- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 24 tháng 04 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 27/03/2012; Báo cáo thẩm định số 61/BCTĐ-STP, ngày 21/3/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe hai bánh gắn máy;
2. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
3. Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
4. Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
5. Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ tài sản đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh;
6. Các Quyết định điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ của Sở Tài chính trước ngày ban hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh)
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN SẢN | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (mới 100%) |
|
| ||
I | HÃNG HONDA | Nhật Bản |
|
1 | HONDA 50CC |
|
|
1.1 | HONDA 50CC KIỂU 81 |
|
|
| Sản xuất trước 1977 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1978-1980 |
| 6.000 |
| Sản xuất 1981-1986 |
| 7.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 8.000 |
1.2 | HONDA 50CC KIỂU 82 |
|
|
| Sản xuất 1982-1985 |
| 8.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 10.000 |
1.3 | CHALY 50, 70 |
|
|
| Sản xuất 1980 về trước |
| 6.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 8.000 |
1.4 | HONDA CD 50 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 6.000 |
1.5 | HONDA JAZZ 50 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 6.000 |
1.6 | HONDA ĐAM 67,68 … |
| 3.000 |
2 | HONDA 70 - 90 |
|
|
2.1 | HONDA 70 - 90 kiểu 81 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 về trước |
| 7.000 |
| Sản xuất 1981 - 1985 |
| 10.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 12.000 |
2.2 | HONDA 79-90 kiểu 82 |
|
|
| Sản xuất 1982 - 1985 |
| 8.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 10.000 |
2.3 | HONDA 70-90 CD |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 5.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 8.000 |
2.4 | HONDA 70-90 ga tay |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 7.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 9.000 |
2.5 | HONDA 70 DD, DM, DN … |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 9.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 11.000 |
3 | HONDA 90 - 125CC |
|
|
3.1 | HONDA NOVAC |
|
|
| Sản xuất 1989- 1995 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 17.000 |
3.2 | HONDA WAVE |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 14.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 15.000 |
3.3 | HONDA ASTRA |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 14.000 |
3.4 | HONDA WIN |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 11.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 14.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 17.000 |
3.5 | HONDA DREAM II, I |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 17.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 20.000 |
3.6 | HONDA EX 100 - 100CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 12.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 18.000 |
3.7 | HONDA CB 90 - 125CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 8.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 16.000 |
3.8 | HONDA SPACY |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước |
| 50.000 |
| Sản xuất 1992 |
| 60.000 |
3.9 | HONDA GL - MAX 125 |
|
|
| Sản xuất 1989 - 1990 |
| 30.000 |
| Sản xuất 1991 - 1995 |
| 45.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 70.000 |
3.10 | HONDA REBEL 125-150CC |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 50.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 65.000 |
4 | HONDA TRÊN 150CC |
|
|
4.1 | HONDA CUSTOM - LA |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 25.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 64.000 |
4.2 | HONDA GL PRO |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 30.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 40.000 |
4.3 | HONDA REBEL 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 60.000 |
4.4 | HONDA CUSTOM - LA 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 80.000 |
4.5 | HONDA GN 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 25.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 40.000 |
II | HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | Loại xe 50, 70, 90 |
|
|
| Sản xuất trước 1975 |
| 4.000 |
| Sản xuất 1976 - 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 - 1990 |
| 6.000 |
| Sản xuất 1991 - 1995 |
| 9.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 12.000 |
2 | SUZUKI FD, FB 100 - 125CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1993 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1994 - 1995 |
| 14.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 18.000 |
3 | SUZUKI CRYSTAR |
|
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 18.000 |
4 | SUZUKI VIVA |
|
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 14.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 17.000 |
5 | SUZUKI GN |
|
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 18.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 22.000 |
6 | SUZUKI SPORT, FX 110 - 125 |
|
|
| Sản xuất 1996 về trước |
| 22.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 30.000 |
7 | CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC |
| 15.000 |
III | HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA 50 - 90CC |
|
|
| Sản xuất 1980 về trước |
| 4.000 |
| Sản xuất 1981 - 1985 |
| 8.000 |
2 | YAMAHA SS 110 - 125CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1995 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 18.000 |
IV | HÃNG KAWASAKI |
|
|
1 | KAWASAKI MAX II |
| 14.000 |
2 | KAWASAKI - NEO MAX II |
| 18.000 |
| HONDA PS 150i |
| 95.000 |
| HONDA SPACY 125 |
|
|
| HONDA SHADOW Nhật Bản 745cc |
| 260.000 |
| HONDA CBR 1000RR Nhật Bản 999cc |
| 450.000 |
|
| ||
1 | Loại xe 50 - 90cc | Ý |
|
| Sản xuất trước 1975 |
| 7.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 21.000 |
2 | Loại xe 125 - 150cc | Ý |
|
| HONDA 150@ |
| 110.000 |
| HONDA DYLAN 150cc |
| 120.000 |
| HONDA SH 125, WE 125cc |
| 105.000 |
| PIAGGO LIBERTY 125cc |
| 70.000 |
| PIAGGO VESPA LX 125 |
| 80.000 |
| PIAGGO ZIP - 125 (nam) |
| 86.000 |
| PIAGGO ZIP - 125 (nữ) |
| 46.000 |
| HONDA SH 300i | Ý | 176.000 |
| HONDA SH 150i; 152,7cc |
| 110.000 |
| HONDA SH Ý 150-153cc |
| 125.000 |
| HONDA SHADOW |
| 180.000 |
| VESPA LXV 125 0.e |
| 116.500 |
| VESPA GTSS SUPER 125.e |
| 131.400 |
| PIAGGIO VESPA GTS 250 |
| 130.000 |
| PIAGGIO VESPA LX 150 |
| 90.000 |
Trung quốc |
| ||
| HONDA 125 - 150cc |
| 39.000 |
| XE FLAME 125 - 150 … |
| 52.000 |
| XE JOCKEY SR 125 - 150 |
| 30.000 |
| HONDA JOYING WH 125T-3 |
| 22.000 |
| HONDA SCR 110 (WH 110T) |
| 30.000 |
| HONDA SCR 110 (WH 110T-A) |
| 39.500 |
| SUZUKI GZ 125 HS |
| 23.000 |
| LONGBO LB150T-26 |
| 25.000 |
| PIAGGO FLY 125+B354 |
| 48.000 |
| CUBTOM HJ 125-5 |
| 22.000 |
| EVRROEIBEL DD150E-8; 142,2cc |
| 28.000 |
| HONDA MASTER WH 125-5 |
| 35.000 |
| HONDA MASTER WH 125-5 |
| 38.000 |
| HONDA 124 |
| 30.000 |
| SVM TRUNG QUỐC 125cc |
| 38.000 |
| REBE USA TRUNG QUỐC 150cc |
| 30.000 |
| HONDA FORTUNE WING (WH125-B) 124,1cc |
| 30.000 |
| MAPLE 125 (WY125T-30) |
| 30.000 |
| HONDA FUMA (SDH125T-23A) |
| 32.000 |
| TIANMAIKTM TRUNG QUỐC 149cc |
| 40.000 |
| HONDA SPACY TRUNG QUỐC 110cc |
| 27.000 |
| YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4) |
| 33.000 |
| YAMAHA LUVIS-44SI, 125 | IKD | 29.500 |
| YAMAHA FZ16-153cc | Ấn Độ | 70.000 |
Đức |
| ||
1 | Xe SIMSON 3 - 4 SỐ |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 3.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 5.000 |
2 | Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150 |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 3.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 5.000 |
Nga |
| ||
1 | BABETTA, YAVA, CEZET, |
| 3.000 |
2 | MINK, BOXOA 125 |
| 4.000 |
3 | Các loại xe khác |
| 5.000 |
|
| ||
1 | Xe YAMAHA |
|
|
| MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4 |
| 21.000 |
| MIO - ULTIMO (nan hoa) |
| 19.000 |
| MIO - ULTIMO (vành đúc) |
| 21.000 |
| NOUVO 2B51 (thế hệ mới) |
| 25.000 |
| NOUVO 2B52 (RC) |
| 26.200 |
| NOUVO 2B52 (thế hệ mới) |
| 26.000 |
| NOUVO phanh đĩa 2B51 |
| 24.000 |
| NOUVO phanh đúc 2B52 |
| 25.000 |
| SIRIUS -5HU2 |
| 21.500 |
| JUPITER 5B91 |
| 22.500 |
| JUPITER 5B93 |
| 24.500 |
| MIO CLASSICO 4D11 |
| 21.800 |
| MIO CLASSICO -23CI, 113,7cc |
| 22.000 |
| SIRIUS 5C61 |
| 16.500 |
2 | Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
| SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX) |
| 21.500 |
| SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD) |
| 22.500 |
| SUZUKI SMASH (FD110 XCD) |
| 15.000 |
| SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD) |
| 23.000 |
| SUZUKI HAYATE UW 125Z SC | IKD2 | 25.600 |
3 | Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
| Honda SPACY GCCN |
| 31.500 |
| Honda WAVE |
| 13.200 |
| Honda WAVE ZX |
| 15.000 |
| Honda WAVE+ |
| 15.200 |
| Honda SUPDREAM II |
| 16.200 |
| Honda FUTURE, FUTURE II |
| 24.000 |
| Honda CLICH 110 |
| 26.000 |
| Honda FUTURE NEO KVLN |
| 23.000 |
|
| ||
| DAEHAN SUPER |
| 8.500 |
| DAEHAN NOVA 100 |
| 10.000 |
| DAEHAN II |
| 10.400 |
| DAEHAN 150 |
| 25.200 |
| CUNION - 150 |
| 29.500 |
| DAEHAN SMART (kiểu cũ) |
| 21.000 |
| DAEHAN SMART (kiểu mới) |
| 24.000 |
| DAEHAN SUNNY |
| 24.000 |
| HALLEY |
| 7.000 |
| FASHUN 100 - 110 |
| 8.000 |
| HALIM 125 XO |
| 24.000 |
| HALIM 125 FOLIO |
| 23.000 |
| HALIM 100-110 |
| 8.000 |
| HALIM 50 |
| 8.500 |
| SUPE HALIM 100 - 110 |
| 10.000 |
| SUPE HALIM 125 - 150 |
| 18.000 |
| CITI 100 |
| 7.000 |
|
| ||
| ANGEL (X VA8) |
| 12.000 |
| ANGEL 100cc (VA2) |
| 12.700 |
| ATTILA - M9B |
| 23.000 |
| ATTILA - M9T |
| 25.300 |
| ATTILA Victoria - M9P |
| 29.300 |
| ATTILA Victoria - M9R |
| 27.300 |
| BOSS |
| 8.900 |
| EXCEL 150cc (115K) |
| 32.500 |
| MAGIC - 110 - VAA |
| 15.200 |
| MAGIC - 110R - VA1 |
| 18.200 |
| MAGIC - 110R - VA9 |
| 16.800 |
| RS 110 (RS1) |
| 9.600 |
| SANDA BOSS (SB1) |
| 8.800 |
| SANDA BOSS (SB4) |
| 9.100 |
|
| ||
1 | Xe INDONESIA | Indonesia |
|
| SUPE MA 100 |
| 23.000 |
| SUZUKI SATRIA F 125 |
| 37.000 |
2 | Xe MALAISIA | Malaisia |
|
| Xe FIX 125 |
| 40.000 |
| Xe JUARA FX 125 |
| 35.000 |
| Xe JUARA RGV 126 |
| 36.000 |
| Xe SUZUKI FX 150 |
| 46.000 |
| Xe VICTORY 125 FX |
| 35.000 |
3 | XE SINGAPO | Singapo |
|
| Xe LEXIM FX 125 |
| 35.000 |
4 | Xe THÁI LAN sản xuất | Thái Lan |
|
| DASSEL 100 - 125cc |
| 20.000 |
| EXECS C100 MP |
| 24.000 |
| FAIRY - RF - 110 - 125cc |
| 30.000 |
| GOLDEN CASTLE 100 - 125 |
| 20.000 |
| SEAWAY 110 IKD |
| 29.000 |
| VICTORY 110 - A |
| 29.000 |
| WANA 109 - 125cc |
| 31.000 |
| HONDA AIR BLADE 110AC |
| 55.000 |
| HONDA AIRBLADE THÁI LAN 110cc |
| 50.000 |
| HONDA CBR 150R |
| 120.000 |
| HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 125cc |
| 53.000 |
| HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 124,9cc | Thái Lan | 75.000 |
5 | Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP |
|
|
| AMA 100 |
| 16.000 |
| CENTI CT 100M |
| 14.000 |
| CONIFEER - C100 II |
| 17.000 |
| CUSTOM 100 - 110cc |
| 27.000 |
| DAME 100 - 110cc |
| 19.000 |
| DAMESEL CT - 100 - 110cc |
| 14.000 |
| DEAHAN APRA 100 - 110cc |
| 13.000 |
| DEAHAN II 100 - 110cc |
| 15.000 |
| GOLDEN CASTLE 100 - 110cc |
| 14.000 |
| HADO SUPE SIVA 50cc |
| 15.000 |
| HAESUN 125 F2 |
| 30.000 |
| HAESUN II 100 - 110 |
| 16.000 |
| HANSIN 100 |
| 14.000 |
| HEASUN 125F |
| 17.000 |
| HEASUN 125F1 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F2 |
| 23.000 |
| HEASUN 125F3 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F5 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F6 |
| 15.000 |
| HEASUN 125F - G |
| 18.500 |
| HEASUN F14 - F |
| 11.700 |
| HEASUN F2 |
| 26.300 |
| HEASUN FG |
| 19.200 |
| HEASUN II |
| 10.600 |
| HYOSUN GFX 110 IKP |
| 19.000 |
| INCO 100 - 110cc |
| 20.000 |
| LIMATIC 100 - 110cc |
| 16.000 |
| LONGCIN PLUS 100 - 110cc |
| 14.000 |
| LUCKY 100 - 110cc |
| 11.000 |
| MAJETY FT 100 - 110cc |
| 14.000 |
| MAJETY MX 100A - 110cc |
| 16.000 |
| NADO SUPE SIVA 100 - 110cc |
| 16.000 |
| NEW SIVA 100 - 110cc |
| 19.000 |
| NEW SIVA 50 |
| 12.000 |
| SIVA 100 - 110cc |
| 15.000 |
| STREAM |
| 13.000 |
| SUPER HALIM 100 - 110cc |
| 14.000 |
| SUPER HANSUN 100 - 110cc |
| 16.000 |
| UION 100 - 110cc |
| 16.000 |
| WESTN - CAP 100 - 110 cc+B307 |
| 14.000 |
6 | XE ĐÀI LOAN SẢN XUẤT | Đài Loan |
|
| CPI BD 100 - 110cc |
| 10.000 |
| FOTSE X4V 125 (TY) |
| 36.000 |
| HALIM FO 110 - 125cc |
| 29.000 |
| HALIM XO - 125cc |
| 30.000 |
| KIMCO DX 100 |
| 20.000 |
| VESPA 50 - 90cc |
| 15.000 |
| YAMAHA MAJETI 125cc |
| 24.000 |
| YAMAHA XC 125cc |
| 60.000 |
| BONUS 125 |
| 10.000 |
| HUSKY 150 | 1996 | 300.000 |
7 | XE HỒNG KÔNG SẢN XUẤT | Hồng Kông |
|
| WISH 100 - 110cc |
| 12.000 |
| YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4 |
| 22.000 |
Việt Nam |
| ||
1 | @ MOTO 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
2 | @ XTREM 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
3 | ACE STAR | Nội địa hóa | 8.000 |
4 | ACUMEN 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
5 | ADONIS 100-110 | Nội địa hóa | 6.200 |
6 | ADUKA | Nội địa hóa | 5.600 |
7 | AGASI 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
8 | AILES | Nội địa hóa | 8.500 |
9 | AILES SA3 | Nội địa hóa | 9.000 |
10 | ALISON | Nội địa hóa | 5.500 |
11 | AMAZE | Nội địa hóa | 6.500 |
12 | AMGIO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
13 | ANBER 100-110 | Nội địa hóa | 5.800 |
14 | ANDZO 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
15 | ANGEL + (EZ 110 VD4) | Nội địa hóa | 13.500 |
16 | ANGOX | Nội địa hóa | 5.500 |
17 | ANSSI 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
18 | ANWEN 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
19 | APONI 110Z | Nội địa hóa | 6.500 |
20 | ARENA 100-110 | Nội địa hóa | 5.800 |
21 | ARIGATO | Nội địa hóa | 6.500 |
22 | ARROW 100-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
23 | ASENAL 110C | Nội địa hóa | 6.000 |
24 | ASHITA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
25 | ASIANA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
26 | ASYW 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
27 | ATLANTIC | Nội địa hóa | 6.000 |
28 | ATLANTIE | Nội địa hóa | 5.500 |
29 | ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa) | Nội địa hóa | 31.500 |
30 | ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm) | IKD 2 | 27.500 |
31 | ATTILA VICTORY (đĩa) | Nội địa hóa | 27.900 |
32 | ATTILA VICTORY VT1 | Nội địa hóa | 26.000 |
33 | ATTILA VICTORY VT2 (cơ) | Nội địa hóa | 26.500 |
34 | ATTILA VICTORY VT7 | Nội địa hóa | 27.000 |
35 | ATTILA ELIZABETH VTC 124cc | Nội địa hóa | 28.400 |
36 | ATTILA VICTORY 125cc | Nội địa hóa | 27.000 |
37 | ATTILA ELIZABETH EFI-VUA 111,1cc | IKD2 | 35.000 |
38 | ANGELEZ110cc | Nội địa hóa | 14.000 |
39 | ASYM 125cc | Nội địa hóa | 7.500 |
40 | ATILLA ELIZABETH VTB 124cc | Nội địa hóa | 30.000 |
41 | ARROW9 110 - 7A 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
42 | ATTILA VICTORIA VT3 124,6cc | Nội địa hóa | 29.000 |
43 | ANGELII 100cc | Nội địa hóa | 12.300 |
44 | AUCUMA 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
45 | ATZ 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
46 | AURIC 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
Nội địa hóa | 5.000 | ||
48 | AURIGATO | Nội địa hóa | 5.500 |
49 | AVARICE | Nội địa hóa | 6.500 |
50 | AVONA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
51 | AWARD | Nội địa hóa | 5.500 |
52 | BACKHAND | Nội địa hóa | 9.000 |
53 | BACKHAND 110 II | Nội địa hóa | 7.000 |
54 | BACKHAND SPORT 110 | Nội địa hóa | 12.000 |
55 | BALMY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
56 | BAMY | Nội địa hóa | 5.500 |
57 | BAZAN 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
58 | BECKAM | Nội địa hóa | 6.300 |
59 | BELLE 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
60 | BENQI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
61 | BESTWAY 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
62 | BIZIL 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
Nội địa hóa | 6.000 | ||
64 | BOSS 100cc | Nội địa hóa | 9.000 |
65 | BOSSCITY 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
66 | BOSS SB6 100cc | Nội địa hóa | 9.000 |
67 | BRAND 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
68 | BOSS SB7 100 | IKD 2 | 9.000 |
69 | BUTAN 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
70 | CANARY 110 - 110E | Nội địa hóa | 5.500 |
71 | CITICUP 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
72 | CAVALRY | Nội địa hóa | 5.500 |
73 | CHARM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
74 | CIRIZ 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
75 | CITINEW 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
76 | CLARO 100R | Nội địa hóa | 6.300 |
77 | COMELY 100-110 | Nội địa hóa | 7.000 |
78 | CREAM 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
79 | CTACIF 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
80 | CUPFA | Nội địa hóa | 8.000 |
81 | CUXI 1DW1 101,8cc | VN-2010 | 32.900 |
82 | CYBER 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
83 | CITIDALIM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
84 | CITYJAPMDL 50cc | Nội địa hóa | 8.000 |
85 | CITI@100-110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
86 | CITYAMAHA 125cc | Nội địa hóa | 8.000 |
87 | CUPMOTOR 100-110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
Nội địa hóa | 6.000 | ||
Nội địa hóa | 8.000 | ||
90 | DAEMU | Nội địa hóa | 7.600 |
91 | DAIMU 110 | Nội địa hóa | 8.300 |
92 | DAISAKI 110-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
93 | DAME 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
94 | DAMSAN 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
95 | DANEO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
96 | DANIC 110-6 | Nội địa hóa | 5.500 |
97 | DAVID 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
98 | DAYANG DA100A | Nội địa hóa | 6.500 |
99 | DAZAN 110+ | Nội địa hóa | 7.500 |
100 | DEAMOT 100 | Nội địa hóa | 7.500 |
101 | DEARY 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
102 | DEDE 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
103 | DELIGHT D100-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
104 | DEMAND MD 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
105 | DEOMACO | Nội địa hóa | 7.500 |
106 | DETECH 100F | Nội địa hóa | 6.500 |
107 | DIDIA | Nội địa hóa | 5.500 |
108 | DRAHA 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
109 | DRAMA 110-1 | Nội địa hóa | 6.500 |
110 | DRAO | Nội địa hóa | 5.700 |
111 | DREM HOUSE | Nội địa hóa | 7.400 |
112 | DRUM C110 | Nội địa hóa | 5.500 |
113 | DURAB 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
114 | DYOR | Nội địa hóa | 7.000 |
115 | DYOR 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
116 | EITALY C125-E | Nội địa hóa | 15.000 |
117 | ELEGANT IISAF; SA6; SAA 100 | Nội địa hóa | 11.000 |
118 | ELGO 110A | Nội địa hóa | 5.500 |
119 | ELISA | Nội địa hóa | 5.500 |
120 | ENGAAL | Nội địa hóa | 6.500 |
121 | ENJOY 125KAD, 124,6cc | IKD2 | 19.000 |
122 | EQUAL | Nội địa hóa | 6.500 |
123 | ETS 50-1; 49,5 cc | Nội địa hóa | 6.200 |
124 | ESPECIAL 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
125 | ESPERO 110 BS | Nội địa hóa | 7.000 |
126 | EVERY 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
127 | FAMOUS 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
128 | FAMYLA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
129 | FANDAR 110 | Nội địa hóa | 5.600 |
130 | FANLIM 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
131 | FANTOM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
132 | FASHION 110-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
133 | FASHION 110S-1 | Nội địa hóa | 8.500 |
134 | FASHION 125 (Sapphire) | Nội địa hóa | 19.000 |
135 | FASHION 125i | Nội địa hóa | 9.500 |
136 | FATAKI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
137 | FAVOUR 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
138 | FEELING 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
139 | FELICAN | Nội địa hóa | 5.500 |
140 | FERROLI 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
141 | FERROLI 50-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
142 | FERVOR 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
143 | FICITY 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
144 | FIMEX | Nội địa hóa | 7.000 |
145 | FINICAL | Nội địa hóa | 5.500 |
146 | FIVEMOST 110 | Nội địa hóa | 9.000 |
147 | FLASH 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
148 | FLOWER 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
149 | FOCOL 100D | Nội địa hóa | 6.000 |
150 | FOREHAND | Nội địa hóa | 7.000 |
151 | FOREHAND 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
152 | FORESTRY 100-110 | Nội địa hóa | 6.200 |
153 | FORSTRI 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
154 | FRIENDWAY | Nội địa hóa | 5.500 |
155 | FUGIAR 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
156 | FUJIKI | Nội địa hóa | 6.000 |
157 | FULJIR 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
158 | FULTER | Nội địa hóa | 6.500 |
159 | FULTERNECO 110 | Nội địa hóa | 6.100 |
160 | FUNEOMOTO | Nội địa hóa | 7.000 |
161 | FUSACO 100F-110F | Nội địa hóa | 6.500 |
162 | FUSIN 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
163 | FUSIN C100-FF1; C110-AE | Nội địa hóa | 6.500 |
164 | FUSKI 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
165 | FUZECO | Nội địa hóa | 5.000 |
166 | FUZI | Nội địa hóa | 6.500 |
167 | GABON 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
168 | GALAXY SM4 110 | Nội địa hóa | 10.000 |
169 | GANASSI 110 | Nội địa hóa | 6.200 |
170 | GENIE 110S | Nội địa hóa | 6.000 |
171 | GENTLE 100-110 | Nội địa hóa | 5.200 |
172 | GENZO 100-110 | Nội địa hóa | 5.200 |
173 | GLAD | Nội địa hóa | 6.500 |
174 | GLINT | Nội địa hóa | 5.000 |
175 | GSIM 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
176 | GUIDA 50-100-110 | Nội địa hóa | 7.500 |
177 | HADO SIVA 100K | Nội địa hóa | 14.000 |
178 | HAMADA | Nội địa hóa | 6.500 |
179 | HAMCO 100C; 110-1A; 110-1C | Nội địa hóa | 8.000 |
180 | HANA MOTO | Nội địa hóa | 6.200 |
181 | HAND @ 100W-110W | Nội địa hóa | 8.000 |
182 | HANDLE 110A | Nội địa hóa | 7.000 |
183 | HANSOM CF-110 | Nội địa hóa | 8.500 |
184 | HANWON 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
185 | HAPHAT 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
186 | HARMONY 110T | Nội địa hóa | 6.000 |
187 | HARLEY DAVIDSON XL1200X Forty eight 1202,8cc | Mỹ -2010 |
|
188 | HAVICO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
189 | HAZARD | Nội địa hóa | 8.000 |
190 | HECMEC 110H | Nội địa hóa | 6.000 |
191 | HENGE 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
192 | HISUDA | Nội địa hóa | 6.000 |
193 | HOASUNG 100E | Nội địa hóa | 5.500 |
194 | HODA WAVE 1KTLZ | Nội địa hóa | 11.900 |
195 | HOIYDAZX 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
196 | HON CITI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
197 | HONBAMDL 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
198 | HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen bạc) | Nội địa hóa | 35.990 |
199 | HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen đỏ) | Nội địa hóa | 36.990 |
200 | HONDA AIR BLADE KVGF (C) | Nội địa hóa | 35.000 |
201 | HONDA WAVE S (cơ) | Nội địa hóa | 14.300 |
202 | HONDA HA08-DREM 100-110cc | Nội địa hóa | 16.000 |
203 | HONDA JC 35 FUTUREX 124cc | Nội địa hóa | 22.000 |
204 | HONDA JC 35 FUTURE X F1(C)124cc | Nội địa hóa | 27.990 |
205 | HONDA JC 43 WAVE RS 110cc | Nội địa hóa | 17.990 |
206 | HONDA BREEZE WH110T-3; 108cc | Nội địa hóa | 40.000 |
207 | HONDA JF 240 LEAD; 108cc | Nội địa hóa | 35.000 |
208 | HONDA JF 27 AIRBLADE F1; 108 cc | Nội địa hóa | 40.000 |
209 | HONDA JF 30 PCX; 124,9 cc | Nội địa hóa | 59.000 |
210 | HONDA SH 150I; 152,7cc | ITALI-2011 | 156.000 |
211 | HONDA JC 521 WAVE S(D) 109,1CC | Nội địa hóa | 17.790 |
212 | HONDA JC 43 WAVE RSX vành đúc 110 | Nội địa hóa | 18.990 |
213 | HONDA KF SH 150; 152,7cc | Nội địa hóa | 121.990 |
214 | HONDA JF 18 CLICK 110 | Nội địa hóa | 25.990 |
215 | HONDA JF 18 CLICK PLAY 110 | Nội địa hóa | 26.490 |
216 | HONDA JC 432 WAVE RSX 109,1cc | Nội địa hóa | 17.490 |
217 | HONDA JC 431 WAVE S(D) 110cc | Nội địa hóa | 15.490 |
218 | HONDA JC 30 PCX 125cc | Nội địa hóa | 49.990 |
219 | HAMCO VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
220 | HDMALAS VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
221 | HONDA WAVETHAIS CKD110 | Nội địa hóa | 8.500 |
222 | HONDA AIRBLADE FI VIỆT NAM | Nội địa hóa | 37.000 |
223 | HONDA CKD VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
224 | HONDA CLICK EXCEED KVBG | Nội địa hóa | 27.500 |
225 | HONDA CLICK EXCEED KVBN 110 | Nội địa hóa | 25.500 |
226 | HONDA CLICK PLAY 110cc | Nội địa hóa | 26.000 |
227 | HONDA CPI VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
228 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C) | Nội địa hóa | 27.000 |
229 | HONDA FUTURE NEO GT | Nội địa hóa | 24.600 |
230 | HONDA FUTURE NEO KVLS | Nội địa hóa | 26.600 |
231 | HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125 | Nội địa hóa | 26.000 |
232 | HONDA FUTURE NEO VIỆT NAM 124cc | Nội địa hóa | 22.000 |
233 | HONDA FUTURENEOJC VIỆT NAM 124cc | Nội địa hóa | 23.000 |
234 | HONDA HC 12 WAVE VIỆT NAM 100cc | Nội địa hóa | 14.000 |
235 | HONDA JC35 FUTURE X (D) 124cc | Nội địa hóa | 22.500 |
236 | HONDA JC43 WAVERSX VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 19.000 |
237 | HONDA JC-FUTUREFI VIỆT NAM 124cc | Nội địa hóa | 27.000 |
238 | HONDA JF 240 LEAD 110 (màu: Vàng nhạt đen) | Nội địa hóa | 35.490 |
239 | HONDA JF24 LEAD SC VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 31.000 |
240 | HONDA JF24 LEAD-ST VIỆT NAM 108cc | Nội địa hóa | 31.000 |
241 | HONDA PACY VIỆT NAM 125cc | Nội địa hóa | 100.000 |
242 | HONDA SDH 125T-22 | Nội địa hóa | 32.000 |
243 | HONDA SUPER DREAM 100 | Nội địa hóa | 17.000 |
244 | HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std) | Nội địa hóa | 17.000 |
245 | HONDA SUPER DREAM KVVA-STD | Nội địa hóa | 16.500 |
246 | HONDA VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
247 | HONDA WAVE | Nội địa hóa | 12.900 |
248 | HONDA WAVE RS 100 | Nội địa hóa | 15.400 |
249 | HONDA WAVE S | Nội địa hóa | 17.500 |
250 | HONDA WAVE 100 VIỆT NAM 100cc | Nội địa hóa | 13.000 |
251 | HONDA WAVE RSV 100 | Nội địa hóa | 18.300 |
252 | HONLEI 100-1; 110-1 | Nội địa hóa | 7.500 |
253 | HONOR 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
254 | HOTA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
255 | HUANGHE HH110A-LF | Nội địa hóa | 7.200 |
256 | HUAWEI SANYE 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
257 | HUDA CPI VIỆT NAM 100cc | Nội địa hóa | 7.000 |
258 | HUNDA CPI VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
259 | HUNDAJAPA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
260 | HUNDAX 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
261 | IMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
262 | INTERNAL 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
263 | JAJAJ | Nội địa hóa | 20.000 |
264 | JALUKA 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
265 | JAMOTO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
266 | JAPATO 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
267 | JARGON | Nội địa hóa | 5.700 |
268 | JASPER | Nội địa hóa | 8.000 |
269 | JIULONG 100-7; 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
270 | JOCKEY SR 125 (đĩa) | Nội địa hóa | 25.500 |
271 | JOCKEY SR 125 (đùm) | Nội địa hóa | 23.500 |
272 | JOLIMOTO 110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
273 | JONQUIL | Nội địa hóa | 6.500 |
274 | JUARA 120 | Nội địa hóa | 8.000 |
275 | JUGIAR | Nội địa hóa | 5.500 |
276 | JUMPETI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
277 | JUNIKI | Nội địa hóa | 6.000 |
278 | JUNON 110R | Nội địa hóa | 7.000 |
279 | KAHAHI 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
280 | KAISER 110Z | Nội địa hóa | 5.500 |
281 | KAISYM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
282 | KAPALA | Nội địa hóa | 5.500 |
283 | KAWA | Nội địa hóa | 7.700 |
284 | KAWAV MAX I 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
285 | KAZU | Nội địa hóa | 5.500 |
286 | KEEWAY 125F2 | Nội địa hóa | 23.000 |
287 | KEEWAY 12F2 | Nội địa hóa | 26.300 |
288 | KEEWAY F25 | Nội địa hóa | 19.000 |
289 | KEEWAY Thắng cơ | Nội địa hóa | 9.700 |
290 | KEEWAY Thắng đĩa | Nội địa hóa | 10.000 |
291 | KENBO C110-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
292 | KINEN 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
293 | KITAFU 110X | Nội địa hóa | 6.500 |
294 | KORESIAM | Nội địa hóa | 7.600 |
295 | KOZATA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
296 | KOZUMI | Nội địa hóa | 5.000 |
297 | KRIS 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
298 | KSHAHI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
299 | KWASHAKI 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
300 | KWA 100-110 | Nội địa hóa | 8.200 |
301 | KYMCO CANDY | Nội địa hóa | 19.500 |
302 | KYMCO CANDY 50 | Nội địa hóa | 16.800 |
303 | KYMCO DANCE | Nội địa hóa | 12.000 |
304 | KYMCO LIKE ALAS 125 | IKD-2010 | 36.000 |
305 | KYMCO SOLONA 125-165 | Nội địa hóa | 45.000 |
306 | KYMCO VIVIO 125 | Nội địa hóa | 22.000 |
307 | LADALAD | Nội địa hóa | 6.000 |
308 | LANDA | Nội địa hóa | 6.000 |
309 | LENOVA | Nội địa hóa | 6.800 |
310 | LEVER | Nội địa hóa | 7.000 |
311 | LEVIN 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
312 | LFM X110 | Nội địa hóa | 6.200 |
313 | LIFAN LF 100-4CF | Nội địa hóa | 7.500 |
314 | LIFAN LF 110-12 | Nội địa hóa | 7.000 |
315 | LIFAN LF150 | Nội địa hóa | 17.000 |
316 | LIFAN GM 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
317 | LIFAN V | Nội địa hóa | 7.500 |
318 | LIHOHAKA | Nội địa hóa | 5.500 |
319 | LIMANTIC 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
320 | LINMAX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
321 | LISOHAKA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
322 | LIVICO KAWAFUNY 100 | Nội địa hóa | 11.000 |
323 | LIVICO KAWAFUNY 50 | Nội địa hóa | 9.200 |
324 | LONCIN 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
325 | LORA 100-110Z | Nội địa hóa | 5.200 |
326 | LUXARY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
327 | LITTECUBJAPANE; 49,5cc | Nội địa hóa | 8.500 |
328 | LUXE 110 | Nội địa hóa | 7.200 |
329 | LXMOTO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
330 | MAJESTY FT125 | Nội địa hóa | 8.000 |
331 | MAJESTY FT100 | Nội địa hóa | 6.000 |
332 | MANCE 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
333 | MANDO MD VIỆT NAM | Nội địa hóa | 7.000 |
334 | MANGOSTIN 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
335 | MARRON | Nội địa hóa | 5.600 |
336 | MAX II PLUS VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
337 | MAX III PLUS VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
338 | MAX KA WA VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 12.000 |
339 | MAX THAI VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 13.000 |
340 | MAX THAI VIỆT NAM 50cc | Nội địa hóa | 11.000 |
341 | MAXWAY 110-2 | Nội địa hóa | 5.500 |
342 | MEDAL 110F | Nội địa hóa | 6.000 |
343 | MERITUS 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
344 | MHMOTO | Nội địa hóa | 6.000 |
345 | MIKADO 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
346 | MILKYWAY 100-110 | Nội địa hóa | 5.300 |
347 | MINGXING 100II-U | Nội địa hóa | 8.400 |
348 | MODAX VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
349 | MODEL II 110-1 | Nội địa hóa | 5.000 |
350 | MOTELO C110 | Nội địa hóa | 5.500 |
351 | MOTORSIM | Nội địa hóa | 6.500 |
352 | MXMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
353 | MY WAY ES VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
354 | MYLSU 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
355 | MYSHC 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
356 | MYSTIC 100-110 | Nội địa hóa | 6.300 |
357 | NADAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
358 | NAGAKI 125 | Nội địa hóa | 7.200 |
359 | NAGAKI 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
360 | NAGOASI 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
361 | NAKADO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
362 | NAKASEI | Nội địa hóa | 5.500 |
363 | NAORI 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
364 | NASSZA 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
365 | NAVAL | Nội địa hóa | 5.500 |
366 | NEOMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
367 | NESTA 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
368 | NEVA 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
369 | NEW VMC 110-3 | Nội địa hóa | 8.000 |
370 | NEW VMC 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
371 | NEWINDO 110V | Nội địa hóa | 5.500 |
372 | NEWKAWA 110A | Nội địa hóa | 5.600 |
373 | NEWSIM | Nội địa hóa | 6.500 |
374 | NEWWAVE 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
375 | NOBLE 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
376 | NOKYO 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
377 | NOMUZA 100-110 | Nội địa hóa | 6.600 |
378 | NONOR 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
379 | NOVELFORCE | Nội địa hóa | 5.600 |
380 | OLIMPIO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
381 | OMAHA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
382 | OREAD 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
383 | OREAL 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
384 | ORIENTAL 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
385 | OSTRICH 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
386 | PALENNO 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
387 | PALOMA 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
388 | PARISA C100 | Nội địa hóa | 5.500 |
389 | PASSION 110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
390 | PELICAN 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
391 | PENMAN 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
392 | PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100 | Nội địa hóa | 54.000 |
393 | PIAGGIO VESPA LX 150i.e | Nội địa hóa | 80.500 |
394 | PISTO PS 110 | Nội địa hóa | 12.000 |
395 | PITURI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
396 | PLAMA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
397 | PLASMA | Nội địa hóa | 8.200 |
398 | PLATCO 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
399 | PLATSCO 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
400 | PLUCO | Nội địa hóa | 6.500 |
401 | POSIC 67 | Nội địa hóa | 7.000 |
402 | POWER | Nội địa hóa | 6.000 |
403 | PRASE 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
404 | PREALM 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
405 | PRETY 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
406 | PRIME | Nội địa hóa | 5.000 |
407 | PROMOTO 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
408 | PSMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
409 | PSXIM 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
410 | QUICK 100R-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
411 | QUNIMEX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
412 | REBAT 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
413 | REMEX 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
414 | RENDO 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
415 | RETOT 100 | Nội địa hóa | 8.000 |
416 | REW ARS 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
417 | RIMA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
418 | RIVER 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
419 | ROADRUNNING 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
420 | ROBOT | Nội địa hóa | 5.500 |
421 | ROMEO 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
422 | ROONEY 110 THI | Nội địa hóa | 5.500 |
423 | ROSSINO 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
424 | RS II SA4 | Nội địa hóa | 8.000 |
425 | RUBITHA'S 100-110 | Nội địa hóa | 7.500 |
426 | RUDY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
427 | RXIM 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
428 | SADOKA 100 | Nội địa hóa |
|
429 | SAKA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
430 | SALUT | Nội địa hóa | 11.000 |
431 | SAMWEI 110-5 | Nội địa hóa | 6.500 |
432 | SHARK-VVB 125 | IKD2 | 44.500 |
433 | SAPPHIRE 125S | Nội địa hóa | 23.500 |
434 | SAVI 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
435 | SAYOTA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
436 | SAYUKI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
437 | SCR @ 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
438 | SEAWAY 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
439 | SEAWAY 125 | Nội địa hóa | 5.500 |
440 | SEEYES SYS 100-110 | Nội địa hóa | 110.000 |
441 | SENCITY CITY 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
442 | SEVIC 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
443 | SEWU 110-1 | Nội địa hóa | 7.500 |
444 | SHADOW 100 | Nội địa hóa | 5.200 |
445 | SHHOLDAR 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
446 | SHMOTO 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
447 | SHOZUKA 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
448 | SHUZA | Nội địa hóa | 5.500 |
449 | SIAMMOTOR 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
450 | SIHAMOTO 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
451 | SILVA 100-110 | Nội địa hóa | 8.500 |
452 | SUMBA 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
453 | SINOSTAR | Nội địa hóa | 7.000 |
454 | SINUDA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
455 | SINVA DY10 Aa | Nội địa hóa | 10.000 |
456 | SIRENA 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
457 | SITINOS 110V | Nội địa hóa | 6.000 |
458 | SITRAM ST 100F | Nội địa hóa | 11.300 |
459 | SKYGO | Nội địa hóa | 6.800 |
460 | SKYSYM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
461 | SOME 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
462 | SOLEX 110A | Nội địa hóa | 6.000 |
463 | SOLID | Nội địa hóa | 6.600 |
464 | SOLIO 100-110 | Nội địa hóa | 7.000 |
465 | SPARI @ 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
466 | SPIDE 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
467 | SPORTSYM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
468 | STARFA 110+ | Nội địa hóa | 6.000 |
469 | STARMAX 110 | Nội địa hóa | 7.700 |
470 | STEED 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
471 | STM 110 | Nội địa hóa | 8.300 |
472 | STORM 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
473 | STRIKER | Nội địa hóa | 5.500 |
474 | SUCCESSFUL C50-S1 | Nội địa hóa | 5.000 |
475 | SUFAT 100V; 110;W | Nội địa hóa | 7.500 |
476 | SUFAT W | Nội địa hóa | 7.000 |
477 | SUGAR | Nội địa hóa | 5.500 |
478 | SUKAWA C110-Z1 | Nội địa hóa | 6.000 |
479 | SUKITA | Nội địa hóa | 5.500 |
480 | SUKONY | Nội địa hóa | 7.000 |
481 | SUMAX 50CKD | Nội địa hóa | 7.000 |
482 | SUMOTO 100-110 | Nội địa hóa | 7.500 |
483 | SUNDAR 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
484 | SUNGGU 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
485 | SUNLUX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
486 | SUNTAN 100-110S | Nội địa hóa | 6.000 |
487 | SUPER SIVA 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
488 | SUPER WAYS 110R | Nội địa hóa | 7.000 |
489 | SUPERMALAYS 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
490 | SUPERSTAR 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
491 | SUPPORT 100 | Nội địa hóa | 9.600 |
492 | SURDA 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
493 | SURIKABEST 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
494 | SURUMA 100-110 | Nội địa hóa | 7.700 |
495 | SUSABEST 100-110 | Nội địa hóa | 5.200 |
496 | SUTAPAN 110 | Nội địa hóa | 7.300 |
497 | SUZUKI SMASH FK 110 SP | Nội địa hóa | 17.500 |
498 | SUZUKI SMASH revo FK 110 SD | Nội địa hóa | 18.500 |
499 | SUZUKI X-BIKE FL 125 SD | Nội địa hóa | 22.500 |
500 | SVN 100-110 | Nội địa hóa | 6.300 |
501 | SVTM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
502 | SUZUKI SKYDRIVEUK VIỆT NAM 125cc | Nội địa hóa | 25.000 |
503 | SYNBAT VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
504 | SWEET 110TP | Nội địa hóa | 7.000 |
505 | SYMAX 110-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
506 | SYMECOX 110S | Nội địa hóa | 5.500 |
507 | SYMELGO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
508 | SYMEN 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
509 | SYMINEO | Nội địa hóa | 6.500 |
510 | SYMINNEO | Nội địa hóa | 6.500 |
511 | SYNELGO | Nội địa hóa | 5.000 |
512 | SYTTA | Nội địa hóa | 6.000 |
513 | SZNI | Nội địa hóa | 5.500 |
514 | TACT 50 | Nội địa hóa | 13.800 |
515 | TAKEN 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
516 | TALENT 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
517 | TEAM 110X | Nội địa hóa | 5.500 |
518 | TECHNIC 110P-100 | Nội địa hóa | 5.500 |
519 | TELLO 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
520 | TENDER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
521 | TENSIN | Nội địa hóa | 6.500 |
522 | TIANMA TM100-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
523 | TIRANA | Nội địa hóa | 5.300 |
524 | TD 100WCII100E VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
525 | TOXIC 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
526 | TRACO 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
527 | TRAENCO MOTO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
528 | VALENTI | Nội địa hóa | 6.500 |
529 | VAMAHA 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
530 | VCM | Nội địa hóa | 5.000 |
531 | VCM 125 | Nội địa hóa | 6.000 |
532 | VECSTAR 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
533 | VEMVIPI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
534 | VENTO REBELLIAN 150 | Nội địa hóa | 53.000 |
535 | VICKY 100-110 | Nội địa hóa | 7.200 |
536 | VICTORY 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.700 |
537 | VIDAGIS | Nội địa hóa | 6.500 |
538 | VIEXIM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
539 | VIEXIM 125 | Nội địa hóa | 7.000 |
540 | VIGOUR 110-1 | Nội địa hóa | 6.500 |
541 | VIJABI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
542 | VINA HOÀNG MINH | Nội địa hóa | 5.000 |
543 | VINA SHIN 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
544 | VINA WIN 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
545 | VIOLET | Nội địa hóa | 6.500 |
546 | VISICO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
547 | VVAV @ 125 | Nội địa hóa | 7.000 |
548 | VVAVEA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
549 | VYEM | Nội địa hóa | 65.000 |
550 | WADER 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
551 | WAIT 110A1 | Nội địa hóa | 7.500 |
552 | WAKE UP | Nội địa hóa | 6.000 |
553 | WALLET 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
554 | WAMUS | Nội địa hóa | 5.200 |
555 | WANGGUAN 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
556 | WANLI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
557 | WARAI - RX 110C | Nội địa hóa | 6.500 |
558 | WARE 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
559 | WARLIKE 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
560 | WARM C110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
561 | WARM 50 | Nội địa hóa | 6.500 |
562 | WARY 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
563 | WAVINA 110 - 110-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
564 | WAXEN | Nội địa hóa | 5.500 |
565 | WAYEC C100-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
566 | WAYMAN | Nội địa hóa | 5.500 |
567 | WAYMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
568 | WAYSEA 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
569 | WAYTHAI | Nội địa hóa | 6.500 |
570 | WAYXIN 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
571 | WAZEHUNDA 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
572 | WEINA 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
573 | WELKIN 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
574 | WELL 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
575 | WIDER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
576 | WINBUTAN | Nội địa hóa | 5.500 |
577 | WINDY 110K | Nội địa hóa | 7.500 |
578 | WIRUCO 100-110 | Nội địa hóa | 6.300 |
579 | WISE 110S | Nội địa hóa | 8.000 |
580 | WISH 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
581 | WIVERN 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
582 | WOANTA 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
583 | WOLER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
584 | WONDER | Nội địa hóa | 6.000 |
585 | WUSPOR 100-110 | Nội địa hóa | 8.000 |
586 | XANPANECO | Nội địa hóa | 7.500 |
587 | XE MAVY | Nội địa hóa | 5.500 |
588 | XINHA 100X | Nội địa hóa | 5.500 |
589 | XIONGSHI 125S | Nội địa hóa | 12.000 |
590 | XIONGSHI 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
591 | XOLEX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
592 | YADLUXE | Nội địa hóa | 6.500 |
593 | YAMAHA EXCITER - 1S92 | Nội địa hóa | 28.900 |
594 | YAMAHA EXCITER-55P1; 134,4cc | IKD-2011 | 36.700 |
595 | YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc) | Nội địa hóa | 29.500 |
596 | YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa) | Nội địa hóa | 24.000 |
597 | YAMAHA JUPITER -5B92 | Nội địa hóa | 23.500 |
598 | YAMAHA JUPITER -5B94 | Nội địa hóa | 25.000 |
599 | YAMAHA Jupiter -5B96 (vành đúc) | Nội địa hóa | 24.500 |
600 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 | Nội địa hóa | 22.000 |
601 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 | Nội địa hóa | 22.000 |
602 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 | Nội địa hóa | 21.000 |
603 | YAMAHA MIO ULTIMO-23B3 | Nội địa hóa | 21.000 |
604 | YAMAHA NEW CYGNUSX 125 | Nội địa hóa | 40.000 |
605 | YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc | Nội địa hóa | 26.600 |
606 | YAMAHA EXCITER-1S9A 134,4cc | IKD | 35.000 |
607 | YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 114cc | Nội địa hóa | 27.000 |
608 | YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 112cc | Nội địa hóa | 24.000 |
609 | YAMAHA-TAX VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 8.000 |
610 | YAMAHA IKD VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
611 | YAMAHA EXCITER VIỆT NAM 134cc | Nội địa hóa | 31.000 |
612 | YAMAHA MIO VIỆT NAM 114cc | Nội địa hóa | 20.000 |
613 | YAMAHA TLENTA VIỆT NAM 124cc | Nội địa hóa | 16.000 |
614 | YAMAHA 11-VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
615 | YAMAHA TAURUS VIỆT NAM 114cc | Nội địa hóa | 16.000 |
616 | YASUTA VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
617 | YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc | IKD | 25.600 |
618 | YAMAHA GRAVITA-31C2, 113,7cc | IKD | 25.200 |
619 | YAMAHA LEXAM-15C2, 113,7cc | IKD | 26.300 |
620 | YAMAHA LEXAM 113cc | IKD | 27.700 |
621 | YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc | Nội địa hóa | 31.000 |
622 | YAMAHA NOUVO-5VD1, 113,7cc | Nội địa hóa | 23.320 |
623 | YAMAHA RUBY FY 100T-8 | Trung Quốc | 20.000 |
624 | YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.000 |
625 | YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm) | Nội địa hóa | 16.000 |
626 | YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.500 |
627 | YAMASU 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
628 | YAMEN 110-1 | Nội địa hóa | 8.750 |
629 | YAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
630 | YAMOTOR 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
631 | YIHAO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
632 | YMH KWA 110 | Nội địa hóa | 8.500 |
633 | YMH KWAMAX 110 | Nội địa hóa | 8.500 |
634 | YMH MAXNEO 100 | Nội địa hóa | 8.500 |
635 | YMH 8X110 | Nội địa hóa | 8.000 |
636 | YMHMAXNEO ARMANI-50 | Nội địa hóa | 10.000 |
637 | YMT | Nội địa hóa | 5.500 |
638 | YMJ 50 | IKD-2011 | 8.500 |
639 | YOSHIDA 100-110 | Nội địa hóa | 6.200 |
640 | YUMATI 100-110 | Nội địa hóa | 6.600 |
641 | ZALUKA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
642 | ZAPPY | Nội địa hóa | 5.500 |
643 | ZEBRA 110 | Nội địa hóa | 8.400 |
644 | ZEKKO 110-1 | Nội địa hóa | 5.200 |
645 | ZEMBA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
646 | ZINDA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
647 | ZONGSHEN 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
648 | ZONLY | Nội địa hóa | 5.500 |
649 | ZONOX 110T | Nội địa hóa | 6.500 |
650 | ZUKEN 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
651 | ZXMOTOR | Nội địa hóa | 6.500 |
652 | ZYMAS 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
653 | ZYMAS 110S | Nội địa hóa | 5.500 |
654 | PROUD VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
655 | K WASAKI VIỆT NAM | Nội địa hóa | 7.000 |
656 | REBEL RB 125 VIỆT NAM 125cc | Nội địa hóa | 23.000 |
657 | REBEL SPORT VIỆT NAM 170cc | Nội địa hóa | 27.000 |
658 | SVM VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 10.000 |
659 | SUZUKIGZ VIỆT NAM 125cc | Nội địa hóa | 23.000 |
660 | WAZELET VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
661 | ESH @ e150 VIỆT NAM 150cc | Nội địa hóa | 50.000 |
662 | FUNIDA VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
663 | GIAMAHA VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 7.000 |
664 | KITOSU VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
665 | ORIGIN VIỆT NAM 110cc | Nội địa hóa | 6.000 |
666 | REBE USA TRUNG QUỐC 150cc | Nội địa hóa | 30.000 |
667 | CÁC LOẠI XE KHÁC 100-VIỆT NAM 100-100cc | Nội địa hóa | 8.000 |
668 | ATTILAELIZATH EF1 | Nội địa hóa | 33.500 |
669 | PIAGGIO liberty RST 125 | Nội địa hóa | 87.000 |
670 | PIAGGIO ZIP 100 | Nội địa hóa | 34.000 |
671 | PIAGGIO Fly 125 | Nội địa hóa | 51.200 |
672 | VESPA LX 125 MY 2010 VIỆT NAM | Nội địa hóa | 64.700 |
673 | VESPA LX 150 MY 2010 VIỆT NAM | Nội địa hóa | 78.000 |
674 | VESPA LX 150 MY 2010 special VIỆT NAM66.500 | Nội địa hóa | 66.500 |
675 | VESPA S 125 VIỆT NAM | Nội địa hóa | 67.500 |
676 | VESPA S 150 VIỆT NAM | Nội địa hóa | 79.500 |
677 | ELIZABETHEF (VUA) | Nội địa hóa | 32.000 |
678 | HONDA SHADOW 750cc | Nội địa hóa | 285.000 |
679 | YAMAHA JUPITER 31C5; 113,7cc; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 27.800 |
680 | YAMAHA NOUVO; 124,9CC; SX năm 2012 | Nội địa hóa | 36.000 |
681 | YAMAI-TAX; 50cc; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 8.700 |
682 | KYMCO JOCKEY; 124,6cc; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 26.200 |
683 | ETS 107 cm3; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 7.200 |
684 | CAVALRY 107 cm3; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 6.200 |
685 | SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 11.500 |
686 | SYM ELEGANT SR-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 12.500 |
687 | SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2012 | Nội địa hóa | 12.200 |
688 | REBEL USA CB125R; 124 cm3; SX năm 2011 | Nội địa hóa | 36.000 |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (Mới 100%) |
|
| ||
I | HÃNG XE TOYOTA | Nhật Bản |
|
1 | Loại xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
1.1 | TOYOTA: CORONA, CARINA ….. |
|
|
a | Loại 1.3 - 1.6 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 190.000 |
| 1989-1992 |
| 210.000 |
| 1993-1995 |
| 230.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 320.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
b | Loại 1.8 - 2.5 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 450.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
1.2 | TOYOTA CAMRY |
|
|
a | Loại 1.5 - 2.0 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 550.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
b | Loại 2.4 - 3.5 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 900.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
1.3 | TOYOTA LAND CRUISER |
|
|
a | LOẠI CRUISER 70 |
|
|
+ | Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.0-2.8cc sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 1.000.000 |
| 2006-2008 |
| 1.100.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
+ | Loại 2 cánh cửa thân dài 3.5-4.5cc sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 420.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 1.000.000 |
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.400.000 |
+ | Loại 4 cánh cửa sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 900.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
b | LOẠI CRUISER 80-90 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 550.000 |
| 1993-1995 |
| 650.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 860.000 |
| 2003-2005 |
| 960.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
c | TOYOTA LAND CRUISER PRADO |
| 1.650.000 |
1.4 | TOYOTA LEXUS |
|
|
a | Loại 2.5 (ES 250) sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 800.000 |
| 1999-2002 |
| 1.000.000 |
| 2003-2005 |
| 1.200.000 |
| 2006-2008 |
| 1.300.000 |
| 2009 |
| 1.400.000 |
b | Loại 3.0 (ES 300) sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 600.000 |
| 1989-1992 |
| 700.000 |
| 1993-1995 |
| 850.000 |
| 1996-1998 |
| 900.000 |
| 1999-2002 |
| 1.100.000 |
| 2003-2005 |
| 1.300.000 |
| 2006-2008 |
| 1.500.000 |
| 2009 |
| 1.600.000 |
c | Loại 3.0 (GS, LS 300) sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 750.000 |
| 1996-1998 |
| 950.000 |
| 1999-2002 |
| 1.000.000 |
| 2003-2005 |
| 1.200.000 |
| 2006-2008 |
| 1.400.000 |
| 2009 |
| 1.500.000 |
| LEXUS RX330, 3.3, 5 chỗ ngồi (2005) |
| 1.450.000 |
| LEXUS ES350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2007) |
| 1.600.000 |
| LEXUS ES350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2008) |
| 1.800.000 |
| LEXUS GX470, 4.7, 2 cầu, 8 chỗ ngồi (2008) |
| 2.100.000 |
| LEXUS LS460L, 4.6, 4 chỗ ngồi (2008) |
| 3.230.000 |
| LEXUS RX450H, 3.5, 5 chỗ ngồi (2009) |
| 2.300.000 |
| LEXUS GX460 PREMIUM, 4.6V8, 2 cầu (4x4), |
| 3.240.000 |
| LEXUS IS250 2.5AT, 5 chỗ ngồi (2008) |
| 2.574.000 |
| LEXUS LX570 5.6AT, 2 cầu, 8 chỗ ngồi (2009) |
| 4.620.000 |
| LEXUS RX350, 3.5, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 2.636.000 |
| LEXUS IS250C, 2.5AT, 4 chỗ ngồi (2010) |
| 2.100.000 |
| LEXUS GX 460 PREMIUM 4.6, 7 chỗ ngồi (hai cầu -2011) |
| 4.200.000 |
| ZACE DX, 8 chỗ ngồi (2002) | Việt Nam | 430.000 |
| ZACE DX 1.781cc, 8 chỗ ngồi (2003) | Việt Nam | 432.000 |
| Việt Nam | 350.000 | |
| ZACE GL, 8 chỗ ngồi (2004) | Việt Nam | 470.000 |
| Việt Nam | 328.000 | |
| MATRIX 1.794cc, 5 chỗ ngồi (2006) | Canada | 547.000 |
1.5 | TOYOTA YARIS 1.3 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 230.000 |
| 1993-1995 |
| 240.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 360.000 |
| 2003-2005 |
| 460.000 |
| 2006-2008 |
| 560.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
2 | Loại xe chở khách |
|
|
a | TOYOTA HIACE 12 - 16 chỗ ngồi sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 280.000 |
| 1989-1992 |
| 330.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 470.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 760.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
b | TOYOTA HIACE 26-30 chỗ ngồi sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 600.000 |
| 1993-1995 |
| 700.000 |
| 1996-1998 |
| 800.000 |
| 1999-2002 |
| 900.000 |
| 2003-2005 |
| 950.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
3 | Loại xe du lịch có thùng (VAN, PICK UP) |
|
|
a | Loại xe 3 - 6 chỗ ngồi sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 220.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 370.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 430.000 |
| 2006-2008 |
| 470.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
b | Loại xe 4 cửa 6 chỗ ngồi sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 550.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
4 | Loại xe tải thùng |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 120.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 170.000 |
| 1999-2002 |
| 220.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 350.000 |
| 2009 |
| 370.000 |
b | Xe tải trên 1 - 1,5 tấn sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 150.000 |
| 1993-1995 |
| 170.000 |
| 1996-1998 |
| 260.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 370.000 |
| 2009 |
| 400.000 |
c | Xe tải trên 1,5 - 2 tấn sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 250.000 |
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 370.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
d | Xe tải trên 2 - 3 tấn sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 230.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 380.000 |
| 1999-2002 |
| 480.000 |
| 2003-2005 |
| 580.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
đ | Xe tải trên 3 - 4 tấn sx năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
e | Các loại xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
II | HÃNG XE NISSAN |
|
|
1 | Loại xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
1.1 | NISSAN BLUEBIRD, PRIMBR … |
|
|
a | Loại xe 1.3 - 1.6 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 450.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
b | Loại xe 1.8 - 2.0 sản xuất năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 270.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 420.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 580.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
1.2 | NISSAN 7 chỗ 4 cửa (2.0 - 3.5) |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 450.000 |
| 1996-1998 |
| 550.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
1.3 | Xe việt dã gầm cao |
|
|
a | Loại xe 4 cửa (4.2) |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 650.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 820.000 |
b | Loại xe 2 cửa (4.2) |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 750.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
2 | Xe chở khách |
|
|
| Xe NISSAN 26-30 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 550.000 |
| 1993-1995 |
| 650.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 750.000 |
| 2003-2005 |
| 800.000 |
| 2006-2008 |
| 950.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
3 | Xe ô tô tải |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 140.000 |
| 1993-1995 |
| 150.000 |
| 1996-1998 |
| 160.000 |
| 1999-2002 |
| 200.000 |
| 2003-2005 |
| 280.000 |
| 2006-2008 |
| 300.000 |
| 2009 |
| 320.000 |
b | Xe tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 160.000 |
| 1993-1995 |
| 170.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 250.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 420.000 |
c | Xe tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 230.000 |
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
d | Xe tải trên 2,5 tấn - 3,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 270.000 |
| 1993-1995 |
| 320.000 |
| 1996-1998 |
| 360.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
đ | Xe tải trên 3,5 tấn - 6 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 450.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
e | Các loại xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
III | HÃNG XE MITSUBISHI |
|
|
1 | Xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
a | XE PAJERO loại 2.5 - 3.5 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 400.000 |
| 1993-1995 |
| 450.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
b | XE PAJERO loại 2.5 - 3.5 (4 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 650.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 800.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
2 | Xe khách |
|
|
a | Xe khách 10 chỗ ngồi - 16 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 320.000 |
| 1993-1995 |
| 340.000 |
| 1996-1998 |
| 360.000 |
| 1999-2002 |
| 460.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 560.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
b | Xe khách 29 chỗ ngồi - 40 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 320.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
c | Xe khách 41 chỗ ngồi - 60 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 500.000 |
| 1989-1992 |
| 700.000 |
| 1993-1995 |
| 800.000 |
| 1996-1998 |
| 900.000 |
| 1999-2002 |
| 950.000 |
| 2003-2005 |
| 1.000.000 |
| 2006-2008 |
| 1.100.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
3 | Xe ô tô tải |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 130.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 150.000 |
| 1999-2002 |
| 170.000 |
| 2003-2005 |
| 200.000 |
| 2006-2008 |
| 250.000 |
| 2009 |
| 300.000 |
b | Xe tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 160.000 |
| 1993-1995 |
| 170.000 |
| 1996-1998 |
| 190.000 |
| 1999-2002 |
| 230.000 |
| 2003-2005 |
| 270.000 |
| 2006-2008 |
| 310.000 |
| 2009 |
| 360.000 |
c | Xe tải trên 1,5 tấn - 2,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 190.000 |
| 1993-1995 |
| 200.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
d | Xe tải trên 2,5 tấn - 4,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
đ | Xe tải trên 4,5 tấn - 6,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 450.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
e | Xe tải trên 6,5 tấn - 8 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 480.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 550.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
g | Xe trên 8 tấn - 11,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 530.000 |
| 1993-1995 |
| 560.000 |
| 1996-1998 |
| 580.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 680.000 |
| 2006-2008 |
| 720.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
h | Xe tải trên 11,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 550.000 |
| 1993-1995 |
| 600.000 |
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 850.000 |
| 2006-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
i | Các loại xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
IV | HÃNG XE HONDA |
|
|
1 | Xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
a | Xe 1.5 - dưới 2.4 |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 480.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 650.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
b | Xe từ 2.4 - 3.5 |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 600.000 |
| 1993-1995 |
| 620.000 |
| 1996-1998 |
| 640.000 |
| 1999-2002 |
| 660.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 880.000 |
2 | Xe khách |
|
|
| Xe khách từ 10 chỗ ngồi - 16 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 360.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
3 | Xe tải mui kín (tải nhẹ) |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 150.000 |
| 1993-1995 |
| 200.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 340.000 |
| 2006-2008 |
| 350.000 |
| 2009 |
| 400.000 |
V | HÃNG XE MAZDA |
|
|
1 | Loại xe hòm kín gầm thấp |
|
|
a | MAZDA 929 |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 800.000 |
| 2006-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
b | MAZDA 626 |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 400.000 |
| 1993-1995 |
| 450.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
c | MAZDA 323 |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 760.000 |
d | MAZDA PREMACY, 7 chỗ ngồi | Việt Nam | 450.000 |
2 | Loại xe hòm kín gầm cao |
|
|
a | MAZDA 4 WD |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 290.000 |
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
b | MAZDA 25-26 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 340.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
c | MAZDA 29 chỗ ngồi trở lên |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 380.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
3 | Loại xe tải |
|
|
a | Xe tải 1.6-2.5 (pick up) |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 190.000 |
| 1993-1995 |
| 200.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
b | Xe tải 2.6-3.0 (pick up) |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
4 | Xe tải thùng |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 120.000 |
| 1993-1995 |
| 130.000 |
| 1996-1998 |
| 150.000 |
| 1999-2002 |
| 180.000 |
| 2003-2005 |
| 220.000 |
| 2006-2008 |
| 250.000 |
| 2009 |
| 300.000 |
b | Xe tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 230.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 420.000 |
c | Xe tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 340.000 |
| 1999-2002 |
| 380.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
d | Xe tải trên 3 tấn - 4,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 330.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 420.000 |
| 2003-2005 |
| 480.000 |
| 2006-2008 |
| 520.000 |
| 2009 |
| 540.000 |
đ | Các loại xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
VI | HÃNG XE ISUZU |
|
|
1 | Loại xe du lịch dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
a | Xe loại 1.0 - 2.0 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 240.000 |
| 1993-1995 |
| 280.000 |
| 1996-1998 |
| 320.000 |
| 1999-2002 |
| 360.000 |
| 2003-2005 |
| 380.000 |
| 2006-2008 |
| 480.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
b | Xe loại 2.5 - 3.2 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 420.000 |
| 1989-1992 |
| 460.000 |
| 1993-1995 |
| 480.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 670.000 |
c | Xe loại 1.5 - 2.0 (4 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 380.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 440.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 550.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
d | Xe loại 2.5 - 3.5 (4 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 500.000 |
| 1989-1992 |
| 530.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 750.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
2 | Loại xe khách |
|
|
a | Xe khách 10 - 16 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 280.000 |
| 1993-1995 |
| 290.000 |
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
b | Xe khách 26 - 30 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
c | Xe khách trên 30 - 40 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 450.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 690.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
d | Xe khách trên 40 - 60 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 480.000 |
| 1989-1992 |
| 600.000 |
| 1993-1995 |
| 700.000 |
| 1996-1998 |
| 800.000 |
| 1999-2002 |
| 820.000 |
| 2003-2005 |
| 850.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
3 | Loại xe tải |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 130.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 150.000 |
| 1999-2002 |
| 200.000 |
| 2003-2005 |
| 250.000 |
| 2006-2008 |
| 300.000 |
| 2009 |
| 350.000 |
b | Xe tải trên 1 - 2 tấn |
|
|
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 250.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 350.000 |
| 2009 |
| 400.000 |
c | Xe tải trên 2 - 3 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 260.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 340.000 |
| 1999-2002 |
| 360.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
d | Xe tải trên 3 - 4 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 380.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 420.000 |
| 2006-2008 |
| 480.000 |
| 2009 |
| 520.000 |
đ | Xe tải trên 4 - 5,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 260.000 |
| 1989-1992 |
| 360.000 |
| 1993-1995 |
| 390.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
e | Xe tải trên 5,5 - 7,5 tấn |
|
|
| 1996-1998 |
| 330.000 |
| 1999-2002 |
| 430.000 |
| 2003-2005 |
| 480.000 |
| 2006-2008 |
| 520.000 |
| 2009 |
| 620.000 |
g | Xe tải trên 7,5 - 10 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 800.000 |
| 2006-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
h | Các loại xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
VII | HÃNG XE DAIHATSU |
|
|
1 | Loại xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
a | Xe loại 1.0 - 1.6 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 220.000 |
| 1996-1998 |
| 240.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
b | Xe loại 1.0 - 1.6 (4 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 220.000 |
| 1993-1995 |
| 240.000 |
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
2 | Loại xe việt dã gầm cao |
|
|
a | Xe loại 1.6 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
b | Xe loại 2.0 - 3.0 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 280.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 520.000 |
| 2003-2005 |
| 560.000 |
| 2006-2008 |
| 620.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
3 | Loại xe tải |
|
|
a | Xe tải 1 tấn trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 130.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
b | Xe tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 160.000 |
| 1993-1995 |
| 200.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
c | Xe trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 380.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 520.000 |
d | Xe trên 3 tấn - 5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 210.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 420.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 480.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
đ | Xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
VIII | HÃNG XE SUZUKI |
|
|
1 | Loại xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
a | Xe loại 1.0 - 1.5 |
|
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 220.000 |
| 1993-1995 |
| 280.000 |
| 1996-1998 |
| 330.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 530.000 |
b | Xe loại 1.3 - 2.0 (2 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 250.000 |
| 1996-1998 |
| 280.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
c | Xe loại 1.6 -2.0 (4 cửa) |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 420.000 |
| 1999-2002 |
| 460.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 550.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
d | SUZUKI VITARA; ôtô 5 chỗ; 1590 cm3; SX Năm 2005 | Việt Nam | 120.000 |
IX | HÃNG XE HINO |
|
|
1 | Xe tải 1 tấn - 2 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 210.000 |
| 1993-1995 |
| 230.000 |
| 1996-1998 |
| 240.000 |
| 1999-2002 |
| 250.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 320.000 |
| 2009 |
| 350.000 |
2 | Xe tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 330.000 |
| 1996-1998 |
| 340.000 |
| 1999-2002 |
| 380.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
3 | Xe tải trên 3 tấn - 4 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 320.000 |
| 1993-1995 |
| 340.000 |
| 1996-1998 |
| 380.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
4 | Xe tải trên 4 tấn - 5,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 280.000 |
| 1989-1992 |
| 320.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 480.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 520.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
5 | Xe tải trên 5,5 tấn - 7,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 360.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
6 | Xe tải trên 7,5 tấn - 10 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 400.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 550.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
7 | Xe tải trên 10 tấn - 18 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 650.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
8 | Xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
|
| ||
I | Xe dưới 12 chỗ ngồi |
|
|
1 | Hãng PEUGEOT |
|
|
1.1 | Xe PEUGEOT 305, 306 (1.3 - 1.8) |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
1.2 | Xe PEUGEOT 405, 505, 506 (1.0 - 1.8) |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 270.000 |
| 1993-1995 |
| 320.000 |
| 1996-1998 |
| 360.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
|
| ||
I | HIỆU XE MERCEDES BENZ | Đức |
|
1 | Xe MERCEDES BENZ 180, 190 |
|
|
| 1996-1998 |
| 700.000 |
| 1999-2002 |
| 800.000 |
| 2003-2005 |
| 900.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
2 | Xe MERCEDES BENZ 2.6 |
|
|
| 1996-1998 |
| 720.000 |
| 1999-2002 |
| 820.000 |
| 2003-2005 |
| 950.000 |
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
II | HIỆU XE AUDI | Đức |
|
1 | A6, 2.OL, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.800.000 |
| 2009 |
| 2.100.000 |
2 | Q7 QUATTRO 4.2, 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 2.500.000 |
| 2009 |
| 3.500.000 |
3 | Q7 PREMIUM QUATTRO SLINE 3.6, 4WD, 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 2.000.000 |
| 2009 |
| 2.100.000 |
4 | A8L 4.2AT QUATTRO, 2 cầu, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 6.025.000 |
5 | Q5 2.0AT QUATTRO SLINE, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.844.000 |
6 | AUDI Q7 3.6 PREMIUN QUATTRO SLINE, 2 cầu, 7 chỗ ngồi (2008) |
| 2.000.000 |
7 | AUDI Q7 4.2 QUATTRO, 7 chỗ ngồi (2009) |
| 3.100.000 |
8 | AUDI A4 1.8T, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.610.000 |
III | HIỆU XE BMW | Mỹ, Đức |
|
1 | BMW ôtô con 5 chỗ ngồi |
|
|
| Năm 1999 |
| 400.000 |
2 | X5 3.0SI, 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
| 2.200.000 |
| 2006-2008 |
| 2.500.000 |
| 2009 |
| 3.200.000 |
3 | X5 3.0, 2 cầu, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
| 2.437.000 |
4 | 320i, 2.0, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.268.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
5 | 523i, 2.5, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
|
|
| 2006-2008 |
|
|
| 2009 |
| 1.562.000 |
6 |
|
| |
| 2003-2005 |
| 2.215.000 |
| 2006-2008 |
|
|
| 2009 |
|
|
7 | 745i, 4.4, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
| 2.700.000 |
| 2006-2008 |
|
|
| 2009 |
|
|
8 | Z4 3.0 SI Coupe, 2 chỗ ngồi |
|
|
| 2003-2005 |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.900.000 |
| 2009 |
|
|
9 | X1 SDRIVE 18i 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.573.000 |
10 | X1 SDRIVE 28i 3.0AT, 2 cầu, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.909.000 |
11 | VOLKSWAGEN NEW BEETLE 1.6AT, 4 chỗ ngồi (2009) | Đức | 1.110.000 |
12 | VOLKSWAGEN PASSAT CC 2.0, 4 chỗ ngồi (2010) | Đức | 1.661.000 |
13 | SMART ROADSTER 2 chỗ ngồi, 698cc (2003) | Đức | 450.000 |
|
| ||
I | Xe VOLVO 6 - 8 tấn | Thụy Điển |
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 250.000 |
| 1996-1998 |
| 290.000 |
| 1999-2002 |
| 390.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
|
| ||
I | HÃNG XE FORD & TOYOTA | Mỹ |
|
1.1 | Xe TOYOTA dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
1. | TOYOTA SIENNA LE 2456cc |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
2 | TOYOTA CAMRY LE 2.4, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 900.000 |
| 2006-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
3 | TOYOTA CAMRY LE 3.5, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
4 | TOYOTA CAMRY SE 2.4, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
5 | TOYOTA VENZA 2672cc, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2006-2008 |
| 950.000 |
| 2009 |
| 1.150.000 |
6 | TOYOTA CAMRY LE 2.5AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.156.000 |
7 | TOYOTA VENZA 2.7AT, 2 cầu (2010) |
| 1.400.000 |
8 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L 2.7AT | Nhật Bản | 1.650.000 |
9 | TOYOTA RAV4 2.5L, 7 chỗ ngồi (2009) | Nhật Bản | 1.367.000 |
10 | TOYOTA CAMRY 3.0, 5 chỗ ngồi (2006) | Nhật Bản | 850.000 |
11 | TOYOTA VENZA 2.7AT, 5 chỗ ngồi (2011) | Mỹ | 1.500.000 |
12 | TOYOTA HILUX G, 3.0 (Pickup cabin kép - 2011) | Thái Lan | 723.000 |
13 | TOYOTA YARIS 1.5, 5 chỗ ngồi (2011) | Thái Lan | 647.472 |
14 | TOYOTA CAMRY LE 2.5, 5 chỗ ngồi (2011) | Mỹ | 1.271.000 |
I.2 | Hãng FORD (xe tải) |
|
|
1 | Hãng xe FORD (xe tải) | Mỹ |
|
| 1996-1998 |
| 300.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006 |
| 600.000 |
I.3 | MERCEDES BENZ GL550 4MATIC, 5461cc | Mỹ |
|
| 2006-2008 |
| 3.500.000 |
| 2009 |
| 3.550.000 |
I.4 | TOYOTA VENZA 2672cc | Mỹ |
|
| 2006-2008 |
| 950.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
I.5 | HONDA ODYSSEY TOURING 3471cc | Mỹ |
|
| 2006-2008 |
| 1.200.000 |
| 2009 |
| 1.300.000 |
I.6 | JEEP 4 chỗ ngồi | Mỹ |
|
| 2006-2008 |
| 100.000 |
| 2009 |
| 120.000 |
|
| ||
I | HÃNG XE FIAT loại 2.0 |
|
|
| 1988 về trước |
| 230.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 550.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
|
| ||
I | Xe dưới 10 chỗ ngồi | Trung Quốc |
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 180.000 |
| 1993-1995 |
| 200.000 |
| 1996-1998 |
| 250.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
II | Xe khách |
|
|
1 | Xe từ 15 - 26 chỗ ngồi SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 250.000 |
| 1996-1998 |
| 280.000 |
| 1999-2002 |
| 350.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
2 | Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 260.000 |
| 1993-1995 |
| 320.000 |
| 1996-1998 |
| 360.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
3 | Xe trên 40 chỗ ngồi SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 220.000 |
| 1989-1992 |
| 280.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
III | Xe ô tô tải, tự đổ, trộn bê tông, xi téc, đầu kéo … |
|
|
1 | Xe tải dưới 1 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 110.000 |
| 1993-1995 |
| 130.000 |
| 1996-1998 |
| 150.000 |
| 1999-2002 |
| 180.000 |
| 2003-2005 |
| 220.000 |
| 2006-2008 |
| 250.000 |
| 2009 |
| 280.000 |
2 | Xe tải trên 1 - 2,5 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 110.000 |
| 1989-1992 |
| 120.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 160.000 |
| 1999-2002 |
| 190.000 |
| 2003-2005 |
| 230.000 |
| 2006-2008 |
| 320.000 |
| 2009 |
| 350.000 |
3 | Xe tải trên 2,5 - 6 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 130.000 |
| 1989-1992 |
| 150.000 |
| 1993-1995 |
| 180.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 400.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
4 | Xe tải trên 6 - 8 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 180.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
5 | Xe tải trên 8 - 13 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 400.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
6 | Xe tải trên 13 tấn SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 400.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 800.000 |
| 2006-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
7 | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
a | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
b | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
c | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
d | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
đ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
8 | FAW CA5253GJBA 70 ôtô trộn bê tông 12.010kg, thể tích bồn 8m3; 7.700cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 800.000 |
| 2007-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
9 | DONGFENG DFL 5250GJBAS1 ôtô trộn bê tông 13.000 kg, 8.900cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 1.000.000 |
| 2007-2008 |
| 1.100.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
10 | DONGFENG EQ 5280GJBM ôtô trộn bê tông 16.155 kg, 7.800cc |
|
|
| 2007-2008 |
| 1.100.000 |
11 | DONGFENG SLA 5258GJB ôtô trộn bê tông 11.805 kg, 8.900cc |
|
|
| 2007-2008 |
| 1.290.000 |
12 | DONGFENG EQ5310GJYWF ôtô xi téc (chở nhiên liệu) 16.870 kg, 8.900cc |
|
|
| 2007-2008 |
| 940.000 |
13 | DONGFENG DFL 4251A ôtô đầu kéo 14.000kg, 8.900cc |
|
|
| 2007-2008 |
| 855.000 |
14 | DONGFENG LZ 3260M xe tự đổ 14870 kg |
|
|
| 2007-2008 |
| 600.000 |
15 | FAW CA4252P21K2T1A ôtô đầu kéo 31.810 kg, 8.600cc |
|
|
| 2007-2008 |
| 700.000 |
16 | DONGFENG DFL 3251GJBAX ôtô tải tự đổ 10200kg, 8900cc |
| 1.000.000 |
17 | CIMC sơ mi rơ moóc có gắn xi téc (chở xi măng rời) loại 3 trục sau, trọng tải 26540 kg, dung tích bồn 52m3 |
| 745.000 |
18 | DONGFENG DTA 5251GHYD ôtô xi téc chở hóa chất 12260 kg, 8300cc |
| 1.420.000 |
19 | DONGFENG/DFL 3160 BXA ôtô tải tự đổ, trọng tải 7700 kg, 6494cc |
| 600.000 |
20 | DONGFENG DFL 5250GJBS3 ôtô trộn bê tông 8 m3, trọng tải 12365 kg; 8900cc |
| 1.160.000 |
21 | DONGFENG EQ 1161 ZE1; ô tô tải 8,8 tấn |
| 475.000 |
22 | JAC HFC 3251KRI ôtô tải tự đổ 10700 kg, 9726 cc |
| 1.100.000 |
23 | DONGFENG SLA5161 5900 cm3 ôtô sitéc; 7725kg SX: Năm |
| 830.000 |
24 | CIMC sơmi rơmooc, 29500kg XS: Năm 2012 |
| 412.500 |
25 | CAMC 8820 cm3; ôtô sitéc chở nhiên liệu; 15900 kg; SX: Năm |
| 1.550.000 |
Nga |
| ||
I | Xe dưới 10 chỗ ngồi SX năm |
|
|
1 | XE YAZ |
|
|
| 1988 về trước |
| 90.000 |
| 1989-1992 |
| 100.000 |
| 1993-1995 |
| 130.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 280.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
2 | XE VONGA SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 90.000 |
| 1989-1992 |
| 130.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 280.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 450.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
3 | XE KHÁC SX năm |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 180.000 |
| 1993-1995 |
| 210.000 |
| 1996-1998 |
| 220.000 |
| 1999-2002 |
| 250.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 350.000 |
| 2009 |
| 400.000 |
II | Xe tải SX năm |
|
|
1 | KAMAZ THÙNG |
|
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
2 | BOMA (MAZ) |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 210.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 320.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 450.000 |
| 2006-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 600.000 |
3 | KRAZ |
|
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 240.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 450.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
4 | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
|
| ||
I | Xe dưới 10 chỗ ngồi SX năm | Hàn Quốc |
|
1 | Loại 1.3 trở xuống |
|
|
| 1988 về trước |
| 120.000 |
| 1989-1992 |
| 160.000 |
| 1993-1995 |
| 180.000 |
| 1996-1998 |
| 200.000 |
| 1999-2002 |
| 220.000 |
| 2003-2005 |
| 250.000 |
| 2006-2008 |
| 300.000 |
| 2009 |
| 350.000 |
2 | Loại trên 1.3 - 2.0 |
|
|
| 1988 về trước |
| 160.000 |
| 1989-1992 |
| 430.000 |
| 1993-1995 |
| 460.000 |
| 1996-1998 |
| 480.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 550.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
3 | Loại trên 2.0 - 2.8 |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
4 | Loại trên 2.8 - 3.5 |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 350.000 |
| 1996-1998 |
| 400.000 |
| 1999-2002 |
| 500.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
II | Xe khách SX năm | Hàn Quốc |
|
1 | Loại trên 30 - 40 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 420.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 800.000 |
| 1996-1998 |
| 900.000 |
| 1999-2002 |
| 1.200.000 |
| 2003-2005 |
| 1.300.000 |
| 2006-2008 |
| 1.400.000 |
| 2009 |
| 1.500.000 |
2 | Loại trên 40 - 60 chỗ ngồi |
|
|
| 1988 về trước |
| 500.000 |
| 1989-1992 |
| 800.000 |
| 1993-1995 |
| 850.000 |
| 1996-1998 |
| 1.200.000 |
| 1999-2002 |
| 1.500.000 |
| 2003-2005 |
| 1.600.000 |
| 2006-2008 |
| 1.700.000 |
| 2009 |
| 1.800.000 |
III | Xe tải SX năm | Hàn Quốc |
|
1 | Xe tải dưới 1 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 80.000 |
| 1989-1992 |
| 100.000 |
| 1993-1995 |
| 120.000 |
| 1996-1998 |
| 100.000 |
| 1999-2002 |
| 120.000 |
| 2003-2005 |
| 150.000 |
| 2006-2008 |
| 180.000 |
| 2009 |
| 200.000 |
2 | Xe tải trên 1 - 1,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 150.000 |
| 1989-1992 |
| 200.000 |
| 1993-1995 |
| 220.000 |
| 1996-1998 |
| 240.000 |
| 1999-2002 |
| 260.000 |
| 2003-2005 |
| 300.000 |
| 2006-2008 |
| 320.000 |
| 2009 |
| 350.000 |
3 | Xe tải trên 1,5 - 2,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 180.000 |
| 1989-1992 |
| 220.000 |
| 1993-1995 |
| 250.000 |
| 1996-1998 |
| 280.000 |
| 1999-2002 |
| 300.000 |
| 2003-2005 |
| 350.000 |
| 2006-2008 |
| 360.000 |
| 2009 |
| 400.000 |
4 | Xe tải trên 2,5 - 4,5 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 200.000 |
| 1989-1992 |
| 250.000 |
| 1993-1995 |
| 300.000 |
| 1996-1998 |
| 350.000 |
| 1999-2002 |
| 400.000 |
| 2003-2005 |
| 420.000 |
| 2006-2008 |
| 480.000 |
| 2009 |
| 500.000 |
5 | Xe tải trên 4,5 - 6 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 250.000 |
| 1989-1992 |
| 300.000 |
| 1993-1995 |
| 340.000 |
| 1996-1998 |
| 360.000 |
| 1999-2002 |
| 420.000 |
| 2003-2005 |
| 500.000 |
| 2006-2008 |
| 520.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
6 | Xe tải trên 6 - 8 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 300.000 |
| 1989-1992 |
| 350.000 |
| 1993-1995 |
| 450.000 |
| 1996-1998 |
| 500.000 |
| 1999-2002 |
| 550.000 |
| 2003-2005 |
| 600.000 |
| 2006-2008 |
| 650.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
7 | Xe tải trên 8 - 11 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 350.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 550.000 |
| 1999-2002 |
| 600.000 |
| 2003-2005 |
| 650.000 |
| 2006-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
8 | Xe tải trên 11 - 13 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 370.000 |
| 1989-1992 |
| 450.000 |
| 1993-1995 |
| 500.000 |
| 1996-1998 |
| 600.000 |
| 1999-2002 |
| 650.000 |
| 2003-2005 |
| 700.000 |
| 2006-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
9 | Xe tải trên 13 - 18 tấn |
|
|
| 1988 về trước |
| 400.000 |
| 1989-1992 |
| 500.000 |
| 1993-1995 |
| 550.000 |
| 1996-1998 |
| 650.000 |
| 1999-2002 |
| 700.000 |
| 2003-2005 |
| 750.000 |
| 2006-2008 |
| 850.000 |
| 2009 |
| 950.000 |
IV | Các loại xe khác SX năm |
|
|
1 | HIỆU DAEWOO | Hàn Quốc |
|
a | Xe dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
| LACETTI SE, 5 chỗ ngồi, 1598cc, số sàn (MT) |
|
|
| 2004-2006 |
| 350.000 |
| 2007-2008 |
| 358.000 |
| 2009 |
| 430.000 |
| LACETTI CDX, 5 chỗ ngồi, 1598, số sàn (MT) |
|
|
| 2004-2006 |
| 330.000 |
| 2007-2008 |
| 340.000 |
| 2009 |
| 358.000 |
| MATIZ ôtô tải VAN, 2 chỗ ngồi; 300 - 400kg |
|
|
| 2004-2006 |
| 190.000 |
| 2007-2008 |
| 200.000 |
| 2009 |
| 210.000 |
| MATIZ SUPER, 5 chỗ ngồi 796cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 260.000 |
| 2007-2008 |
| 280.000 |
| 2009 |
| 300.000 |
| MATIZ JOY, 796cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 260.000 |
| 2007-2008 |
| 280.000 |
| 2009 |
| 335.000 |
| MATIZ GROOVE 796cc, 5 chỗ ngồi (2009) |
| 350.000 |
| LACETTI PREMIERE CDX 1.6, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 384.800 |
| LACETTI PREMIERE SE 1.6, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 430.000 |
| LACETTI PREMIERE CDX 1.8, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 550.000 |
| CHEVROLET CRUZE LTZ 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) |
| 487.000 |
| CHEVROLET CRUZE LT; 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) |
| 460.000 |
| HYUNDAI GRAND STAREX; 2359 cm3; 9 chỗ ngồi; SX: Năm |
| 812.000 |
| HYUNDAI SANTAFE; 1995 cm3; 7 chỗ ngồi; SX: Năm 2011 |
| 1.145.000 |
b | Xe ôtô bơm bê tông |
|
|
| DAEWOO K7CEF ôtô bơm bê tông 11.051cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 4.000.000 |
| 2007-2008 |
| 4.600.000 |
| 2009 |
| 4.800.000 |
| JUNJIN-JX3315 ôtô bơm bê tông (2002) |
| 1.710.000 |
| K4MVA1 14400kg, 14618cc (2004) |
| 1.600.000 |
2 | HIỆU XE HYUNDAI | Hàn Quốc |
|
+ | ACCENT 1.4 MT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 420.000 |
| 2007-2008 |
| 430.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
+ | EQUUS 3.8 AT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 2.300.00 |
| 2007-2008 |
| 2.500.000 |
| 2009 |
| 2.800.000 |
+ | EQUUS 4.6 AT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 2.400.000 |
| 2007-2008 |
| 2.600.000 |
| 2009 |
| 2.850.000 |
+ | EQUUS 4.6 AT VIP, 5 chỗ ngồi, 4627cc |
|
|
| 2004-2006 |
| 2.600.000 |
| 2007-2008 |
| 2.800.000 |
| 2009 |
| 3.000.000 |
+ | GENESIS COUPE 200 TURBO 2.0 AT, 4 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 800.000 |
| 2007-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.100.000 |
+ | GRAND STAREX 2.4 (d), 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 450.000 |
| 2007-2008 |
| 620.000 |
| 2009 |
| 830.000 |
+ | GRAND STAREX (H-1) 2.4, ôtô chở tiền 6 chỗ ngồi |
|
|
| 2007-2008 |
| 710.000 |
+ | SANTA FE 2.6 AT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 720.000 |
| 2007-2008 |
| 750.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
+ | SANTA FE CLX 2.0 xe chở tiền, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 300.000 |
| 2007-2008 |
| 320.000 |
| 2009 |
| 340.000 |
+ | SANTA FE CLX 2.2, 7 chỗ ngồi (diesel) |
|
|
| 2004-2006 |
| 845.000 |
| 2007-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 950.000 |
+ | SANTA FE CLX 2.0, 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 650.000 |
| 2007-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
+ | SANTA FE MLX 1991cc, 7 chỗ ngồi |
| 800.000 |
+ | SANTA FE 2.2, 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 700.000 |
| 2007-2008 |
| 772.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
+ | SANTA FE 2.0, 7 chỗ ngồi, (diesel) |
|
|
| 2004-2006 |
| 750.000 |
| 2007-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 835.000 |
+ | SANTA FE GOLD 2.0, 7 chỗ ngồi, |
|
|
| 2004-2006 |
| 745.000 |
| 2007-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
+ | SANTA FE MLX 2.0, 7 chỗ ngồi, |
|
|
| 2004-2006 |
| 850.000 |
| 2007-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 990.000 |
+ | SANTA FE SLX 2.0, 7 chỗ ngồi, (diesel) |
|
|
| 2004-2006 |
| 750.000 |
| 2007-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 835.000 |
+ | SANTA FE 2.7 DOHC, MT 7 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 600.000 |
| 2007-2008 |
| 662.000 |
| 2009 |
| 700.000 |
+ | SONATA 2.0 AT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 700.000 |
| 2007-2008 |
| 750.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
+ | STAREX 2.4 MT, 9 chỗ ngồi (d) |
|
|
| 2004-2006 |
| 450.000 |
| 2007-2008 |
| 500.000 |
| 2009 |
| 520.000 |
+ | STAREX GRX 2.5 xe tải VAN 800kg |
|
|
| 2004-2006 |
| 400.000 |
| 2007-2008 |
| 420.000 |
| 2009 |
| 450.000 |
+ | GALLOPER II 2.4 xe tải VAN, 400kg |
|
|
| 2004-2006 |
| 500.000 |
| 2007-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
| 650.000 |
+ | CLICK W 1.4, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 340.000 |
| 2007-2008 |
| 360.000 |
| 2009 |
| 380.000 |
+ | VERNA 1.4 AT, 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 350.000 |
| 2007-2008 |
| 400.000 |
| 2009 |
| 454.000 |
+ | GETZ 1.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
|
|
| 2004-2006 |
| 320.000 |
| 2007-2008 |
| 350.000 |
| 2009 |
| 380.000 |
+ | GETZ 1.1 MT, 5 chỗ ngồi, |
|
|
| 2004-2006 |
| 270.000 |
| 2007-2008 |
| 300.000 |
| 2009 |
| 320.000 |
+ | TUCSON 2.0 AT, 4WD(2 cầu), 5 chỗ ngồi |
|
|
| 2004-2006 |
| 700.000 |
| 2007-2008 |
| 750.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
+ | GENESIS COUPE 2.0 AT, 4 chỗ ngồi (2010) |
| 1.029.000 |
+ | GENESIS SEDAN 3.3 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.565.000 |
+ | EQUUS 3.8 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 2.560.000 |
+ | EQUUS 4.6 AT (VIP), 5 chỗ ngồi (2010) |
| 3.052.000 |
+ | ELANTRA 1.6 MT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 536.000 |
+ | ELANTRA 1.6 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 581.000 |
+ | SANTA FE 2.4 AT, 4WD, 7 chỗ ngồi (2010) |
| 1.023.000 |
+ | SONATA 2.0 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 887.000 |
+ | SANTA FE 2.4 MT, 4WD xe chở tiền 280kg, |
| 747.000 |
+ | SANTA FE 2.2 AT, 4WD diesel, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.071.000 |
+ | TUCSON IX LX20 2.0 A, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 883.000 |
+ | TUCSON 2.0 AT, 4WD (2cầu), 5 chỗ ngồi (2011) |
| 927.000 |
+ | GETZ 1.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 463.000 |
+ | GETZ 1.1 MT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 340.000 |
+ | ACCENT 1.4 MT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 450.000 |
+ | AVANTE M16GDI 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 567.000 |
+ | i30 CW 1.6 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 650.000 |
+ | HD270 ôtô tải tự đổ 15000kg, 11149cc (2010) |
| 1.600.000 |
+ | HD120 ôtô tải 5000kg, 6606cc (2011) |
| 820.000 |
+ | HD65-FUSIN/TL ôtô tải 2500kg, 3907cc (2011) |
| 580.000 |
+ | SANTA FE 2.0AT, 7 chỗ ngồi (2011) |
| 1.146.000 |
3 | HIỆU XE KIA | Hàn Quốc |
|
| GRANBIRD SDII ôtô khách giường nằm 39 chỗ nằm + 1 chỗ ngồi, 12344cc (2007) |
| 800.000 |
| CERATO 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 540.000 |
| SORENTO 2.4 AT 811DA, 4WD; 7 chỗ ngồi (2010) |
| 912.000 |
| SORENTO KNAKU811AA; 2359cc7 chỗ ngồi (2009) |
| 840.000 |
| SORENTO KNAKU811BA; 2359cc7 chỗ ngồi (2009) |
| 880.000 |
| SPORTAE TLX 2.0, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 690.000 |
| K7 VG240 2.4 AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.120.000 |
| AVANTE M16GDI, 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 567.000 |
| SPORTAGE LIMITED 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2011) |
| 948.000 |
| MORNING BAH42F8, 5 chỗ ngồi, 1086cc (2009) | CKD | 292.500 |
| MORNING SLX, 5 chỗ ngồi, 1.0 (2009) | CKD | 364.800 |
| KIA K3000S; ô tô tải 1,2 tấn (2003) | Việt Nam | 260.000 |
|
| ||
1 | HIỆU XE ACURA |
|
|
1.1 | ACURA MDX 3.6, 7 chỗ ngồi | Canada |
|
| 2004-2006 |
| 900.000 |
| 2007-2008 |
| 1.000.000 |
| 2009 |
| 1.200.000 |
1.2 | ACURA MDX SPORT 3.6, 7 chỗ ngồi | Canada |
|
| 2004-2006 |
| 1.200.000 |
| 2007-2008 |
| 1.500.000 |
| 2009 |
| 1.700.000 |
1.3 | ACURA MDX 3.5, 7 chỗ ngồi | Canada |
|
| 2003 |
| 1.070.000 |
2 | HIỆU XE FORD |
|
|
| FORD RANGER 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép) 700 kg, 2 cầu, 5 chỗ ngồi | Thái Lan |
|
| 2004-2006 |
| 500.000 |
| 2007-2008 |
| 535.000 |
| 2009 |
| 550.000 |
| FORD EVEREST XLT 2.6, 2 cầu, 7 chỗ ngồi | Thái Lan |
|
| 2004-2006 |
|
|
| 2007-2008 |
|
|
| 2009 |
| 811.000 |
| FORD RANGER 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép), 767 kg | Thái Lan |
|
| 2004-2006 |
|
|
| 2007-2008 |
| 600.000 |
| 2009 |
|
|
| FORD RANGER UF4MLAC XLT 2.6AT ôtô tải (pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi (2010) | Thái Lan | 611.191 |
| FORD EVEREST 2.6 ôtô 5 chỗ ngồi (chuyên dùng chở tiền), trọng tải 186kg (2010) | Thái Lan | 750.000 |
| FORD FIESTA 1.6AT, 5 chỗ ngồi (2010) | Thái Lan | 542.000 |
| FORD EVEREST 2606 cm3, 5 chỗ ngồi, chở tiền (2011) | Thái Lan | 839.520 |
3 | HIỆU XE HYUNDAI |
|
|
+ | I10 1.1, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 270.000 |
| 2007-2008 |
| 280.000 |
| 2009 |
| 300.000 |
+ | I20 1.4AT, 5 chỗ ngồi | Ấn Độ | 533.000 |
+ | ATOS PRIME 1.1, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 270.000 |
| 2007-2008 |
| 290.000 |
| 2009 |
| 310.000 |
4 | HIỆU XE HONDA |
|
|
| HONDA ACCORD 2.0, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 750.000 |
| 2007-2008 |
| 830.000 |
| 2009 |
| 884.000 |
| HONDA CR-V TYPE R 2.0, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 750.000 |
| 2007-2008 |
| 884.000 |
| 2009 |
| 900.000 |
| HONDA CR-V 2.4L AT RE3,5 chỗ ngồi(IKD), 2354cc (2008) |
| 884.000 |
| HONDA CR-V 2.0AT, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.027.000 |
| HONDA ACCORD 2.0, 5 chỗ ngồi (2010) |
| 1.060.000 |
5 | HIỆU XE MAZDA |
|
|
| MAZDA 3 1.6; số tự động, 5 chỗ ngồi (2010) | Đài Loan | 648.000 |
6 | HIỆU XE MITSUBISHI |
|
|
| TRITON GLS 2.5 MT tải (pick up cabin kép), 4WD, 5 chỗ ngồi; 650kg | Thái Lan |
|
| 2004-2006 |
| 490.000 |
| 2007-2008 |
| 530.000 |
| 2009 |
| 572.000 |
7 | HIỆU XE NISSAN |
|
|
| TEANA 2.0L, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 650.000 |
| 2007-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 750.000 |
| 2010 |
| 879.000 |
| NAVARA LE 2.5 ôtô tải (pick up cabin kép), | Thái Lan | 641.000 |
| GRAN LIVINA L10M 1.8MT, 7 chỗ ngồi (2011) | CKD | 635.500 |
| NISSAN TIIDA SE 1.6, 5 chỗ ngồi (2011) | Nhật Bản | 617.000 |
| NISSAN TEANA 2.0, 5 chỗ ngồi (2011) | Đài Loan | 999.840 |
8 | HIỆU XE TOYOTA |
|
|
a | CAMRY 2.0E, số tự động (AT), 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 750.000 |
| 2007-2008 |
| 800.000 |
| 2009 |
| 850.000 |
| 2010 |
| 932.000 |
b | CAMRY 2.4G, 5 chỗ ngồi | Đài Loan |
|
| 2004-2006 |
| 850.000 |
| 2007-2008 |
| 900.000 |
| 2009 |
| 1.000.000 |
c | HILUX G 3.0 tải (pick up cabin kép), 4WD, 5 chỗ ngồi | Thái Lan |
|
| 2004-2006 |
| 500.000 |
| 2007-2008 |
| 550.000 |
| 2009 |
| 577.000 |
d | TOYOTA HILUX G 3.0 ôtô (pick up cabin kép), 530 kg | Thái Lan-2010 | 649.400 |
9 | HIỆU XE CHRYSLER |
|
|
a | PT CRUISER 2.4, ôtô con 5 cửa | Mêxico |
|
| 2004-2006 |
| 1.000.000 |
| 2007-2008 |
| 1.350.000 |
| 2009 |
| 1.450.000 |
b | 300 JOURING LIMOUSINE 3.5 ôtô khách 12 chỗ ngồi, | Mỹ | 3.000.000 |
10 | HIỆU XE VOLKSWAGEN |
|
|
| VOLKSWAGEN NEW BEETLE 1.6AT, 4 chỗ | Mêxico |
|
| 2004-2006 |
| 600.000 |
| 2007-2008 |
| 700.000 |
| 2009 |
| 800.000 |
| VOLKSWAGEN PASSAT CC 2.0, 4 chỗ ngồi (2010) | Đức | 1.661.000 |
11 | HIỆU XE ASIA |
|
|
| ASIA AM518 CS ôtô bơm bê tông 11.051cc | Hàn Quốc |
|
| 2004-2006 |
| 3.300.000 |
| 2007-2008 |
| 4.000.000 |
| 2009 |
| 4.500.000 |
12 | HIỆU XE IFA |
|
|
| IFA tải thùng |
|
|
| 1988 về trước |
| 100.000 |
| 1989-1992 |
| 130.000 |
| 1993-1995 |
| 140.000 |
| 1996-1998 |
| 160.000 |
| 1999-2002 |
| 230.000 |
| 2003-2005 |
| 260.000 |
| 2006-2008 |
| 280.000 |
| 2009 |
| 300.000 |
13 | Xe khác |
|
|
+ | Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
+ | Xe chassi tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
14 | HYUNDAI | Hàn Quốc |
|
+ | HYUNDAI HD 270 ôtô trộn bê tông 23.970 kg, |
|
|
| 2004-2006 |
| 2.000.000 |
| 2007-2008 |
| 2.300.000 |
| 2009 |
| 2.500.000 |
+ | HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB ôtô trộn bê tông 16.110kg, 9.960cc (2009) |
| 1.900.000 |
+ | HYUNDAI HD260 ôtô xi téc (chở nhiên liệu) 14,400 kg, 11.149cc (2009) |
| 1.600.000 |
| HYUNDAI LIBERO ôtô tải 1000 kg, 2476cc (đã qua nhập khẩu) |
| 300.000 |
| HYUNDAI SONTANA; 2.0 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) | Hàn Quốc | 970.000 |
| HYUNDAI ACCENT; 1.4 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) | Hàn Quốc | 567.000 |
| HYUNDAI HD 170; ôtô tải 8,5 tấn (2011) | Hàn Quốc | 1.200.000 |
| HYUNDAI I10; 1.248cm3 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) | Ấn Độ | 441.000 |
| HYUNDAI I30 CW; 1.6 ôtô con 5 chỗ ngồi (2011) | Hàn Quốc | 678.720 |
15 | BENTY CONTYNENTAL FLYING SPUR 5 chỗ ngồi, 5998cc (2006) | Anh | 5.680.000 |
|
| ||
I | XE HIỆU TOYOTA | Việt Nam |
|
1 | TOYOTA CAMRY 5 chỗ ngồi |
|
|
| Loại 3.5Q, số tự động (AT) |
| 1.500.000 |
| Loại 2.4G, số tự động (AT) |
| 1.093.000 |
2 | TOYOTA COROLLA ALTIS, 5 chỗ ngồi |
|
|
| Loại 2.0AT |
| 840.000 |
| Loại 1.8, số sàn (MT) |
| 720.000 |
| Loại 1.8, số sàn (AT) |
| 770.000 |
3 | TOYOTA VIOS, 5 chỗ ngồi |
|
|
| Loại 1.5G |
| 602.000 |
| Loại 1.5E |
| 552.000 |
| Loại Limo |
| 520.000 |
4 | TOYOTA INOVA, 8 chỗ ngồi |
|
|
| Loại INOVA G |
| 715.000 |
| Loại INOVA GSR |
| 754.000 |
| Loại INOVA V |
| 790.000 |
| Loại INOVA J |
| 640.000 |
5 | TOYOTA FORTUNER, 7 chỗ ngồi |
|
|
| Loại 2.7V, 4x4 (2 cầu), AT (số tự động) |
| 944.000 |
| Loại 2.5G, 4x2 (1 cầu), MT (số sàn) |
| 784.000 |
6 | TOYOTA HIACE |
|
|
| Loại Super Wagon 2.7MT, 10 chỗ ngồi |
| 760.000 |
| Loại Commuter 2.5MT, diesel (d), 16 chỗ ngồi |
| 657.000 |
| Loại Commuter 2.7MT, gasoline (g), 16 chỗ ngồi |
| 636.000 |
7 | TOYOTA LAND CRUISER, 8 chỗ ngồi |
|
|
| Loại Land Cruiser 200, 4.7AT |
| 2.600.000 |
| Loại Land Cruiser Prado, 2.7AT |
| 1.900.000 |
8 | TOYOTA HILUX, 5 chỗ ngồi |
|
|
| Loại G, 3.0MT, 4x4 |
| 710.000 |
| Loại E, 3.0MT, 4x2 |
| 568.000 |
II | XE HIỆU DAEWOO | Việt Nam |
|
| CHEVROLET CRUZE LS 1.6MT, 5 chỗ ngồi (vành sắt) |
| 478.380 |
| CHEVROLET CRUZE LS 1.6MT, 5 chỗ ngồi (vành đúc) |
| 487.000 |
| CHEVROLET CRUZE LT 1.8MT, 5 chỗ ngồi |
| 590.000 |
| CHEVROLET CAPTIVA LT-D maxx 2.0MT, 7 chỗ ngồi |
| 720.000 |
| CHEVROLET CAPTIVA LTZ-D maxx 2.0AT, 7 chỗ ngồi |
| 780.000 |
| CHEVROLET SPARK VAN 0.8MT, 5 chỗ ngồi |
| 190.000 |
| CHEVROLET SPARK LT 0.8MT, 5 chỗ ngồi |
| 260.000 |
| CHEVROLET SPARK LT 0.8AT, 5 chỗ ngồi |
| 310.000 |
| CHEVROLET VIVANT SE 2.0MT, 7 chỗ ngồi |
| 410.000 |
| CHEVROLET VIVANT CDX 2.0AT, 7 chỗ ngồi |
| 460.000 |
| CHEVROLET LACETTI EX 1.6MT, 5 chỗ ngồi |
| 400.000 |
| CHEVROLET LACETTI CDX 1.8, 5 chỗ ngồi |
| 470.000 |
| CHEVROLET GENTRA SX 1.5MT, 5 chỗ ngồi |
| 360.000 |
| CHEVROLET VIVANT CDX 2.0MT, 7 chỗ ngồi |
| 547.000 |
| MATIZ S 0.8L, 5 chỗ ngồi |
| 250.000 |
| MATIZ SE 0.8L, 5 chỗ ngồi |
| 260.000 |
| LANOS SX 1.5, 5 chỗ ngồi |
| 290.000 |
| LANOS SX 1.5, 5 chỗ ngồi |
| 320.000 |
| MAGNUS 2.0, 5 chỗ ngồi |
| 500.000 |
| MAGNUS LA69K 2.0, 5 chỗ ngồi |
| 620.000 |
| NUBIRA 1.6, 5 chỗ ngồi |
| 360.000 |
| LEGANZA 5 chỗ ngồi |
| 420.000 |
| Ôtô buýt BS090D 56 người (31 người ngồi + 25 người đứng), 8071cc | CKD | 1.284.000 |
| Ôtô buýt BS106D 83 người (28 người ngồi + 55 người đứng), 8071cc | CKD | 1.450.000 |
II | XE HIỆU FORD | Việt Nam |
|
| RANGER - 5F 903 Pick up cabin kép |
| 680.000 |
| RANGER - 5F 902 Pick up cabin kép |
| 660.000 |
| RANGER - 5F 901 Pick up cabin kép |
| 600.000 |
| RANGER - 5F LAA Pick up cabin kép |
| 580.000 |
| RANGER - 5F LAB Pick up cabin kép |
| 640.000 |
| RANGER - 4M 901 Pick up cabin kép |
| 650.000 |
| RANGER - 4M LAC Pick up cabin kép |
| 620.000 |
| RANGER - 4L 901 Pick up cabin kép |
| 570.000 |
| RANGER - 4L LAD Pick up cabin kép |
| 540.000 |
| EVEREST UW 851-2, 2.5; 7 chỗ ngồi |
| 878.000 |
| EVEREST UW 151-7, 2.5; 7 chỗ ngồi |
| 767.000 |
| EVEREST UW 151-2, 2.5; 7 chỗ ngồi |
| 792.000 |
| MONDEO 2.3L, số tự động, 5 chỗ ngồi |
| 992.000 |
| TRANSIT 2.4MT, diesel, 16 chỗ ngồi |
| 779.000 |
| FOCUS 2.0L AT, Sport 5 cửa; 5 chỗ ngồi |
| 780.000 |
| FOCUS 2.0L AT, Ghia 4 cửa; 5 chỗ ngồi |
| 717.000 |
| FOCUS MCA 1.8L AT; 5 chỗ ngồi |
| 639.000 |
| FOCUS MCA 1.8L MT; 5 chỗ ngồi |
| 600.000 |
| ESCAPE 2.3L, 4x4 XLT, số tự động, 5 chỗ ngồi |
| 820.000 |
| ESCAPE 2.3L, 4x2 XLS, số tự động, 5 chỗ ngồi |
| 739.000 |
| EVEREST UW 152-2, 2.5; |
| 660.000 |
| EVEREST UW 852-2, 2.5 |
| 820.000 |
| EVEREST UW9S, 2.5 |
| 780.000 |
| RANGER XL 4x2 XL, 2.5MT, 5 chỗ ngồi |
| 500.000 |
| RANGER XL 4x4 XLT, 2.5MT, 5 chỗ ngồi |
| 640.000 |
| RANGER XL 4x4, 2.5MT, Canopy 5 chỗ ngồi |
| 600.000 |
| RANGER XLT 4x4, 2.5MT, Canopy 5 chỗ ngồi |
| 660.000 |
| RANGER XL 4x4 XL STYLING, 5 chỗ ngồi |
| 670.000 |
| LASER LX1 1.6L, 5 chỗ ngồi |
| 540.000 |
| LASER GHIA, số tự động, 5 chỗ ngồi |
| 720.000 |
| TRANSIT FCCY-HFFA 2.4, ôtô khách 16 chỗ ngồi |
| 640.000 |
| RANGER-2AW ôtô bán tải cabin kép, 700kg, 5 chỗ ngồi |
| 540.000 |
III | XE HYUNDAI | Việt Nam |
|
| HD65 ôtô tải, 2,5 tấn |
| 500.000 |
| HD250-MBB 13, 15 tấn |
| 1.500.000 |
| HD320-MBB 17 tấn |
| 1.700.000 |
| HD65 ôtô tải, 2,4 tấn |
| 458.000 |
| HD170 |
| 1.100.000 |
| HD250, 320, 700, 1000 … (chassic) |
| 1.300.000 |
| HD120, 5 tấn - 6 tấn |
| 760.000 |
| H100 PORTER 1,25 tấn |
| 250.000 |
| PORTER II (đông lạnh) 1000kg, 2476cc | Hàn Quốc | 250.000 |
IV | XE HIỆU THACO | Việt Nam |
|
| Xe khách KB 120SH (giường nằm) |
| 2.400.000 |
| Xe khách KB 120SE 42 ghế, diesel, 9203cc |
| 2.428.000 |
| Từ 0,5 - 1 tấn |
| 125.000 |
| Trên 1 - 1,5 tấn |
| 150.000 |
| Trên 1,5 - 2,5 tấn |
| 250.000 |
| Trên 2,5 - 4,5 tấn |
| 300.000 |
| Trên 4,5 - 6 tấn |
| 450.000 |
| Trên 6 - 8,5 tấn |
| 500.000 |
| Trên 8,5 - 11,5 tấn |
| 700.000 |
| Trên 11,5 tấn |
| 900.000 |
| Xe khách 29 chỗ ngồi - 35 chỗ ngồi |
| 700.000 |
| Xe khách 39 chỗ ngồi - 47 chỗ ngồi |
| 800.000 |
| THANH CONG 4102QB3.2T4X2D, tải tự đổ, 3,2tấn |
| 190.000 |
| THANH CONG 4102QBZ4X4/5TD, tải tự đổ, 5 tấn |
| 270.000 |
V | XE HIỆU KIA | Việt Nam |
|
1 | Xe ôtô tải |
|
|
| Dưới 1 tấn |
| 120.000 |
| Trên 1 tấn - 1,5 tấn |
| 250.000 |
| Trên 1,5 tấn - 2,5 tấn |
| 260.000 |
| Trên 2,5 tấn - 4,5 tấn |
| 300.000 |
| Trên 4,5 tấn - 6,5 tấn |
| 400.000 |
| Trên 6,5 tấn - 8,5 tấn |
| 500.000 |
| Trên 8,5 tấn - 11,5 tấn |
| 550.000 |
| Trên 11,5 tấn |
| 650.000 |
2 | Xe ô tô con |
|
|
| Dung tích 1.1MT |
| 300.000 |
| Dung tích 1.1AT |
| 320.000 |
3 | Xe ô tô khác |
|
|
| Xe Ben (tự đổ) tính bằng 110% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
| Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
| |
| Xe sơ mi rơ mooc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời |
|
|
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải). |
|
|
|
| ||
1 | Xe hiệu FOTON |
|
|
| Xe ô tô tải |
|
|
| Từ 1,5 tấn - 2,5 tấn |
| 190.000 |
| Từ 8,5 tấn - 17 tấn |
| 560.000 |
2 | Xe hiệu CHIẾN THẮNG |
|
|
| Xe ô tô tải |
|
|
| Dưới 1 tấn |
| 150.000 |
| Trên 1 tấn - 2 tấn |
| 220.000 |
| Trên 2 tấn - 5 tấn |
| 300.000 |
3 | Xe hiệu GIẢI PHÓNG |
|
|
a | Xe ô tô tải |
|
|
| Dưới 1 tấn |
| 105.000 |
| Trên 1 tấn - 2 tấn |
| 200.000 |
| Trên 2 tấn - 5 tấn |
| 300.000 |
b | Xe ô tô khác |
|
|
+ | Xe Ben (tự đổ) tính bằng 110% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe có thùng kín (tees) tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe sơ mi rơ mooc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
|
+ | Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải). |
|
|
4 | Xe hiệu VINASUKI, JINBEL, |
|
|
| Dưới 1 tấn |
| 130.000 |
| Trên 1 tấn - 2,5 tấn |
| 160.000 |
| Trên 2,5 tấn |
| 268.000 |
5 | Xe hiệu TANDA |
|
|
| Xe ô tô khách 29 - 35 chỗ ngồi trở lên |
| 460.000 |
6 | Xe hiệu FAIRY |
|
|
a | Xe ô tô con |
|
|
| Xe ô tô con 7 chỗ ngồi |
| 190.000 |
b | Xe ô tô tải, bán tải (pick up) |
|
|
| Các loại |
| 180.000 |
7 | Xe hiệu FIAT |
|
|
| Xe ô tô con |
| 200.000 |
8 | Xe hiệu JAC, JRD, SOYAT, SAMCO |
|
|
| Xe ô tô con |
| 145.000 |
| Xe ô tô tải |
| 150.000 |
9 | Xe hiệu HONDA |
|
|
| Xe ô tô con |
|
|
| Dung tích 1.5 - 1.8 |
| 540.000 |
| Dung tích trên 1.8 - 2.0 |
| 621.000 |
| CIVIC 1.8L 5ATFD1, 5 chỗ ngồi (2007) | VN-2007 | 534.200 |
| CIVIC 1.8 MT, 5 chỗ ngồi (2008) | VN-2008 | 498.000 |
10 | Xe hiệu MITSUBISHI |
|
|
a | Xe ô tô con |
|
|
| GRANDIS 2.4AT, 7 chỗ ngồi |
| 1.030.000 |
| GRANDIS LIMITED 2.4AT, 7 chỗ ngồi |
| 1.070.000 |
| JOLIE 2.0, 8 chỗ ngồi |
| 460.000 |
| PAJERO GL; GLS 3.0, 7 chỗ ngồi |
| 700.000 |
| PAJERO, 7 chỗ ngồi |
| 550.000 |
| LANCER 1.6, 5 chỗ ngồi |
| 500.000 |
b | Xe ô tô tải, bán tải (pick up) |
|
|
| Loại bán tải (pick up) |
| 460.000 |
| Loại ô tô tải từ 1,9 - 4,5 tấn |
| 300.000 |
| Loại ô tô tải trên 5 - 7,5 tấn |
| 600.000 |
c | Xe ô tô con khác |
|
|
| Loại: GL, GLS 2.5 |
| 600.000 |
11 | Xe hiệu ISUZU |
|
|
a | Xe ô tô con |
|
|
| HI-LANDER 2.5MT, 8 chỗ ngồi |
| 500.000 |
| HI-LANDER 2.5AT, 8 chỗ ngồi |
| 540.000 |
| D-MAX LS 3.0MT, 4x2, 5 chỗ ngồi |
| 600.000 |
| D-MAX LS 3.0AT, 4x2, 5 chỗ ngồi |
| 660.000 |
| D-MAX LS 3.0AT, 4x4, 5 chỗ ngồi |
| 680.000 |
b | Xe ô tô tải |
|
|
| Loại ô tô tải từ 1,4 - 2 tấn |
| 342.000 |
| Loại ô tô tải từ 4 - 6,5 tấn |
| 650.000 |
| Loại ô tô tải từ 7 - 9 tấn |
| 1.000.000 |
12 | Xe hiệu TRANSINCO |
|
|
| Xe chở khách CAK51B, 51 chỗ ngồi |
| 540.000 |
| Xe chở khách A-HFC6782KYZL2-B50, 50 chỗ ngồi |
| 594.000 |
| Xe chở khách 1-5, 51 chỗ ngồi |
| 500.000 |
| Xe chở khách BAHAI HC-K30, 51 chỗ ngồi |
| 505.000 |
| Xe chở khách HAECO 50SD, 50 chỗ ngồi |
| 425.000 |
| Xe chở khách HAECO K29S1, 29 chỗ ngồi |
| 500.000 |
13 | Xe hiệu MERCEDES-BENZ |
|
|
a | Xe ô tô con |
|
|
| Loại C180K Elegance 1.8, 5 chỗ ngồi |
| 960.000 |
| Loại MB100, 2.3, 9 chỗ ngồi |
| 450.000 |
| Loại C200, 5 chỗ ngồi |
| 1.006.000 |
| Loại E250 CGI 1.8, 5 chỗ ngồi |
| 1.640.000 |
| Loại E280 3.0, 5 chỗ ngồi |
| 1.839.000 |
b | Xe ô tô chở khách |
|
|
| Loại MB140, 16 chỗ ngồi |
| 650.000 |
c | Xe ô tô tải |
|
|
| Loại SPRINTER PANEL VAN311 CDI ôtô tải VAN 1530kg |
| 643.000 |
14 | Xe hiệu TRUONGGIANG |
|
|
| DFM-TD7TA 4x4 ô tô tải tự đổ 6500kg, 4257cc (2009) |
| 430.000 |
15 | Xe hiệu VIETTRUNG |
|
|
| DFM 6.0 ô tô tải tự đổ 6000kg, 2 cầu 4214cc (2009) |
| 365.000 |
16 | Xe hiệu BA HAI |
|
|
| CA K42 UNIVERSE ôtô khách (có giường nằm) 42 chỗ (2 chỗ ngồi + 40 chỗ nằm), 6557cc (2010) |
| 1.340.000 |
| CA K37 UNIVERSE ôtô khách (có giường nằm) 37 chỗ (3 chỗ ngồi + 34 chỗ nằm), 6557cc (2011) |
| 1.145.000 |
17 | SSANGYONG M161 MUSSO E23, 2.3, 7 chỗ ngồi (2004) |
| 512.000 |
18 | SSANGYONG REXTON II RS320, 5 chỗ ngồi, CD chở tiền, trọng tải 350kg, 3199cc (2009) |
| 680.000 |
19 | HOANGTRA CA3041K5L, 1650kg, 2545cc (2006) |
| 145.000 |
20 | Tàu 15 tấn, động cơ 24CV do Trung Quốc sản xuất (2006) |
| 150.000 |
21 | Tàu hút cát mác ZETOR15 tấn, công suất 47 mã lực |
| 350.000 |
22 | Tàu hút cát mác ZETOR dưới 15 tấn, công suất 47 mã lực |
| 280.000 |
23 | BYD FOOCJ 7100L2; 1.0 ô tô con 5 chỗ ngồi | T.Quốc | 210.000 |
24 | Sơmi Rơmoóc tải (chở Container) A53-X-01, 30.100kg | Việt Nam | 225.000 |
25 | LAND ROVER RANGE ROVER VOUGE TDV8 4.4L, 2 cầu | Anh | 2.970.000 |
26 | VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 TSI SPORT; 4 chỗ ngồi; 1984 | Bồ Đào Nha | 1.324.000 |
27 | DONGFENG DFL 1230A/HH-TM2 8300 cm3 ôtô tải; 8300kg; | Việt Nam | 845.000 |
28 | QING QI HT2000, 2980 cm3, ôtô tải 2000kg; SX: Năm 2008 | Việt Nam | 180.000 |
29 | CUULONG 1809cm3, ôtô tải 1050kg; SX: Năm 2008 | Việt Nam | 130.000 |
30 | SONGHUAJIANG HFJ1011G; SX: Năm 2011 | Việt Nam | 116.000 |
31 | LIFAN LF3070; 2660cc xe tải tự đổ 2980kg; SX: Năm 2005 | Việt Nam | 200.000 |
32 | KIA K2700II; 2665 cm3; ôtô tải 1250kg; SX: Năm 2011 | Việt Nam | 250.000 |
33 | JINBEL; ôtô tải 1620kg; 3168cm3; SX: Năm 2005 | Việt Nam | 127.000 |
34 | VINAXUKI 1990BA; 1990kg; 2540cm3; SX: Năm 2008 | Việt Nam | 176.000 |
35 | HONOR ôtô tải tự đổ; 300kg; 3760cm3; SX: Năm 2007 | Việt Nam | 140.000 |
36 | JAC HF1032; 1809 cm3; ôtô tải 800kg; SX: Năm 2008 | Việt Nam | 86.000 |
- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 516/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe hai bánh gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 516/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe hai bánh gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 11/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Dhăm Ênuôl
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực