Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 27/03/2012; Báo cáo thẩm định số 61/BCTĐ-STP, ngày 21/3/2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ (Chi tiết theo Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe hai bánh gắn máy;

2. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;

3. Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

4. Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

5. Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ tài sản đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh;

6. Các Quyết định điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ của Sở Tài chính trước ngày ban hành quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Website Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính (để kiểm tra VB);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Dhăm Ênuôl

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh)

Phần 1.

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN TÀI SẢN SẢN

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (mới 100%)

A

XE NHẬT SẢN XUẤT

 

 

I

HÃNG HONDA

Nhật Bản

 

1

HONDA 50CC

 

 

1.1

HONDA 50CC KIỂU 81

 

 

 

Sản xuất trước 1977

 

5.000

 

Sản xuất 1978-1980

 

6.000

 

Sản xuất 1981-1986

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

1.2

HONDA 50CC KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1982-1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

1.3

CHALY 50, 70

 

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

6.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

8.000

1.4

HONDA CD 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.5

HONDA JAZZ 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.6

HONDA ĐAM 67,68 …

 

3.000

2

HONDA 70 - 90

 

 

2.1

HONDA 70 - 90 kiểu 81

 

 

 

Sản xuất trước 1980 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

10.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

12.000

2.2

HONDA 79-90 kiểu 82

 

 

 

Sản xuất 1982 - 1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

2.3

HONDA 70-90 CD

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

5.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

2.4

HONDA 70-90 ga tay

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

9.000

2.5

HONDA 70 DD, DM, DN …

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

9.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

11.000

3

HONDA 90 - 125CC

 

 

3.1

HONDA NOVAC

 

 

 

Sản xuất 1989- 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

17.000

3.2

HONDA WAVE

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

15.000

3.3

HONDA ASTRA

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

14.000

3.4

HONDA WIN

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

11.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

14.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

17.000

3.5

HONDA DREAM II, I

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

17.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

20.000

3.6

HONDA EX 100 - 100CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

12.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

15.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

18.000

3.7

HONDA CB 90 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

8.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

16.000

3.8

HONDA SPACY

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

 

50.000

 

Sản xuất 1992

 

60.000

3.9

HONDA GL - MAX 125

 

 

 

Sản xuất 1989 - 1990

 

30.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

45.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

70.000

3.10

HONDA REBEL 125-150CC

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

50.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

65.000

4

HONDA TRÊN 150CC

 

 

4.1

HONDA CUSTOM - LA

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

25.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

64.000

4.2

HONDA GL PRO

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

30.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

4.3

HONDA REBEL 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

60.000

4.4

HONDA CUSTOM  - LA 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

80.000

4.5

HONDA GN 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

25.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

II

HÃNG SUZUKI

 

 

1

Loại xe 50, 70, 90

 

 

 

Sản xuất trước 1975

 

4.000

 

Sản xuất 1976 - 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 - 1990

 

6.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

9.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

12.000

2

SUZUKI FD, FB 100 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1993

 

12.000

 

Sản xuất 1994 - 1995

 

14.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

3

SUZUKI CRYSTAR

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

18.000

4

SUZUKI VIVA

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

17.000

5

SUZUKI GN

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

18.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

22.000

6

SUZUKI SPORT, FX 110 - 125

 

 

 

Sản xuất 1996 về trước

 

22.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

30.000

7

CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC

 

15.000

III

HÃNG YAMAHA

 

 

1

YAMAHA 50 - 90CC

 

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

4.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

8.000

2

YAMAHA SS 110 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

IV

HÃNG KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI MAX II

 

14.000

2

KAWASAKI - NEO MAX II

 

18.000

 

HONDA PS 150i

 

95.000

 

HONDA SPACY 125

 

 

 

HONDA SHADOW Nhật Bản 745cc

 

260.000

 

HONDA CBR 1000RR Nhật Bản 999cc

 

450.000

B

XE Ý SẢN XUẤT

 

 

1

Loại xe 50 - 90cc

Ý

 

 

Sản xuất trước 1975

 

7.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

21.000

2

Loại xe 125 - 150cc

Ý

 

 

HONDA 150@

 

110.000

 

HONDA DYLAN 150cc

 

120.000

 

HONDA SH 125, WE 125cc

 

105.000

 

PIAGGO LIBERTY 125cc

 

70.000

 

PIAGGO VESPA LX 125

 

80.000

 

PIAGGO ZIP - 125 (nam)

 

86.000

 

PIAGGO ZIP - 125 (nữ)

 

46.000

 

HONDA SH 300i

Ý

176.000

 

HONDA SH 150i; 152,7cc

 

110.000

 

HONDA SH Ý 150-153cc

 

125.000

 

HONDA SHADOW

 

180.000

 

VESPA LXV 125 0.e

 

116.500

 

VESPA GTSS SUPER 125.e

 

131.400

 

PIAGGIO VESPA GTS 250

 

130.000

 

PIAGGIO VESPA LX 150

 

90.000

C

XE TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

Trung quốc

 

 

HONDA 125 - 150cc

 

39.000

 

XE FLAME 125 - 150 …

 

52.000

 

XE JOCKEY SR 125 - 150

 

30.000

 

HONDA JOYING WH 125T-3

 

22.000

 

HONDA SCR 110 (WH 110T)

 

30.000

 

HONDA SCR 110 (WH 110T-A)

 

39.500

 

SUZUKI GZ 125 HS

 

23.000

 

LONGBO LB150T-26

 

25.000

 

PIAGGO FLY 125+B354

 

48.000

 

CUBTOM HJ 125-5

 

22.000

 

EVRROEIBEL DD150E-8; 142,2cc

 

28.000

 

HONDA MASTER WH 125-5

 

35.000

 

HONDA MASTER WH 125-5

 

38.000

 

HONDA 124

 

30.000

 

SVM TRUNG QUỐC 125cc

 

38.000

 

REBE USA TRUNG QUỐC 150cc

 

30.000

 

HONDA FORTUNE WING (WH125-B) 124,1cc

 

30.000

 

MAPLE 125 (WY125T-30)

 

30.000

 

HONDA FUMA (SDH125T-23A)

 

32.000

 

TIANMAIKTM TRUNG QUỐC 149cc

 

40.000

 

HONDA SPACY TRUNG QUỐC 110cc

 

27.000

 

YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4)

 

33.000

 

YAMAHA LUVIS-44SI, 125

IKD

29.500

 

YAMAHA FZ16-153cc

Ấn Độ

70.000

D

XE ĐỨC SẢN XUẤT

Đức

 

1

Xe SIMSON 3 - 4 SỐ

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

2

Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

Đ

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

1

BABETTA, YAVA, CEZET,

 

3.000

2

MINK, BOXOA 125

 

4.000

3

Các loại xe khác

 

5.000

E

NHẬT BẢN - VN LẮP RÁP

 

 

1

Xe YAMAHA

 

 

 

MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4

 

21.000

 

MIO - ULTIMO (nan hoa)

 

19.000

 

MIO - ULTIMO (vành đúc)

 

21.000

 

NOUVO 2B51 (thế hệ  mới)

 

25.000

 

NOUVO 2B52 (RC)

 

26.200

 

NOUVO 2B52 (thế hệ mới)

 

26.000

 

NOUVO phanh đĩa 2B51

 

24.000

 

NOUVO phanh đúc 2B52

 

25.000

 

SIRIUS -5HU2

 

21.500

 

JUPITER 5B91

 

22.500

 

JUPITER 5B93

 

24.500

 

MIO CLASSICO 4D11

 

21.800

 

MIO CLASSICO -23CI, 113,7cc

 

22.000

 

SIRIUS 5C61

 

16.500

2

Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX)

 

21.500

 

SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD)

 

22.500

 

SUZUKI SMASH (FD110 XCD)

 

15.000

 

SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD)

 

23.000

 

SUZUKI HAYATE UW 125Z SC

IKD2

25.600

3

Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

Honda SPACY GCCN

 

31.500

 

Honda WAVE

 

13.200

 

Honda WAVE ZX

 

15.000

 

Honda WAVE+

 

15.200

 

Honda SUPDREAM II

 

16.200

 

Honda FUTURE, FUTURE II

 

24.000

 

Honda CLICH 110

 

26.000

 

Honda FUTURE NEO KVLN

 

23.000

F

XE HÀN QUỐC & VN LẮP RÁP

 

 

 

DAEHAN SUPER

 

8.500

 

DAEHAN NOVA 100

 

10.000

 

DAEHAN  II

 

10.400

 

DAEHAN 150

 

25.200

 

CUNION - 150

 

29.500

 

DAEHAN SMART (kiểu cũ)

 

21.000

 

DAEHAN SMART (kiểu mới)

 

24.000

 

DAEHAN SUNNY

 

24.000

 

HALLEY

 

7.000

 

FASHUN 100 - 110

 

8.000

 

HALIM 125 XO

 

24.000

 

HALIM 125 FOLIO

 

23.000

 

HALIM 100-110

 

8.000

 

HALIM 50

 

8.500

 

SUPE HALIM 100 - 110

 

10.000

 

SUPE HALIM 125 - 150

 

18.000

 

CITI 100

 

7.000

G

XE ĐÀI LOAN & VN LẮP RÁP

 

 

 

ANGEL (X VA8)

 

12.000

 

ANGEL 100cc (VA2)

 

12.700

 

ATTILA - M9B

 

23.000

 

ATTILA - M9T

 

25.300

 

ATTILA Victoria - M9P

 

29.300

 

ATTILA Victoria - M9R

 

27.300

 

BOSS

 

8.900

 

EXCEL 150cc (115K)

 

32.500

 

MAGIC - 110 - VAA

 

15.200

 

MAGIC - 110R - VA1

 

18.200

 

MAGIC - 110R - VA9

 

16.800

 

RS 110 (RS1)

 

9.600

 

SANDA BOSS (SB1)

 

8.800

 

SANDA BOSS (SB4)

 

9.100

H

XE CÁC NƯỚC ASEAN SẢN XUẤT

 

 

1

Xe INDONESIA

Indonesia

 

 

SUPE MA 100

 

23.000

 

SUZUKI SATRIA F 125

 

37.000

2

Xe MALAISIA

Malaisia

 

 

Xe FIX 125

 

40.000

 

Xe JUARA FX 125

 

35.000

 

Xe JUARA RGV 126

 

36.000

 

Xe SUZUKI FX 150

 

46.000

 

Xe VICTORY 125 FX

 

35.000

3

XE SINGAPO

Singapo

 

 

Xe LEXIM FX 125

 

35.000

4

Xe THÁI LAN sản xuất

Thái Lan

 

 

DASSEL 100 - 125cc

 

20.000

 

EXECS C100 MP

 

24.000

 

FAIRY - RF - 110 - 125cc

 

30.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 125

 

20.000

 

SEAWAY 110 IKD

 

29.000

 

VICTORY 110 - A

 

29.000

 

WANA 109 - 125cc

 

31.000

 

HONDA AIR BLADE 110AC

 

55.000

 

HONDA AIRBLADE THÁI LAN 110cc

 

50.000

 

HONDA CBR 150R

 

120.000

 

HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 125cc

 

53.000

 

HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 124,9cc

Thái Lan

75.000

5

Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP

 

 

 

AMA 100

 

16.000

 

CENTI CT 100M

 

14.000

 

CONIFEER - C100 II

 

17.000

 

CUSTOM 100 - 110cc

 

27.000

 

DAME 100 - 110cc

 

19.000

 

DAMESEL CT - 100 - 110cc

 

14.000

 

DEAHAN APRA 100 - 110cc

 

13.000

 

DEAHAN II 100 - 110cc

 

15.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 110cc

 

14.000

 

HADO SUPE SIVA 50cc

 

15.000

 

HAESUN 125 F2

 

30.000

 

HAESUN II 100 - 110

 

16.000

 

HANSIN 100

 

14.000

 

HEASUN 125F

 

17.000

 

HEASUN 125F1

 

13.000

 

HEASUN 125F2

 

23.000

 

HEASUN 125F3

 

13.000

 

HEASUN 125F5

 

13.000

 

HEASUN 125F6

 

15.000

 

HEASUN 125F - G

 

18.500

 

HEASUN F14 - F

 

11.700

 

HEASUN F2

 

26.300

 

HEASUN FG

 

19.200

 

HEASUN II

 

10.600

 

HYOSUN GFX 110 IKP

 

19.000

 

INCO 100 - 110cc

 

20.000

 

LIMATIC 100 - 110cc

 

16.000

 

LONGCIN PLUS 100 - 110cc

 

14.000

 

LUCKY 100 - 110cc

 

11.000

 

MAJETY FT 100 - 110cc

 

14.000

 

MAJETY MX 100A - 110cc

 

16.000

 

NADO SUPE SIVA 100 - 110cc

 

16.000

 

NEW SIVA 100 - 110cc

 

19.000

 

NEW SIVA 50

 

12.000

 

SIVA 100 - 110cc

 

15.000

 

STREAM

 

13.000

 

SUPER HALIM 100 - 110cc

 

14.000

 

SUPER HANSUN 100 - 110cc

 

16.000

 

UION 100 - 110cc

 

16.000

 

WESTN - CAP 100 - 110 cc+B307

 

14.000

6

XE ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

Đài Loan

 

 

CPI BD 100 - 110cc

 

10.000

 

FOTSE X4V 125 (TY)

 

36.000

 

HALIM FO 110 - 125cc

 

29.000

 

HALIM XO - 125cc

 

30.000

 

KIMCO DX 100

 

20.000

 

VESPA 50 - 90cc

 

15.000

 

YAMAHA MAJETI 125cc

 

24.000

 

YAMAHA XC 125cc

 

60.000

 

BONUS 125

 

10.000

 

HUSKY 150

1996

300.000

7

XE HỒNG KÔNG SẢN XUẤT

Hồng Kông

 

 

WISH 100 - 110cc

 

12.000

 

YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4

 

22.000

K

XE VIỆT NAM LẮP RÁP

Việt Nam

 

1

@ MOTO 110

Nội địa hóa

6.000

2

@ XTREM 110

Nội địa hóa

5.000

3

ACE STAR

Nội địa hóa

8.000

4

ACUMEN 110

Nội địa hóa

5.500

5

ADONIS 100-110

Nội địa hóa

6.200

6

ADUKA

Nội địa hóa

5.600

7

AGASI 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

8

AILES

Nội địa hóa

8.500

9

AILES SA3

Nội địa hóa

9.000

10

ALISON

Nội địa hóa

5.500

11

AMAZE

Nội địa hóa

6.500

12

AMGIO 110

Nội địa hóa

5.500

13

ANBER 100-110

Nội địa hóa

5.800

14

ANDZO 100 - 110

Nội địa hóa

5.300

15

ANGEL + (EZ 110 VD4)

Nội địa hóa

13.500

16

ANGOX

Nội địa hóa

5.500

17

ANSSI 110

Nội địa hóa

5.300

18

ANWEN 110

Nội địa hóa

5.700

19

APONI 110Z

Nội địa hóa

6.500

20

ARENA 100-110

Nội địa hóa

5.800

21

ARIGATO

Nội địa hóa

6.500

22

ARROW 100-6

Nội địa hóa

6.000

23

ASENAL 110C

Nội địa hóa

6.000

24

ASHITA 110

Nội địa hóa

5.500

25

ASIANA 110

Nội địa hóa

6.500

26

ASYW 110

Nội địa hóa

7.000

27

ATLANTIC

Nội địa hóa

6.000

28

ATLANTIE

Nội địa hóa

5.500

29

ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa)

Nội địa hóa

31.500

30

ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm)

IKD 2

27.500

31

ATTILA VICTORY (đĩa)

Nội địa hóa

27.900

32

ATTILA VICTORY VT1

Nội địa hóa

26.000

33

ATTILA VICTORY VT2 (cơ)

Nội địa hóa

26.500

34

ATTILA VICTORY VT7

Nội địa hóa

27.000

35

ATTILA ELIZABETH VTC 124cc

Nội địa hóa

28.400

36

ATTILA VICTORY 125cc

Nội địa hóa

27.000

37

ATTILA ELIZABETH EFI-VUA 111,1cc

IKD2

35.000

38

ANGELEZ110cc

Nội địa hóa

14.000

39

ASYM 125cc

Nội địa hóa

7.500

40

ATILLA ELIZABETH VTB 124cc

Nội địa hóa

30.000

41

ARROW9 110 - 7A 110cc

Nội địa hóa

6.000

42

ATTILA VICTORIA  VT3 124,6cc

Nội địa hóa

29.000

43

ANGELII 100cc

Nội địa hóa

12.300

44

AUCUMA 110cc

Nội địa hóa

6.000

45

ATZ 110

Nội địa hóa

5.700

46

AURIC 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

47

AURIGA 100-110

Nội địa hóa

5.000

48

AURIGATO

Nội địa hóa

5.500

49

AVARICE

Nội địa hóa

6.500

50

AVONA 110

Nội địa hóa

6.000

51

AWARD

Nội địa hóa

5.500

52

BACKHAND

Nội địa hóa

9.000

53

BACKHAND 110 II

Nội địa hóa

7.000

54

BACKHAND SPORT 110

Nội địa hóa

12.000

55

BALMY 110

Nội địa hóa

6.000

56

BAMY

Nội địa hóa

5.500

57

BAZAN 110

Nội địa hóa

5.300

58

BECKAM

Nội địa hóa

6.300

59

BELLE 110

Nội địa hóa

7.000

60

BENQI 110

Nội địa hóa

6.000

61

BESTWAY 100-110

Nội địa hóa

5.500

62

BIZIL 110

Nội địa hóa

5.500

63

BONNY 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

64

BOSS 100cc

Nội địa hóa

9.000

65

BOSSCITY 110cc

Nội địa hóa

6.000

66

BOSS SB6 100cc

Nội địa hóa

9.000

67

BRAND 110cc

Nội địa hóa

6.000

68

BOSS SB7 100

IKD 2

9.000

69

BUTAN 100

Nội địa hóa

6.000

70

CANARY 110 - 110E

Nội địa hóa

5.500

71

CITICUP 110

Nội địa hóa

6.000

72

CAVALRY

Nội địa hóa

5.500

73

CHARM 110

Nội địa hóa

5.500

74

CIRIZ 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

75

CITINEW 110

Nội địa hóa

5.500

76

CLARO 100R

Nội địa hóa

6.300

77

COMELY 100-110

Nội địa hóa

7.000

78

CREAM 110

Nội địa hóa

8.000

79

CTACIF 110

Nội địa hóa

5.200

80

CUPFA

Nội địa hóa

8.000

81

CUXI 1DW1 101,8cc

VN-2010

32.900

82

CYBER 100-110

Nội địa hóa

5.500

83

CITIDALIM 110cc

Nội địa hóa

8.000

84

CITYJAPMDL 50cc

Nội địa hóa

8.000

85

CITI@100-110cc

Nội địa hóa

6.000

86

CITYAMAHA 125cc

Nội địa hóa

8.000

87

CUPMOTOR 100-110cc

Nội địa hóa

7.000

88

CALIX 100-110cc

Nội địa hóa

6.000

89

DAEMACO

Nội địa hóa

8.000

90

DAEMU

Nội địa hóa

7.600

91

DAIMU 110

Nội địa hóa

8.300

92

DAISAKI 110-6

Nội địa hóa

6.000

93

DAME 110

Nội địa hóa

8.000

94

DAMSAN 100-110

Nội địa hóa

5.500

95

DANEO 100

Nội địa hóa

7.000

96

DANIC 110-6

Nội địa hóa

5.500

97

DAVID 110

Nội địa hóa

6.000

98

DAYANG DA100A

Nội địa hóa

6.500

99

DAZAN 110+

Nội địa hóa

7.500

100

DEAMOT 100

Nội địa hóa

7.500

101

DEARY 100-110

Nội địa hóa

5.500

102

DEDE 110

Nội địa hóa

7.500

103

DELIGHT D100-1

Nội địa hóa

6.000

104

DEMAND MD 100

Nội địa hóa

5.000

105

DEOMACO

Nội địa hóa

7.500

106

DETECH 100F

Nội địa hóa

6.500

107

DIDIA

Nội địa hóa

5.500

108

DRAHA 100-110

Nội địa hóa

6.500

109

DRAMA 110-1

Nội địa hóa

6.500

110

DRAO

Nội địa hóa

5.700

111

DREM HOUSE

Nội địa hóa

7.400

112

DRUM C110

Nội địa hóa

5.500

113

DURAB 110

Nội địa hóa

5.500

114

DYOR

Nội địa hóa

7.000

115

DYOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

116

EITALY C125-E

Nội địa hóa

15.000

117

ELEGANT IISAF; SA6; SAA 100

Nội địa hóa

11.000

118

ELGO 110A

Nội địa hóa

5.500

119

ELISA

Nội địa hóa

5.500

120

ENGAAL

Nội địa hóa

6.500

121

ENJOY 125KAD, 124,6cc

IKD2

19.000

122

EQUAL

Nội địa hóa

6.500

123

ETS 50-1; 49,5 cc

Nội địa hóa

6.200

124

ESPECIAL 100

Nội địa hóa

6.000

125

ESPERO 110 BS

Nội địa hóa

7.000

126

EVERY 100-110

Nội địa hóa

5.500

127

FAMOUS 100

Nội địa hóa

5.500

128

FAMYLA 110

Nội địa hóa

6.500

129

FANDAR 110

Nội địa hóa

5.600

130

FANLIM 100

Nội địa hóa

6.000

131

FANTOM 110

Nội địa hóa

5.500

132

FASHION 110-110

Nội địa hóa

6.500

133

FASHION 110S-1

Nội địa hóa

8.500

134

FASHION 125 (Sapphire)

Nội địa hóa

19.000

135

FASHION 125i

Nội địa hóa

9.500

136

FATAKI 110

Nội địa hóa

5.500

137

FAVOUR 110

Nội địa hóa

6.000

138

FEELING 100-110

Nội địa hóa

6.000

139

FELICAN

Nội địa hóa

5.500

140

FERROLI 100-110

Nội địa hóa

6.500

141

FERROLI 50-1

Nội địa hóa

5.500

142

FERVOR 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

143

FICITY 110

Nội địa hóa

8.000

144

FIMEX

Nội địa hóa

7.000

145

FINICAL

Nội địa hóa

5.500

146

FIVEMOST 110

Nội địa hóa

9.000

147

FLASH 100-110

Nội địa hóa

5.500

148

FLOWER 100

Nội địa hóa

5.500

149

FOCOL 100D

Nội địa hóa

6.000

150

FOREHAND

Nội địa hóa

7.000

151

FOREHAND 100

Nội địa hóa

6.000

152

FORESTRY 100-110

Nội địa hóa

6.200

153

FORSTRI 100

Nội địa hóa

6.500

154

FRIENDWAY

Nội địa hóa

5.500

155

FUGIAR 110

Nội địa hóa

5.500

156

FUJIKI

Nội địa hóa

6.000

157

FULJIR 100 - 110

Nội địa hóa

7.500

158

FULTER

Nội địa hóa

6.500

159

FULTERNECO 110

Nội địa hóa

6.100

160

FUNEOMOTO

Nội địa hóa

7.000

161

FUSACO 100F-110F

Nội địa hóa

6.500

162

FUSIN 50

Nội địa hóa

6.000

163

FUSIN C100-FF1; C110-AE

Nội địa hóa

6.500

164

FUSKI 100-110

Nội địa hóa

5.500

165

FUZECO

Nội địa hóa

5.000

166

FUZI

Nội địa hóa

6.500

167

GABON 110

Nội địa hóa

5.000

168

GALAXY SM4 110

Nội địa hóa

10.000

169

GANASSI 110

Nội địa hóa

6.200

170

GENIE 110S

Nội địa hóa

6.000

171

GENTLE 100-110

Nội địa hóa

5.200

172

GENZO 100-110

Nội địa hóa

5.200

173

GLAD

Nội địa hóa

6.500

174

GLINT

Nội địa hóa

5.000

175

GSIM 110

Nội địa hóa

7.000

176

GUIDA 50-100-110

Nội địa hóa

7.500

177

HADO SIVA 100K

Nội địa hóa

14.000

178

HAMADA

Nội địa hóa

6.500

179

HAMCO 100C; 110-1A; 110-1C

Nội địa hóa

8.000

180

HANA MOTO

Nội địa hóa

6.200

181

HAND @ 100W-110W

Nội địa hóa

8.000

182

HANDLE 110A

Nội địa hóa

7.000

183

HANSOM CF-110

Nội địa hóa

8.500

184

HANWON 100

Nội địa hóa

5.500

185

HAPHAT 100-110

Nội địa hóa

6.500

186

HARMONY 110T

Nội địa hóa

6.000

187

HARLEY DAVIDSON XL1200X Forty eight 1202,8cc

Mỹ -2010

 

188

HAVICO 100-110

Nội địa hóa

5.500

189

HAZARD

Nội địa hóa

8.000

190

HECMEC 110H

Nội địa hóa

6.000

191

HENGE 100-110

Nội địa hóa

5.000

192

HISUDA

Nội địa hóa

6.000

193

HOASUNG 100E

Nội địa hóa

5.500

194

HODA WAVE 1KTLZ

Nội địa hóa

11.900

195

HOIYDAZX 110

Nội địa hóa

6.500

196

HON CITI 110

Nội địa hóa

5.500

197

HONBAMDL 110

Nội địa hóa

7.000

198

HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen bạc)

Nội địa hóa

35.990

199

HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen đỏ)

Nội địa hóa

36.990

200

HONDA AIR BLADE KVGF (C)

Nội địa hóa

35.000

201

HONDA WAVE S (cơ)

Nội địa hóa

14.300

202

HONDA HA08-DREM 100-110cc

Nội địa hóa

16.000

203

HONDA JC 35 FUTUREX 124cc

Nội địa hóa

22.000

204

HONDA JC 35 FUTURE X F1(C)124cc

Nội địa hóa

27.990

205

HONDA JC 43 WAVE RS 110cc

Nội địa hóa

17.990

206

HONDA BREEZE WH110T-3; 108cc

Nội địa hóa

40.000

207

HONDA JF 240 LEAD; 108cc

Nội địa hóa

35.000

208

HONDA JF 27 AIRBLADE F1; 108 cc

Nội địa hóa

40.000

209

HONDA JF 30 PCX; 124,9 cc

Nội địa hóa

59.000

210

HONDA SH 150I; 152,7cc

ITALI-2011

156.000

211

HONDA JC 521 WAVE S(D) 109,1CC

Nội địa hóa

17.790

212

HONDA JC 43 WAVE RSX vành đúc 110

Nội địa hóa

18.990

213

HONDA KF SH 150; 152,7cc

Nội địa hóa

121.990

214

HONDA JF 18 CLICK 110

Nội địa hóa

25.990

215

HONDA JF 18 CLICK PLAY 110

Nội địa hóa

26.490

216

HONDA JC 432 WAVE RSX 109,1cc

Nội địa hóa

17.490

217

HONDA JC 431 WAVE S(D) 110cc

Nội địa hóa

15.490

218

HONDA JC 30 PCX 125cc

Nội địa hóa

49.990

219

HAMCO VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

220

HDMALAS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

221

HONDA WAVETHAIS CKD110

Nội địa hóa

8.500

222

HONDA AIRBLADE FI VIỆT NAM

Nội địa hóa

37.000

223

HONDA CKD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

224

HONDA CLICK EXCEED KVBG

Nội địa hóa

27.500

225

HONDA CLICK EXCEED KVBN 110

Nội địa hóa

25.500

226

HONDA CLICK PLAY 110cc

Nội địa hóa

26.000

227

HONDA CPI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

228

HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C)

Nội địa hóa

27.000

229

HONDA FUTURE NEO GT

Nội địa hóa

24.600

230

HONDA FUTURE NEO KVLS

Nội địa hóa

26.600

231

HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125

Nội địa hóa

26.000

232

HONDA FUTURE NEO VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

22.000

233

HONDA FUTURENEOJC VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

23.000

234

HONDA HC 12 WAVE VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

14.000

235

HONDA JC35 FUTURE X (D) 124cc

Nội địa hóa

22.500

236

HONDA JC43 WAVERSX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

19.000

237

HONDA JC-FUTUREFI VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

27.000

238

HONDA JF 240 LEAD 110 (màu: Vàng nhạt đen)

Nội địa hóa

35.490

239

HONDA JF24 LEAD SC VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

31.000

240

HONDA JF24 LEAD-ST VIỆT NAM 108cc

Nội địa hóa

31.000

241

HONDA PACY VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

100.000

242

HONDA SDH 125T-22

Nội địa hóa

32.000

243

HONDA SUPER DREAM 100

Nội địa hóa

17.000

244

HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std)

Nội địa hóa

17.000

245

HONDA SUPER DREAM KVVA-STD

Nội địa hóa

16.500

246

HONDA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

247

HONDA WAVE

Nội địa hóa

12.900

248

HONDA WAVE RS 100

Nội địa hóa

15.400

249

HONDA WAVE S

Nội địa hóa

17.500

250

HONDA WAVE 100 VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

13.000

251

HONDA WAVE RSV 100

Nội địa hóa

18.300

252

HONLEI 100-1; 110-1

Nội địa hóa

7.500

253

HONOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

254

HOTA 110

Nội địa hóa

6.000

255

HUANGHE HH110A-LF

Nội địa hóa

7.200

256

HUAWEI SANYE 100

Nội địa hóa

7.000

257

HUDA CPI VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

7.000

258

HUNDA CPI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

259

HUNDAJAPA 110

Nội địa hóa

6.500

260

HUNDAX 100-110

Nội địa hóa

6.500

261

IMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

262

INTERNAL 100-110

Nội địa hóa

5.500

263

JAJAJ

Nội địa hóa

20.000

264

JALUKA 100-110

Nội địa hóa

6.500

265

JAMOTO 100

Nội địa hóa

7.000

266

JAPATO 100

Nội địa hóa

5.000

267

JARGON

Nội địa hóa

5.700

268

JASPER

Nội địa hóa

8.000

269

JIULONG 100-7; 110

Nội địa hóa

5.500

270

JOCKEY SR 125 (đĩa)

Nội địa hóa

25.500

271

JOCKEY SR 125 (đùm)

Nội địa hóa

23.500

272

JOLIMOTO 110-1

Nội địa hóa

6.000

273

JONQUIL

Nội địa hóa

6.500

274

JUARA 120

Nội địa hóa

8.000

275

JUGIAR

Nội địa hóa

5.500

276

JUMPETI 110

Nội địa hóa

5.500

277

JUNIKI

Nội địa hóa

6.000

278

JUNON 110R

Nội địa hóa

7.000

279

KAHAHI 110

Nội địa hóa

5.300

280

KAISER 110Z

Nội địa hóa

5.500

281

KAISYM 110

Nội địa hóa

6.500

282

KAPALA

Nội địa hóa

5.500

283

KAWA

Nội địa hóa

7.700

284

KAWAV MAX I 110

Nội địa hóa

6.000

285

KAZU

Nội địa hóa

5.500

286

KEEWAY 125F2

Nội địa hóa

23.000

287

KEEWAY 12F2

Nội địa hóa

26.300

288

KEEWAY F25

Nội địa hóa

19.000

289

KEEWAY Thắng cơ

Nội địa hóa

9.700

290

KEEWAY Thắng đĩa

Nội địa hóa

10.000

291

KENBO C110-1

Nội địa hóa

5.500

292

KINEN 100-110

Nội địa hóa

6.000

293

KITAFU 110X

Nội địa hóa

6.500

294

KORESIAM

Nội địa hóa

7.600

295

KOZATA 110

Nội địa hóa

6.000

296

KOZUMI

Nội địa hóa

5.000

297

KRIS 110

Nội địa hóa

6.500

298

KSHAHI 110

Nội địa hóa

5.500

299

KWASHAKI 50

Nội địa hóa

6.000

300

KWA 100-110

Nội địa hóa

8.200

301

KYMCO CANDY

Nội địa hóa

19.500

302

KYMCO CANDY 50

Nội địa hóa

16.800

303

KYMCO DANCE

Nội địa hóa

12.000

304

KYMCO LIKE ALAS 125

IKD-2010

36.000

305

KYMCO SOLONA 125-165

Nội địa hóa

45.000

306

KYMCO VIVIO 125

Nội địa hóa

22.000

307

LADALAD

Nội địa hóa

6.000

308

LANDA

Nội địa hóa

6.000

309

LENOVA

Nội địa hóa

6.800

310

LEVER

Nội địa hóa

7.000

311

LEVIN 110

Nội địa hóa

5.000

312

LFM X110

Nội địa hóa

6.200

313

LIFAN LF 100-4CF

Nội địa hóa

7.500

314

LIFAN LF 110-12

Nội địa hóa

7.000

315

LIFAN LF150

Nội địa hóa

17.000

316

LIFAN GM 110

Nội địa hóa

7.500

317

LIFAN V

Nội địa hóa

7.500

318

LIHOHAKA

Nội địa hóa

5.500

319

LIMANTIC 100-110

Nội địa hóa

6.500

320

LINMAX 110

Nội địa hóa

5.500

321

LISOHAKA 110

Nội địa hóa

6.000

322

LIVICO KAWAFUNY 100

Nội địa hóa

11.000

323

LIVICO KAWAFUNY 50

Nội địa hóa

9.200

324

LONCIN 100

Nội địa hóa

6.500

325

LORA 100-110Z

Nội địa hóa

5.200

326

LUXARY 110

Nội địa hóa

6.000

327

LITTECUBJAPANE; 49,5cc

Nội địa hóa

8.500

328

LUXE 110

Nội địa hóa

7.200

329

LXMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.500

330

MAJESTY FT125

Nội địa hóa

8.000

331

MAJESTY FT100

Nội địa hóa

6.000

332

MANCE 100-110

Nội địa hóa

5.500

333

MANDO MD VIỆT NAM

Nội địa hóa

7.000

334

MANGOSTIN 110

Nội địa hóa

6.000

335

MARRON

Nội địa hóa

5.600

336

MAX II PLUS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

337

MAX III PLUS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

338

MAX KA WA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

12.000

339

MAX THAI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

13.000

340

MAX THAI VIỆT NAM 50cc

Nội địa hóa

11.000

341

MAXWAY 110-2

Nội địa hóa

5.500

342

MEDAL 110F

Nội địa hóa

6.000

343

MERITUS 110

Nội địa hóa

6.500

344

MHMOTO

Nội địa hóa

6.000

345

MIKADO 100-110

Nội địa hóa

6.000

346

MILKYWAY 100-110

Nội địa hóa

5.300

347

MINGXING 100II-U

Nội địa hóa

8.400

348

MODAX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

349

MODEL II 110-1

Nội địa hóa

5.000

350

MOTELO C110

Nội địa hóa

5.500

351

MOTORSIM

Nội địa hóa

6.500

352

MXMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

353

MY WAY ES VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

354

MYLSU 110

Nội địa hóa

6.500

355

MYSHC 100-110

Nội địa hóa

6.500

356

MYSTIC 100-110

Nội địa hóa

6.300

357

NADAMOTO 110

Nội địa hóa

6.000

358

NAGAKI 125

Nội địa hóa

7.200

359

NAGAKI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

360

NAGOASI 100-110

Nội địa hóa

6.000

361

NAKADO 100-110

Nội địa hóa

5.500

362

NAKASEI

Nội địa hóa

5.500

363

NAORI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

364

NASSZA 110

Nội địa hóa

5.000

365

NAVAL

Nội địa hóa

5.500

366

NEOMOTO 110

Nội địa hóa

6.300

367

NESTA 100-110

Nội địa hóa

5.000

368

NEVA 110

Nội địa hóa

7.500

369

NEW VMC 110-3

Nội địa hóa

8.000

370

NEW VMC 110

Nội địa hóa

7.000

371

NEWINDO 110V

Nội địa hóa

5.500

372

NEWKAWA 110A

Nội địa hóa

5.600

373

NEWSIM

Nội địa hóa

6.500

374

NEWWAVE 110

Nội địa hóa

7.000

375

NOBLE 110

Nội địa hóa

5.500

376

NOKYO 110

Nội địa hóa

6.500

377

NOMUZA 100-110

Nội địa hóa

6.600

378

NONOR 100

Nội địa hóa

6.500

379

NOVELFORCE

Nội địa hóa

5.600

380

OLIMPIO 110

Nội địa hóa

5.500

381

OMAHA 110

Nội địa hóa

6.500

382

OREAD 100-110

Nội địa hóa

6.500

383

OREAL 110

Nội địa hóa

6.500

384

ORIENTAL 110

Nội địa hóa

6.000

385

OSTRICH 100-110

Nội địa hóa

5.500

386

PALENNO 50

Nội địa hóa

6.000

387

PALOMA 110

Nội địa hóa

6.300

388

PARISA C100

Nội địa hóa

5.500

389

PASSION 110-1

Nội địa hóa

6.000

390

PELICAN 100-110

Nội địa hóa

6.000

391

PENMAN 100-110

Nội địa hóa

6.500

392

PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100

Nội địa hóa

54.000

393

PIAGGIO VESPA LX 150i.e

Nội địa hóa

80.500

394

PISTO PS 110

Nội địa hóa

12.000

395

PITURI 110

Nội địa hóa

5.500

396

PLAMA 110

Nội địa hóa

5.500

397

PLASMA

Nội địa hóa

8.200

398

PLATCO 110

Nội địa hóa

5.200

399

PLATSCO 100-110

Nội địa hóa

6.500

400

PLUCO

Nội địa hóa

6.500

401

POSIC 67

Nội địa hóa

7.000

402

POWER

Nội địa hóa

6.000

403

PRASE 110

Nội địa hóa

5.800

404

PREALM 110

Nội địa hóa

5.000

405

PRETY 100

Nội địa hóa

6.000

406

PRIME

Nội địa hóa

5.000

407

PROMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.000

408

PSMOTO 110

Nội địa hóa

5.800

409

PSXIM 110

Nội địa hóa

6.000

410

QUICK 100R-110

Nội địa hóa

5.500

411

QUNIMEX 110

Nội địa hóa

5.500

412

REBAT 100-110

Nội địa hóa

6.000

413

REMEX 110

Nội địa hóa

7.000

414

RENDO 110

Nội địa hóa

8.000

415

RETOT 100

Nội địa hóa

8.000

416

REW ARS 100-110

Nội địa hóa

5.000

417

RIMA 110

Nội địa hóa

6.500

418

RIVER 100-110

Nội địa hóa

5.500

419

ROADRUNNING 100

Nội địa hóa

6.000

420

ROBOT

Nội địa hóa

5.500

421

ROMEO 100-110

Nội địa hóa

6.500

422

ROONEY 110 THI

Nội địa hóa

5.500

423

ROSSINO 100-110

Nội địa hóa

6.000

424

RS II SA4

Nội địa hóa

8.000

425

RUBITHA'S 100-110

Nội địa hóa

7.500

426

RUDY 110

Nội địa hóa

6.000

427

RXIM 110

Nội địa hóa

6.000

428

SADOKA 100

Nội địa hóa

 

429

SAKA 110

Nội địa hóa

5.500

430

SALUT

Nội địa hóa

11.000

431

SAMWEI 110-5

Nội địa hóa

6.500

432

SHARK-VVB 125

IKD2

44.500

433

SAPPHIRE 125S

Nội địa hóa

23.500

434

SAVI 110

Nội địa hóa

6.500

435

SAYOTA 110

Nội địa hóa

5.500

436

SAYUKI 110

Nội địa hóa

6.000

437

SCR @ 110

Nội địa hóa

6.000

438

SEAWAY 100-110

Nội địa hóa

5.000

439

SEAWAY 125

Nội địa hóa

5.500

440

SEEYES SYS 100-110

Nội địa hóa

110.000

441

SENCITY CITY 110

Nội địa hóa

7.000

442

SEVIC 100-110

Nội địa hóa

5.500

443

SEWU 110-1

Nội địa hóa

7.500

444

SHADOW 100

Nội địa hóa

5.200

445

SHHOLDAR 110

Nội địa hóa

6.500

446

SHMOTO 100-110

Nội địa hóa

6.500

447

SHOZUKA 100-110

Nội địa hóa

5.500

448

SHUZA

Nội địa hóa

5.500

449

SIAMMOTOR 110

Nội địa hóa

7.500

450

SIHAMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.000

451

SILVA 100-110

Nội địa hóa

8.500

452

SUMBA 100

Nội địa hóa

5.000

453

SINOSTAR

Nội địa hóa

7.000

454

SINUDA 110

Nội địa hóa

5.500

455

SINVA DY10 Aa

Nội địa hóa

10.000

456

SIRENA 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

457

SITINOS 110V

Nội địa hóa

6.000

458

SITRAM ST 100F

Nội địa hóa

11.300

459

SKYGO

Nội địa hóa

6.800

460

SKYSYM 110

Nội địa hóa

5.500

461

SOME 110

Nội địa hóa

5.500

462

SOLEX 110A

Nội địa hóa

6.000

463

SOLID

Nội địa hóa

6.600

464

SOLIO 100-110

Nội địa hóa

7.000

465

SPARI @ 110

Nội địa hóa

6.000

466

SPIDE 110

Nội địa hóa

5.500

467

SPORTSYM 110

Nội địa hóa

6.500

468

STARFA 110+

Nội địa hóa

6.000

469

STARMAX 110

Nội địa hóa

7.700

470

STEED 110

Nội địa hóa

7.500

471

STM 110

Nội địa hóa

8.300

472

STORM 100-110

Nội địa hóa

5.000

473

STRIKER

Nội địa hóa

5.500

474

SUCCESSFUL C50-S1

Nội địa hóa

5.000

475

SUFAT 100V; 110;W

Nội địa hóa

7.500

476

SUFAT W

Nội địa hóa

7.000

477

SUGAR

Nội địa hóa

5.500

478

SUKAWA C110-Z1

Nội địa hóa

6.000

479

SUKITA

Nội địa hóa

5.500

480

SUKONY

Nội địa hóa

7.000

481

SUMAX 50CKD

Nội địa hóa

7.000

482

SUMOTO 100-110

Nội địa hóa

7.500

483

SUNDAR 110

Nội địa hóa

6.500

484

SUNGGU 100-110

Nội địa hóa

5.000

485

SUNLUX 110

Nội địa hóa

5.500

486

SUNTAN 100-110S

Nội địa hóa

6.000

487

SUPER SIVA 50

Nội địa hóa

6.000

488

SUPER WAYS 110R

Nội địa hóa

7.000

489

SUPERMALAYS 100-110

Nội địa hóa

6.000

490

SUPERSTAR 110

Nội địa hóa

7.500

491

SUPPORT 100

Nội địa hóa

9.600

492

SURDA 100

Nội địa hóa

6.000

493

SURIKABEST 110

Nội địa hóa

6.000

494

SURUMA 100-110

Nội địa hóa

7.700

495

SUSABEST 100-110

Nội địa hóa

5.200

496

SUTAPAN 110

Nội địa hóa

7.300

497

SUZUKI SMASH FK 110 SP

Nội địa hóa

17.500

498

SUZUKI SMASH revo FK 110 SD

Nội địa hóa

18.500

499

SUZUKI X-BIKE FL 125 SD

Nội địa hóa

22.500

500

SVN 100-110

Nội địa hóa

6.300

501

SVTM 110

Nội địa hóa

5.500

502

SUZUKI SKYDRIVEUK VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

25.000

503

SYNBAT VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

504

SWEET 110TP

Nội địa hóa

7.000

505

SYMAX 110-110

Nội địa hóa

6.500

506

SYMECOX 110S

Nội địa hóa

5.500

507

SYMELGO 110

Nội địa hóa

5.500

508

SYMEN 110

Nội địa hóa

5.500

509

SYMINEO

Nội địa hóa

6.500

510

SYMINNEO

Nội địa hóa

6.500

511

SYNELGO

Nội địa hóa

5.000

512

SYTTA

Nội địa hóa

6.000

513

SZNI

Nội địa hóa

5.500

514

TACT 50

Nội địa hóa

13.800

515

TAKEN 110

Nội địa hóa

5.200

516

TALENT 100

Nội địa hóa

5.500

517

TEAM 110X

Nội địa hóa

5.500

518

TECHNIC 110P-100

Nội địa hóa

5.500

519

TELLO 110

Nội địa hóa

7.500

520

TENDER 110

Nội địa hóa

5.500

521

TENSIN

Nội địa hóa

6.500

522

TIANMA TM100-6

Nội địa hóa

6.000

523

TIRANA

Nội địa hóa

5.300

524

TD 100WCII100E VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

525

TOXIC 110

Nội địa hóa

5.500

526

TRACO 110

Nội địa hóa

5.000

527

TRAENCO MOTO 100-110

Nội địa hóa

5.500

528

VALENTI

Nội địa hóa

6.500

529

VAMAHA 110

Nội địa hóa

7.500

530

VCM

Nội địa hóa

5.000

531

VCM 125

Nội địa hóa

6.000

532

VECSTAR 100

Nội địa hóa

6.000

533

VEMVIPI 110

Nội địa hóa

5.500

534

VENTO REBELLIAN 150

Nội địa hóa

53.000

535

VICKY 100-110

Nội địa hóa

7.200

536

VICTORY 50-100-110

Nội địa hóa

5.700

537

VIDAGIS

Nội địa hóa

6.500

538

VIEXIM 110

Nội địa hóa

6.500

539

VIEXIM 125

Nội địa hóa

7.000

540

VIGOUR 110-1

Nội địa hóa

6.500

541

VIJABI 110

Nội địa hóa

5.500

542

VINA HOÀNG MINH

Nội địa hóa

5.000

543

VINA SHIN 100-110

Nội địa hóa

5.500

544

VINA WIN 100-110

Nội địa hóa

5.500

545

VIOLET

Nội địa hóa

6.500

546

VISICO 110

Nội địa hóa

5.500

547

VVAV @ 125

Nội địa hóa

7.000

548

VVAVEA 110

Nội địa hóa

6.000

549

VYEM

Nội địa hóa

65.000

550

WADER 110

Nội địa hóa

8.000

551

WAIT 110A1

Nội địa hóa

7.500

552

WAKE UP

Nội địa hóa

6.000

553

WALLET 110

Nội địa hóa

6.000

554

WAMUS

Nội địa hóa

5.200

555

WANGGUAN 110

Nội địa hóa

6.000

556

WANLI 110

Nội địa hóa

6.000

557

WARAI - RX 110C

Nội địa hóa

6.500

558

WARE 110

Nội địa hóa

6.000

559

WARLIKE 110

Nội địa hóa

6.500

560

WARM C110-1

Nội địa hóa

6.000

561

WARM 50

Nội địa hóa

6.500

562

WARY 110

Nội địa hóa

5.500

563

WAVINA 110 - 110-1

Nội địa hóa

5.500

564

WAXEN

Nội địa hóa

5.500

565

WAYEC C100-1

Nội địa hóa

6.000

566

WAYMAN

Nội địa hóa

5.500

567

WAYMOTO 110

Nội địa hóa

5.700

568

WAYSEA 100-110

Nội địa hóa

6.000

569

WAYTHAI

Nội địa hóa

6.500

570

WAYXIN 100-110

Nội địa hóa

5.000

571

WAZEHUNDA 100-110

Nội địa hóa

5.500

572

WEINA 100

Nội địa hóa

6.000

573

WELKIN 100-110

Nội địa hóa

6.000

574

WELL 110

Nội địa hóa

5.500

575

WIDER 110

Nội địa hóa

5.500

576

WINBUTAN

Nội địa hóa

5.500

577

WINDY 110K

Nội địa hóa

7.500

578

WIRUCO 100-110

Nội địa hóa

6.300

579

WISE 110S

Nội địa hóa

8.000

580

WISH 110

Nội địa hóa

8.000

581

WIVERN 100

Nội địa hóa

5.000

582

WOANTA 100

Nội địa hóa

5.500

583

WOLER 110

Nội địa hóa

5.500

584

WONDER

Nội địa hóa

6.000

585

WUSPOR 100-110

Nội địa hóa

8.000

586

XANPANECO

Nội địa hóa

7.500

587

XE MAVY

Nội địa hóa

5.500

588

XINHA 100X

Nội địa hóa

5.500

589

XIONGSHI 125S

Nội địa hóa

12.000

590

XIONGSHI 110

Nội địa hóa

7.000

591

XOLEX 110

Nội địa hóa

5.500

592

YADLUXE

Nội địa hóa

6.500

593

YAMAHA EXCITER - 1S92

Nội địa hóa

28.900

594

YAMAHA EXCITER-55P1; 134,4cc

IKD-2011

36.700

595

YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc)

Nội địa hóa

29.500

596

YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa)

Nội địa hóa

24.000

597

YAMAHA JUPITER -5B92

Nội địa hóa

23.500

598

YAMAHA JUPITER -5B94

Nội địa hóa

25.000

599

YAMAHA Jupiter -5B96 (vành đúc)

Nội địa hóa

24.500

600

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Nội địa hóa

22.000

601

YAMAHA MIO ULTIMO 4P83

Nội địa hóa

22.000

602

YAMAHA MIO ULTIMO 4P84

Nội địa hóa

21.000

603

YAMAHA MIO ULTIMO-23B3

Nội địa hóa

21.000

604

YAMAHA NEW CYGNUSX 125

Nội địa hóa

40.000

605

YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc

Nội địa hóa

26.600

606

YAMAHA EXCITER-1S9A 134,4cc

IKD

35.000

607

YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

27.000

608

YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 112cc

Nội địa hóa

24.000

609

YAMAHA-TAX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

610

YAMAHA IKD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

611

YAMAHA EXCITER VIỆT NAM 134cc

Nội địa hóa

31.000

612

YAMAHA MIO VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

20.000

613

YAMAHA TLENTA VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

16.000

614

YAMAHA 11-VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

615

YAMAHA TAURUS VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

16.000

616

YASUTA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

617

YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc

IKD

25.600

618

YAMAHA GRAVITA-31C2, 113,7cc

IKD

25.200

619

YAMAHA LEXAM-15C2, 113,7cc

IKD

26.300

620

YAMAHA LEXAM 113cc

IKD

27.700

621

YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc

Nội địa hóa

31.000

622

YAMAHA NOUVO-5VD1, 113,7cc

Nội địa hóa

23.320

623

YAMAHA RUBY FY 100T-8

Trung Quốc

20.000

624

YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.000

625

YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm)

Nội địa hóa

16.000

626

YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.500

627

YAMASU 110

Nội địa hóa

5.500

628

YAMEN 110-1

Nội địa hóa

8.750

629

YAMOTO 110

Nội địa hóa

6.500

630

YAMOTOR 110

Nội địa hóa

7.000

631

YIHAO 100

Nội địa hóa

7.000

632

YMH KWA 110

Nội địa hóa

8.500

633

YMH KWAMAX 110

Nội địa hóa

8.500

634

YMH MAXNEO 100

Nội địa hóa

8.500

635

YMH 8X110

Nội địa hóa

8.000

636

YMHMAXNEO ARMANI-50

Nội địa hóa

10.000

637

YMT

Nội địa hóa

5.500

638

YMJ 50

IKD-2011

8.500

639

YOSHIDA 100-110

Nội địa hóa

6.200

640

YUMATI 100-110

Nội địa hóa

6.600

641

ZALUKA 110

Nội địa hóa

6.500

642

ZAPPY

Nội địa hóa

5.500

643

ZEBRA 110

Nội địa hóa

8.400

644

ZEKKO 110-1

Nội địa hóa

5.200

645

ZEMBA 110

Nội địa hóa

6.000

646

ZINDA 110

Nội địa hóa

5.500

647

ZONGSHEN 110

Nội địa hóa

7.000

648

ZONLY

Nội địa hóa

5.500

649

ZONOX 110T

Nội địa hóa

6.500

650

ZUKEN 100

Nội địa hóa

6.000

651

ZXMOTOR

Nội địa hóa

6.500

652

ZYMAS 110

Nội địa hóa

7.000

653

ZYMAS 110S

Nội địa hóa

5.500

654

PROUD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

655

K WASAKI VIỆT NAM

Nội địa hóa

7.000

656

REBEL RB 125 VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

23.000

657

REBEL SPORT VIỆT NAM 170cc

Nội địa hóa

27.000

658

SVM VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

10.000

659

SUZUKIGZ VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

23.000

660

WAZELET VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

661

ESH @ e150 VIỆT NAM 150cc

Nội địa hóa

50.000

662

FUNIDA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

663

GIAMAHA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

664

KITOSU VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

665

ORIGIN VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

666

REBE USA TRUNG QUỐC 150cc

Nội địa hóa

30.000

667

CÁC LOẠI XE KHÁC 100-VIỆT NAM  100-100cc

Nội địa hóa

8.000

668

ATTILAELIZATH EF1

Nội địa hóa

33.500

669

PIAGGIO liberty RST 125

Nội địa hóa

87.000

670

PIAGGIO ZIP 100

Nội địa hóa

34.000

671

PIAGGIO Fly 125

Nội địa hóa

51.200

672

VESPA LX 125 MY 2010 VIỆT NAM

Nội địa hóa

64.700

673

VESPA LX 150 MY 2010 VIỆT NAM

Nội địa hóa

78.000

674

VESPA LX 150 MY 2010 special VIỆT NAM66.500

Nội địa hóa

66.500

675

VESPA S 125 VIỆT NAM

Nội địa hóa

67.500

676

VESPA S 150 VIỆT NAM

Nội địa hóa

79.500

677

ELIZABETHEF (VUA)

Nội địa hóa

32.000

678

HONDA SHADOW 750cc

Nội địa hóa

285.000

679

YAMAHA JUPITER 31C5; 113,7cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

27.800

680

YAMAHA NOUVO; 124,9CC; SX năm 2012

Nội địa hóa

36.000

681

YAMAI-TAX; 50cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

8.700

682

KYMCO JOCKEY; 124,6cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

26.200

683

ETS 107 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

7.200

684

CAVALRY 107 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

6.200

685

SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

11.500

686

SYM ELEGANT SR-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

12.500

687

SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2012

Nội địa hóa

12.200

688

REBEL USA CB125R; 124 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

36.000

Phần 2.

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

 

Số TT

TÊN TÀI SẢN

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (Mới 100%)

A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

I

HÃNG XE TOYOTA

Nhật Bản

 

1

Loại xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

1.1

TOYOTA: CORONA, CARINA …..

 

 

a

Loại 1.3 - 1.6 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

190.000

 

1989-1992

 

210.000

 

1993-1995

 

230.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

320.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

b

Loại 1.8 - 2.5 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

450.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

1.2

TOYOTA CAMRY

 

 

a

Loại 1.5 - 2.0 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

550.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

900.000

b

Loại 2.4 - 3.5 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

900.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

1.3

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

a

LOẠI CRUISER 70

 

 

+

Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.0-2.8cc sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

1.000.000

 

2006-2008

 

1.100.000

 

2009

 

1.200.000

+

Loại 2 cánh cửa thân dài 3.5-4.5cc sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

420.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

1.000.000

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.400.000

+

Loại 4 cánh cửa sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

900.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.100.000

b

LOẠI CRUISER 80-90 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

550.000

 

1993-1995

 

650.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

860.000

 

2003-2005

 

960.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

c

TOYOTA LAND CRUISER PRADO

 

1.650.000

1.4

TOYOTA LEXUS

 

 

a

Loại 2.5 (ES 250) sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

800.000

 

1999-2002

 

1.000.000

 

2003-2005

 

1.200.000

 

2006-2008

 

1.300.000

 

2009

 

1.400.000

b

Loại 3.0 (ES 300) sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

600.000

 

1989-1992

 

700.000

 

1993-1995

 

850.000

 

1996-1998

 

900.000

 

1999-2002

 

1.100.000

 

2003-2005

 

1.300.000

 

2006-2008

 

1.500.000

 

2009

 

1.600.000

c

Loại 3.0 (GS, LS 300) sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

750.000

 

1996-1998

 

950.000

 

1999-2002

 

1.000.000

 

2003-2005

 

1.200.000

 

2006-2008

 

1.400.000

 

2009

 

1.500.000

 

LEXUS RX330, 3.3, 5 chỗ ngồi (2005)

 

1.450.000

 

LEXUS ES350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2007)

 

1.600.000

 

LEXUS ES350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2008)

 

1.800.000

 

LEXUS GX470, 4.7, 2 cầu, 8 chỗ ngồi (2008)

 

2.100.000

 

LEXUS LS460L, 4.6, 4 chỗ ngồi (2008)

 

3.230.000

 

LEXUS RX450H, 3.5, 5 chỗ ngồi (2009)

 

2.300.000

 

LEXUS GX460 PREMIUM, 4.6V8, 2 cầu (4x4),

 

3.240.000

 

LEXUS IS250 2.5AT, 5 chỗ ngồi (2008)

 

2.574.000

 

LEXUS LX570 5.6AT, 2 cầu, 8 chỗ ngồi (2009)

 

4.620.000

 

LEXUS RX350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2010)

 

2.636.000

 

LEXUS IS250C, 2.5AT, 4 chỗ ngồi (2010)

 

2.100.000

 

LEXUS GX 460 PREMIUM 4.6, 7 chỗ ngồi (hai cầu -2011)

 

4.200.000

 

ZACE DX, 8 chỗ ngồi (2002)

Việt Nam

430.000

 

ZACE DX 1.781cc, 8 chỗ ngồi (2003)

Việt Nam

432.000

 

ZACE GL, 8 chỗ ngồi (2000)

Việt Nam

350.000

 

ZACE GL, 8 chỗ ngồi (2004)

Việt Nam

470.000

 

ZACE GL 1.781cc, 8 chỗ ngồi (2001)

Việt Nam

328.000

 

MATRIX 1.794cc, 5 chỗ ngồi (2006)

Canada

547.000

1.5

TOYOTA YARIS 1.3 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

230.000

 

1993-1995

 

240.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

360.000

 

2003-2005

 

460.000

 

2006-2008

 

560.000

 

2009

 

600.000

2

Loại xe chở khách

 

 

a

TOYOTA HIACE 12 - 16 chỗ ngồi sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

280.000

 

1989-1992

 

330.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

470.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

760.000

 

2009

 

800.000

b

TOYOTA HIACE 26-30 chỗ ngồi sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

600.000

 

1993-1995

 

700.000

 

1996-1998

 

800.000

 

1999-2002

 

900.000

 

2003-2005

 

950.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.100.000

3

Loại xe du lịch có thùng (VAN, PICK UP)

 

 

a

Loại xe 3 - 6 chỗ ngồi sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

220.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

370.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

430.000

 

2006-2008

 

470.000

 

2009

 

500.000

b

Loại xe 4 cửa 6 chỗ ngồi sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

550.000

 

2009

 

600.000

4

Loại xe tải thùng

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

120.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

170.000

 

1999-2002

 

220.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

350.000

 

2009

 

370.000

b

Xe tải trên 1 - 1,5 tấn sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

150.000

 

1993-1995

 

170.000

 

1996-1998

 

260.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

370.000

 

2009

 

400.000

c

Xe tải trên 1,5 - 2 tấn sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

250.000

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

370.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

450.000

d

Xe tải trên 2 - 3 tấn sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

230.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

380.000

 

1999-2002

 

480.000

 

2003-2005

 

580.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

đ

Xe tải trên 3 - 4 tấn sx năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

e

Các loại xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

II

HÃNG XE NISSAN

 

 

1

Loại xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

1.1

NISSAN BLUEBIRD, PRIMBR …

 

 

a

Loại xe 1.3 - 1.6 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

450.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

b

Loại xe 1.8 - 2.0 sản xuất năm

 

 

 

1988 về trước

 

270.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

420.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

580.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

1.2

NISSAN 7 chỗ 4 cửa (2.0 - 3.5)

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

450.000

 

1996-1998

 

550.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

1.3

Xe việt dã gầm cao

 

 

a

Loại xe 4 cửa (4.2)

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

650.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

820.000

b

Loại xe 2 cửa (4.2)

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

750.000

 

2009

 

800.000

2

Xe chở khách

 

 

 

Xe NISSAN 26-30 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

550.000

 

1993-1995

 

650.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

750.000

 

2003-2005

 

800.000

 

2006-2008

 

950.000

 

2009

 

1.100.000

3

Xe ô tô tải

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

140.000

 

1993-1995

 

150.000

 

1996-1998

 

160.000

 

1999-2002

 

200.000

 

2003-2005

 

280.000

 

2006-2008

 

300.000

 

2009

 

320.000

b

Xe tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

160.000

 

1993-1995

 

170.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

250.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

420.000

c

Xe tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

230.000

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

d

Xe tải trên 2,5 tấn - 3,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

270.000

 

1993-1995

 

320.000

 

1996-1998

 

360.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

550.000

đ

Xe tải trên 3,5 tấn - 6 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

450.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

e

Các loại xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

III

HÃNG XE MITSUBISHI

 

 

1

Xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

a

XE PAJERO loại 2.5 - 3.5 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

400.000

 

1993-1995

 

450.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

b

XE PAJERO loại 2.5 - 3.5 (4 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

650.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

800.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

900.000

2

Xe khách

 

 

a

Xe khách 10 chỗ ngồi - 16 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

320.000

 

1993-1995

 

340.000

 

1996-1998

 

360.000

 

1999-2002

 

460.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

560.000

 

2009

 

600.000

b

Xe khách 29 chỗ ngồi - 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

320.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

900.000

c

Xe khách 41 chỗ ngồi - 60 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

500.000

 

1989-1992

 

700.000

 

1993-1995

 

800.000

 

1996-1998

 

900.000

 

1999-2002

 

950.000

 

2003-2005

 

1.000.000

 

2006-2008

 

1.100.000

 

2009

 

1.200.000

3

Xe ô tô tải

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

130.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

150.000

 

1999-2002

 

170.000

 

2003-2005

 

200.000

 

2006-2008

 

250.000

 

2009

 

300.000

b

Xe tải trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

160.000

 

1993-1995

 

170.000

 

1996-1998

 

190.000

 

1999-2002

 

230.000

 

2003-2005

 

270.000

 

2006-2008

 

310.000

 

2009

 

360.000

c

Xe tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

190.000

 

1993-1995

 

200.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

450.000

d

Xe tải trên 2,5 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

550.000

đ

Xe tải trên 4,5 tấn - 6,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

450.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

e

Xe tải trên 6,5 tấn - 8 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

480.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

550.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

g

Xe trên 8 tấn - 11,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

530.000

 

1993-1995

 

560.000

 

1996-1998

 

580.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

680.000

 

2006-2008

 

720.000

 

2009

 

800.000

h

Xe tải trên 11,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

550.000

 

1993-1995

 

600.000

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

850.000

 

2006-2008

 

900.000

 

2009

 

1.000.000

i

Các loại xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

IV

HÃNG XE HONDA

 

 

1

Xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

a

Xe 1.5 - dưới 2.4

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

480.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

650.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

850.000

b

Xe từ 2.4 - 3.5

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

600.000

 

1993-1995

 

620.000

 

1996-1998

 

640.000

 

1999-2002

 

660.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

880.000

2

Xe khách

 

 

 

Xe khách từ 10 chỗ ngồi - 16 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

360.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

3

Xe tải mui kín (tải nhẹ)

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

150.000

 

1993-1995

 

200.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

340.000

 

2006-2008

 

350.000

 

2009

 

400.000

V

HÃNG XE MAZDA

 

 

1

Loại xe hòm kín gầm thấp

 

 

a

MAZDA 929

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

800.000

 

2006-2008

 

900.000

 

2009

 

1.000.000

b

MAZDA 626

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

400.000

 

1993-1995

 

450.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

c

MAZDA 323

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

760.000

d

MAZDA PREMACY, 7 chỗ ngồi

Việt Nam

450.000

2

Loại xe hòm kín gầm cao

 

 

a

MAZDA 4 WD

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

290.000

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

550.000

b

MAZDA 25-26 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

340.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

700.000

c

MAZDA 29 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

380.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

3

Loại xe tải

 

 

a

Xe tải 1.6-2.5 (pick up)

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

190.000

 

1993-1995

 

200.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

b

Xe tải 2.6-3.0 (pick up)

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

4

Xe tải thùng

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

120.000

 

1993-1995

 

130.000

 

1996-1998

 

150.000

 

1999-2002

 

180.000

 

2003-2005

 

220.000

 

2006-2008

 

250.000

 

2009

 

300.000

b

Xe tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

230.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

420.000

c

Xe tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

340.000

 

1999-2002

 

380.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

d

Xe tải trên 3 tấn - 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

330.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

420.000

 

2003-2005

 

480.000

 

2006-2008

 

520.000

 

2009

 

540.000

đ

Các loại xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

VI

HÃNG XE ISUZU

 

 

1

Loại xe du lịch dưới 10 chỗ ngồi

 

 

a

Xe loại 1.0 - 2.0 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

240.000

 

1993-1995

 

280.000

 

1996-1998

 

320.000

 

1999-2002

 

360.000

 

2003-2005

 

380.000

 

2006-2008

 

480.000

 

2009

 

500.000

b

Xe loại 2.5 - 3.2 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

420.000

 

1989-1992

 

460.000

 

1993-1995

 

480.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

670.000

c

Xe loại 1.5 - 2.0 (4 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

380.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

440.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

550.000

 

2009

 

600.000

d

Xe loại 2.5 - 3.5 (4 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

500.000

 

1989-1992

 

530.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

750.000

 

2009

 

800.000

2

Loại xe khách

 

 

a

Xe khách 10 - 16 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

280.000

 

1993-1995

 

290.000

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

b

Xe khách 26 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

850.000

c

Xe khách trên 30 - 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

450.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

690.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

850.000

d

Xe khách trên 40 - 60 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

480.000

 

1989-1992

 

600.000

 

1993-1995

 

700.000

 

1996-1998

 

800.000

 

1999-2002

 

820.000

 

2003-2005

 

850.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.100.000

3

Loại xe tải

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

130.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

150.000

 

1999-2002

 

200.000

 

2003-2005

 

250.000

 

2006-2008

 

300.000

 

2009

 

350.000

b

Xe tải trên 1 - 2 tấn

 

 

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

250.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

350.000

 

2009

 

400.000

c

Xe tải trên 2 - 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

260.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

340.000

 

1999-2002

 

360.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

d

Xe tải trên 3 - 4 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

380.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

420.000

 

2006-2008

 

480.000

 

2009

 

520.000

đ

Xe tải trên 4 - 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

260.000

 

1989-1992

 

360.000

 

1993-1995

 

390.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

600.000

e

Xe tải trên 5,5 - 7,5 tấn

 

 

 

1996-1998

 

330.000

 

1999-2002

 

430.000

 

2003-2005

 

480.000

 

2006-2008

 

520.000

 

2009

 

620.000

g

Xe tải trên 7,5 - 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

800.000

 

2006-2008

 

900.000

 

2009

 

1.100.000

h

Các loại xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

VII

HÃNG XE DAIHATSU

 

 

1

Loại xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

a

Xe loại 1.0 - 1.6 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

220.000

 

1996-1998

 

240.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

450.000

b

Xe loại 1.0 - 1.6 (4 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

220.000

 

1993-1995

 

240.000

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

2

Loại xe việt dã gầm cao

 

 

a

Xe loại 1.6 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

b

Xe loại 2.0 - 3.0 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

280.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

520.000

 

2003-2005

 

560.000

 

2006-2008

 

620.000

 

2009

 

650.000

3

Loại xe tải

 

 

a

Xe tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

130.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

450.000

b

Xe tải trên 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

160.000

 

1993-1995

 

200.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

c

Xe trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

380.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

520.000

d

Xe trên 3 tấn - 5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

210.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

420.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

480.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

550.000

đ

Xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

VIII

HÃNG XE SUZUKI

 

 

1

Loại xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

a

Xe loại 1.0 - 1.5

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

220.000

 

1993-1995

 

280.000

 

1996-1998

 

330.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

530.000

b

Xe loại 1.3 - 2.0 (2 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

250.000

 

1996-1998

 

280.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

c

Xe loại 1.6 -2.0 (4 cửa)

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

420.000

 

1999-2002

 

460.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

550.000

 

2009

 

600.000

d

SUZUKI VITARA; ôtô 5 chỗ; 1590 cm3; SX Năm 2005

Việt Nam

120.000

IX

HÃNG XE HINO

 

 

1

Xe tải 1 tấn - 2 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

210.000

 

1993-1995

 

230.000

 

1996-1998

 

240.000

 

1999-2002

 

250.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

320.000

 

2009

 

350.000

2

Xe tải trên 2 tấn - 3 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

330.000

 

1996-1998

 

340.000

 

1999-2002

 

380.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

3

Xe tải trên 3 tấn - 4 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

320.000

 

1993-1995

 

340.000

 

1996-1998

 

380.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

550.000

4

Xe tải trên 4 tấn - 5,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

280.000

 

1989-1992

 

320.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

480.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

520.000

 

2009

 

550.000

5

Xe tải trên 5,5 tấn - 7,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

360.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

6

Xe tải trên 7,5 tấn - 10 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

400.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

550.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

900.000

7

Xe tải trên 10 tấn - 18 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

650.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

1.000.000

8

Xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

B

XE DO PHÁP SẢN XUẤT

 

 

I

Xe dưới 12 chỗ ngồi

 

 

1

Hãng PEUGEOT

 

 

1.1

Xe PEUGEOT 305, 306 (1.3 - 1.8)

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

1.2

Xe PEUGEOT 405, 505, 506 (1.0 - 1.8)

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

270.000

 

1993-1995

 

320.000

 

1996-1998

 

360.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

700.000

C

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

I

HIỆU XE MERCEDES BENZ

Đức

 

1

Xe MERCEDES BENZ 180, 190

 

 

 

1996-1998

 

700.000

 

1999-2002

 

800.000

 

2003-2005

 

900.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

2

Xe MERCEDES BENZ 2.6

 

 

 

1996-1998

 

720.000

 

1999-2002

 

820.000

 

2003-2005

 

950.000

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.300.000

II

HIỆU XE AUDI

Đức

 

1

A6, 2.OL, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

1.800.000

 

2009

 

2.100.000

2

Q7 QUATTRO 4.2, 7 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

2.500.000

 

2009

 

3.500.000

3

Q7 PREMIUM QUATTRO SLINE 3.6, 4WD, 7 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

2.000.000

 

2009

 

2.100.000

4

A8L 4.2AT QUATTRO, 2 cầu, 5 chỗ ngồi (2010)

 

6.025.000

5

Q5 2.0AT QUATTRO SLINE, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.844.000

6

AUDI Q7 3.6 PREMIUN QUATTRO SLINE, 2 cầu, 7 chỗ ngồi (2008)

 

2.000.000

7

AUDI Q7 4.2 QUATTRO, 7 chỗ ngồi (2009)

 

3.100.000

8

AUDI A4 1.8T, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.610.000

III

HIỆU XE BMW

Mỹ, Đức

 

1

BMW ôtô con 5 chỗ ngồi

 

 

 

Năm 1999

 

400.000

2

X5 3.0SI, 7 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

2.200.000

 

2006-2008

 

2.500.000

 

2009

 

3.200.000

3

X5 3.0, 2 cầu, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

2.437.000

4

320i, 2.0, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

 

 

2006-2008

 

1.268.000

 

2009

 

1.300.000

5

523i, 2.5, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

 

 

2006-2008

 

 

 

2009

 

1.562.000

6

530i, 3.0, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

2.215.000

 

2006-2008

 

 

 

2009

 

 

7

745i, 4.4, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

2.700.000

 

2006-2008

 

 

 

2009

 

 

8

Z4 3.0 SI Coupe, 2 chỗ ngồi

 

 

 

2003-2005

 

 

 

2006-2008

 

1.900.000

 

2009

 

 

9

X1 SDRIVE 18i 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.573.000

10

X1 SDRIVE 28i 3.0AT, 2 cầu, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.909.000

11

VOLKSWAGEN NEW BEETLE 1.6AT, 4 chỗ ngồi (2009)

Đức

1.110.000

12

VOLKSWAGEN PASSAT CC 2.0, 4 chỗ ngồi (2010)

Đức

1.661.000

13

SMART ROADSTER 2 chỗ ngồi, 698cc (2003)

Đức

450.000

D

XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

 

 

I

Xe VOLVO 6 - 8 tấn

Thụy Điển

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

250.000

 

1996-1998

 

290.000

 

1999-2002

 

390.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

D

XE DO MỸ SẢN XUẤT

 

 

I

HÃNG XE FORD & TOYOTA

Mỹ

 

1.1

Xe TOYOTA dưới 10 chỗ ngồi

 

 

1.

TOYOTA SIENNA LE 2456cc

 

 

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.300.000

2

TOYOTA CAMRY LE 2.4, 5 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

900.000

 

2006-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

3

TOYOTA CAMRY LE 3.5, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.300.000

4

TOYOTA CAMRY SE 2.4, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.300.000

5

TOYOTA VENZA 2672cc, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2006-2008

 

950.000

 

2009

 

1.150.000

6

TOYOTA CAMRY LE 2.5AT, 5 chỗ ngồi  (2010)

 

1.156.000

7

TOYOTA VENZA 2.7AT, 2 cầu (2010)

 

1.400.000

8

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L 2.7AT

Nhật Bản

1.650.000

9

TOYOTA RAV4 2.5L, 7 chỗ ngồi (2009)

Nhật Bản

1.367.000

10

TOYOTA CAMRY 3.0, 5 chỗ ngồi (2006)

Nhật Bản

850.000

11

TOYOTA VENZA 2.7AT, 5 chỗ ngồi (2011)

Mỹ

1.500.000

12

TOYOTA HILUX G, 3.0 (Pickup cabin kép - 2011)

Thái Lan

723.000

13

TOYOTA YARIS 1.5, 5 chỗ ngồi (2011)

Thái Lan

647.472

14

TOYOTA CAMRY LE 2.5, 5 chỗ ngồi (2011)

Mỹ

1.271.000

I.2

Hãng FORD (xe tải)

 

 

1

Hãng xe FORD (xe tải)

Mỹ

 

 

1996-1998

 

300.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006

 

600.000

I.3

MERCEDES BENZ GL550 4MATIC, 5461cc

Mỹ

 

 

2006-2008

 

3.500.000

 

2009

 

3.550.000

I.4

TOYOTA VENZA 2672cc

Mỹ

 

 

2006-2008

 

950.000

 

2009

 

1.000.000

I.5

HONDA ODYSSEY TOURING 3471cc

Mỹ

 

 

2006-2008

 

1.200.000

 

2009

 

1.300.000

I.6

JEEP 4 chỗ ngồi

Mỹ

 

 

2006-2008

 

100.000

 

2009

 

120.000

E

XE DO Ý SẢN XUẤT

 

 

I

HÃNG XE FIAT loại 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

230.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

550.000

 

2009

 

600.000

F

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

 

I

Xe dưới 10 chỗ ngồi

Trung Quốc

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

180.000

 

1993-1995

 

200.000

 

1996-1998

 

250.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

450.000

II

Xe khách

 

 

1

Xe từ 15 - 26 chỗ ngồi SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

250.000

 

1996-1998

 

280.000

 

1999-2002

 

350.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

500.000

2

Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

260.000

 

1993-1995

 

320.000

 

1996-1998

 

360.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

3

Xe trên 40 chỗ ngồi SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

220.000

 

1989-1992

 

280.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

III

Xe ô tô tải, tự đổ, trộn bê tông, xi téc, đầu kéo …

 

 

1

Xe tải dưới 1 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

110.000

 

1993-1995

 

130.000

 

1996-1998

 

150.000

 

1999-2002

 

180.000

 

2003-2005

 

220.000

 

2006-2008

 

250.000

 

2009

 

280.000

2

Xe tải trên 1 - 2,5 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

110.000

 

1989-1992

 

120.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

160.000

 

1999-2002

 

190.000

 

2003-2005

 

230.000

 

2006-2008

 

320.000

 

2009

 

350.000

3

Xe tải trên 2,5 - 6 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

130.000

 

1989-1992

 

150.000

 

1993-1995

 

180.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

400.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

4

Xe tải trên 6 - 8 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

180.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

5

Xe tải trên 8 - 13 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

400.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

900.000

6

Xe tải trên 13 tấn SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

400.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

800.000

 

2006-2008

 

900.000

 

2009

 

1.000.000

7

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

a

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

b

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

c

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

d

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

đ

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

8

FAW CA5253GJBA 70 ôtô trộn bê tông 12.010kg, thể tích bồn 8m3; 7.700cc

 

 

 

2004-2006

 

800.000

 

2007-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

9

DONGFENG DFL 5250GJBAS1 ôtô trộn bê tông 13.000 kg, 8.900cc

 

 

 

2004-2006

 

1.000.000

 

2007-2008

 

1.100.000

 

2009

 

1.200.000

10

DONGFENG EQ 5280GJBM ôtô trộn bê tông 16.155 kg, 7.800cc

 

 

 

2007-2008

 

1.100.000

11

DONGFENG SLA 5258GJB ôtô trộn bê tông 11.805 kg, 8.900cc

 

 

 

2007-2008

 

1.290.000

12

DONGFENG EQ5310GJYWF ôtô xi téc (chở nhiên liệu) 16.870 kg, 8.900cc

 

 

 

2007-2008

 

940.000

13

DONGFENG DFL 4251A ôtô đầu kéo 14.000kg, 8.900cc

 

 

 

2007-2008

 

855.000

14

DONGFENG LZ 3260M xe tự đổ 14870 kg

 

 

 

2007-2008

 

600.000

15

FAW CA4252P21K2T1A ôtô đầu kéo 31.810 kg, 8.600cc

 

 

 

2007-2008

 

700.000

16

DONGFENG DFL 3251GJBAX ôtô tải tự đổ 10200kg, 8900cc

 

1.000.000

17

CIMC sơ mi rơ moóc có gắn xi téc (chở xi măng rời) loại 3 trục sau, trọng tải 26540 kg, dung tích bồn 52m3

 

745.000

18

DONGFENG DTA 5251GHYD ôtô xi téc chở hóa chất 12260 kg, 8300cc

 

1.420.000

19

DONGFENG/DFL 3160 BXA ôtô tải tự đổ, trọng tải 7700 kg, 6494cc

 

600.000

20

DONGFENG DFL 5250GJBS3 ôtô trộn bê tông 8 m3, trọng tải 12365 kg; 8900cc

 

1.160.000

21

DONGFENG EQ 1161 ZE1; ô tô tải 8,8 tấn

 

475.000

22

JAC HFC 3251KRI ôtô tải tự đổ 10700 kg, 9726 cc

 

1.100.000

23

DONGFENG SLA5161 5900 cm3 ôtô sitéc; 7725kg SX: Năm

 

830.000

24

CIMC sơmi rơmooc, 29500kg XS: Năm 2012

 

412.500

25

CAMC 8820 cm3; ôtô sitéc chở nhiên liệu; 15900 kg; SX: Năm

 

1.550.000

G

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

I

Xe dưới 10 chỗ ngồi SX năm

 

 

1

XE YAZ

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1992

 

100.000

 

1993-1995

 

130.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

280.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

400.000

 

2009

 

500.000

2

XE VONGA SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

90.000

 

1989-1992

 

130.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

280.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

450.000

 

2009

 

550.000

3

XE KHÁC SX năm

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

180.000

 

1993-1995

 

210.000

 

1996-1998

 

220.000

 

1999-2002

 

250.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

350.000

 

2009

 

400.000

II

Xe tải SX năm

 

 

1

KAMAZ THÙNG

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

2

BOMA (MAZ)

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

210.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

320.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

450.000

 

2006-2008

 

500.000

 

2009

 

600.000

3

KRAZ

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

240.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

450.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

700.000

4

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

H

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

I

Xe dưới 10 chỗ ngồi SX năm

Hàn Quốc

 

1

Loại 1.3 trở xuống

 

 

 

1988 về trước

 

120.000

 

1989-1992

 

160.000

 

1993-1995

 

180.000

 

1996-1998

 

200.000

 

1999-2002

 

220.000

 

2003-2005

 

250.000

 

2006-2008

 

300.000

 

2009

 

350.000

2

Loại trên 1.3 - 2.0

 

 

 

1988 về trước

 

160.000

 

1989-1992

 

430.000

 

1993-1995

 

460.000

 

1996-1998

 

480.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

550.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

3

Loại trên 2.0 - 2.8

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

600.000

 

2009

 

700.000

4

Loại trên 2.8 - 3.5

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

350.000

 

1996-1998

 

400.000

 

1999-2002

 

500.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

II

Xe khách SX năm

Hàn Quốc

 

1

Loại trên 30 - 40 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

420.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

800.000

 

1996-1998

 

900.000

 

1999-2002

 

1.200.000

 

2003-2005

 

1.300.000

 

2006-2008

 

1.400.000

 

2009

 

1.500.000

2

Loại trên 40 - 60 chỗ ngồi

 

 

 

1988 về trước

 

500.000

 

1989-1992

 

800.000

 

1993-1995

 

850.000

 

1996-1998

 

1.200.000

 

1999-2002

 

1.500.000

 

2003-2005

 

1.600.000

 

2006-2008

 

1.700.000

 

2009

 

1.800.000

III

Xe tải SX năm

Hàn Quốc

 

1

Xe tải dưới 1 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

80.000

 

1989-1992

 

100.000

 

1993-1995

 

120.000

 

1996-1998

 

100.000

 

1999-2002

 

120.000

 

2003-2005

 

150.000

 

2006-2008

 

180.000

 

2009

 

200.000

2

Xe tải trên 1 - 1,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

150.000

 

1989-1992

 

200.000

 

1993-1995

 

220.000

 

1996-1998

 

240.000

 

1999-2002

 

260.000

 

2003-2005

 

300.000

 

2006-2008

 

320.000

 

2009

 

350.000

3

Xe tải trên 1,5 - 2,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

180.000

 

1989-1992

 

220.000

 

1993-1995

 

250.000

 

1996-1998

 

280.000

 

1999-2002

 

300.000

 

2003-2005

 

350.000

 

2006-2008

 

360.000

 

2009

 

400.000

4

Xe tải trên 2,5 - 4,5 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

200.000

 

1989-1992

 

250.000

 

1993-1995

 

300.000

 

1996-1998

 

350.000

 

1999-2002

 

400.000

 

2003-2005

 

420.000

 

2006-2008

 

480.000

 

2009

 

500.000

5

Xe tải trên 4,5 - 6 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

250.000

 

1989-1992

 

300.000

 

1993-1995

 

340.000

 

1996-1998

 

360.000

 

1999-2002

 

420.000

 

2003-2005

 

500.000

 

2006-2008

 

520.000

 

2009

 

550.000

6

Xe tải trên 6 - 8 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

300.000

 

1989-1992

 

350.000

 

1993-1995

 

450.000

 

1996-1998

 

500.000

 

1999-2002

 

550.000

 

2003-2005

 

600.000

 

2006-2008

 

650.000

 

2009

 

700.000

7

Xe tải trên 8 - 11 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

350.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

550.000

 

1999-2002

 

600.000

 

2003-2005

 

650.000

 

2006-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

8

Xe tải trên 11 - 13 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

370.000

 

1989-1992

 

450.000

 

1993-1995

 

500.000

 

1996-1998

 

600.000

 

1999-2002

 

650.000

 

2003-2005

 

700.000

 

2006-2008

 

800.000

 

2009

 

900.000

9

Xe tải trên 13 - 18 tấn

 

 

 

1988 về trước

 

400.000

 

1989-1992

 

500.000

 

1993-1995

 

550.000

 

1996-1998

 

650.000

 

1999-2002

 

700.000

 

2003-2005

 

750.000

 

2006-2008

 

850.000

 

2009

 

950.000

IV

Các loại xe khác SX năm

 

 

1

HIỆU DAEWOO

Hàn Quốc

 

a

Xe dưới 10 chỗ ngồi

 

 

 

LACETTI SE, 5 chỗ ngồi, 1598cc, số sàn (MT)

 

 

 

2004-2006

 

350.000

 

2007-2008

 

358.000

 

2009

 

430.000

 

LACETTI CDX, 5 chỗ ngồi, 1598, số sàn (MT)

 

 

 

2004-2006

 

330.000

 

2007-2008

 

340.000

 

2009

 

358.000

 

MATIZ ôtô tải VAN, 2 chỗ ngồi; 300 - 400kg

 

 

 

2004-2006

 

190.000

 

2007-2008

 

200.000

 

2009

 

210.000

 

MATIZ SUPER, 5 chỗ ngồi 796cc

 

 

 

2004-2006

 

260.000

 

2007-2008

 

280.000

 

2009

 

300.000

 

MATIZ JOY, 796cc

 

 

 

2004-2006

 

260.000

 

2007-2008

 

280.000

 

2009

 

335.000

 

MATIZ GROOVE 796cc, 5 chỗ ngồi (2009)

 

350.000

 

LACETTI PREMIERE CDX 1.6, 5 chỗ ngồi (2010)

 

384.800

 

LACETTI PREMIERE SE 1.6, 5 chỗ ngồi (2010)

 

430.000

 

LACETTI PREMIERE CDX 1.8, 5 chỗ ngồi (2010)

 

550.000

 

CHEVROLET CRUZE LTZ 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

 

487.000

 

CHEVROLET CRUZE LT; 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

 

460.000

 

HYUNDAI GRAND STAREX; 2359 cm3; 9 chỗ ngồi; SX: Năm

 

812.000

 

HYUNDAI SANTAFE; 1995 cm3; 7 chỗ ngồi; SX: Năm 2011

 

1.145.000

b

Xe ôtô bơm bê tông

 

 

 

DAEWOO K7CEF ôtô bơm bê tông 11.051cc

 

 

 

2004-2006

 

4.000.000

 

2007-2008

 

4.600.000

 

2009

 

4.800.000

 

JUNJIN-JX3315 ôtô bơm bê tông (2002)

 

1.710.000

 

K4MVA1 14400kg, 14618cc (2004)

 

1.600.000

2

HIỆU XE HYUNDAI

Hàn Quốc

 

+

ACCENT 1.4 MT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

420.000

 

2007-2008

 

430.000

 

2009

 

450.000

+

EQUUS 3.8 AT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

2.300.00

 

2007-2008

 

2.500.000

 

2009

 

2.800.000

+

EQUUS 4.6 AT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

2.400.000

 

2007-2008

 

2.600.000

 

2009

 

2.850.000

+

EQUUS 4.6 AT VIP, 5 chỗ ngồi, 4627cc

 

 

 

2004-2006

 

2.600.000

 

2007-2008

 

2.800.000

 

2009

 

3.000.000

+

GENESIS COUPE 200 TURBO 2.0 AT, 4 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

800.000

 

2007-2008

 

900.000

 

2009

 

1.100.000

+

GRAND STAREX 2.4 (d), 7 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

450.000

 

2007-2008

 

620.000

 

2009

 

830.000

+

GRAND STAREX (H-1) 2.4, ôtô chở tiền 6 chỗ ngồi

 

 

 

2007-2008

 

710.000

+

SANTA FE 2.6 AT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

720.000

 

2007-2008

 

750.000

 

2009

 

800.000

+

SANTA FE CLX 2.0 xe chở tiền, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

300.000

 

2007-2008

 

320.000

 

2009

 

340.000

+

SANTA FE CLX 2.2, 7 chỗ ngồi (diesel)

 

 

 

2004-2006

 

845.000

 

2007-2008

 

900.000

 

2009

 

950.000

+

SANTA FE CLX 2.0, 7 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

650.000

 

2007-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

+

SANTA FE MLX 1991cc, 7 chỗ ngồi

 

800.000

+

SANTA FE 2.2, 7 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

700.000

 

2007-2008

 

772.000

 

2009

 

850.000

+

SANTA FE 2.0, 7 chỗ ngồi, (diesel)

 

 

 

2004-2006

 

750.000

 

2007-2008

 

800.000

 

2009

 

835.000

+

SANTA FE GOLD 2.0, 7 chỗ ngồi,

 

 

 

2004-2006

 

745.000

 

2007-2008

 

800.000

 

2009

 

850.000

+

SANTA FE MLX 2.0, 7 chỗ ngồi,

 

 

 

2004-2006

 

850.000

 

2007-2008

 

900.000

 

2009

 

990.000

+

SANTA FE SLX 2.0, 7 chỗ ngồi, (diesel)

 

 

 

2004-2006

 

750.000

 

2007-2008

 

800.000

 

2009

 

835.000

+

SANTA FE 2.7 DOHC, MT 7 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

600.000

 

2007-2008

 

662.000

 

2009

 

700.000

+

SONATA 2.0 AT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

700.000

 

2007-2008

 

750.000

 

2009

 

800.000

+

STAREX 2.4 MT, 9 chỗ ngồi (d)

 

 

 

2004-2006

 

450.000

 

2007-2008

 

500.000

 

2009

 

520.000

+

STAREX GRX 2.5 xe tải VAN 800kg

 

 

 

2004-2006

 

400.000

 

2007-2008

 

420.000

 

2009

 

450.000

+

GALLOPER II 2.4 xe tải VAN, 400kg

 

 

 

2004-2006

 

500.000

 

2007-2008

 

600.000

 

2009

 

650.000

+

CLICK W 1.4, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

340.000

 

2007-2008

 

360.000

 

2009

 

380.000

+

VERNA 1.4 AT, 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

350.000

 

2007-2008

 

400.000

 

2009

 

454.000

+

GETZ 1.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

 

 

2004-2006

 

320.000

 

2007-2008

 

350.000

 

2009

 

380.000

+

GETZ 1.1 MT, 5 chỗ ngồi,

 

 

 

2004-2006

 

270.000

 

2007-2008

 

300.000

 

2009

 

320.000

+

TUCSON 2.0 AT, 4WD(2 cầu), 5 chỗ ngồi

 

 

 

2004-2006

 

700.000

 

2007-2008

 

750.000

 

2009

 

800.000

+

GENESIS COUPE 2.0 AT, 4 chỗ ngồi (2010)

 

1.029.000

+

GENESIS SEDAN 3.3 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.565.000

+

EQUUS 3.8 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

2.560.000

+

EQUUS 4.6 AT (VIP), 5 chỗ ngồi (2010)

 

3.052.000

+

ELANTRA 1.6 MT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

536.000

+

ELANTRA 1.6 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

581.000

+

SANTA FE 2.4 AT, 4WD, 7 chỗ ngồi (2010)

 

1.023.000

+

SONATA 2.0 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

887.000

+

SANTA FE 2.4 MT, 4WD xe chở tiền 280kg,

 

747.000

+

SANTA FE 2.2 AT, 4WD diesel, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.071.000

+

TUCSON IX LX20 2.0 A, 5 chỗ ngồi (2010)

 

883.000

+

TUCSON 2.0 AT, 4WD (2cầu), 5 chỗ ngồi (2011)

 

927.000

+

GETZ 1.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

463.000

+

GETZ 1.1 MT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

340.000

+

ACCENT 1.4 MT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

450.000

+

AVANTE M16GDI 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

567.000

+

i30 CW 1.6 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

650.000

+

HD270 ôtô tải tự đổ 15000kg, 11149cc (2010)

 

1.600.000

+

HD120 ôtô tải 5000kg, 6606cc (2011)

 

820.000

+

HD65-FUSIN/TL ôtô tải 2500kg, 3907cc (2011)

 

580.000

+

SANTA FE 2.0AT, 7 chỗ ngồi (2011)

 

1.146.000

3

HIỆU XE KIA

Hàn Quốc

 

 

GRANBIRD SDII ôtô khách giường nằm 39 chỗ nằm + 1 chỗ ngồi, 12344cc (2007)

 

800.000

 

CERATO 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

540.000

 

SORENTO 2.4 AT 811DA, 4WD; 7 chỗ ngồi (2010)

 

912.000

 

SORENTO KNAKU811AA; 2359cc7 chỗ ngồi (2009)

 

840.000

 

SORENTO KNAKU811BA; 2359cc7 chỗ ngồi (2009)

 

880.000

 

SPORTAE TLX 2.0, 5 chỗ ngồi (2010)

 

690.000

 

K7 VG240 2.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.120.000

 

AVANTE M16GDI, 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

567.000

 

SPORTAGE LIMITED 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2011)

 

948.000

 

MORNING BAH42F8, 5 chỗ ngồi, 1086cc (2009)

CKD

292.500

 

MORNING SLX, 5 chỗ ngồi, 1.0 (2009)

CKD

364.800

 

KIA K3000S; ô tô tải 1,2 tấn (2003)

Việt Nam

260.000

Y

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

HIỆU XE ACURA

 

 

1.1

ACURA MDX 3.6, 7 chỗ ngồi

Canada

 

 

2004-2006

 

900.000

 

2007-2008

 

1.000.000

 

2009

 

1.200.000

1.2

ACURA MDX SPORT 3.6, 7 chỗ ngồi

Canada

 

 

2004-2006

 

1.200.000

 

2007-2008

 

1.500.000

 

2009

 

1.700.000

1.3

ACURA MDX 3.5, 7 chỗ ngồi

Canada

 

 

2003

 

1.070.000

2

HIỆU XE FORD

 

 

 

FORD RANGER 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép) 700 kg, 2 cầu, 5 chỗ ngồi

Thái Lan

 

 

2004-2006

 

500.000

 

2007-2008

 

535.000

 

2009

 

550.000

 

FORD EVEREST XLT 2.6, 2 cầu, 7 chỗ ngồi

Thái Lan

 

 

2004-2006

 

 

 

2007-2008

 

 

 

2009

 

811.000

 

FORD RANGER 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép), 767 kg

Thái Lan

 

 

2004-2006

 

 

 

2007-2008

 

600.000

 

2009

 

 

 

FORD RANGER UF4MLAC XLT 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi (2010)

Thái Lan

611.191

 

FORD EVEREST 2.6 ôtô 5 chỗ ngồi (chuyên dùng chở tiền), trọng tải 186kg (2010)

Thái Lan

750.000

 

FORD FIESTA 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010)

Thái Lan

542.000

 

FORD EVEREST 2606 cm3, 5 chỗ ngồi, chở tiền (2011)

Thái Lan

839.520

3

HIỆU XE HYUNDAI

 

 

+

I10 1.1, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

270.000

 

2007-2008

 

280.000

 

2009

 

300.000

+

I20 1.4AT, 5 chỗ ngồi

Ấn Độ

533.000

+

ATOS PRIME 1.1, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

270.000

 

2007-2008

 

290.000

 

2009

 

310.000

4

HIỆU XE HONDA

 

 

 

HONDA ACCORD 2.0, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

750.000

 

2007-2008

 

830.000

 

2009

 

884.000

 

HONDA CR-V TYPE R 2.0, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

750.000

 

2007-2008

 

884.000

 

2009

 

900.000

 

HONDA CR-V 2.4L AT RE3,5 chỗ ngồi(IKD), 2354cc (2008)

 

884.000

 

HONDA CR-V 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.027.000

 

HONDA ACCORD 2.0, 5 chỗ ngồi (2010)

 

1.060.000

5

HIỆU XE MAZDA

 

 

 

MAZDA 3 1.6; số tự động, 5 chỗ ngồi (2010)

Đài Loan

648.000

6

HIỆU XE MITSUBISHI

 

 

 

TRITON GLS 2.5 MT tải (pick up cabin kép), 4WD, 5 chỗ ngồi; 650kg

Thái Lan

 

 

2004-2006

 

490.000

 

2007-2008

 

530.000

 

2009

 

572.000

7

HIỆU XE NISSAN

 

 

 

TEANA 2.0L, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

650.000

 

2007-2008

 

700.000

 

2009

 

750.000

 

2010

 

879.000

 

NAVARA LE 2.5 ôtô tải (pick up cabin kép),

Thái Lan

641.000

 

GRAN LIVINA L10M 1.8MT, 7 chỗ ngồi (2011)

CKD

635.500

 

NISSAN TIIDA SE 1.6, 5 chỗ ngồi (2011)

Nhật Bản

617.000

 

NISSAN TEANA 2.0, 5 chỗ ngồi (2011)

Đài Loan

999.840

8

HIỆU XE TOYOTA

 

 

a

CAMRY 2.0E, số tự động (AT), 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

750.000

 

2007-2008

 

800.000

 

2009

 

850.000

 

2010

 

932.000

b

CAMRY 2.4G, 5 chỗ ngồi

Đài Loan

 

 

2004-2006

 

850.000

 

2007-2008

 

900.000

 

2009

 

1.000.000

c

HILUX G 3.0 tải (pick up cabin kép), 4WD, 5 chỗ ngồi

Thái Lan

 

 

2004-2006

 

500.000

 

2007-2008

 

550.000

 

2009

 

577.000

d

TOYOTA HILUX G 3.0 ôtô (pick up cabin kép), 530 kg

Thái Lan-2010

649.400

9

HIỆU XE CHRYSLER

 

 

a

PT CRUISER 2.4, ôtô con 5 cửa

Mêxico

 

 

2004-2006

 

1.000.000

 

2007-2008

 

1.350.000

 

2009

 

1.450.000

b

300 JOURING LIMOUSINE 3.5 ôtô khách 12 chỗ ngồi,

Mỹ

3.000.000

10

HIỆU XE VOLKSWAGEN

 

 

 

VOLKSWAGEN NEW BEETLE 1.6AT, 4 chỗ

Mêxico

 

 

2004-2006

 

600.000

 

2007-2008

 

700.000

 

2009

 

800.000

 

VOLKSWAGEN PASSAT CC 2.0, 4 chỗ ngồi (2010)

Đức

1.661.000

11

HIỆU XE ASIA

 

 

 

ASIA AM518 CS ôtô bơm bê tông 11.051cc

Hàn Quốc

 

 

2004-2006

 

3.300.000

 

2007-2008

 

4.000.000

 

2009

 

4.500.000

12

HIỆU XE IFA

 

 

 

IFA tải thùng

 

 

 

1988 về trước

 

100.000

 

1989-1992

 

130.000

 

1993-1995

 

140.000

 

1996-1998

 

160.000

 

1999-2002

 

230.000

 

2003-2005

 

260.000

 

2006-2008

 

280.000

 

2009

 

300.000

13

Xe khác

 

 

+

Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

+

Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

14

HYUNDAI

Hàn Quốc

 

+

HYUNDAI HD 270 ôtô trộn bê tông 23.970 kg,

 

 

 

2004-2006

 

2.000.000

 

2007-2008

 

2.300.000

 

2009

 

2.500.000

+

HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB ôtô trộn bê tông 16.110kg, 9.960cc (2009)

 

1.900.000

+

HYUNDAI HD260 ôtô xi téc (chở nhiên liệu) 14,400 kg, 11.149cc (2009)

 

1.600.000

 

HYUNDAI LIBERO ôtô tải 1000 kg, 2476cc (đã qua nhập khẩu)

 

300.000

 

HYUNDAI SONTANA; 2.0 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

Hàn Quốc

970.000

 

HYUNDAI ACCENT; 1.4 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

Hàn Quốc

567.000

 

HYUNDAI HD 170; ôtô tải 8,5 tấn (2011)

Hàn Quốc

1.200.000

 

HYUNDAI I10; 1.248cm3 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

Ấn Độ

441.000

 

HYUNDAI I30 CW; 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011)

Hàn Quốc

678.720

15

BENTY CONTYNENTAL FLYING SPUR 5 chỗ ngồi, 5998cc (2006)

Anh

5.680.000

Y

XE DO VIỆT NAM SX, LẮP RÁP

 

 

I

XE HIỆU TOYOTA

Việt Nam

 

1

TOYOTA CAMRY 5 chỗ ngồi

 

 

 

Loại 3.5Q, số tự động (AT)

 

1.500.000

 

Loại 2.4G, số tự động (AT)

 

1.093.000

2

TOYOTA COROLLA ALTIS, 5 chỗ ngồi

 

 

 

Loại 2.0AT

 

840.000

 

Loại 1.8, số sàn (MT)

 

720.000

 

Loại 1.8, số sàn (AT)

 

770.000

3

TOYOTA VIOS, 5 chỗ ngồi

 

 

 

Loại 1.5G

 

602.000

 

Loại 1.5E

 

552.000

 

Loại Limo

 

520.000

4

TOYOTA INOVA, 8 chỗ ngồi

 

 

 

Loại INOVA G

 

715.000

 

Loại INOVA GSR

 

754.000

 

Loại INOVA V

 

790.000

 

Loại INOVA J

 

640.000

5

TOYOTA FORTUNER, 7 chỗ ngồi

 

 

 

Loại 2.7V, 4x4 (2 cầu), AT (số tự động)

 

944.000

 

Loại 2.5G, 4x2 (1 cầu), MT (số sàn)

 

784.000

6

TOYOTA HIACE

 

 

 

Loại Super Wagon 2.7MT, 10 chỗ ngồi

 

760.000

 

Loại Commuter 2.5MT, diesel (d), 16 chỗ ngồi

 

657.000

 

Loại Commuter 2.7MT, gasoline (g), 16 chỗ ngồi

 

636.000

7

TOYOTA LAND CRUISER, 8 chỗ ngồi

 

 

 

Loại Land Cruiser 200, 4.7AT

 

2.600.000

 

Loại Land Cruiser Prado, 2.7AT

 

1.900.000

8

TOYOTA HILUX, 5 chỗ ngồi

 

 

 

Loại G, 3.0MT, 4x4

 

710.000

 

Loại E, 3.0MT, 4x2

 

568.000

II

XE HIỆU DAEWOO

Việt Nam

 

 

CHEVROLET CRUZE LS 1.6MT, 5 chỗ ngồi (vành sắt)

 

478.380

 

CHEVROLET CRUZE LS 1.6MT, 5 chỗ ngồi (vành đúc)

 

487.000

 

CHEVROLET CRUZE LT 1.8MT, 5 chỗ ngồi

 

590.000

 

CHEVROLET CAPTIVA LT-D maxx 2.0MT, 7 chỗ ngồi

 

720.000

 

CHEVROLET CAPTIVA LTZ-D maxx 2.0AT, 7 chỗ ngồi

 

780.000

 

CHEVROLET SPARK VAN 0.8MT, 5 chỗ ngồi

 

190.000

 

CHEVROLET SPARK LT 0.8MT, 5 chỗ ngồi

 

260.000

 

CHEVROLET SPARK LT 0.8AT, 5 chỗ ngồi

 

310.000

 

CHEVROLET VIVANT SE 2.0MT, 7 chỗ ngồi

 

410.000

 

CHEVROLET VIVANT CDX 2.0AT, 7 chỗ ngồi

 

460.000

 

CHEVROLET LACETTI EX 1.6MT, 5 chỗ ngồi

 

400.000

 

CHEVROLET LACETTI CDX 1.8, 5 chỗ ngồi

 

470.000

 

CHEVROLET GENTRA SX 1.5MT, 5 chỗ ngồi

 

360.000

 

CHEVROLET VIVANT CDX 2.0MT, 7 chỗ ngồi

 

547.000

 

MATIZ S 0.8L, 5 chỗ ngồi

 

250.000

 

MATIZ SE 0.8L, 5 chỗ ngồi

 

260.000

 

LANOS SX 1.5, 5 chỗ ngồi

 

290.000

 

LANOS SX 1.5, 5 chỗ ngồi

 

320.000

 

MAGNUS 2.0, 5 chỗ ngồi

 

500.000

 

MAGNUS LA69K 2.0, 5 chỗ ngồi

 

620.000

 

NUBIRA 1.6, 5 chỗ ngồi

 

360.000

 

LEGANZA 5 chỗ ngồi

 

420.000

 

Ôtô buýt BS090D 56 người (31 người ngồi + 25 người đứng), 8071cc

CKD

1.284.000

 

Ôtô buýt BS106D 83 người (28 người ngồi + 55 người đứng), 8071cc

CKD

1.450.000

II

XE HIỆU FORD

Việt Nam

 

 

RANGER - 5F 903 Pick up cabin kép

 

680.000

 

RANGER - 5F 902 Pick up cabin kép

 

660.000

 

RANGER - 5F 901 Pick up cabin kép

 

600.000

 

RANGER - 5F LAA Pick up cabin kép

 

580.000

 

RANGER - 5F LAB Pick up cabin kép

 

640.000

 

RANGER - 4M 901 Pick up cabin kép

 

650.000

 

RANGER - 4M LAC Pick up cabin kép

 

620.000

 

RANGER - 4L 901 Pick up cabin kép

 

570.000

 

RANGER - 4L LAD Pick up cabin kép

 

540.000

 

EVEREST UW 851-2, 2.5; 7 chỗ ngồi

 

878.000

 

EVEREST UW 151-7, 2.5; 7 chỗ ngồi

 

767.000

 

EVEREST UW 151-2, 2.5; 7 chỗ ngồi

 

792.000

 

MONDEO 2.3L, số tự động, 5 chỗ ngồi

 

992.000

 

TRANSIT 2.4MT, diesel, 16 chỗ ngồi

 

779.000

 

FOCUS 2.0L AT, Sport 5 cửa; 5 chỗ ngồi

 

780.000

 

FOCUS 2.0L AT, Ghia 4 cửa; 5 chỗ ngồi

 

717.000

 

FOCUS MCA 1.8L AT; 5 chỗ ngồi

 

639.000

 

FOCUS MCA 1.8L MT; 5 chỗ ngồi

 

600.000

 

ESCAPE 2.3L, 4x4 XLT, số tự động, 5 chỗ ngồi

 

820.000

 

ESCAPE 2.3L, 4x2 XLS, số tự động, 5 chỗ ngồi

 

739.000

 

EVEREST UW 152-2, 2.5;

 

660.000

 

EVEREST UW 852-2, 2.5

 

820.000

 

EVEREST UW9S, 2.5

 

780.000

 

RANGER XL 4x2 XL, 2.5MT, 5 chỗ ngồi

 

500.000

 

RANGER XL 4x4 XLT, 2.5MT, 5 chỗ ngồi

 

640.000

 

RANGER XL 4x4, 2.5MT, Canopy 5 chỗ ngồi

 

600.000

 

RANGER XLT 4x4, 2.5MT, Canopy 5 chỗ ngồi

 

660.000

 

RANGER XL 4x4 XL STYLING, 5 chỗ ngồi

 

670.000

 

LASER LX1 1.6L, 5 chỗ ngồi

 

540.000

 

LASER GHIA, số tự động, 5 chỗ ngồi

 

720.000

 

TRANSIT FCCY-HFFA 2.4, ôtô khách 16 chỗ ngồi

 

640.000

 

RANGER-2AW ôtô bán tải cabin kép, 700kg, 5 chỗ ngồi

 

540.000

III

XE HYUNDAI

Việt Nam

 

 

HD65 ôtô tải, 2,5 tấn

 

500.000

 

HD250-MBB 13, 15 tấn

 

1.500.000

 

HD320-MBB 17 tấn

 

1.700.000

 

HD65 ôtô tải, 2,4 tấn

 

458.000

 

HD170

 

1.100.000

 

HD250, 320, 700, 1000 … (chassic)

 

1.300.000

 

HD120, 5 tấn - 6 tấn

 

760.000

 

H100 PORTER 1,25 tấn

 

250.000

 

PORTER II (đông lạnh) 1000kg, 2476cc

Hàn Quốc

250.000

IV

XE HIỆU THACO

Việt Nam

 

 

Xe khách KB 120SH (giường nằm)

 

2.400.000

 

Xe khách KB 120SE 42 ghế, diesel, 9203cc

 

2.428.000

 

Từ 0,5 - 1 tấn

 

125.000

 

Trên 1 - 1,5 tấn

 

150.000

 

Trên 1,5 - 2,5 tấn

 

250.000

 

Trên 2,5 - 4,5 tấn

 

300.000

 

Trên 4,5 - 6 tấn

 

450.000

 

Trên 6 - 8,5 tấn

 

500.000

 

Trên 8,5 - 11,5 tấn

 

700.000

 

Trên 11,5 tấn

 

900.000

 

Xe khách 29 chỗ ngồi - 35 chỗ ngồi

 

700.000

 

Xe khách 39 chỗ ngồi - 47 chỗ ngồi

 

800.000

 

THANH CONG 4102QB3.2T4X2D, tải tự đổ, 3,2tấn

 

190.000

 

THANH CONG 4102QBZ4X4/5TD, tải tự đổ, 5 tấn

 

270.000

V

XE HIỆU KIA

Việt Nam

 

1

Xe ôtô tải

 

 

 

Dưới 1 tấn

 

120.000

 

Trên 1 tấn - 1,5 tấn

 

250.000

 

Trên 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

260.000

 

Trên 2,5 tấn - 4,5 tấn

 

300.000

 

Trên 4,5 tấn - 6,5 tấn

 

400.000

 

Trên 6,5 tấn - 8,5 tấn

 

500.000

 

Trên 8,5 tấn - 11,5 tấn

 

550.000

 

Trên 11,5 tấn

 

650.000

2

Xe ô tô con

 

 

 

Dung tích 1.1MT

 

300.000

 

Dung tích 1.1AT

 

320.000

3

Xe ô tô khác

 

 

 

Xe Ben (tự đổ) tính bằng 110% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

 

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

 

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

Xe sơ mi rơ mooc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời

 

 

 

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải).

 

 

K

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

Xe hiệu FOTON

 

 

 

Xe ô tô tải

 

 

 

Từ 1,5 tấn - 2,5 tấn

 

190.000

 

Từ 8,5 tấn - 17 tấn

 

560.000

2

Xe hiệu CHIẾN THẮNG

 

 

 

Xe ô tô tải

 

 

 

Dưới 1 tấn

 

150.000

 

Trên 1 tấn - 2 tấn

 

220.000

 

Trên 2 tấn - 5 tấn

 

300.000

3

Xe hiệu GIẢI PHÓNG

 

 

a

Xe ô tô tải

 

 

 

Dưới 1 tấn

 

105.000

 

Trên 1 tấn - 2 tấn

 

200.000

 

Trên 2 tấn - 5 tấn

 

300.000

b

Xe ô tô khác

 

 

+

Xe Ben (tự đổ) tính bằng 110% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe sơ mi rơ mooc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải

 

 

+

Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải).

 

 

4

Xe hiệu VINASUKI, JINBEL,

 

 

 

Dưới 1 tấn

 

130.000

 

Trên 1 tấn - 2,5 tấn

 

160.000

 

Trên 2,5 tấn

 

268.000

5

Xe hiệu TANDA

 

 

 

Xe ô tô khách 29 - 35 chỗ ngồi trở lên

 

460.000

6

Xe hiệu FAIRY

 

 

a

Xe ô tô con

 

 

 

Xe ô tô con 7 chỗ ngồi

 

190.000

b

Xe ô tô tải, bán tải (pick up)

 

 

 

Các loại

 

180.000

7

Xe hiệu FIAT

 

 

 

Xe ô tô con

 

200.000

8

Xe hiệu JAC, JRD, SOYAT, SAMCO

 

 

 

Xe ô tô con

 

145.000

 

Xe ô tô tải

 

150.000

9

Xe hiệu HONDA

 

 

 

Xe ô tô con

 

 

 

Dung tích 1.5 - 1.8

 

540.000

 

Dung tích trên 1.8 - 2.0

 

621.000

 

CIVIC 1.8L 5ATFD1, 5 chỗ ngồi (2007)

VN-2007

534.200

 

CIVIC 1.8 MT, 5 chỗ ngồi (2008)

VN-2008

498.000

10

Xe hiệu MITSUBISHI

 

 

a

Xe ô tô con

 

 

 

GRANDIS 2.4AT, 7 chỗ ngồi

 

1.030.000

 

GRANDIS LIMITED 2.4AT, 7 chỗ ngồi

 

1.070.000

 

JOLIE 2.0, 8 chỗ ngồi

 

460.000

 

PAJERO GL; GLS 3.0, 7 chỗ ngồi

 

700.000

 

PAJERO, 7 chỗ ngồi

 

550.000

 

LANCER 1.6, 5 chỗ ngồi

 

500.000

b

Xe ô tô tải, bán tải (pick up)

 

 

 

Loại bán tải (pick up)

 

460.000

 

Loại ô tô tải từ 1,9 - 4,5 tấn

 

300.000

 

Loại ô tô tải trên 5 - 7,5 tấn

 

600.000

c

Xe ô tô con khác

 

 

 

Loại: GL, GLS 2.5

 

600.000

11

Xe hiệu ISUZU

 

 

a

Xe ô tô con

 

 

 

HI-LANDER 2.5MT, 8 chỗ ngồi

 

500.000

 

HI-LANDER 2.5AT, 8 chỗ ngồi

 

540.000

 

D-MAX LS 3.0MT, 4x2, 5 chỗ ngồi

 

600.000

 

D-MAX LS 3.0AT, 4x2, 5 chỗ ngồi

 

660.000

 

D-MAX LS 3.0AT, 4x4, 5 chỗ ngồi

 

680.000

b

Xe ô tô tải

 

 

 

Loại ô tô tải từ 1,4 - 2 tấn

 

342.000

 

Loại ô tô tải từ 4 - 6,5 tấn

 

650.000

 

Loại ô tô tải từ 7 - 9 tấn

 

1.000.000

12

Xe hiệu TRANSINCO

 

 

 

Xe chở khách CAK51B, 51 chỗ ngồi

 

540.000

 

Xe chở khách A-HFC6782KYZL2-B50, 50 chỗ ngồi

 

594.000

 

Xe chở khách 1-5, 51 chỗ ngồi

 

500.000

 

Xe chở khách BAHAI HC-K30, 51 chỗ ngồi

 

505.000

 

Xe chở khách HAECO 50SD, 50 chỗ ngồi

 

425.000

 

Xe chở khách HAECO K29S1, 29 chỗ ngồi

 

500.000

13

Xe hiệu MERCEDES-BENZ

 

 

a

Xe ô tô con

 

 

 

Loại C180K Elegance 1.8, 5 chỗ ngồi

 

960.000

 

Loại MB100, 2.3, 9 chỗ ngồi

 

450.000

 

Loại C200, 5 chỗ ngồi

 

1.006.000

 

Loại E250 CGI 1.8, 5 chỗ ngồi

 

1.640.000

 

Loại E280 3.0, 5 chỗ ngồi

 

1.839.000

b

Xe ô tô chở khách

 

 

 

Loại MB140, 16 chỗ ngồi

 

650.000

c

Xe ô tô tải

 

 

 

Loại SPRINTER PANEL VAN311 CDI ôtô tải VAN 1530kg

 

643.000

14

Xe hiệu TRUONGGIANG

 

 

 

DFM-TD7TA 4x4 ô tô tải tự đổ 6500kg, 4257cc (2009)

 

430.000

15

Xe hiệu VIETTRUNG

 

 

 

DFM 6.0 ô tô tải tự đổ 6000kg, 2 cầu 4214cc (2009)

 

365.000

16

Xe hiệu BA HAI

 

 

 

CA K42 UNIVERSE ôtô khách (có giường nằm) 42 chỗ (2 chỗ ngồi + 40 chỗ nằm), 6557cc (2010)

 

1.340.000

 

CA K37 UNIVERSE ôtô khách (có giường nằm) 37 chỗ (3 chỗ ngồi + 34 chỗ nằm), 6557cc (2011)

 

1.145.000

17

SSANGYONG M161 MUSSO E23, 2.3, 7 chỗ ngồi (2004)

 

512.000

18

SSANGYONG REXTON II RS320, 5 chỗ ngồi, CD chở tiền, trọng tải 350kg, 3199cc (2009)

 

680.000

19

HOANGTRA CA3041K5L, 1650kg, 2545cc (2006)

 

145.000

20

Tàu 15 tấn, động cơ 24CV do Trung Quốc sản xuất (2006)

 

150.000

21

Tàu hút cát mác ZETOR15 tấn, công suất 47 mã lực

 

350.000

22

Tàu hút cát mác ZETOR dưới 15 tấn, công suất 47 mã lực

 

280.000

23

BYD FOOCJ 7100L2; 1.0 ô tô con 5 chỗ ngồi

T.Quốc

210.000

24

Sơmi Rơmoóc tải (chở Container) A53-X-01, 30.100kg

Việt Nam

225.000

25

LAND ROVER RANGE ROVER VOUGE TDV8 4.4L, 2 cầu

Anh

2.970.000

26

VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 TSI SPORT; 4 chỗ ngồi; 1984

Bồ Đào Nha

1.324.000

27

DONGFENG DFL 1230A/HH-TM2 8300 cm3 ôtô tải; 8300kg;

Việt Nam

845.000

28

QING QI HT2000, 2980 cm3, ôtô tải 2000kg; SX: Năm 2008

Việt Nam

180.000

29

CUULONG 1809cm3, ôtô tải 1050kg; SX: Năm 2008

Việt Nam

130.000

30

SONGHUAJIANG HFJ1011G; SX: Năm 2011

Việt Nam

116.000

31

LIFAN LF3070; 2660cc xe tải tự đổ 2980kg; SX: Năm 2005

Việt Nam

200.000

32

KIA K2700II; 2665 cm3; ôtô tải 1250kg; SX: Năm 2011

Việt Nam

250.000

33

JINBEL; ôtô tải 1620kg; 3168cm3; SX: Năm 2005

Việt Nam

127.000

34

VINAXUKI 1990BA; 1990kg; 2540cm3; SX: Năm 2008

Việt Nam

176.000

35

HONOR ôtô tải tự đổ; 300kg; 3760cm3; SX: Năm 2007

Việt Nam

140.000

36

JAC HF1032; 1809 cm3; ôtô tải 800kg; SX: Năm 2008

Việt Nam

86.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • Số hiệu: 11/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Dhăm Ênuôl
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/05/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản