Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2014/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:

1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền (sau đây gọi chung là tài sản) tính lệ phí trước bạ theo phụ lục 1, phụ lục 2 và phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.

2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản nộp lệ phí trước bạ. Như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%.

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85% (tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:

- Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống : 85%.

- Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm : 70%.

- Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm : 50%.

- Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm : 30%.

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm : 20%.

c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).

3. Cơ quan Thuế căn cứ vào bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ lấy theo giá hóa đơn.

4. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế của tài sản ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán cao hơn bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán.

5. Đối với tài sản mua bán theo hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp đúng theo quy định của pháp luật thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.

6. Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm trả lãi góp).

7. Đối với tài sản tự sản xuất, chế tạo: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá bán theo thông báo của đơn vị sản xuất. Trường hợp tài sản tự sản xuất để tiêu dùng thì giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá thành sản phẩm của đơn vị sản xuất.

8. Giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản mua sắm trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi chung là cơ sở sản xuất) bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp. Tổ chức, cá nhân mua hàng của các đại lý bán hàng trực tiếp ký hợp đồng đại lý với cơ sở sản xuất và bán đúng giá của cơ sở sản xuất quy định thì cũng được coi là mua trực tiếp của cơ sở sản xuất.

Điều 2. Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2562/2000/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu, thuyền và Quyết định số 11/QĐ-STC ngày 02 tháng 01 năm 2010 của Sở Tài chính về việc điều chỉnh bảng giá tối thiểu xe 02 bánh gắn máy làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng.

Số TT

Loại tài sản

Giá mới (100%)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

XE NHẬP KHẨU

 

 

I.1

Xe máy hiệu PIAGGIO nhập khẩu

 

 

1

Piaggio MP3

206.910.000

 

2

Piaggio Beverly 125 ie

147.300.000

 

3

Vespa LXV 125 i.e

122.800.000

 

4

Vespa GTS Super 125 i.e

135.500.000

 

5

Vespa PX 125

122.800.000

 

6

Vespa S 3 van 125cc

69.700.000

 

7

Vespa S 3 van 150cc

82.200.000

 

8

Vespa LX 3 van 125cc

66.900.000

 

9

Vespa LX 3 van 150cc

80.700.000

 

I.2

Xe Trung Quốc các loại

 

 

1

Azonal 110

4.950.000

 

2

Belle 100, 110

5.800.000

 

3

Capstan 110

4.950.000

 

4

Dyor 100, 110

4.950.000

 

5

Dyor 125

9.500.000

 

6

Dyor 150

13.000.000

 

7

Fashion 50, 100, 110

5.800.000

 

8

Fashion 100 HM

4.950.000

 

9

Fashion 100 HM-2

4.950.000

 

10

Fashion 125

8.000.000

 

11

Jasper 100, 110

5.800.000

 

12

Jasper 110 LF

4.950.000

 

13

Sapphire 125

19.000.000

 

14

Sapphire Bella 125

21.000.000

 

15

Silva 100, 110

5.000.000

 

16

Silva 110 (T)

6.600.000

 

17

Topaz 110

4.950.000

 

18

WAVETHAIS CKD110

8.020.000

 

19

YMHTHAILAND YMH110

8.000.000

 

20

ESPERO100

6.200.000

 

21

ESPERO100 BS

6.200.000

 

22

ESPERO100 V1AX

6.200.000

 

23

KITAFU 110

6.200.000

 

24

Swear 50

7.700.000

 

I.3

Một số loại xe khác

 

 

1

HONDA CBR150 (Thái Lan)

59.000.000

 

2

SH 125 cc JF29 SH125 124,6 cm3

135.000.000

 

3

SH 150 cc KF11 SH150 152,7 cm3

170.000.000

 

4

HONDA C125i

45.000.000

 

5

Xe Air Blade (Thái Lan sx) Airblade i (NC110AP) 108 cm3

75.000.000

 

II

XE SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM

 

 

II.1

Xe do hãng HONDA - Việt Nam sản xuất

 

 

1

Xe Wave (alpha) HC 120 Wave 97 cm3

15.800.000

 

2

Xe Wave Alpha

16.600.000

 

3

Wave S (đùm) 2013

18.350.000

 

4

Wave S (đĩa) 2013

19.350.000

 

5

Wave S (đùm) ĐB 2013

18.550.000

 

6

Wave S (đĩa) ĐB 2013

19.550.000

 

7

Wave RS căm 2013

18.000.000

 

8

Wave RS mâm 2013

20.000.000

 

9

Wave S đùm 2012

17.700.000

 

10

Wave S đĩa 2012

18.750.000

 

11

Wave RSX căm 2013-G70

21.100.000

 

12

Wave RSX mâm 2013-G71

22.600.000

 

13

Wave RSX căm

19.750.000

 

14

Wave RSX mâm

21.300.000

 

15

Wave Alpha new 2013 (tiết kiệm xăng, tem mới)

16.990.000

 

16

HONDA FUTURE I

19.000.000

 

17

HONDA FUTURE II

21.000.000

 

18

HONDA FUTURE JC533 (chế hòa khí)

25.500.000

 

19

HONDA FUTURE FI JC533 (vành nan, phanh đĩa)

29.990.000

 

20

HONDA FUTURE FI JC535 (vành đúc, phanh đĩa)

30.990.000

 

21

Future đĩa 2013

26.200.000

 

22

Future FI căm 2013

30.300.000

 

23

Future FI mâm 2013

31.300.000

 

24

Xe Air Blade FI (trắng) (màu thường) JF 27 Ariblade F1 108 cm3

36.990.000

 

25

Xe Air Blade FI (đen, đỏ) (màu đặc biệt) JF 27 Ariblade F1 108 cm3

37.990.000

 

26

Xe Air Blade FI không tem 2012

35.500.000

 

27

Xe Air Blade Sport 2012

37.450.000

 

28

Xe Air Blade Magnet

38.450.000

 

29

Xe Air Blade 2013 không tem

37.500.000

 

30

Xe Air Blade 2013 cao cấp

38.950.000

 

31

Xe Air Blade 2013 cao cấp ĐB

39.950.000

 

32

Xe Click Exceed KVBN (liên doanh)

27.000.000

 

33

Xe Click Exceed KVBG (liên doanh)

27.000.000

 

34

Xe Click Exceed KVBN-Play (liên doanh)

28.000.000

 

35

Xe Click Exceed JF18-Click

26.000.000

 

36

Xe Click Exceed JF18-Click Play

27.500.000

 

37

Lead 110 (2009)

36.500.000

 

38

Vision

28.500.000

 

39

Vision mới 2012

28.700.000

 

40

Vision mới tiêu chuẩn

28.700.000

 

41

Vision mới đặc biệt

29.000.000

 

42

Vision JF33E

28.700.000

 

43

Super Dream 100 - 2011

17.700.000

 

44

Super Dream 100 - 2013 tiết kiệm xăng

18.700.000

 

45

Honda Dream MP, MS, EXEES, DAMSEL

20.000.000

 

46

Honda SPACY 102

37.000.000

 

47

Honda SPACY 102 - GCCN

38.000.000

 

48

SH 125i

65.990.000

 

49

SH 150i

79.990.000

 

50

SH 125 MODE

49.990.000

 

51

LEAD 125- 60 tiêu chuẩn (yên da màu đen)

37.490.000

 

52

LEAD 125-61 đặc biệt (yên da màu vàng nâu, khung sàn xe kết hợp 2 màu)

38.490.000

 

53

PCX 125 (2010) có hệ thống chống trộm

58.990.000

 

54

PCX 125 mới 2012

51.990.000

 

II.2

Xe do hãng SYM sản xuất

 

 

1

Xe Sanda Boss - SB8

8.000.000

 

2

Xe Galaxy - SM5

9.000.000

 

3

Xe Elegant - SAF

9.700.000

 

4

Xe Angelez - VDA

12.900.000

 

5

Xe Angelez - VDB

11.400.000

 

6

Xe New moto Star 110 (VAE)

13.000.000

 

7

Xe Excel II (VSG)

34.000.000

 

8

Xe Excel II (VSF)

35.000.000

 

9

Xe Joyride 110 - VWA

28.000.000

 

10

Xe Joyride 110 - VWB

25.000.000

 

11

Xe Joyride - VWE (EFI)

27.500.000

 

12

Xe Attila Victoria - VTG (thắng đùm)

24.000.000

 

13

Xe Attila Victoria - VTH (thắng đĩa)

24.500.000

 

14

Xe Attila Victoria - VTJ (thắng đùm)

23.000.000

 

15

Xe Attila Elizabeth - VTB (thắng đĩa) Attila Elizabeth - VTB 124,6 cm3

30.000.000

 

16

Xe Attila Elizabeth - VTC (thắng đùm) 124,6 cm3

28.000.000

 

17

Xe Attila Elizabeth - VUA Attila Elizabeth - EFI-VUA 111,1 cm3

34.000.000

 

18

Xe Angela - VCA Angela - VCA 108,9 cm3

15.900.000

 

19

Xe Angela - VCB 108,9 cm3

16.900.000

 

20

Xe Shark 170 - VVC

56.000.000

 

21

SHARK 125 - VVE

42.000.000

 

22

SHARK 125- VVB

37.000.000

 

II.3

Xe do hãng SUZUKY - Việt Nam sản xuất

 

 

1

Xe SUZUKY Smash-FD 110 XCD

15.900.000

 

2

Xe SUZUKY Smash-FD 110 XCSD

16.000.000

 

3

Xe SUZUKY Revo 110 thắng đùm 110D

14.300.000

 

4

Xe SUZUKY Revo 110 thắng đĩa 110SD

15.300.000

 

5

Xe SUZUKY Revo 110 vành đúc 110SCD

16.300.000

 

6

Xe SUZUKY Revo 110 - Night Rider

15.290.000

 

7

Xe SUZUKY X-Bike 125 vành đúc X-Bike FL 125 SCD 124 cm3

22.200.000

 

8

Xe SUZUKY Hayate 125 vành đúc Hayate UW 125SC 124 cm3

24.000.000

 

9

Xe SUZUKY Hayate 125 Night Rider Hayate Night UW 125ZSC 124 cm3

24.000.000

 

10

Xe SUZUKY Hayate 125 - phiên bản đặc biệt 2009 125 SCL 124 cm3

24.300.000

 

11

Xe SUZUKY Sky Drive 125 SC

23.800.000

 

12

Xe SUZUKY Amitty 125

28.000.000

 

13

Xe SUZUKY RGV 120

30.000.000

 

14

Xe SUZUKY FX Raidaer 125

37.000.000

 

15

Xe SUZUKY Shogun - R 125

25.000.000

 

16

Xe SUZUKY GN 125

25.000.000

 

17

Xe SUZUKY VS 125

37.000.000

 

18

Xe SUZUKY Vesta

33.000.000

 

19

Xe SUZUKY Swing 125

40.000.000

 

20

Xe SUZUKY Satria 120S

22.500.000

 

21

Xe SUZUKY AXELO 125RR

25.700.000

 

22

Xe SUZUKY viva 115 FI FV 115LB

21.000.000

 

23

Xe SUZUKY viva 115 FI FV 115LE

22.500.000

 

24

Xe SUZUKY đua thể thao (các loại)

18.000.000

 

25

Xe SUZUKY Best (các loại)

18.000.000

 

26

Xe SUZUKY loại 4 kỳ

30.000.000

 

27

Xe SUZUKY Love loại 2 kỳ

25.000.000

 

II.4

Xe do hãng YAMAHA sản xuất

 

 

1

YAMAHA Mio Classico vành đúc, phanh đĩa

23.500.000

 

2

YAMAHA Mio Ultimo vành nan hoa, phanh cơ

20.000.000

 

3

YAMAHA Mio Ultimo vành đúc, phanh đĩa

22.000.000

 

4

YAMAHA Lexam vành nan hoa, phanh đĩa 113,7cc

25.000.000

 

5

YAMAHA Lexam vành đúc, phanh đĩa 113,7cc

26.500.000

 

6

YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh cơ 110cc

18.100.000

 

7

YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh đĩa 110cc

19.100.000

 

8

YAMAHA Sirius vành đúc, phanh đĩa 110cc

21.100.000

 

9

YAMAHA Sirius RC FI vành đúc, phanh đĩa 110,3cc

22.950.000

 

10

Xe YAMAHA NOVO LIMITED

33.000.000

 

11

Xe YAMAHA NOVO 135 LX - STD Nouvo - 5P11 132,6 cm3

33.900.000

 

12

Xe YAMAHA NOVO 135 LX - RC/LTD Nouvo - 5P11 132,6 cm3

34.200.000

 

13

YAMAHA NOUVO SX STD 125cc vành đúc, phanh đĩa

35.900.000

 

14

YAMAHA NOUVO SX RC 125cc vành đúc, phanh đĩa

36.900.000

 

15

YAMAHA NOUVO SX GP 125cc vành đúc, phanh đĩa

37.200.000

 

16

Xe YAMAHA NOUVO-1DB5-RC

36.500.000

 

17

YAMAHA Jupiter Fi RC 114cc vành đúc, phanh đĩa

28.900.000

 

18

YAMAHA Jupiter Fi Gravita 114cc vành nan hoa, phanh đĩa

27.400.000

 

19

YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh cơ

23.600.000

 

20

YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh đĩa

24.900.000

 

21

YAMAHA Jupiter RC 2012 - 113,7cc vành đúc, phanh đĩa

27.800.000

 

22

YAMAHA Jupiter Gvavita 2012 - 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa

25.400.000

 

23

YAMAHA Jupiter Gvavita - 113,7cc thắng đùm

22.200.000

 

24

YAMAHA Exciter R 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

37.000.000

 

25

YAMAHA Exciter RC 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

40.000.000

 

26

YAMAHA Exciter GP 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

40.200.000

 

27

YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh cơ

15.990.000

 

28

YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa

16.990.000

 

29

YAMAHA Luvias GTX 113,7cc vành đúc, phanh đĩa

26.900.000

 

30

YAMAHA Luvias GTX FI 124,9cc vành đúc, phanh đĩa

27.900.000

 

31

YAMAHA Cuxi FI- 110cc, vành đúc, phanh đĩa

32.900.000

 

32

YAMAHA BW'S 125cc (nhập khẩu) vành đúc, phanh đĩa

60.000.000

 

33

YAMAHA Nozza FI- 113cc, vành đúc, phanh đĩa

33.900.000

 

II.5

Xe do Công ty TNHH PIAGGIO -Việt Nam sản xuất

 

 

1

Vespa LX 125 i.e (VN sản xuất)

66.700.000

 

2

Vespa LX 150 i.e (VN sản xuất)

80.500.000

 

3

Vespa S 125 i.e (VN sản xuất)

69.500.000

 

4

Vespa S150 i.e (VN sản xuất)

82.000.000

 

5

Vespa LXV 125 3V ie (VN sản xuất)

73.900.000

 

6

Vespa S 150 3V ie (VN sản xuất)

82.200.000

 

7

Vespa S 125 3V ie (VN sản xuất)

69.700.000

 

8

Vespa LX 125 3V ie (VN sản xuất)

66.900.000

 

9

Vespa LX 150 3V ie (VN sản xuất)

80.700.000

 

10

Vespa PX 125 (VN sản xuất)

 

 

11

Piaggio LIBERTY 125 3V ie (VN sản xuất)

57.500.000

 

12

Piaggio LIBERTY S 125 3V ie (VN sản xuất)

58.500.000

 

13

Piaggio LIBERTY 150 3V ie (VN sản xuất)

71.500.000

 

14

Piaggio Zip 100cc (VN sản xuất)

30.900.000

 

15

Piaggio Fly 125 ie (VN sản xuất)

41.900.000

 

16

Piaggio Fly 150 ie (VN sản xuất)

50.500.000

 

II.6

Nhãn hiệu KYMCO

 

 

1

KYMCO CANDY DELUXE - 4U (HI) 110

18.700.000

 

2

KYMCO CANDY 110

17.700.000

 

3

KYMCO CANDY Hi50

18.400.000

 

4

KYMCO JOCKEY FII25-VC25 (Đĩa)

26.400.000

 

5

KYMCO JOCKEY FII25-VC25 (Đùm)

25.400.000

 

6

KYMCO JOCKEY CK125-SD25 (Đùm)

20.400.000

 

7

KYMCO JOCKEY SR 125H

20.400.000

 

III

XE DO CÁC CÔNG TY TẠI VIỆT NAM LẮP RÁP

 

 

III.1

Công ty Cổ phần HONLE Việt Nam

 

 

1

HONLEI

5.200.000

 

2

SCR-YAMAHA

5.200.000

 

3

KWASHAKI C110

5.200.000

 

4

CITIS C110

5.200.000

 

5

CITI @

5.200.000

 

6

KWASHAKI C50

5.200.000

 

7

FONDARS C110

5.200.000

 

8

FONDARS C50

5.200.000

 

9

YAMALLAV

5.200.000

 

10

CITIKOREV

5.200.000

 

11

CITINEW

5.200.000

 

12

RIMA

5.200.000

 

13

JOLIMOTO

5.200.000

 

14

ASTREA

5.200.000

 

15

SCR-VAMAI-LA

5.200.000

 

III.2

Một số xe cụ thể

 

 

1

Xe Wayec 50 C50 49 cm3

6.000.000

 

2

Xe Kwashiorkor 50 50 49 cm3

6.000.000

 

3

Xe Wamem 50 49 cm3

6.000.000

 

4

Xe Wanux 50 49 cm3

4.800.000

 

5

Xe Honyadam Cup 50 Cup 50 49,5 cm3

8.700.000

 

6

Xe Little Cup 50 50 48 cm3

7.400.000

 

7

Xe Max (Kawa) 50 50 48 cm3

9.750.000

 

8

Savi

7.050.000

 

9

Xe Wayec 110 C110 107 cm3

6.000.000

 

10

Xe Kwashiorkor 110 107 cm3

7.000.000

 

11

Xe Wamem 110 C100 107 cm3

7.000.000

 

12

Xe Wanux 110 107 cm3

4.800.000

 

13

Xe Nagaki 107 cm3

4.800.000

 

14

Xe Daelimi CKD50

6.700.000

 

15

Xe BOSS - SB8 97 cm3

9.800.000

 

16

Xe CITICUP 50 - 49 cm3

5.400.000

 

17

Xe CITICUP 110 - 107 cm3

5.500.000

 

18

Xe CAVALRY 110 E - 107 cm3

5.700.000

 

19

Xe LITTLECUP CUP50A - 49,5 cm3

10.000.000

 

20

Xe DETECH ESPERO - 110BS 107 cm3

11.000.000

 

21

Xe ESPERO 50V - 49,5 cm3

7.000.000

 

22

Xe ESPERO 11BS - 107 cm3

7.100.000

 

23

Xe FERROLI 50-1E, 110E - 49,5 cm3, 107 cm3

6.500.000

 

24

Xe FIVEMOST 110 - 109 cm3

6.500.000

 

25

Xe FIVEMOST-THOUSAND 110 - 109 cm3

8.800.000

 

26

Xe FUSIN X STAR C125 - 124,6 cm3

6.600.000

 

27

Xe HONBAMDL 110 - 107 cm3

7.100.000

 

28

Xe HONDACKD 110CKD - 107 cm3

6.800.000

 

29

Xe HOIVDATHAILAN 110 - 107 cm3

8.000.000

 

30

Xe HOIVDA CKD110 - 108 cm3

8.300.000

 

31

Xe JOCKEY SR125H - 124,6 cm3

20.500.000

 

32

Xe NARAKI 50E - 49,5 cm3

5.100.000

 

33

Xe POLISH 110E - 108 cm3

5.500.000

 

34

Xe PSMOTO 110E - 108 cm3

7.500.000

 

35

Xe SAVANT 50E - 49 cm3

6.000.000

 

36

Xe SAYOTO 100 - 107 cm3

7.500.000

 

37

Xe SOME 110E - 107 cm3

5.200.000

 

38

Xe SOORTHONDA 110MDL - 107 cm3

6.100.000

 

39

Xe SUFAT 100-T, 100-V - 97 cm3

7.200.000

 

40

Xe SYMEN 110E - 107 cm3

6.000.000

 

41

Xe TENDER 110E - 107 cm3

6.500.000

 

42

Xe WAMEM C110 - 107 cm3

5.000.000

 

43

Xe YAMAI-TAX 110A1 - 107 cm3

7.500.000

 

III.3

Lắp ráp từ linh kiện Trung Quốc

 

 

1

Xe Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, 49 cm3

13.280.000

 

2

Xe Honda WH 125-5 125cc

35.000.000

 

3

Xe Honda WH 125-B 125cc

35.000.000

 

4

Xe Suzuki Vecstar QS 150T

26.700.000

 

5

Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, 150 cm3

27.000.000

 

6

Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, 125 cm3

30.000.000

 

7

Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, 150 cm3

32.000.000

 

8

Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, 150 cm3

32.000.000

 

9

Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc

30.000.000

 

10

Xe hiệu BKM Xeidon, 150cc

45.000.000

 

11

Xe hiệu CF MOTO, số loại V3.CF 250T-3, 250 cm3

40.530.000

 

12

Xe hiệu REBEL USA , số loại DD300E-9B, 300 cm3

36.000.000

 

13

Xe hiệu REBEL USA , số loại DD350E-9B, 320 cm3

42.000.000

 

IV

XE NHÃN MÁC KHÁC

 

 

1

Loại 50 cc

6.000.000

 

2

Loại 100 cc - 110 cc

7.000.000

 

3

Loại 110 cc - 125 cc

17.000.000

 

4

Loại xe 125cc Air Blade máy Fusin

16.000.000

 

5

Loại xe tay ga 125cc

18.500.000

 

6

Fu Sin 50 cm3

6.000.000

 

7

Fu Sin 100 cm3

7.000.000

 

8

Xe Wanux 50 49 cm3

6.000.000

 

9

Xe Wayec 110 C110 107 cm3

7.000.000

 

10

Xe Wanux 110 107 cm3

7.000.000

 

11

Nagaki 107 cm3

7.000.000

 

12

ESPERO 49,5 cm3

7.500.000

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng.

Số TT

Loại tài sản

Giá mới (100%)

Ghi chú

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

XE HIỆU TOYOTA

 

 

 

I.1

Ô tô con

 

 

 

1

CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3) SXTN

1.292.000.000

 

 

2

CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3) SXTN

1.164.000.000

 

 

3

CAMRY ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN

999.000.000

 

 

4

CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3) SXTN

1.507.000.000

 

 

5

CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G - 5 chỗ, (số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.362 cm3) SXTN

1.093.000.000

 

 

6

COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0RS - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3) SXTN

914.000.000

 

 

7

COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3) SXTN

869.000.000

 

 

8

COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3) SXTN

799.000.000

 

 

9

COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8 MT - 5 chỗ, (số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3) SXTN

746.000.000

 

 

10

VIOS NCP93L-BEPGKU Vios G - 5 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN

612.000.000

 

 

11

VIOS NCP93L-BEMRKU Vios E - 5 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN

561.000.000

 

 

12

VIOS NCP93L-BEMDKU Vios Limo - 5 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN

529.000.000

 

 

13

YARIS - Yaris RS - 5 chỗ ngồi (ghế da), (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3) NK (2013)

699.000.000

 

 

14

YARIS - Yaris E - 5 chỗ ngồi (ghế nỉ), (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3) NK (2013)

661.000.000

 

 

15

TOYOTA 86 ZN6-ALE7 - coupé, 2 cửa - 4 chỗ ngồi - NK, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3), (2012/2013)

1.678.000.000

 

 

16

INNOVA - TGN40L-GKPNKU - Innova V 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN

814.000.000

 

 

17

INNOVA - TGN40L-GKPDKU - Innova G 8 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN

748.000.000

 

 

18

INNOVA - G SR TGN40L-GKMNKU - G SR 8 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN-2010

698.500.000

 

 

19

INNOVA - TGN40L-GKMDKU - Innova E 8 chỗ ngồi, (số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN

705.000.000

 

 

20

INNOVA - TGN40L-GKMRKU - Innova J 8 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN

673.000.000

 

 

21

FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V, 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) SXTN

1.056.000.000

 

 

22

FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V, 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) SXTN

950.000.000

 

 

23

FORTUNER - KUN60L-NKMSHU - Fortuner G, 7 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2) SXTN

892.000.000

 

 

24

LANDCRUISER PRADO GX, 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2007)

1.200.000.000

 

 

25

LANDCRUISER PRADO GX; 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2006)

960.000.000

 

 

26

LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, (số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2010)

2.450.000.000

 

 

27

LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, 4x4, (số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2011)

2.608.000.000

 

 

28

LANDCRUISER PRADO TX- TRJ150L-GKPEK; 07 chỗ, 4x4, (số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2011-2012)

1.923.000.000

 

 

29

TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ, dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004

485.000.000

 

 

30

TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ, năm 2005

577.000.000

 

 

31

YAZ 469, 7 chỗ, động cơ 2445 cm3, Nga sản xuất năm 1988

 

 

 

I.2

Ô tô khách

 

 

 

1

HIACE - TRH213L-JDMNKU - Super Wagon, 10 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3) SXTN

823.000.000

 

 

2

HIACE - KDH212L-JEMDYU - Computer, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3) SXTN

704.000.000

 

 

3

HIACE - TRH213L-JEMDKU - Computer, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3) SXTN

681.000.000

 

 

4

HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3) NK 2013

1.164.000.000

 

 

5

HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3) NK 2013

1.084.000.000

 

 

I.3

Ô tô bán tải

 

 

 

1

HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3; tải trọng chở hàng 520kg). NK 2013

735.000.000

 

 

2

HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; tải trọng chở hàng 585kg). NK 2013

637.000.000

 

 

3

HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3; tải trọng chở hàng 520kg). NK 2012

723.000.000

 

 

4

HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; tải trọng chở hàng 585kg). NK 2012

579.000.000

 

 

II

XE HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

II.1

Ô tô con

 

 

 

1

PAJERO Sport D.4WD.MT 2477cc 7 chỗ (2012) VN lắp ráp

784.300.000

 

 

2

PAJERO Sport D.4WD.MT 2477cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

871.310.000

 

 

3

PAJERO Sport D.2WD.AT 2477cc 7 chỗ (2011;2012) VN lắp ráp

774.840.000

 

 

4

PAJERO Sport D.2WD.AT 2477cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

860.750.000

 

 

5

PAJERO Sport G.2WD.AT 2998cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

977.245.500

 

 

6

PAJERO GLS AT 2972cc 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

2.071.630.000

 

 

7

PAJERO GLS MT 2972cc 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

1.932.920.000

 

 

8

PAJERO GL 2972cc 9 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

1.671.670.000

 

 

9

ZINGER GLS 2351cc 8 chỗ (2011; 2012) VN lắp ráp

629.970.000

 

 

10

MIRAGE CVT 1193cc 5 chỗ (2013) nhập khẩu

510.070.000

 

 

11

MIRAGE MT 1193cc 5 chỗ (2013) nhập khẩu

440.000.000

 

 

II.2

Ô tô tải

 

 

 

1

TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, tải trọng 555 - 640kg (2012;2013), nhập khẩu

687.610.000

 

 

2

TRITON GLS 5 chỗ, tải trọng 555 - 650kg (2012;2013) Nhập khẩu

660.330.000

 

 

3

TRITON GLX 5 chỗ, tải trọng 580 - 735kg (2012;2013) Nhập khẩu

573.430.000

 

 

4

TRITON GL 5 chỗ, tải trọng 595 - 740kg (2012;2013) Nhập khẩu

527.560.000

 

 

5

FUSO CANTER HD C&C 3908cc, 3 chỗ sát xi tải (2013) VN lắp ráp

693.000.000

 

 

6

FUSO CANTER HD 8.2 TC 3908cc, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

729.300.000

 

 

7

FUSO CANTER HD 8.2 MT 3908cc có mui, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

776.600.000

 

 

8

FUSO CANTER HD 8.2 TK 3908cc có thùng kín, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

778.800.000

 

 

9

CANTER HD 7.5 GREAT 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013)VN lắp ráp

648.120.000

 

 

10

CANTER HD 6.5 WIDE C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp

620.620.000

 

 

11

CANTER 4.7LW C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp

585.530.000

 

 

12

PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2012; 2013)

959.910.000

 

 

III

XE HIỆU FORD

 

 

 

III.1

Ô tô con

 

 

 

1

MONDEO 2.3L CKD - 5 chỗ

892.200.000

 

 

2

MONDEO BA7 - 5 chỗ

926.250.000

 

 

3

FOCUS Classic 1.8L MT - 4drs 5 chỗ, (động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1798cc)

597.000.000

 

 

4

FOCUS Classic 1.8L AT - 5drs 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1798cc)

624.000.000

 

 

5

FOCUS Classic 2.0L AT GHIA - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1999cc)

699.000.000

 

 

6

All-New Focus 1.6L Ambiente 4x2MT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1596cc)

689.000.000

 

 

7

All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

749.000.000

 

 

8

All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

749.000.000

 

 

9

All-New Focus 2.0L Titanium+ 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc)

849.000.000

 

 

10

All-New Focus 2.0L Sport+ 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc)

843.000.000

 

 

11

ESCAPE 2.3L XLS 4x2 - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 2.261cc)

729.000.000

 

 

12

ESCAPE 2.3L XLS 4x4 - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4cấp, dung tích 2.261cc)

833.000.000

 

 

13

EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x4 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

920.000.000

 

 

14

EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

773.000.000

 

 

15

EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

829.000.000

 

 

16

FIESTA 1.6L AT 4 cửa, - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

553.000.000

 

 

17

FIESTA 1.6L AT 5 cửa Sport, - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

609.000.000

 

 

18

FORD X4I6, 4 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất trước 1975

 

 

 

III.2

Ô tô khách

 

 

 

1

TRANSIT tiêu chuẩn, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ, (số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc)

836.000.000

 

 

2

TRANSIT cao cấp, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ, (số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc)

889.000.000

 

 

III.3

Ô tô bán tải

 

 

 

1

New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base - Chasis, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

582.000.000

 

 

2

New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

592.000.000

 

 

3

New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

605.000.000

 

 

4

New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base, (số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

623.000.000

 

 

5

New Ranger XLT 2.2L - 4x4 MT, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

744.000.000

 

 

6

New Ranger XLT 2.2L - 4x2 AT, Wildtrack, (số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

766.000.000

 

 

IV

MERCEDES BENZ

 

 

 

IV.1

Ô tô con

 

 

 

1

MERCEDES C200 - 5 chỗ

1.327.000.000

 

 

2

MERCEDES C250- 5 chỗ

1.422.000.000

 

 

3

MERCEDES C300 AMG- 5 chỗ (động cơ 2996 cm3)

1.642.000.000

 

 

4

MERCEDES E200 (W212) - 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

1.897.000.000

 

 

5

MERCEDES E250 CGI (W212), 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2.108.000.000

 

 

6

MERCEDES E300, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2.511.000.000

 

 

7

MERCEDES E300 Avantgarde, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2.604.000.000

 

 

8

MERCEDES E300 AMG, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2.849.000.000

 

 

9

MERCEDES E 350, 4 chỗ ngồi (động cơ 3498 cm3)

3.114.000.000

 

 

10

MERCEDES-BENZ E350, 04 chỗ (2010) (động cơ 3498 cm3)

2.000.000.000

 

 

11

MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), 5 chỗ (động cơ 2996 cm3)

1.654.000.000

 

 

12

MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC, 5 chỗ

1.528.000.000

 

 

13

MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC Sport, 5 chỗ

1.696.000.000

 

 

14

MERCEDES S300L, 5 chỗ

4.304.000.000

 

 

15

MERCEDES S 500L (phiên bản mới), 5 chỗ (dung tích 2996 cm3)

5.697.000.000

 

 

16

MERCEDES CLS 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3)

4.093.000.000

 

 

17

MERCEDES CLS 350 Shooting Brake, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3)

4.304.000.000

 

 

18

MERCEDES SLK 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi

3.247.000.000

 

 

19

MERCEDES-BENZ ML250 CDI 4MATIC; 2143 cm3, (2012, 2013)

3.081.000.000

 

 

20

MERCEDES-BENZ ML350 4MATIC; 3498 cm3; 05 chỗ (2012)

3.397.000.000

 

 

21

MERCEDES GL350 CDI 4MATIC; 05 chỗ

3.777.000.000

 

 

22

MERCEDES R300L; 05 chỗ

3.144.000.000

 

 

23

MERCEDES GL450; 05 chỗ

4.558.000.000

 

 

24

MERCEDES GL500; 05 chỗ

5.391.100.000

 

 

25

MERCEDES ML500; 05 chỗ

3.397.000.000

 

 

26

MERCEDES A200; 05 chỗ

1.264.000.000

 

 

27

MERCEDES A250 AMG; 05 chỗ

1.623.000.000

 

 

IV.2

Ô tô khách

 

 

 

1

MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2874 cm3), Việt Nam SX 2004.

552.000.000

 

 

2

MERCEDES SPRINTER 311 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3)

909.000.000

 

 

3

MERCEDES SPRINTER 313 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3)

961.000.000

 

 

V

CÔNG TY HONDA VIỆT NAM

 

 

 

1

CIVIV 1.8L MT - 5 chỗ ngồi (số sàn 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc)

725.000.000

 

 

2

CIVIV 1.8L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc)

780.000.000

 

 

3

CIVIV 2.0L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1998cc)

860.000.000

 

 

4

CRV 2.4L - Phiên bản thường - 5 chỗ ngồi (loại 5 số tự động; dung tích 2354 cm3)

1.087.000.000

 

 

5

CRV 2.4L - Phiên bản đặc biệt - 5 chỗ ngồi (loại 5 số tự động; dung tích 2354 cm3; có logo Limited)

1.092.000.000

 

 

6

ACCORD 3.5 AT 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc; động cơ xăng)

1.780.000.000

 

 

7

ACCORD 4.4 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc; động cơ xăng)

1.435.000.000

 

 

8

ACCORD 2.4 AT 2012, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc; động cơ xăng)

1.300.000.000

 

 

9

ACCORD 2.0 VTi AT 2011, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 1997cc; động cơ xăng)

1.000.000.000

 

 

10

ACCORD Cross Tour EX 3.5 4WD 2010, 7 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc; động cơ xăng)

1.050.000.000

 

 

VI

XE HIỆU KIA

 

 

 

VI.1

Các dòng xe du lịch

 

 

 

1

KIA MORNING TA EXMT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L)

340.000.000

 

 

2

KIA MORNING EXMTH; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L)

362.000.000

 

 

3

KIA PICANTO TA SXMT 12G E2 MT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L)

402.000.000

 

 

4

KIA PICANTO TA SXAT 12G E2 AT; 05 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.2L)

421.000.000

 

 

5

KIA FORTE EXMTH TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L)

484.000.000

 

 

6

KIA FORTE SXMT TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L)

530.000.000

 

 

7

KIA FORTE SXAT TD 16GE2 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L)

564.000.000

 

 

8

KIA FORTE SXMTH 2013-16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 6 cấp; máy xăng 1.6L)

499.000.000

 

 

9

KIA FORTE TD SXAT 2013-16GE2 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L)

574.000.000

 

 

10

KIA CARENS EXMT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L)

519.000.000

 

 

11

KIA CARENS EXMT High; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L)

534.000.000

 

 

12

KIA CARENS SXAT SXMT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L)

559.000.000

 

 

13

KIA CARENS SXAT; 07 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 2.0L)

579.000.000

 

 

14

KIA SORENTO MT 2WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 1 cầu; máy xăng 2.4L)

849.000.000

 

 

15

KIA SORENTO AT 2WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 1 cầu; máy xăng 2.4L)

868.000.000

 

 

16

KIA SORENTO AT 4WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 2 cầu; máy xăng 2.4L)

900.000.000

 

 

17

KIA RIO 1.4L 5 cửa AT; 5 chỗ (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.4L)

564.000.000

 

 

18

KIA SPORTAGE AT 2WD 2013; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; 1 cầu; máy xăng 2.0L)

870.000.000

 

 

19

KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L)

729.000.000

 

 

20

KIA HATCBACK 1.6 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L)

661.000.000

 

 

21

KIA OPTIMA 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L)

910.000.000

 

 

22

KIA CADENZA OPTIMA 3.5 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 3.5L)

1.330.000.000

 

 

VI.2

Các dòng xe tải

 

 

 

1

KIA K2 70011 ô tô tải 1.25 tấn

249.000.000

 

 

2

KIA K2700U/THACO-TMB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn

247.800.000

 

 

3

KIA K2700II/THACO-TK-C ô tô tải thùng kín 1 tấn

253.700.000

 

 

4

KIA K2700I1/THACO-XTL ô tô tải tập lái có mui 900 kg

245.000.000

 

 

5

KIA K3000S ô tô tải 1,4 tấn

284.000.000

 

 

6

KIA K3000S/THACO-TMB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

290.100.000

 

 

7

KIA K3000S/THACO-MBB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

299.200.000

 

 

8

KIA K3000S/THACO-TK-C ô tô tải thùng kín 1,1 tấn

289.600.000

 

 

9

KIA CERES, ô tô tải, dung tích 2.209 cm3, tải trọng 1.500kg, Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

 

 

10

KIA TOWNER, ô tô tải, dung tích 796 cm3, tải trọng 750 kg, Hàn Quốc sản xuất

201.000.000

 

 

VII

XE HIỆU HUYNDAI

 

 

 

VII.1

Ô tô con

 

 

 

1

AVANTE CKD 2.0L, 5 chỗ (số sàn 5 cấp, dung tích 1975cc)

643.000.000

 

 

2

SANTA FE CRDI 2.0L, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, nhập khẩu từ Hàn Quốc)

1.170.000.000

 

 

3

SANTA FE 2.2L, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, nhập khẩu từ Hàn Quốc)

1.267.000.000

 

 

4

ACCENT 1.4, 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.368 cm3)

553.000.000

 

 

5

ACCENT 1.4 - 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.368 cm3)

519.000.000

 

 

6

HYUNDAI i10- 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.086 cm3)

334.000.000

 

 

7

HYUNDAI i20 - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.086 cm3)

520.000.000

 

 

8

HYUNDAI i30 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp)

722.000.000

 

 

9

HYUNDAI EON 0.8 - 5 chỗ (số sàn 5 cấp)

328.000.000

 

 

10

HYUNDAI VELOSTER 1.6 - 4 chỗ (số tự động 6 cấp)

817.000.000

 

 

11

HYUNDAI SOTANA 2.0 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp)

946.000.000

 

 

12

HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - 4 chỗ (số tự động 8 cấp)

1.119.000.000

 

 

13

HYUNDAI TUCSON 2.0 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp)

904.000.000

 

 

14

HYUNDAI EQUUS VS380; 3.8 - 5 chỗ

2.689.000.000

 

 

15

HYUNDAI EQUUS VS460; 4.6 - 5 chỗ

3.206.000.000

 

 

16

HYUNDAI EQUUS VL500; 5.0 - 4 chỗ

3.935.000.000

 

 

17

HYUNDAI EQUUS VL500 LIMOUSINE; 5.0 - 4 chỗ

3.935.000.000

 

 

18

HYUNDAI H-1; 2.4 - 6 chỗ

724.000.000

 

 

19

HYUNDAI H-1; 2.4 - 9 chỗ

786.000.000

 

 

20

HYUNDAI H-1; 2.5 - 9 chỗ

848.000.000

 

 

VII.2

Ô tô khác

 

 

 

1

HYUNDAI e-COUNTY 2-2 (2013)

855.000.000

 

 

2

HYUNDAI e-COUNTY 3-1 (2013)

870.000.000

 

 

3

THACO HYUNDAI COUNTY CRDi ô tô khách

813.500.000

 

 

4

THACO HYUNDAI COUNTY CITY ô tô khách (thành phố)

783.500.000

 

 

5

THACO HYUNDAI HB70CS ô tô khách

848.500.000

 

 

6

THACO HYUNDAI HB90ES ô tô khách

1.648.000.000

 

 

7

THACO HYUNDAI HB90ETS ô tô khách

1.678.000.000

 

 

8

THACO HYUNDAI HB120S ô tô khách

2.368.000.000

 

 

9

THACO HYUNDAI HB120SLS ô tô khách (có giường nằm)

2.628.000.000

 

 

10

THACO HYUNDAI HB 120SL ô tô khách (có giường nằm)

2.628.000.000

 

 

11

THACO HYUNDAI HB120ESL ô tô khách (có giường nằm)

2.778.000.000

 

 

12

THACO HYUNDAI HB120SSL ô tô khách (có giường nằm)

2.778.000.000

 

 

13

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY ô tô khách

2.688.000.000

 

 

14

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE ô tô khách

3.028.000.000

 

 

VII.3

Các dòng xe tải

 

 

 

1

HYUNDAI HD65

440.000.000

 

 

2

HYUNDAI HD65 thùng kín

440.000.000

 

 

3

HYUNDAI HD65 thùng mui bạc

440.000.000

 

 

4

HYUNDAI HD72

460.000.000

 

 

5

HYUNDAI HD72 thùng kín

460.000.000

 

 

6

HYUNDAI HD72 thùng mui bạc

460.000.000

 

 

7

HYUNDAI HD65/TL 2500kg

390.000.000

 

 

8

HYUNDAI HD65/MB1 2400kg

390.000.000

 

 

9

HYUNDAI HD65/MB2 2400kg

390.000.000

 

 

10

HYUNDAI HD65/TK 2400kg

390.000.000

 

 

11

HYUNDAI HD65/MB3 1900kg

390.000.000

 

 

12

HYUNDAI HD65/MB4 1900kg

390.000.000

 

 

13

HYUNDAI HD72/TL 3500kg

420.000.000

 

 

14

HYUNDAI HD65/MB1 3400kg

420.000.000

 

 

15

HYUNDAI HD65/MB2 3400kg

420.000.000

 

 

16

HYUNDAI HD65/TK 3400kg

420.000.000

 

 

17

HYUNDAI HD65/THACO-TB ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

515.000.000

 

 

18

HYUNDAI HD370/THACO-TB ô tô tải tự đổ 18 tấn

2.115.000.000

 

 

19

HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc sản xuất

1.450.000.000

 

 

20

HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007

 

 

 

21

HYUNDAI H-1; 2.5, 3 CHỖ (TẢI VAN)

666.000.000

 

 

22

HYUNDAI GRAND STAREX CVX 2008, 5 CHỖ (TẢI VAN) 2497CC

730.000.000

 

 

VIII

XE HIỆU CHEVROLET

 

 

 

1

CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 1598 cm3

516.433.800

 

 

2

CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 1796 cm3

563.764.800

 

 

3

CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796 cm3

621.613.800

 

 

4

ORLANDO LS KL1Y YMA11/AA7; 1796 cm3

671.048.400

 

 

5

ORLANDO LT KL1Y YMA11/AA7; 1796 cm3

633.183.600

 

 

6

ORLANDO LT KL1Y YMA11/BB7; 1796 cm3

675.255.600

 

 

7

CAPTIVA KLAC CM51/2256; 2384 cm3

775.302.816

 

 

8

CAPTIVA KLAC CM51/2257; 2384 cm3

810.012.216

 

 

9

LACETTI KLANF6U; 1598 cm3

441.756.000

 

 

10

AVEO KLASN1FYU; 1498 cm3

406.415.520

 

 

11

SPARK 1.2 LT; 1206 cm3

374.020.080

 

 

12

SPARK 1.2 LS; 1206 cm3

327.109.800

 

 

13

SPARK 1.0 LT; 995 cm3

339.731.400

 

 

14

SPARK 1.0 LS; 995 cm3

307.125.600

 

 

15

SPARK KLAKF4U; 796 cm3

308.492.940

 

 

16

SPARK VAN; 796 cm3

236.234.280

 

 

IX

XE HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

 

1

NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2009

995.000.000

 

 

2

NEW BEETLE 2.0 mui cứng 2009

1.168.000.000

 

 

3

NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2010

1.055.000.000

 

 

4

TIGUAN 2009

1.495.000.000

 

 

5

TIGUAN 2010

1.525.000.000

 

 

6

TIGUAN 2.0 2011

1.555.000.000

 

 

7

PASSAT 2009

1.359.000.000

 

 

8

PASSAT CC 2009

1.595.000.000

 

 

9

PASSAT CC SPORT 2009

1.661.000.000

 

 

10

PASSAT CC 2010

1.661.000.000

 

 

11

SCIROCCO SPORT 2010

796.000.000

 

 

12

SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2010

1.393.900.000

 

 

13

TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2012

1.270.000.000

 

 

14

TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2013

1.299.000.000

 

 

15

SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2012, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2012

1.250.000.000

 

 

X

XE HIỆU JRD

 

 

 

1

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng

152.810.000

 

 

2

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2008)

142.810.000

 

 

3

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2007)

137.810.000

 

 

4

JRD MEGA 1.1L - 8 chỗ, máy xăng

108.990.000

 

 

5

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu có Turbo

212.000.000

 

 

6

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2008)

192.000.000

 

 

7

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2007)

182.000.000

 

 

8

JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo

227.100.000

 

 

9

JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo (SX 2008)

222.100.000

 

 

10

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo

224.240.000

 

 

11

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2008

204.240.000

 

 

12

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2007

194.240.000

 

 

XI

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG (SYM)

 

 

 

1

Ô tô tải SC2-A 1000kg

171.326.950

 

 

2

Ô tô tải SC2-A2 1000kg

165.641.950

 

 

3

Ô tô Sát Xi tải SC2-B 2365kg

165.641.950

 

 

4

Ô tô Sát Xi tải SC2-B2 2365kg

159.956.950

 

 

XII

XE CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM

 

 

 

XII.1

Ô tô con

 

 

 

1

Nissan Murano CVT VQ35 LUX - 5 chỗ (NK)

2.489.000.000

 

 

2

Nissan Teana VQ35 LUX - 5 chỗ số tự động (NK)

2.125.000.000

 

 

3

Nissan Teana 2.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 1 cầu (NK)

1.399.900.000

 

 

4

Nissan Teana 3.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 1 cầu (NK)

1.694.560.000

 

 

5

Nissan X-Trail CVT QR25 LUX - 5 chỗ, 2 cầu (NK)

1.511.000.000

 

 

6

Nissan Juke MT MR16DDT UPPER - 5 chỗ, số sàn (NK)

1.195.000.000

 

 

XII.2

Ô tô bán tải

 

 

 

7

Nissan Navara LE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số sàn 6 cấp

686.500.000

 

 

8

Nissan Navara XE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số tự động 6 cấp

769.950.000

 

 

XIII

XE CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT TRUNG

 

 

 

1

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 7500kg

412.000.000

 

 

2

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu thép) 7000kg

380.000.000

 

 

3

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu ngang) 7000kg

365.000.000

 

 

4

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM4.95-T5A 4950kg

380.000.000

 

 

5

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45 3450kg

320.000.000

 

 

6

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.5 2450kg

245.000.000

 

 

7

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4 6590kg

432.000.000

 

 

8

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1 6350kg

442.000.000

 

 

9

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM6.0 4x4 6000kg

355.000.000

 

 

10

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45 4x4 3450kg

345.000.000

 

 

11

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.45 4x4 2450kg

290.000.000

 

 

12

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (lốp 900-20) 4950kg

368.000.000

 

 

13

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (lốp 1000-20) 4950kg

372.000.000

 

 

14

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM3.45TB4x4 3450kg

316.000.000

 

 

15

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (lốp 1100-20) 7500kg

363.000.000

 

 

16

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (lốp 1000-20) 7500kg

360.000.000

 

 

17

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (lốp 1000-20) 4950kg

307.000.000

 

 

18

Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (lốp 900-20) 4950kg

304.000.000

 

 

XIV

XE CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔ THÀNH

 

 

 

1

FUSIN FT1500, ô tô tải 1500kg

143.000.000

 

 

2

FUSIN ZD2000, ô tô tải 2000kg

175.000.000

 

 

3

FUSIN CT 1000, ô tô tải 990kg

101.500.000

 

 

4

FUSIN FT 2500E, ô tô tải 2500kg

222.000.000

 

 

5

FUSIN LD 1800, ô tô tải tự đổ 1800kg

157.000.000

 

 

6

FUSIN ZD 2000, ô tô tải tự đổ 2000kg

157.000.000

 

 

7

FUSIN LD 3450, ô tô tải tự đổ 3450kg

292.000.000

 

 

8

FUSIN JB28SL, ô tô khách

400.000.000

 

 

9

FUSIN JB35SL, ô tô khách

609.600.000

 

 

XV

XE VEAM MOTOR

 

 

 

1

RABBIT VK990, xe ben

193.000.000

 

 

2

RABBIT VK990, tải thùng

182.000.000

 

 

3

RABBIT VK990, thùng kín

193.000.000

 

 

4

RABBIT VK990, mui bạc

189.000.000

 

 

5

RABBIT VK990, loại khác (không thùng)

176.000.000

 

 

6

CUB (1250) VK1240, xe ben

204.000.000

 

 

7

CUB (1250) VK1240, tải thùng

192.000.000

 

 

8

CUB (1250) VK1240, thùng kín

204.000.000

 

 

9

CUB (1250) VK1240, mui bạc

200.000.000

 

 

10

CUB (1250) VK1240, loại khác (không thùng)

185.000.000

 

 

11

FOX VK1490, xe ben

214.000.000

 

 

12

FOX VK1490, tải thùng

201.000.000

 

 

13

FOX VK1490, thùng kín

214.000.000

 

 

14

FOX VK1490, mui bạc

210.000.000

 

 

15

FOX VK1490, loại khác (không thùng)

193.000.000

 

 

16

PUMA VK1990, tải thùng

246.000.000

 

 

17

PUMA VK1990, thùng kín

267.000.000

 

 

18

PUMA VK1990, mui bạc

260.000.000

 

 

19

PUMA VK1990, loại khác (không thùng)

236.000.000

 

 

20

BULL VK2490, tải thùng

260.000.000

 

 

21

BULL VK2490, thùng kín

282.000.000

 

 

22

BULL VK2490, mui bạc

275.000.000

 

 

23

BULL VK2490, loại khác (không thùng)

249.000.000

 

 

24

MAZ 437041, tải thùng VM 5050

486.000.000

 

 

25

MAZ 533603, tải thùng VM 8300

682.000.000

 

 

26

MAZ 630305, tải thùng VM 13300

879.000.000

 

 

27

MAZ 555102-223, xe ben VM 9800

584.000.000

 

 

28

MAZ 555102-225, xe ben VM 9800

620.000.000

 

 

29

MAZ 551605, xe ben VM 20000

977.000.000

 

 

30

MAZ 651705, xe ben VM 19000

1.066.000.000

 

 

31

MAZ 543203, loại khác (đầu kéo) VM 36000

620.000.000

 

 

32

MAZ 642205, loại khác (đầu kéo) VM 44000

799.000.000

 

 

33

MAZ 642208, loại khác (đầu kéo) VM 52000

843.000.000

 

 

XVI

XE NHÀ MÁY Ô TÔ CỬU LONG

 

 

 

XVI.1

Xe tải thùng

 

 

 

1

CUULONG, ô tô tải DFA3810T

125.190.000

 

 

2

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB

125.190.000

 

 

3

CUULONG, ô tô tải DFA3810T1

125.190.000

 

 

4

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB

125.190.000

 

 

5

CUULONG, ô tô tải ZB3810T1

155.000.000

 

 

6

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB

155.000.000

 

 

7

CUULONG, ô tô tải ZB3812T1

175.000.000

 

 

8

CUULONG, ô tô tải ZB3812T3N 1200kg

180.000.000

 

 

9

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB

175.000.000

 

 

10

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB 1000kg

180.000.000

 

 

11

CUULONG, ô tô tải DFA4215T

205.000.000

 

 

12

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB

205.000.000

 

 

13

CUULONG, ô tô tải DFA4215T1

205.000.000

 

 

14

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB

205.000.000

 

 

15

CUULONG, ô tô tải DFA7027T2

178.095.000

 

 

16

CUULONG, ô tô tải thùng DFA7027T3

178.095.000

 

 

17

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB

178.095.000

 

 

18

CUULONG, ô tô tải DFA6027T

228.000.000

 

 

19

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB

228.000.000

 

 

20

CUULONG, ô tô tải DFA3.45T2

275.000.000

 

 

21

CUULONG, ô tô tải DFA3.45T2-LK

275.000.000

 

 

22

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3

275.000.000

 

 

23

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3-LK

275.000.000

 

 

24

CUULONG, ô tô tải DFA7050T

275.000.000

 

 

25

CUULONG, ô tô tải DFA7050T/LK

275.000.000

 

 

26

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB

275.000.000

 

 

27

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB/LK

275.000.000

 

 

28

CUULONG, ô tô tải 2 cầu 9650T2

385.000.000

 

 

29

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB

385.000.000

 

 

30

CUULONG, ô tô tải DFA9970T

292.500.000

 

 

31

CUULONG, ô tô tải DFA9970T1

292.500.000

 

 

32

CUULONG, ô tô tải DFA9970T2

292.500.000

 

 

33

CUULONG, ô tô tải DFA9970T3

292.500.000

 

 

34

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9970T2-MB

292.500.000

 

 

35

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9970T3-MB

292.500.000

 

 

36

CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9975T-MB

358.000.000

 

 

XVI.2

Xe tải ben 01 cầu

 

 

 

37

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA3805D

175.000.000

 

 

38

CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB3812D-T550

193.000.000

 

 

39

CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB3812D3N - T550 1200kg

200.000.000

 

 

40

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC3815D-T400

161.000.000

 

 

41

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC3815D-T550

170.000.000

 

 

42

CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB5220D

207.000.000

 

 

43

CUULONG, ô tô tải tự đổ 4025DG3B

196.000.000

 

 

44

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6025D-PD

251.000.000

 

 

45

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6025D-PH

260.000.000

 

 

46

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6625D

265.000.000

 

 

47

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D

330.000.000

 

 

48

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D-T650A

330.000.000

 

 

49

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D-T750

330.000.000

 

 

50

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8550D

331.000.000

 

 

51

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9050D-T600

355.000.000

 

 

52

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9050D-T700

355.000.000

 

 

53

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9060D-T600

355.000.000

 

 

54

CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9060D-T700

355.000.000

 

 

55

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-1

440.000.000

 

 

56

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-2

440.000.000

 

 

57

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-3

440.000.000

 

 

58

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-4

440.000.000

 

 

59

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA10307D

292.500.000

 

 

60

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670D-T750

440.000.000

 

 

61

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670D-T860

440.000.000

 

 

62

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9950D - T700 4950kg

400.000.000

 

 

63

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9950D - T850 4950kg

402.000.000

 

 

64

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA12080D

499.500.000

 

 

65

CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA12080D-HD

499.500.000

 

 

XVI.3

Xe tải ben 02 cầu

 

 

 

66

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu ZB5225D2

243.000.000

 

 

67

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD

280.000.000

 

 

68

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH

287.000.000

 

 

69

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6625D2

298.000.000

 

 

70

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2

385.000.000

 

 

71

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T550

385.000.000

 

 

72

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650

385.000.000

 

 

73

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650A

385.000.000

 

 

74

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T750

385.000.000

 

 

75

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T600

410.000.000

 

 

76

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T700

410.000.000

 

 

77

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9650D2A

361.000.000

 

 

78

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8550D2

367.000.000

 

 

79

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T600

392.000.000

 

 

80

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T700

392.000.000

 

 

81

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A

435.000.000

 

 

82

CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A-TT

435.000.000

 

 

XVII

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐỒNG PHONG (TRƯỜNG GIANG)

 

 

 

XVII.1

Ô tô tải tự đổ 01 cầu

 

 

 

1

TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu gang, 2010 6950kg

387.000.000

 

 

2

TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu thép, 2010 6950kg

400.000.000

 

 

3

TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 6 số, cầu thép, 2010 6950kg

430.000.000

 

 

4

TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TB, 6 số, cầu thép, 2011 6950kg

460.000.000

 

 

5

TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2010 7500kg

465.000.000

 

 

6

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2011 7500kg

475.000.000

 

 

7

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.99T, 2010 4990kg

460.000.000

 

 

8

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.98TB, 2010 4980kg

400.000.000

 

 

9

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.5B, 2010 6500kg

400.000.000

 

 

10

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45-4x2, 2009 3450kg

295.000.000

 

 

11

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-3.45TD, 2010 3450kg

365.000.000

 

 

12

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.9B, 2010 6900kg

365.000.000

 

 

13

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TB, 2010 2350kg

280.000.000

 

 

14

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45B, 2010 3450kg

280.000.000

 

 

15

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TC, 2010 2350kg

285.000.000

 

 

16

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45M, 2010 3450kg

285.000.000

 

 

17

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD0.97TA, 2010 970kg

195.000.000

 

 

18

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.25B, 2011 1250kg

200.000.000

 

 

19

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.8TA, 2010 1800kg

235.000.000

 

 

20

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.5B, 2010 2500kg

235.000.000

 

 

21

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-TD8180, 2011 7300kg

600.000.000

 

 

XVII.2

Ô tô tải tự đổ 02 cầu

 

 

 

22

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2009 4980kg

349.000.000

 

 

23

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2010 4980kg

415.000.000

 

 

24

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD5T 4x4, 2009 5000kg

341.000.000

 

 

25

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7T 4x4, 2010 6500kg

470.000.000

 

 

26

TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7TB 4x4, 2010 7000kg

500.000.000

 

 

XVII.3

Ô tô tải thùng:

 

 

 

27

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TL900A, 2010 900kg

150.000.000

 

 

28

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TL900A/KM, 2010 680kg

150.000.000

 

 

29

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.25TA, 2010 1250kg

200.000.000

 

 

30

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.850B, 2010 1850kg

200.000.000

 

 

31

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.25TA/KM, 2010 1150kg

200.000.000

 

 

32

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.8TA, 2010 1800kg

222.000.000

 

 

33

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.5B, 2010 2500kg

222.000.000

 

 

34

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.8TA/KM, 2010 1600kg

222.000.000

 

 

35

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ3.8T-KM, 2009 3250kg

257.000.000

 

 

36

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ4.98T-KM, 2010 4980kg

355.000.000

 

 

37

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ4.98T/KM6511, 2010 6500kg

355.000.000

 

 

38

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TA-TMB, 2009 6885kg

323.000.000

 

 

39

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011 7000kg

390.000.000

 

 

40

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011, hộp số to 7000kg

400.000.000

 

 

41

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7140TA, 2010 7000kg

425.000.000

 

 

42

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7140TA, 2011 7000kg

430.000.000

 

 

43

TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-EQ3.45T 4x4-KM, 2011 6500kg

385.000.000

 

 

XVIII

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ HOA MAI

 

 

 

1

HD990 990kg

187.000.000

 

 

2

HD990TL có điều hòa 990kg

192.000.000

 

 

3

HD99TK có điều hòa 990kg

200.000.000

 

 

4

HD1000A 1000kg

160.000.000

 

 

5

HD1250 1250kg

170.000.000

 

 

6

HD1250 4x4 1250kg

206.000.000

 

 

7

HD1500A 4x4 1500kg

240.000.000

 

 

8

HD1800TL có điều hòa 1800kg

200.000.000

 

 

9

HD1800TK có điều hòa 1800kg

208.000.000

 

 

10

HD1800B 1800kg

214.000.000

 

 

11

HD2350 2350kg

205.000.000

 

 

12

HD2500 2500kg

272.000.000

 

 

13

HD2500 4x4 2500kg

247.000.000

 

 

14

HD3000 3000kg

276.000.000

 

 

15

HD3450 3450kg

300.000.000

 

 

16

HD3450 4x4 lốp 825-20 3450kg

315.000.000

 

 

17

HD3450 4x4 lốp 900-20 3450kg

320.000.000

 

 

18

HD3450A 4x5 3450kg

339.000.000

 

 

19

HD3450MP 4x4 lốp 825-20, có điều hòa 3450kg

315.000.000

 

 

20

HD3450MP 4x4 lốp 900-20 3450kg

345.000.000

 

 

21

HD3450A-MP 4x4 có điều hòa 3450kg

363.000.000

 

 

22

HD3600MP có điều hòa 3600kg

315.000.000

 

 

23

HD4500 4500kg

320.000.000

 

 

24

HD4950 4950kg

329.000.000

 

 

25

HD4950 4x4 4950kg

368.000.000

 

 

26

HD4950MP có điều hòa 4950kg

363.000.000

 

 

27

HD5000 5000kg

310.000.000

 

 

28

HD5000 4x4 5000kg

345.000.000

 

 

29

HD5000MP 4x4 không có điều hòa 5000kg

365.000.000

 

 

30

HD5000MP 4x4 có điều hòa 5000kg

394.000.000

 

 

31

HD5000A-MP 4x4 có điều hòa 5000kg

389.000.000

 

 

32

HD6500 không có điều hòa 6500kg

387.000.000

 

 

33

HD6500 có điều hòa 6500kg

424.000.000

 

 

34

HD7000 7000kg

487.000.000

 

 

XIX

XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

 

 

1

Xe ô tô tải QKR55F - dạng cabin chassis - 1,4 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc

431.200.000

 

 

2

Xe ô tô tải QKR55H - dạng cabin chassis - 1,9 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc

476.300.000

 

 

3

Xe ô tô tải NLR55E - dạng cabin chassis - 1,4 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc

566.500.000

 

 

4

Xe ô tô tải NMR85E - dạng cabin chassis - 2,0 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc

642.400.000

 

 

5

Xe ô tô tải NMR85H - dạng cabin chassis - 1,99 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc

651.200.000

 

 

6

Xe ô tô tải NPR85K - dạng cabin chassis - 3,95 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc

679.800.000

 

 

7

Xe ô tô tải NQR75L - dạng cabin chassis - 5,5 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 5,193cc

778.800.000

 

 

8

Xe ô tô tải FRR90N-190 - dạng cabin chassis - 6,2 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 5,193cc

979.000.000

 

 

9

Xe ô tô tải FVR34L - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc

1.358.500.000

 

 

10

Xe ô tô tải FVR34Q - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc

1.412.400.000

 

 

11

Xe ô tô tải FVR34S - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc

1.447.600.000

 

 

12

Xe ô tô tải FVM34T - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc

1.812.800.000

 

 

13

Xe ô tô tải FVM34W - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc

1.881.000.000

 

 

14

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 575kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

654.610.000

 

 

15

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 550kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động)

724.350.000

 

 

16

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX S MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

640.200.000

 

 

17

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

743.600.000

 

 

18

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động)

792.000.000

 

 

19

Xe ô tô tải ISUZU NMR85H CAB-CHASSIS-QUYEN AUTO.04BO, ô tô tải bảo ôn

660.000.000

 

 

20

ISUZU FRR90N-190/ĐL-TK, ô tô tải thùng kín, tải trọng 5,7 tấn

957.000.000

 

 

XX

XE HIỆU THACO

 

 

 

1

THACO FC099L ô tô tải 990kg - thùng dài

200.000.000

 

 

2

THACO FC099L-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg

211.500.000

 

 

3

THACO FC099L-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg

211.500.000

 

 

4

THACO FC099L-TK ô tô tải thùng kín 830 Kg

216.000.000

 

 

5

THACO FC125 ô tô tài 1,25 tấn

158.000.000

 

 

6

THACO FC125-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

170.800.000

 

 

7

THACO FC125-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

168.000.000

 

 

8

THACO FC125-TK ô tô tải thùng kín 1 tấn

232.500.000

 

 

9

THACO FC150 ô tô tải 1,5 tấn

173.000.000

 

 

10

THACO FCI50-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,35 tấn

187.700.000

 

 

11

THACO FC150-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,3 tấn

183.100.000

 

 

12

THACO FC150-TK ô tô tải thùng kín 1,25 tấn

189.400.000

 

 

13

THACO FC350 ô tô tải 3.5 tấn

246.000.000

 

 

14

THACO FC350-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 3.1 tấn

272.800.000

 

 

15

THACO FC350-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 3 tẩn

272.800.000

 

 

16

THACO FG350-TK ô tô tải thùng kín 2,74 tấn

269.100.000

 

 

17

THACO FC500 ô tô tải 5 tấn

284.000.000

 

 

18

THACO FC500-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 4.6 tấn

310.800.000

 

 

19

THACO FC500-TK ô tô tải thùng kín 4.5 tấn

307.100.000

 

 

20

THACO FC7Q0 ô tô tải 7 tấn

314.000.000

 

 

21

THACO FC700-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

352.100.000

 

 

22

THACO FLC150 Ổ tô tải 1,5 tấn

211.000.000

 

 

23

THACO FLC150-MBB ô tô tải có mui 1.3 tấn

225.700.000

 

 

24

THACO FLC150-MBM ô tô tải có mui 1.35 tấn

230.000.000

 

 

25

THACO FLC150-TK ô tô tải thùng kín 1,25 tấn

233.300.000

 

 

26

THACO FLC198 ô tô tải 1,98 tấn

241.000.000

 

 

27

THACO FLC198-MBB ô tô tải có mui 1,7 tấn

257.600.000

 

 

28

THACO FLC198-MBM ô tô tải có mui 1,78 tấn

262.200.000

 

 

29

THACO FLC198-TK ô tô tải thùng kín 1,65 tấn

258.000.000

 

 

30

THACO FLC250 ô tô tải 2,5 tấn

263.000.000

 

 

31

THACO FLC250-MBB ô tô tải có mui 2,2 tấn

282.100.000

 

 

32

THACO FLC250-MBM ô tô tài cỏ mui 2,3 tấn

284.900.000

 

 

33

THACO FLC250-TK ô tô tải thùng kín 2,15 tấn

285.700.000

 

 

34

THACO FLC300 ô tô tải 3 tấn

279.000.000

 

 

35

THACO FLC300-MBB ô tô tải có mui 2,75 tấn

300.100.000

 

 

36

THACO FLC300-MBM ô tô tải có mui 2,8 tấn

301.500.000

 

 

37

THACO FLC300-TK ô tô tải thùng kín 2,75 tấn

301.100.000

 

 

38

THACO FLC345A ô tô tải 3.45 tấn

320.000.000

 

 

39

THACO FLC345A-MBB ô tô tải có mui 3,05 tấn

342.600.000

 

 

40

THACO FLC345A-MBM ô tô tải có mui 3,2 tấn

343.900.000

 

 

41

THACO FLC345A-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn

345.600.000

 

 

42

THACO FLC345 ô tô tải 3.45 tấn

332.000.000

 

 

43

THACO FLC345-MBB ô tô tải có mui 2,95 tấn

357.400.000

 

 

44

THACO FLC345-MBM ô tô tải có mui 3 tấn

357.400.000

 

 

45

THACO FLC345-TK ô tô tải thùng kín 2.7 tấn

360.500.000

 

 

46

THACO TC345 ô tô tải 3,45 tấn

332.000.000

 

 

47

THACO TC345-MBB ô tô tải có mui 2,95 tấn

357.400.000

 

 

48

THACO TC345-MBM ô tô tải có mui 3 tấn

357.400.000

 

 

49

THACO TC345-TK, ô tô tải thùng kín 2,7 tấn

360.500.000

 

 

50

THACO FLC450 ô tô tải 4.5 tấn

332.000.000

 

 

51

THACO FLC450-MBB ô tô tải có mui 4 tấn

357.400.000

 

 

52

THACO FLC450-XTL ô tô tải tập lái có mui 4 tấn

358.000.000

 

 

53

THACO TC450 ô tô tải 4.5 tấn

332.000.000

 

 

54

THACO TC450-MBB ô tô tải có mui 4 tấn

357.400.000

 

 

55

THACO TC550 ô tô tải 5,5 tấn

359.000.000

 

 

56

THACO TC550-MBB ô tô tải có mui 4,950 tấn

393.700.000

 

 

57

THACO FLC800 ô tô tải 8 tấn

437.000.000

 

 

58

THACO FLC800-4WD ô tô tải 7,5 tấn

555.000.000

 

 

59

THACO FLC800-4WD-MBB ô tô tải 7 tấn

555.000.000

 

 

60

THACO FD099 ô tô tải tự đổ 990 kg

197.000.000

 

 

61

THACO FD125 ô tô tải tự đổ 1.25 tấn

189.000.000

 

 

62

THACO FD450 ô tô tải tự đổ 4,5 tấn

280.000.000

 

 

63

THACO FD800 ô tô tải tự đổ 8 tấn

484.000.000

 

 

64

THACO FLD150 ô tô tải tự đổ 1,5 tấn

262.000.000

 

 

65

THACO FLD200 ô tô tải tự đổ 2 tấn

265.000.000

 

 

66

THACO TD200-4WD ô tô tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu

331.000.000

 

 

67

THACO FLD250 ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

292.000.000

 

 

68

THACO FLD300 ô tô tải tự đổ 3 tấn

293.000.000

 

 

69

THACO TD345 ô tô tải tự đổ 3,45 tấn

370.000.000

 

 

70

THACO TD345-4WD ô tô tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu

405.000.000

 

 

71

THACO TD450 ô tô tải tự đổ 4,5 tấn

345.000.000

 

 

72

THACO FLD500 ô tô tải tự đổ 4,99 tấn

366.000.000

 

 

73

THACO TD600 ô tô tải tự đổ 6 tấn

416.000.000

 

 

74

THACO TD600-4WD ô tô tải tự đổ 6 tấn - 2 cầu

482.000.000

 

 

75

THACO FLD750 ô tô tải tự đổ 7.2 tấn

472.000.000

 

 

76

THACO FLD750-4WD ô tô tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu

549.000.000

 

 

77

THACO FLD800 ô tô tải tự đổ 7,9 tấn

555.000.000

 

 

78

THACO FLD800-4WD ô tô tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu

615.000.000

 

 

79

THACO FLD1000 ô tô tải tự đổ 7 tấn

650.000.000

 

 

80

THACO OLLIN198 ô tô tải 1.98 tấn

298.000.000

 

 

81

THACO OLLIN198-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn

314.900.000

 

 

82

THACO OLLIN198-LMBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn

314.900.000

 

 

83

THACO OLLIN198-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn

321.700.000

 

 

84

THACO OLLIN198-LMBM ô tô tải thùng có mui phủ 1.6 tấn

321.700.000

 

 

85

THACO OLLIN198-TK ô tô tải thùng kín 1,73 tấn

316.800.000

 

 

86

THACO OLLIN198-LTK ô tô tải thùng kín 1.6 tấn

316.800.000

 

 

87

THACO OLLIN250 ô tô tải 2,5 tấn

298.000.000

 

 

88

THACO OLLIN250-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2.35 tấn

316.600.000

 

 

89

THACO OLLIN250-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 2.3 tấn

321.700.000

 

 

90

THACO OLLIN250-TK ô tô tải thùng kín 2,25 tấn

316.800.000

 

 

91

THACO OLLIN345 ô tô tải 3,45 tấn

379.000.000

 

 

92

THACO OLLIN345-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

399.600.000

 

 

93

THACO OLLIN345-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

402.500.000

 

 

94

THACO OLLIN345-TK ô tô tải thùng kín 3,2 tấn

408.500.000

 

 

95

THACO OLLIN450 ô tô tải 4,5 tấn

383.000.000

 

 

96

THACO OLLIN450-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn

403.400.000

 

 

97

THACO OLLIN450-TK ô tô tải thùng kín 4,3 tấn

411.500.000

 

 

98

THACO OLLIN700 ô tô tải 7 tấn

463.000.000

 

 

99

THACO OLLIN700-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

509.300.000

 

 

100

THACO OLLIN800 ô tô tải 8 tấn

492.000.000

 

 

101

THACO OLLIN800-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 7.1 tấn

546.000.000

 

 

102

THACO OLLIN345A-CS/TL, ô tô tải 3,45 tấn

409.000.000

 

 

103

THACO OLLIN345A-CS/MB1, ô tô tải 3,45 tấn

430.000.000

 

 

104

THACO OLLIN345A-CS/TK, ô tô tải 3,45 tấn

439.000.000

 

 

105

THACO OLLIN700A-CS, ô tô sát xi tải 14,2 tấn

452.000.000

 

 

106

THACO OLLIN800A-CS, ô tô sát xi tải 14,25 tấn

469.000.000

 

 

107

THACO OLLIN800A-CS/TL, ô tô tải 8 tấn

497.000.000

 

 

108

THACO OLLIN800A-CS/MB1, ô tô tải 8 tấn

497.000.000

 

 

109

THACO AUMARK198 ô tô tải 1,98 tấn

359.000.000

 

 

110

THACO AUMARK198-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

378.700.000

 

 

111

THACO AƯMA RK198-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

378.700.000

 

 

112

THACO AUMARK198-TK ô tô tải thùng kín 1,8 tấn

378.600.000

 

 

113

THACO AUMARK250 ô tô tải 2,5 tấn

359.000.000

 

 

114

THACO AUMARK250-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

378.700.000

 

 

115

THACO AUMARK250-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

378.700.000

 

 

116

THACO AƯMARK250-TK ô tô tải thùng kín 2,2 tấn

378.600.000

 

 

117

THACO FTC345 ô tô tải 3.45 tấn

444.000.000

 

 

118

THACO FTC345-MBB ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn

469.300.000

 

 

119

THACO FTC345-MBM ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn

467.900.000

 

 

120

THACO FTC345-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn

469.700.000

 

 

121

THACO FTC450 ô tô tải 4,5 tấn

444.000.000

 

 

122

THACO FTC450-MBB ô tô tải có mui phủ 4 tấn

469.300.000

 

 

123

THACO FTC700 ô tô tải 7 tấn

512.000.000

 

 

124

THACO FTC700-MBB ô tô tải có mui phủ 6.5 tấn

512.000.000

 

 

125

THACO FTC820 ô tô tải 8.2 tấn

556.000.000

 

 

126

THACO A u MAN820-MBB ô tô tải có mui 8,2 tấn

650.000.000

 

 

127

THACO AƯMAN990-MBB ô tô tải có mui 9,9 tấn

750.000.000

 

 

128

THACO AUMAN1290-MBB ô tô tải có mui 12,9 tấn

980.000.000

 

 

129

THACO AUMAND1300 ô tô tải tự đổ 13 tấn

1.098.000.000

 

 

130

THACO FTD1200 ô tô tải tự đổ 12 tấn

1.210.000.000

 

 

131

THACO FTD1250 ô tô tải tự đổ 12.5 tấn

1.118.000.000

 

 

135

THACO TOWNER750 ô tô tải 750 kg

135.000.000

 

 

136

THACO TOWN ER750-MBB ô tô tải có mui 650 kg

147.200.000

 

 

137

THACO TOWNER750-TK ô tô tải thùng kín 650 kg

150.800.000

 

 

138

THACO TOWNER750-TB ô tô tải tự đổ 560 kg

148.000.000

 

 

139

THACO TOWNER700-TB ô tô tải tự đổ 700 kg

148.000.000

 

 

140

THACO TOWNER750-BCR ô tô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng

136.000.000

 

 

141

THACO HD65 ô tô tải 2.5 tấn

451.000.000

 

 

142

THACO HD65-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2 tấn

493.300.000

 

 

143

THACO HDÓ5-TK ô tô tải thùng kín 2 tấn

487.100.000

 

 

144

THACO HD65-LMBB ô tô tải thùng có mui 1.55 tấn

493.300.000

 

 

145

THACO HD65-LTK ô tô tải thùng kín 1.6 tấn

487.100.000

 

 

146

THACO HD72 ô tô tải 3.5 tấn

502.000.000

 

 

147

THACO HD72-MBB ô tô tải thùng cỏ mui phủ 3 tấn

548.400.000

 

 

148

THACO HD72-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn

501.300.000

 

 

149

THACO HC550 ô tô tải 5,5 tấn

773.000.000

 

 

150

THACO HC600 ô tô tải 6 tấn

793.000.000

 

 

151

THACO HC750A ô tô tải 7.5 tấn

813.000.000

 

 

152

THACO HC750 ô tô tải 7.5 tấn

873.000.000

 

 

153

THACO HC750-MBB ô tô tải 6.8 tấn

873.000.000

 

 

154

THACO HC750-TK ô tô tải 6.5 tấn

941.300.000

 

 

155

THACO HD270/D340 ô tô tải tự đổ 12.7 tấn

1.540.000.000

 

 

156

THACO HD270/D380A ô tô tải tự đổ 12 tấn

1.595.000.000

 

 

157

THACO HD270/D380 ô tô tải tự đổ 12.7 tấn

1.595.000.000

 

 

XXI

XE HIỆU FOTON

 

 

 

132

FOTON BJ4141SJFJA-2 ô tô tải 27,6 tấn

400.000.000

 

 

133

FOTON BJ4183SMFJB-2 ô tô đầu kéo 35,625 tấn

565.000.000

 

 

134

FOTON BJ4253SMFJB-S3 ô tô đầu kéo 38;925 tấn

692.000.000

 

 

XXII

XE HIỆU JAC

 

 

 

1

JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi, dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

770.000.000

 

 

2

JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

850.000.000

 

 

3

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

830.000.000

 

 

4

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

900.000.000

 

 

5

JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010

980.000.000

 

 

6

JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

980.000.000

 

 

7

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2010

1.135.000.000

 

 

8

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.220.000.000

 

 

9

JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.300.000.000

 

 

10

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

1.090.000.000

 

 

11

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.120.000.000

 

 

12

TRA1083K-TRACI/KM1

430.000.000

 

 

13

TRA1083K-TRACI/TK1

435.000.000

 

 

14

TRA1083K-TRACI

425.000.000

 

 

15

JAC-HFC1061K

352.000.000

 

 

16

JAC-HFC1061K/TK1

265.000.000

 

 

17

JAC-HFC1061K/KM1

360.000.000

 

 

18

JAC-TRA1047K-TRACI

330.000.000

 

 

19

JAC-TRA1047K-TRACI/TL

330.000.000

 

 

20

JAC-TRA1047K-TRACI/TK1

340.000.000

 

 

21

JAC-TRA1047K-TRACI/KM1

335.000.000

 

 

22

JAC-HFC1047K

335.000.000

 

 

23

JAC-HFC1047K/TK1

345.000.000

 

 

24

JAC-HFC1047K/KM1

340.000.000

 

 

25

JAC-TRA1041K-TRACI

306.000.000

 

 

26

JAC-TRA1041K-TRACI/TK1

315.000.000

 

 

27

JAC-TRA1041K-TRACI/KM1

310.000.000

 

 

28

JAC-TRA1041K-TRACI/KM2

310.000.000

 

 

29

JAC-HFC1041K

301.000.000

 

 

30

JAC-HFC1041K/TK1

315.000.000

 

 

31

JAC-HFC1041K/KM1

310.000.000

 

 

32

JAC-HFC1041K/KM2

310.000.000

 

 

33

JAC-HFC1044K

267.000.000

 

 

34

JAC-HFC1044K/TK1

280.000.000

 

 

35

JAC-HFC1044K/KM1

275.000.000

 

 

36

JAC-HFC1044K/KM2

275.000.000

 

 

37

JAC-HFC1030K

258.000.000

 

 

38

JAC-HFC1030K-TRACI/TK1

270.000.000

 

 

39

JAC-HFC1030K-TRACI/KM1

265.000.000

 

 

40

JAC-HFC1030K-TRACI/KM2

265.000.000

 

 

41

JAC-HFC1020K

222.000.000

 

 

42

JAC-TRA1020K-TRACI/TK1

235.000.000

 

 

43

JAC-TRA1020K-TRACI/KM1

230.000.000

 

 

44

JAC-TRA1020K-TRACI/KM2

230.000.000

 

 

45

JAC-HFC1025KZ

212.000.000

 

 

46

JAC-HFC1025KZ JAC/TK1

225.000.000

 

 

47

JAC-HFC1025KZ JAC/KM1

220.000.000

 

 

48

JAC-HFC1025KZ JAC/KM2

220.000.000

 

 

49

JAC-HFC1040KZ

245.000.000

 

 

50

JAC-HFC1040KZ/TK1

255.000.000

 

 

51

JAC-HFC1040KZ/KM1

250.000.000

 

 

52

JAC-HFC1040KZ/KM2

250.000.000

 

 

53

JAC-HFC1061KT

362.000.000

 

 

54

JAC-HFC1061KT/TK1

375.000.000

 

 

55

JAC-HFC1061KT/KM1

370.000.000

 

 

56

JAC-HFC1061KT/KM2

370.000.000

 

 

57

JAC-HFC1030K1

253.000.000

 

 

58

JAC-HFC1030K1/KM1

265.000.000

 

 

59

JAC-HFC1030K1/KM2

3.150.000.000

 

 

60

JAC-HFC1047K2

305.000.000

 

 

61

JAC-HFC1061K1/KM1

335.000.000

 

 

62

JAC-HFC1061K1/KM2

335.000.000

 

 

63

JAC-HFC1061K1/TK1

340.000.000

 

 

64

JAC-HFC1061K1

305.000.000

 

 

65

JAC-HFC1061KT/KM3

335.000.000

 

 

66

JAC-HFC1061KT/KM4

335.000.000

 

 

67

JAC-HFC1061KT/TK2

340.000.000

 

 

XXIII

XE TẢI CHUYÊN DÙNG

 

 

 

1

FREIGHT LINER MM106042S, ô tô nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011

4.682.000.000

 

 

2

FREIGHT LINER MM106064S, ô tô nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011

5.196.000.000

 

 

3

UAZ 396206, ô tô cứu thương, sản xuất trước năm 1975

 

 

 

XXIV

XE XITÉC (xe bồn)

 

 

 

1

HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất

2.987.000.000

 

 

XXV

XE ĐẦU KÉO

 

 

 

1

JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010

500.000.000

 

 

2

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.045.000.000

 

 

3

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

890.000.000

 

 

4

JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

680.000.000

 

 

5

JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

710.000.000

 

 

6

CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, dung tích 9.726 cm3, tải trọng 15.000 kg, Trung Quốc sản xuất

1.005.000.000

 

 

7

FREIGHTLINTER CL120064ST, ô tô đầu kéo, dung tích 15.200 cm3, tải trọng 15.100 kg, Mỹ sản xuất

1.185.000.000

 

 

XXVI

RƠMOÓC

 

 

 

1

JIUYUAN KP9408GDY, sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

2.167.000.000

 

 

2

SHENG LONG, sơmi rơmoóc, tải trọng 24000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2007

330.000.000

 

 

XXVII

XE HIỆU DAEWOO

 

 

 

1

DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001

286.000.000

 

 

2

Daewoo Lanos SX; 1498 cc; 05 chỗ, năm 2001

240.000.000

 

 

3

Daewoo Lacetti; 1598 cc; 05 chỗ, năm 2011

474.000.000

 

 

XXVIII

XE HIỆU DOOSUNG

 

 

 

1

DOOSUNG DV-CSKS-400F, sơmi rơmoóc tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg

410.000.000

 

 

XXIX

XE HIỆU SUZUKI

 

 

 

1

SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải (có mui), 1590 cm3

226.000.000

 

 

2

SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải (thùng kín ngắn), 1590 cm3

226.000.000

 

 

3

SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải (thùng kín dài), 1590 cm3

227.000.000

 

 

4

SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 1590 cm3

230.000.000

 

 

5

SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải (có mui), 970 cm3

193.000.000

 

 

6

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô tải (thùng kín ngắn), 970 cm3

193.000.000

 

 

7

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô tải (thùng kín dài), 970 cm3

194.000.000

 

 

8

SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải lửng dài, 970 cm3

192.000.000

 

 

9

SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 970 cm3

195.000.000

 

 

XXX

XE HIỆU DONGBEN

 

 

 

1

DONGBEN 1020D, 780 kg

108.000.000

 

 

2

DONGBEN 1020D, 1650 kg

148.000.000

 

 

3

DONGBEN 1020D, 2870 kg

150.000.000

 

 

XXXI

XE HIỆU SANY

 

 

 

1

SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê tông, dung tích 9 m3, 25 tấn

1.529.000.000

 

 

2

SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm bê tông cần, 25550 kg

6.360.000.000

 

 

XXXII

XE HIỆU MEKONG AUTO

 

 

 

1

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô sát xi tải

131.700.000

 

 

2

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô tải

139.700.000

 

 

3

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB - ô tô tải thùng mui phủ bạt

151.000.000

 

 

4

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK - ô tô tải thùng kín

155.200.000

 

 

5

MEKONG AUTO PASO 990D DE - ô tô tải

156.900.000

 

 

6

MEKONG AUTO PASO 990D DE/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt

169.900.000

 

 

7

MEKONG AUTO PASO 990D DE/TK - ô tô tải, thùng kín

174.900.000

 

 

8

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C- ô tô tải sát xi

219.000.000

 

 

9

MEKONG AUTO PASO 2.0 - ô tô tải

231.000.000

 

 

10

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt

250.000.000

 

 

11

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK - ô tô tải, thùng kín

260.000.000

 

 

12

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C- ô tô tải sát xi

224.000.000

 

 

13

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD - ô tô tải

236.000.000

 

 

XXXIII

XE RENAULT

 

 

 

1

LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012

1.300.000.000

 

 

2

LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012

1.200.000.000

 

 

3

KOLEOS Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012

1.100.000.000

 

 

4

MEGANE R.S Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số sàn, mới 100%, Tây Ban Nha, năm 2012

1.220.000.000

 

 

5

KOLEOS Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013

1.120.000.000

 

 

6

LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013

1.300.000.000

 

 

7

LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013

1.200.000.000

 

 

8

FOTON BJ1049V8JD6, Ô TÔ TẢI, DUNG TÍCH 2,771 CM3, TẢI TRỌNG 2800 KG, Trung Quốc sản xuất

225.000.000

 

 

XXXIV

HIỆU BMW

 

 

 

1

BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK

1.397.000.000

 

 

2

BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK

2.094.000.000

 

 

3

BMW 525XI; 2996 cc; 05 chỗ, năm 2100 NK

2.100.000.000

 

 

4

Luxgen 7Ceo; 2198 cc; 04 chỗ, năm 2010 NK

470.000.000

 

 

XXXV

HIỆU MAZDA

 

 

 

4

Mazda 6 - 2.0, loại 5 chỗ, SX 2013 NK

1.130.000.000

 

 

5

Mazda 6 - 2.5, loại 5 chỗ, SX 2013 NK

1.246.000.000

 

 

6

Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 2.2L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp NK

650.000.000

 

 

7

Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 3.2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp NK

760.000.000

 

 

8

Mazda CX-9 A WD 3.7L, 7 chỗ, SX 2013 NK

1.715.000.000

 

 

XXXVI

HIỆU AUDI

 

 

 

9

AUDI A4 1.8 TFSI; 05 chỗ NK

1.541.000.000

 

 

10

AUDI A4 1.8 T; 05 chỗ NK

1.541.000.000

 

 

11

AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2.048.000.000

 

 

12

AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2.048.000.000

 

 

13

AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2.048.000.000

 

 

14

AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ NK

3.081.000.000

 

 

15

AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

3.081.000.000

 

 

16

AUDI A6 2.0T; 05 chỗ NK

2.189.000.000

 

 

17

AUDI A6 2.0T TFSI; 05 chỗ NK

2.189.000.000

 

 

18

AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

3.081.000.000

 

 

19

AUDI A7 sportback 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

3.081.000.000

 

 

20

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

4.663.000.000

 

 

21

AUDI A8L 3.0 QUATTRO; 05 chỗ NK

4.663.000.000

 

 

22

AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

1.683.000.000

 

 

23

AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ NK

1.683.000.000

 

 

24

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

2.189.000.000

 

 

25

AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ NK

3.142.000.000

 

 

26

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ NK

3.142.000.000

 

 

27

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK

3.386.000.000

 

 

28

AUDI Q7 3.0 QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK

3.386.000.000

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀU THỦY, THUYỀN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng.

Số TT

Loại tài sản

Giá mới (100%)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Sà lan, ghe (sắt, thép) 10 đến 30 tấn

2.000.000

đồng/tấn

2

Sà lan, ghe (sắt, thép) 31 đến 50 tấn

3.500.000

đồng/tấn

3

Sà lan, ghe (sắt, thép) 51 đến 100 tấn

4.000.000

đồng/tấn

4

Sà lan, ghe (sắt, thép) trên 80 tấn

2.400.000

đồng/tấn

5

Sà lan, ghe (sắt, thép) trên 100 tấn

5.000.000

đồng/tấn

6

Sà lan tự hành từ 100 tấn, vỏ thép trở lên

2.500.000

đồng/tấn

7

Sà lan tự hành từ 100 đến dưới 200 tấn, vỏ thép

10.000.000

đồng/tấn

8

Sà lan tự hành từ 200 đến dưới 300 tấn, vỏ thép

9.000.000

đồng/tấn

9

Sà lan tự hành từ 300 đến dưới 500 tấn, vỏ thép

8.000.000

đồng/tấn

10

Sà lan tự hành từ 500 đến dưới 600 tấn, vỏ thép

7.000.000

đồng/tấn

11

Sà lan tự hành từ 600 đến dưới 800 tấn, vỏ thép

6.000.000

đồng/tấn

12

Sà lan tự hành từ 800 đến dưới 2000 tấn, vỏ thép

5.000.000

đồng/tấn

13

Sà lan tự hành từ 2000 đến dưới 3000 tấn, vỏ thép

4.000.000

đồng/tấn

14

Ghe (gỗ) 10 tấn đến 100 tấn

2.000.000

đồng/tấn

15

Tàu khách (gỗ thép) 20 đến 60 ghế

500.000.000 - 1.000.000.000

 

16

Chiếc Trẹt (gỗ) tải trọng 15,3 tấn

130.000.000

 

17

Vỏ 4,9m, D: 4,9m - R: 0,83m - C: 0,3m - H: 1,2m, 300kg (loại vỏ thường)

4.300.000

 

18

Vỏ 5,4m, D: 5,4m - R: 0,85m - C: 0,32m - H: 1,22m, 400kg (loại vỏ thường)

4.500.000

 

19

Vỏ 6,5m, D: 6,5m - R: 0,85m - C: 0,38m - H: 1,25m, 570kg (loại vỏ thường)

5.300.000

 

20

Vỏ 7,2m, D: 7,2m - R: 0,8m - C: 0,4m - H: 1,27m, 650kg (loại vỏ thường)

6.400.000

 

21

Vỏ 7,8m, D: 7,8m - R: 0,9m - C: 0,47m - H: 1,25m, 800kg (loại vỏ thường)

7.600.000

 

22

Vỏ 8,1m, D: 8,1m - R: 0,94m - C: 0,4m - H: 1,33m, 1000kg (loại vỏ thường)

8.700.000

 

23

Vỏ 8,5m, D: 8,5m - R: 0,98m - C: 0,39m - H: 1,4m, 1400kg (loại vỏ thường)

10.200.000

 

24

Vỏ 9,2m, D: 9,2m - R: 1,07m - C: 0,47m - H: 1,5m, 2000kg (loại vỏ thường)

12.400.000

 

25

Vỏ 7,2m, D: 7,2m - R: 0,99m - C: 0,37m - H: 1,4m, 900kg (loại vỏ tải)

8.100.000

 

26

Vỏ 7,8m, D: 7,8m - R: 1,05m - C: 0,41m - H: 1,45m, 1000kg (loại vỏ tải)

8.500.000

 

27

Vỏ 8,1m, D: 8,1m - R: 1,13m - C: 0,46m - H: 1,5m, 1200kg (loại vỏ tải)

9.800.000

 

28

Vỏ 8,5m, D: 8,5m - R: 1,07m - C: 0,47m - H: 1,5m, 1800kg (loại vỏ tải)

12.200.000

 

29

Vỏ 9,2m, D: 9,2m - R: 1,17m - C: 0,7m - H: 1,7m, 2400kg (loại vỏ tải)

14.500.000

 

30

Vỏ 9,9m, D: 9,9m - R: 1,17m - C: 0,5m - H: 1,68m, 2500kg (loại vỏ tải)

15.300.000

 

31

Vỏ 11,2m, D: 11,2m - R: 1,2m - C: 0,55m - H: 1,80m, 3500kg (loại vỏ tải)

32.000.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 26/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 12/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản