- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2014/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:
1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền (sau đây gọi chung là tài sản) tính lệ phí trước bạ theo phụ lục 1, phụ lục 2 và phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản nộp lệ phí trước bạ. Như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85% (tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống : 85%.
- Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm : 70%.
- Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm : 50%.
- Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm : 30%.
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm : 20%.
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).
3. Cơ quan Thuế căn cứ vào bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ lấy theo giá hóa đơn.
4. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế của tài sản ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán cao hơn bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán.
5. Đối với tài sản mua bán theo hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp đúng theo quy định của pháp luật thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.
6. Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm trả lãi góp).
7. Đối với tài sản tự sản xuất, chế tạo: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá bán theo thông báo của đơn vị sản xuất. Trường hợp tài sản tự sản xuất để tiêu dùng thì giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá thành sản phẩm của đơn vị sản xuất.
8. Giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản mua sắm trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi chung là cơ sở sản xuất) bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp. Tổ chức, cá nhân mua hàng của các đại lý bán hàng trực tiếp ký hợp đồng đại lý với cơ sở sản xuất và bán đúng giá của cơ sở sản xuất quy định thì cũng được coi là mua trực tiếp của cơ sở sản xuất.
Điều 2. Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2562/2000/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu, thuyền và Quyết định số 11/QĐ-STC ngày 02 tháng 01 năm 2010 của Sở Tài chính về việc điều chỉnh bảng giá tối thiểu xe 02 bánh gắn máy làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng.
Số TT | Loại tài sản | Giá mới (100%) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | XE NHẬP KHẨU |
|
|
I.1 | Xe máy hiệu PIAGGIO nhập khẩu |
|
|
1 | Piaggio MP3 | 206.910.000 |
|
2 | Piaggio Beverly 125 ie | 147.300.000 |
|
3 | Vespa LXV 125 i.e | 122.800.000 |
|
4 | Vespa GTS Super 125 i.e | 135.500.000 |
|
5 | Vespa PX 125 | 122.800.000 |
|
6 | Vespa S 3 van 125cc | 69.700.000 |
|
7 | Vespa S 3 van 150cc | 82.200.000 |
|
8 | Vespa LX 3 van 125cc | 66.900.000 |
|
9 | Vespa LX 3 van 150cc | 80.700.000 |
|
I.2 | Xe Trung Quốc các loại |
|
|
1 | Azonal 110 | 4.950.000 |
|
2 | Belle 100, 110 | 5.800.000 |
|
3 | Capstan 110 | 4.950.000 |
|
4 | Dyor 100, 110 | 4.950.000 |
|
5 | Dyor 125 | 9.500.000 |
|
6 | Dyor 150 | 13.000.000 |
|
7 | Fashion 50, 100, 110 | 5.800.000 |
|
8 | Fashion 100 HM | 4.950.000 |
|
9 | Fashion 100 HM-2 | 4.950.000 |
|
10 | Fashion 125 | 8.000.000 |
|
11 | Jasper 100, 110 | 5.800.000 |
|
12 | Jasper 110 LF | 4.950.000 |
|
13 | Sapphire 125 | 19.000.000 |
|
14 | Sapphire Bella 125 | 21.000.000 |
|
15 | Silva 100, 110 | 5.000.000 |
|
16 | Silva 110 (T) | 6.600.000 |
|
17 | Topaz 110 | 4.950.000 |
|
18 | WAVETHAIS CKD110 | 8.020.000 |
|
19 | YMHTHAILAND YMH110 | 8.000.000 |
|
20 | ESPERO100 | 6.200.000 |
|
21 | ESPERO100 BS | 6.200.000 |
|
22 | ESPERO100 V1AX | 6.200.000 |
|
23 | KITAFU 110 | 6.200.000 |
|
24 | Swear 50 | 7.700.000 |
|
I.3 | Một số loại xe khác |
|
|
1 | HONDA CBR150 (Thái Lan) | 59.000.000 |
|
2 | SH 125 cc JF29 SH125 124,6 cm3 | 135.000.000 |
|
3 | SH 150 cc KF11 SH150 152,7 cm3 | 170.000.000 |
|
4 | HONDA C125i | 45.000.000 |
|
5 | Xe Air Blade (Thái Lan sx) Airblade i (NC110AP) 108 cm3 | 75.000.000 |
|
II | XE SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM |
|
|
II.1 | Xe do hãng HONDA - Việt Nam sản xuất |
|
|
1 | Xe Wave (alpha) HC 120 Wave 97 cm3 | 15.800.000 |
|
2 | Xe Wave Alpha | 16.600.000 |
|
3 | Wave S (đùm) 2013 | 18.350.000 |
|
4 | Wave S (đĩa) 2013 | 19.350.000 |
|
5 | Wave S (đùm) ĐB 2013 | 18.550.000 |
|
6 | Wave S (đĩa) ĐB 2013 | 19.550.000 |
|
7 | Wave RS căm 2013 | 18.000.000 |
|
8 | Wave RS mâm 2013 | 20.000.000 |
|
9 | Wave S đùm 2012 | 17.700.000 |
|
10 | Wave S đĩa 2012 | 18.750.000 |
|
11 | Wave RSX căm 2013-G70 | 21.100.000 |
|
12 | Wave RSX mâm 2013-G71 | 22.600.000 |
|
13 | Wave RSX căm | 19.750.000 |
|
14 | Wave RSX mâm | 21.300.000 |
|
15 | Wave Alpha new 2013 (tiết kiệm xăng, tem mới) | 16.990.000 |
|
16 | HONDA FUTURE I | 19.000.000 |
|
17 | HONDA FUTURE II | 21.000.000 |
|
18 | HONDA FUTURE JC533 (chế hòa khí) | 25.500.000 |
|
19 | HONDA FUTURE FI JC533 (vành nan, phanh đĩa) | 29.990.000 |
|
20 | HONDA FUTURE FI JC535 (vành đúc, phanh đĩa) | 30.990.000 |
|
21 | Future đĩa 2013 | 26.200.000 |
|
22 | Future FI căm 2013 | 30.300.000 |
|
23 | Future FI mâm 2013 | 31.300.000 |
|
24 | Xe Air Blade FI (trắng) (màu thường) JF 27 Ariblade F1 108 cm3 | 36.990.000 |
|
25 | Xe Air Blade FI (đen, đỏ) (màu đặc biệt) JF 27 Ariblade F1 108 cm3 | 37.990.000 |
|
26 | Xe Air Blade FI không tem 2012 | 35.500.000 |
|
27 | Xe Air Blade Sport 2012 | 37.450.000 |
|
28 | Xe Air Blade Magnet | 38.450.000 |
|
29 | Xe Air Blade 2013 không tem | 37.500.000 |
|
30 | Xe Air Blade 2013 cao cấp | 38.950.000 |
|
31 | Xe Air Blade 2013 cao cấp ĐB | 39.950.000 |
|
32 | Xe Click Exceed KVBN (liên doanh) | 27.000.000 |
|
33 | Xe Click Exceed KVBG (liên doanh) | 27.000.000 |
|
34 | Xe Click Exceed KVBN-Play (liên doanh) | 28.000.000 |
|
35 | Xe Click Exceed JF18-Click | 26.000.000 |
|
36 | Xe Click Exceed JF18-Click Play | 27.500.000 |
|
37 | Lead 110 (2009) | 36.500.000 |
|
38 | Vision | 28.500.000 |
|
39 | Vision mới 2012 | 28.700.000 |
|
40 | Vision mới tiêu chuẩn | 28.700.000 |
|
41 | Vision mới đặc biệt | 29.000.000 |
|
42 | Vision JF33E | 28.700.000 |
|
43 | Super Dream 100 - 2011 | 17.700.000 |
|
44 | Super Dream 100 - 2013 tiết kiệm xăng | 18.700.000 |
|
45 | Honda Dream MP, MS, EXEES, DAMSEL | 20.000.000 |
|
46 | Honda SPACY 102 | 37.000.000 |
|
47 | Honda SPACY 102 - GCCN | 38.000.000 |
|
48 | SH 125i | 65.990.000 |
|
49 | SH 150i | 79.990.000 |
|
50 | SH 125 MODE | 49.990.000 |
|
51 | LEAD 125- 60 tiêu chuẩn (yên da màu đen) | 37.490.000 |
|
52 | LEAD 125-61 đặc biệt (yên da màu vàng nâu, khung sàn xe kết hợp 2 màu) | 38.490.000 |
|
53 | PCX 125 (2010) có hệ thống chống trộm | 58.990.000 |
|
54 | PCX 125 mới 2012 | 51.990.000 |
|
II.2 | Xe do hãng SYM sản xuất |
|
|
1 | Xe Sanda Boss - SB8 | 8.000.000 |
|
2 | Xe Galaxy - SM5 | 9.000.000 |
|
3 | Xe Elegant - SAF | 9.700.000 |
|
4 | Xe Angelez - VDA | 12.900.000 |
|
5 | Xe Angelez - VDB | 11.400.000 |
|
6 | Xe New moto Star 110 (VAE) | 13.000.000 |
|
7 | Xe Excel II (VSG) | 34.000.000 |
|
8 | Xe Excel II (VSF) | 35.000.000 |
|
9 | Xe Joyride 110 - VWA | 28.000.000 |
|
10 | Xe Joyride 110 - VWB | 25.000.000 |
|
11 | Xe Joyride - VWE (EFI) | 27.500.000 |
|
12 | Xe Attila Victoria - VTG (thắng đùm) | 24.000.000 |
|
13 | Xe Attila Victoria - VTH (thắng đĩa) | 24.500.000 |
|
14 | Xe Attila Victoria - VTJ (thắng đùm) | 23.000.000 |
|
15 | Xe Attila Elizabeth - VTB (thắng đĩa) Attila Elizabeth - VTB 124,6 cm3 | 30.000.000 |
|
16 | Xe Attila Elizabeth - VTC (thắng đùm) 124,6 cm3 | 28.000.000 |
|
17 | Xe Attila Elizabeth - VUA Attila Elizabeth - EFI-VUA 111,1 cm3 | 34.000.000 |
|
18 | Xe Angela - VCA Angela - VCA 108,9 cm3 | 15.900.000 |
|
19 | Xe Angela - VCB 108,9 cm3 | 16.900.000 |
|
20 | Xe Shark 170 - VVC | 56.000.000 |
|
21 | SHARK 125 - VVE | 42.000.000 |
|
22 | SHARK 125- VVB | 37.000.000 |
|
II.3 | Xe do hãng SUZUKY - Việt Nam sản xuất |
|
|
1 | Xe SUZUKY Smash-FD 110 XCD | 15.900.000 |
|
2 | Xe SUZUKY Smash-FD 110 XCSD | 16.000.000 |
|
3 | Xe SUZUKY Revo 110 thắng đùm 110D | 14.300.000 |
|
4 | Xe SUZUKY Revo 110 thắng đĩa 110SD | 15.300.000 |
|
5 | Xe SUZUKY Revo 110 vành đúc 110SCD | 16.300.000 |
|
6 | Xe SUZUKY Revo 110 - Night Rider | 15.290.000 |
|
7 | Xe SUZUKY X-Bike 125 vành đúc X-Bike FL 125 SCD 124 cm3 | 22.200.000 |
|
8 | Xe SUZUKY Hayate 125 vành đúc Hayate UW 125SC 124 cm3 | 24.000.000 |
|
9 | Xe SUZUKY Hayate 125 Night Rider Hayate Night UW 125ZSC 124 cm3 | 24.000.000 |
|
10 | Xe SUZUKY Hayate 125 - phiên bản đặc biệt 2009 125 SCL 124 cm3 | 24.300.000 |
|
11 | Xe SUZUKY Sky Drive 125 SC | 23.800.000 |
|
12 | Xe SUZUKY Amitty 125 | 28.000.000 |
|
13 | Xe SUZUKY RGV 120 | 30.000.000 |
|
14 | Xe SUZUKY FX Raidaer 125 | 37.000.000 |
|
15 | Xe SUZUKY Shogun - R 125 | 25.000.000 |
|
16 | Xe SUZUKY GN 125 | 25.000.000 |
|
17 | Xe SUZUKY VS 125 | 37.000.000 |
|
18 | Xe SUZUKY Vesta | 33.000.000 |
|
19 | Xe SUZUKY Swing 125 | 40.000.000 |
|
20 | Xe SUZUKY Satria 120S | 22.500.000 |
|
21 | Xe SUZUKY AXELO 125RR | 25.700.000 |
|
22 | Xe SUZUKY viva 115 FI FV 115LB | 21.000.000 |
|
23 | Xe SUZUKY viva 115 FI FV 115LE | 22.500.000 |
|
24 | Xe SUZUKY đua thể thao (các loại) | 18.000.000 |
|
25 | Xe SUZUKY Best (các loại) | 18.000.000 |
|
26 | Xe SUZUKY loại 4 kỳ | 30.000.000 |
|
27 | Xe SUZUKY Love loại 2 kỳ | 25.000.000 |
|
II.4 | Xe do hãng YAMAHA sản xuất |
|
|
1 | YAMAHA Mio Classico vành đúc, phanh đĩa | 23.500.000 |
|
2 | YAMAHA Mio Ultimo vành nan hoa, phanh cơ | 20.000.000 |
|
3 | YAMAHA Mio Ultimo vành đúc, phanh đĩa | 22.000.000 |
|
4 | YAMAHA Lexam vành nan hoa, phanh đĩa 113,7cc | 25.000.000 |
|
5 | YAMAHA Lexam vành đúc, phanh đĩa 113,7cc | 26.500.000 |
|
6 | YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh cơ 110cc | 18.100.000 |
|
7 | YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh đĩa 110cc | 19.100.000 |
|
8 | YAMAHA Sirius vành đúc, phanh đĩa 110cc | 21.100.000 |
|
9 | YAMAHA Sirius RC FI vành đúc, phanh đĩa 110,3cc | 22.950.000 |
|
10 | Xe YAMAHA NOVO LIMITED | 33.000.000 |
|
11 | Xe YAMAHA NOVO 135 LX - STD Nouvo - 5P11 132,6 cm3 | 33.900.000 |
|
12 | Xe YAMAHA NOVO 135 LX - RC/LTD Nouvo - 5P11 132,6 cm3 | 34.200.000 |
|
13 | YAMAHA NOUVO SX STD 125cc vành đúc, phanh đĩa | 35.900.000 |
|
14 | YAMAHA NOUVO SX RC 125cc vành đúc, phanh đĩa | 36.900.000 |
|
15 | YAMAHA NOUVO SX GP 125cc vành đúc, phanh đĩa | 37.200.000 |
|
16 | Xe YAMAHA NOUVO-1DB5-RC | 36.500.000 |
|
17 | YAMAHA Jupiter Fi RC 114cc vành đúc, phanh đĩa | 28.900.000 |
|
18 | YAMAHA Jupiter Fi Gravita 114cc vành nan hoa, phanh đĩa | 27.400.000 |
|
19 | YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh cơ | 23.600.000 |
|
20 | YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh đĩa | 24.900.000 |
|
21 | YAMAHA Jupiter RC 2012 - 113,7cc vành đúc, phanh đĩa | 27.800.000 |
|
22 | YAMAHA Jupiter Gvavita 2012 - 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa | 25.400.000 |
|
23 | YAMAHA Jupiter Gvavita - 113,7cc thắng đùm | 22.200.000 |
|
24 | YAMAHA Exciter R 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 37.000.000 |
|
25 | YAMAHA Exciter RC 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 40.000.000 |
|
26 | YAMAHA Exciter GP 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 40.200.000 |
|
27 | YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh cơ | 15.990.000 |
|
28 | YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa | 16.990.000 |
|
29 | YAMAHA Luvias GTX 113,7cc vành đúc, phanh đĩa | 26.900.000 |
|
30 | YAMAHA Luvias GTX FI 124,9cc vành đúc, phanh đĩa | 27.900.000 |
|
31 | YAMAHA Cuxi FI- 110cc, vành đúc, phanh đĩa | 32.900.000 |
|
32 | YAMAHA BW'S 125cc (nhập khẩu) vành đúc, phanh đĩa | 60.000.000 |
|
33 | YAMAHA Nozza FI- 113cc, vành đúc, phanh đĩa | 33.900.000 |
|
II.5 | Xe do Công ty TNHH PIAGGIO -Việt Nam sản xuất |
|
|
1 | Vespa LX 125 i.e (VN sản xuất) | 66.700.000 |
|
2 | Vespa LX 150 i.e (VN sản xuất) | 80.500.000 |
|
3 | Vespa S 125 i.e (VN sản xuất) | 69.500.000 |
|
4 | Vespa S150 i.e (VN sản xuất) | 82.000.000 |
|
5 | Vespa LXV 125 3V ie (VN sản xuất) | 73.900.000 |
|
6 | Vespa S 150 3V ie (VN sản xuất) | 82.200.000 |
|
7 | Vespa S 125 3V ie (VN sản xuất) | 69.700.000 |
|
8 | Vespa LX 125 3V ie (VN sản xuất) | 66.900.000 |
|
9 | Vespa LX 150 3V ie (VN sản xuất) | 80.700.000 |
|
10 | Vespa PX 125 (VN sản xuất) |
|
|
11 | Piaggio LIBERTY 125 3V ie (VN sản xuất) | 57.500.000 |
|
12 | Piaggio LIBERTY S 125 3V ie (VN sản xuất) | 58.500.000 |
|
13 | Piaggio LIBERTY 150 3V ie (VN sản xuất) | 71.500.000 |
|
14 | Piaggio Zip 100cc (VN sản xuất) | 30.900.000 |
|
15 | Piaggio Fly 125 ie (VN sản xuất) | 41.900.000 |
|
16 | Piaggio Fly 150 ie (VN sản xuất) | 50.500.000 |
|
II.6 | Nhãn hiệu KYMCO |
|
|
1 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U (HI) 110 | 18.700.000 |
|
2 | KYMCO CANDY 110 | 17.700.000 |
|
3 | KYMCO CANDY Hi50 | 18.400.000 |
|
4 | KYMCO JOCKEY FII25-VC25 (Đĩa) | 26.400.000 |
|
5 | KYMCO JOCKEY FII25-VC25 (Đùm) | 25.400.000 |
|
6 | KYMCO JOCKEY CK125-SD25 (Đùm) | 20.400.000 |
|
7 | KYMCO JOCKEY SR 125H | 20.400.000 |
|
III | XE DO CÁC CÔNG TY TẠI VIỆT NAM LẮP RÁP |
|
|
III.1 | Công ty Cổ phần HONLE Việt Nam |
|
|
1 | HONLEI | 5.200.000 |
|
2 | SCR-YAMAHA | 5.200.000 |
|
3 | KWASHAKI C110 | 5.200.000 |
|
4 | CITIS C110 | 5.200.000 |
|
5 | CITI @ | 5.200.000 |
|
6 | KWASHAKI C50 | 5.200.000 |
|
7 | FONDARS C110 | 5.200.000 |
|
8 | FONDARS C50 | 5.200.000 |
|
9 | YAMALLAV | 5.200.000 |
|
10 | CITIKOREV | 5.200.000 |
|
11 | CITINEW | 5.200.000 |
|
12 | RIMA | 5.200.000 |
|
13 | JOLIMOTO | 5.200.000 |
|
14 | ASTREA | 5.200.000 |
|
15 | SCR-VAMAI-LA | 5.200.000 |
|
III.2 | Một số xe cụ thể |
|
|
1 | Xe Wayec 50 C50 49 cm3 | 6.000.000 |
|
2 | Xe Kwashiorkor 50 50 49 cm3 | 6.000.000 |
|
3 | Xe Wamem 50 49 cm3 | 6.000.000 |
|
4 | Xe Wanux 50 49 cm3 | 4.800.000 |
|
5 | Xe Honyadam Cup 50 Cup 50 49,5 cm3 | 8.700.000 |
|
6 | Xe Little Cup 50 50 48 cm3 | 7.400.000 |
|
7 | Xe Max (Kawa) 50 50 48 cm3 | 9.750.000 |
|
8 | Savi | 7.050.000 |
|
9 | Xe Wayec 110 C110 107 cm3 | 6.000.000 |
|
10 | Xe Kwashiorkor 110 107 cm3 | 7.000.000 |
|
11 | Xe Wamem 110 C100 107 cm3 | 7.000.000 |
|
12 | Xe Wanux 110 107 cm3 | 4.800.000 |
|
13 | Xe Nagaki 107 cm3 | 4.800.000 |
|
14 | Xe Daelimi CKD50 | 6.700.000 |
|
15 | Xe BOSS - SB8 97 cm3 | 9.800.000 |
|
16 | Xe CITICUP 50 - 49 cm3 | 5.400.000 |
|
17 | Xe CITICUP 110 - 107 cm3 | 5.500.000 |
|
18 | Xe CAVALRY 110 E - 107 cm3 | 5.700.000 |
|
19 | Xe LITTLECUP CUP50A - 49,5 cm3 | 10.000.000 |
|
20 | Xe DETECH ESPERO - 110BS 107 cm3 | 11.000.000 |
|
21 | Xe ESPERO 50V - 49,5 cm3 | 7.000.000 |
|
22 | Xe ESPERO 11BS - 107 cm3 | 7.100.000 |
|
23 | Xe FERROLI 50-1E, 110E - 49,5 cm3, 107 cm3 | 6.500.000 |
|
24 | Xe FIVEMOST 110 - 109 cm3 | 6.500.000 |
|
25 | Xe FIVEMOST-THOUSAND 110 - 109 cm3 | 8.800.000 |
|
26 | Xe FUSIN X STAR C125 - 124,6 cm3 | 6.600.000 |
|
27 | Xe HONBAMDL 110 - 107 cm3 | 7.100.000 |
|
28 | Xe HONDACKD 110CKD - 107 cm3 | 6.800.000 |
|
29 | Xe HOIVDATHAILAN 110 - 107 cm3 | 8.000.000 |
|
30 | Xe HOIVDA CKD110 - 108 cm3 | 8.300.000 |
|
31 | Xe JOCKEY SR125H - 124,6 cm3 | 20.500.000 |
|
32 | Xe NARAKI 50E - 49,5 cm3 | 5.100.000 |
|
33 | Xe POLISH 110E - 108 cm3 | 5.500.000 |
|
34 | Xe PSMOTO 110E - 108 cm3 | 7.500.000 |
|
35 | Xe SAVANT 50E - 49 cm3 | 6.000.000 |
|
36 | Xe SAYOTO 100 - 107 cm3 | 7.500.000 |
|
37 | Xe SOME 110E - 107 cm3 | 5.200.000 |
|
38 | Xe SOORTHONDA 110MDL - 107 cm3 | 6.100.000 |
|
39 | Xe SUFAT 100-T, 100-V - 97 cm3 | 7.200.000 |
|
40 | Xe SYMEN 110E - 107 cm3 | 6.000.000 |
|
41 | Xe TENDER 110E - 107 cm3 | 6.500.000 |
|
42 | Xe WAMEM C110 - 107 cm3 | 5.000.000 |
|
43 | Xe YAMAI-TAX 110A1 - 107 cm3 | 7.500.000 |
|
III.3 | Lắp ráp từ linh kiện Trung Quốc |
|
|
1 | Xe Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, 49 cm3 | 13.280.000 |
|
2 | Xe Honda WH 125-5 125cc | 35.000.000 |
|
3 | Xe Honda WH 125-B 125cc | 35.000.000 |
|
4 | Xe Suzuki Vecstar QS 150T | 26.700.000 |
|
5 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, 150 cm3 | 27.000.000 |
|
6 | Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, 125 cm3 | 30.000.000 |
|
7 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, 150 cm3 | 32.000.000 |
|
8 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, 150 cm3 | 32.000.000 |
|
9 | Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc | 30.000.000 |
|
10 | Xe hiệu BKM Xeidon, 150cc | 45.000.000 |
|
11 | Xe hiệu CF MOTO, số loại V3.CF 250T-3, 250 cm3 | 40.530.000 |
|
12 | Xe hiệu REBEL USA , số loại DD300E-9B, 300 cm3 | 36.000.000 |
|
13 | Xe hiệu REBEL USA , số loại DD350E-9B, 320 cm3 | 42.000.000 |
|
IV | XE NHÃN MÁC KHÁC |
|
|
1 | Loại 50 cc | 6.000.000 |
|
2 | Loại 100 cc - 110 cc | 7.000.000 |
|
3 | Loại 110 cc - 125 cc | 17.000.000 |
|
4 | Loại xe 125cc Air Blade máy Fusin | 16.000.000 |
|
5 | Loại xe tay ga 125cc | 18.500.000 |
|
6 | Fu Sin 50 cm3 | 6.000.000 |
|
7 | Fu Sin 100 cm3 | 7.000.000 |
|
8 | Xe Wanux 50 49 cm3 | 6.000.000 |
|
9 | Xe Wayec 110 C110 107 cm3 | 7.000.000 |
|
10 | Xe Wanux 110 107 cm3 | 7.000.000 |
|
11 | Nagaki 107 cm3 | 7.000.000 |
|
12 | ESPERO 49,5 cm3 | 7.500.000 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng.
Số TT | Loại tài sản | Giá mới (100%) | Ghi chú |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
I | XE HIỆU TOYOTA |
|
|
|
I.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3) SXTN | 1.292.000.000 |
|
|
2 | CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3) SXTN | 1.164.000.000 |
|
|
3 | CAMRY ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN | 999.000.000 |
|
|
4 | CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q - 5 chỗ, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3) SXTN | 1.507.000.000 |
|
|
5 | CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G - 5 chỗ, (số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.362 cm3) SXTN | 1.093.000.000 |
|
|
6 | COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0RS - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3) SXTN | 914.000.000 |
|
|
7 | COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3) SXTN | 869.000.000 |
|
|
8 | COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT - 5 chỗ, (số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3) SXTN | 799.000.000 |
|
|
9 | COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8 MT - 5 chỗ, (số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3) SXTN | 746.000.000 |
|
|
10 | VIOS NCP93L-BEPGKU Vios G - 5 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 612.000.000 |
|
|
11 | VIOS NCP93L-BEMRKU Vios E - 5 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 561.000.000 |
|
|
12 | VIOS NCP93L-BEMDKU Vios Limo - 5 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 529.000.000 |
|
|
13 | YARIS - Yaris RS - 5 chỗ ngồi (ghế da), (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3) NK (2013) | 699.000.000 |
|
|
14 | YARIS - Yaris E - 5 chỗ ngồi (ghế nỉ), (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3) NK (2013) | 661.000.000 |
|
|
15 | TOYOTA 86 ZN6-ALE7 - coupé, 2 cửa - 4 chỗ ngồi - NK, (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3), (2012/2013) | 1.678.000.000 |
|
|
16 | INNOVA - TGN40L-GKPNKU - Innova V 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN | 814.000.000 |
|
|
17 | INNOVA - TGN40L-GKPDKU - Innova G 8 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN | 748.000.000 |
|
|
18 | INNOVA - G SR TGN40L-GKMNKU - G SR 8 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3) SXTN-2010 | 698.500.000 |
|
|
19 | INNOVA - TGN40L-GKMDKU - Innova E 8 chỗ ngồi, (số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 705.000.000 |
|
|
20 | INNOVA - TGN40L-GKMRKU - Innova J 8 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 673.000.000 |
|
|
21 | FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V, 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) SXTN | 1.056.000.000 |
|
|
22 | FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V, 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) SXTN | 950.000.000 |
|
|
23 | FORTUNER - KUN60L-NKMSHU - Fortuner G, 7 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2) SXTN | 892.000.000 |
|
|
24 | LANDCRUISER PRADO GX, 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2007) | 1.200.000.000 |
|
|
25 | LANDCRUISER PRADO GX; 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2006) | 960.000.000 |
|
|
26 | LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, (số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2010) | 2.450.000.000 |
|
|
27 | LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, 4x4, (số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2011) | 2.608.000.000 |
|
|
28 | LANDCRUISER PRADO TX- TRJ150L-GKPEK; 07 chỗ, 4x4, (số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2011-2012) | 1.923.000.000 |
|
|
29 | TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ, dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004 | 485.000.000 |
|
|
30 | TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ, năm 2005 | 577.000.000 |
|
|
31 | YAZ 469, 7 chỗ, động cơ 2445 cm3, Nga sản xuất năm 1988 |
|
|
|
I.2 | Ô tô khách |
|
|
|
1 | HIACE - TRH213L-JDMNKU - Super Wagon, 10 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3) SXTN | 823.000.000 |
|
|
2 | HIACE - KDH212L-JEMDYU - Computer, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3) SXTN | 704.000.000 |
|
|
3 | HIACE - TRH213L-JEMDKU - Computer, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3) SXTN | 681.000.000 |
|
|
4 | HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3) NK 2013 | 1.164.000.000 |
|
|
5 | HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3) NK 2013 | 1.084.000.000 |
|
|
I.3 | Ô tô bán tải |
|
|
|
1 | HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3; tải trọng chở hàng 520kg). NK 2013 | 735.000.000 |
|
|
2 | HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; tải trọng chở hàng 585kg). NK 2013 | 637.000.000 |
|
|
3 | HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3; tải trọng chở hàng 520kg). NK 2012 | 723.000.000 |
|
|
4 | HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2, (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; tải trọng chở hàng 585kg). NK 2012 | 579.000.000 |
|
|
II | XE HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
II.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | PAJERO Sport D.4WD.MT 2477cc 7 chỗ (2012) VN lắp ráp | 784.300.000 |
|
|
2 | PAJERO Sport D.4WD.MT 2477cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 871.310.000 |
|
|
3 | PAJERO Sport D.2WD.AT 2477cc 7 chỗ (2011;2012) VN lắp ráp | 774.840.000 |
|
|
4 | PAJERO Sport D.2WD.AT 2477cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 860.750.000 |
|
|
5 | PAJERO Sport G.2WD.AT 2998cc 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 977.245.500 |
|
|
6 | PAJERO GLS AT 2972cc 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 2.071.630.000 |
|
|
7 | PAJERO GLS MT 2972cc 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 1.932.920.000 |
|
|
8 | PAJERO GL 2972cc 9 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 1.671.670.000 |
|
|
9 | ZINGER GLS 2351cc 8 chỗ (2011; 2012) VN lắp ráp | 629.970.000 |
|
|
10 | MIRAGE CVT 1193cc 5 chỗ (2013) nhập khẩu | 510.070.000 |
|
|
11 | MIRAGE MT 1193cc 5 chỗ (2013) nhập khẩu | 440.000.000 |
|
|
II.2 | Ô tô tải |
|
|
|
1 | TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, tải trọng 555 - 640kg (2012;2013), nhập khẩu | 687.610.000 |
|
|
2 | TRITON GLS 5 chỗ, tải trọng 555 - 650kg (2012;2013) Nhập khẩu | 660.330.000 |
|
|
3 | TRITON GLX 5 chỗ, tải trọng 580 - 735kg (2012;2013) Nhập khẩu | 573.430.000 |
|
|
4 | TRITON GL 5 chỗ, tải trọng 595 - 740kg (2012;2013) Nhập khẩu | 527.560.000 |
|
|
5 | FUSO CANTER HD C&C 3908cc, 3 chỗ sát xi tải (2013) VN lắp ráp | 693.000.000 |
|
|
6 | FUSO CANTER HD 8.2 TC 3908cc, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 729.300.000 |
|
|
7 | FUSO CANTER HD 8.2 MT 3908cc có mui, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 776.600.000 |
|
|
8 | FUSO CANTER HD 8.2 TK 3908cc có thùng kín, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 778.800.000 |
|
|
9 | CANTER HD 7.5 GREAT 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013)VN lắp ráp | 648.120.000 |
|
|
10 | CANTER HD 6.5 WIDE C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp | 620.620.000 |
|
|
11 | CANTER 4.7LW C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp | 585.530.000 |
|
|
12 | PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2012; 2013) | 959.910.000 |
|
|
III | XE HIỆU FORD |
|
|
|
III.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | MONDEO 2.3L CKD - 5 chỗ | 892.200.000 |
|
|
2 | MONDEO BA7 - 5 chỗ | 926.250.000 |
|
|
3 | FOCUS Classic 1.8L MT - 4drs 5 chỗ, (động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1798cc) | 597.000.000 |
|
|
4 | FOCUS Classic 1.8L AT - 5drs 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1798cc) | 624.000.000 |
|
|
5 | FOCUS Classic 2.0L AT GHIA - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1999cc) | 699.000.000 |
|
|
6 | All-New Focus 1.6L Ambiente 4x2MT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1596cc) | 689.000.000 |
|
|
7 | All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 749.000.000 |
|
|
8 | All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 749.000.000 |
|
|
9 | All-New Focus 2.0L Titanium+ 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc) | 849.000.000 |
|
|
10 | All-New Focus 2.0L Sport+ 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc) | 843.000.000 |
|
|
11 | ESCAPE 2.3L XLS 4x2 - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 2.261cc) | 729.000.000 |
|
|
12 | ESCAPE 2.3L XLS 4x4 - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 4cấp, dung tích 2.261cc) | 833.000.000 |
|
|
13 | EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x4 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 920.000.000 |
|
|
14 | EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 773.000.000 |
|
|
15 | EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 829.000.000 |
|
|
16 | FIESTA 1.6L AT 4 cửa, - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 553.000.000 |
|
|
17 | FIESTA 1.6L AT 5 cửa Sport, - 5 chỗ, (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 609.000.000 |
|
|
18 | FORD X4I6, 4 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất trước 1975 |
|
|
|
III.2 | Ô tô khách |
|
|
|
1 | TRANSIT tiêu chuẩn, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ, (số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc) | 836.000.000 |
|
|
2 | TRANSIT cao cấp, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ, (số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc) | 889.000.000 |
|
|
III.3 | Ô tô bán tải |
|
|
|
1 | New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base - Chasis, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 582.000.000 |
|
|
2 | New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 592.000.000 |
|
|
3 | New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 605.000.000 |
|
|
4 | New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base, (số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 623.000.000 |
|
|
5 | New Ranger XLT 2.2L - 4x4 MT, (số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 744.000.000 |
|
|
6 | New Ranger XLT 2.2L - 4x2 AT, Wildtrack, (số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi) | 766.000.000 |
|
|
IV | MERCEDES BENZ |
|
|
|
IV.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | MERCEDES C200 - 5 chỗ | 1.327.000.000 |
|
|
2 | MERCEDES C250- 5 chỗ | 1.422.000.000 |
|
|
3 | MERCEDES C300 AMG- 5 chỗ (động cơ 2996 cm3) | 1.642.000.000 |
|
|
4 | MERCEDES E200 (W212) - 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 1.897.000.000 |
|
|
5 | MERCEDES E250 CGI (W212), 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2.108.000.000 |
|
|
6 | MERCEDES E300, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2.511.000.000 |
|
|
7 | MERCEDES E300 Avantgarde, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2.604.000.000 |
|
|
8 | MERCEDES E300 AMG, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2.849.000.000 |
|
|
9 | MERCEDES E 350, 4 chỗ ngồi (động cơ 3498 cm3) | 3.114.000.000 |
|
|
10 | MERCEDES-BENZ E350, 04 chỗ (2010) (động cơ 3498 cm3) | 2.000.000.000 |
|
|
11 | MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), 5 chỗ (động cơ 2996 cm3) | 1.654.000.000 |
|
|
12 | MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC, 5 chỗ | 1.528.000.000 |
|
|
13 | MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC Sport, 5 chỗ | 1.696.000.000 |
|
|
14 | MERCEDES S300L, 5 chỗ | 4.304.000.000 |
|
|
15 | MERCEDES S 500L (phiên bản mới), 5 chỗ (dung tích 2996 cm3) | 5.697.000.000 |
|
|
16 | MERCEDES CLS 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3) | 4.093.000.000 |
|
|
17 | MERCEDES CLS 350 Shooting Brake, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3) | 4.304.000.000 |
|
|
18 | MERCEDES SLK 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi | 3.247.000.000 |
|
|
19 | MERCEDES-BENZ ML250 CDI 4MATIC; 2143 cm3, (2012, 2013) | 3.081.000.000 |
|
|
20 | MERCEDES-BENZ ML350 4MATIC; 3498 cm3; 05 chỗ (2012) | 3.397.000.000 |
|
|
21 | MERCEDES GL350 CDI 4MATIC; 05 chỗ | 3.777.000.000 |
|
|
22 | MERCEDES R300L; 05 chỗ | 3.144.000.000 |
|
|
23 | MERCEDES GL450; 05 chỗ | 4.558.000.000 |
|
|
24 | MERCEDES GL500; 05 chỗ | 5.391.100.000 |
|
|
25 | MERCEDES ML500; 05 chỗ | 3.397.000.000 |
|
|
26 | MERCEDES A200; 05 chỗ | 1.264.000.000 |
|
|
27 | MERCEDES A250 AMG; 05 chỗ | 1.623.000.000 |
|
|
IV.2 | Ô tô khách |
|
|
|
1 | MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2874 cm3), Việt Nam SX 2004. | 552.000.000 |
|
|
2 | MERCEDES SPRINTER 311 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3) | 909.000.000 |
|
|
3 | MERCEDES SPRINTER 313 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3) | 961.000.000 |
|
|
V | CÔNG TY HONDA VIỆT NAM |
|
|
|
1 | CIVIV 1.8L MT - 5 chỗ ngồi (số sàn 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc) | 725.000.000 |
|
|
2 | CIVIV 1.8L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc) | 780.000.000 |
|
|
3 | CIVIV 2.0L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1998cc) | 860.000.000 |
|
|
4 | CRV 2.4L - Phiên bản thường - 5 chỗ ngồi (loại 5 số tự động; dung tích 2354 cm3) | 1.087.000.000 |
|
|
5 | CRV 2.4L - Phiên bản đặc biệt - 5 chỗ ngồi (loại 5 số tự động; dung tích 2354 cm3; có logo Limited) | 1.092.000.000 |
|
|
6 | ACCORD 3.5 AT 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc; động cơ xăng) | 1.780.000.000 |
|
|
7 | ACCORD 4.4 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc; động cơ xăng) | 1.435.000.000 |
|
|
8 | ACCORD 2.4 AT 2012, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc; động cơ xăng) | 1.300.000.000 |
|
|
9 | ACCORD 2.0 VTi AT 2011, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 1997cc; động cơ xăng) | 1.000.000.000 |
|
|
10 | ACCORD Cross Tour EX 3.5 4WD 2010, 7 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc; động cơ xăng) | 1.050.000.000 |
|
|
VI | XE HIỆU KIA |
|
|
|
VI.1 | Các dòng xe du lịch |
|
|
|
1 | KIA MORNING TA EXMT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L) | 340.000.000 |
|
|
2 | KIA MORNING EXMTH; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L) | 362.000.000 |
|
|
3 | KIA PICANTO TA SXMT 12G E2 MT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L) | 402.000.000 |
|
|
4 | KIA PICANTO TA SXAT 12G E2 AT; 05 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.2L) | 421.000.000 |
|
|
5 | KIA FORTE EXMTH TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L) | 484.000.000 |
|
|
6 | KIA FORTE SXMT TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L) | 530.000.000 |
|
|
7 | KIA FORTE SXAT TD 16GE2 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 564.000.000 |
|
|
8 | KIA FORTE SXMTH 2013-16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 499.000.000 |
|
|
9 | KIA FORTE TD SXAT 2013-16GE2 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 574.000.000 |
|
|
10 | KIA CARENS EXMT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L) | 519.000.000 |
|
|
11 | KIA CARENS EXMT High; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L) | 534.000.000 |
|
|
12 | KIA CARENS SXAT SXMT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; máy xăng 2.0L) | 559.000.000 |
|
|
13 | KIA CARENS SXAT; 07 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 2.0L) | 579.000.000 |
|
|
14 | KIA SORENTO MT 2WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 1 cầu; máy xăng 2.4L) | 849.000.000 |
|
|
15 | KIA SORENTO AT 2WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 1 cầu; máy xăng 2.4L) | 868.000.000 |
|
|
16 | KIA SORENTO AT 4WD; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp, 2 cầu; máy xăng 2.4L) | 900.000.000 |
|
|
17 | KIA RIO 1.4L 5 cửa AT; 5 chỗ (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.4L) | 564.000.000 |
|
|
18 | KIA SPORTAGE AT 2WD 2013; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; 1 cầu; máy xăng 2.0L) | 870.000.000 |
|
|
19 | KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 729.000.000 |
|
|
20 | KIA HATCBACK 1.6 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 661.000.000 |
|
|
21 | KIA OPTIMA 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 1.6L) | 910.000.000 |
|
|
22 | KIA CADENZA OPTIMA 3.5 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 3.5L) | 1.330.000.000 |
|
|
VI.2 | Các dòng xe tải |
|
|
|
1 | KIA K2 70011 ô tô tải 1.25 tấn | 249.000.000 |
|
|
2 | KIA K2700U/THACO-TMB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn | 247.800.000 |
|
|
3 | KIA K2700II/THACO-TK-C ô tô tải thùng kín 1 tấn | 253.700.000 |
|
|
4 | KIA K2700I1/THACO-XTL ô tô tải tập lái có mui 900 kg | 245.000.000 |
|
|
5 | KIA K3000S ô tô tải 1,4 tấn | 284.000.000 |
|
|
6 | KIA K3000S/THACO-TMB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 290.100.000 |
|
|
7 | KIA K3000S/THACO-MBB-C ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 299.200.000 |
|
|
8 | KIA K3000S/THACO-TK-C ô tô tải thùng kín 1,1 tấn | 289.600.000 |
|
|
9 | KIA CERES, ô tô tải, dung tích 2.209 cm3, tải trọng 1.500kg, Hàn Quốc sản xuất | 470.000.000 |
|
|
10 | KIA TOWNER, ô tô tải, dung tích 796 cm3, tải trọng 750 kg, Hàn Quốc sản xuất | 201.000.000 |
|
|
VII | XE HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
VII.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | AVANTE CKD 2.0L, 5 chỗ (số sàn 5 cấp, dung tích 1975cc) | 643.000.000 |
|
|
2 | SANTA FE CRDI 2.0L, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, nhập khẩu từ Hàn Quốc) | 1.170.000.000 |
|
|
3 | SANTA FE 2.2L, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, nhập khẩu từ Hàn Quốc) | 1.267.000.000 |
|
|
4 | ACCENT 1.4, 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.368 cm3) | 553.000.000 |
|
|
5 | ACCENT 1.4 - 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.368 cm3) | 519.000.000 |
|
|
6 | HYUNDAI i10- 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.086 cm3) | 334.000.000 |
|
|
7 | HYUNDAI i20 - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.086 cm3) | 520.000.000 |
|
|
8 | HYUNDAI i30 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp) | 722.000.000 |
|
|
9 | HYUNDAI EON 0.8 - 5 chỗ (số sàn 5 cấp) | 328.000.000 |
|
|
10 | HYUNDAI VELOSTER 1.6 - 4 chỗ (số tự động 6 cấp) | 817.000.000 |
|
|
11 | HYUNDAI SOTANA 2.0 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp) | 946.000.000 |
|
|
12 | HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - 4 chỗ (số tự động 8 cấp) | 1.119.000.000 |
|
|
13 | HYUNDAI TUCSON 2.0 - 5 chỗ (số tự động 6 cấp) | 904.000.000 |
|
|
14 | HYUNDAI EQUUS VS380; 3.8 - 5 chỗ | 2.689.000.000 |
|
|
15 | HYUNDAI EQUUS VS460; 4.6 - 5 chỗ | 3.206.000.000 |
|
|
16 | HYUNDAI EQUUS VL500; 5.0 - 4 chỗ | 3.935.000.000 |
|
|
17 | HYUNDAI EQUUS VL500 LIMOUSINE; 5.0 - 4 chỗ | 3.935.000.000 |
|
|
18 | HYUNDAI H-1; 2.4 - 6 chỗ | 724.000.000 |
|
|
19 | HYUNDAI H-1; 2.4 - 9 chỗ | 786.000.000 |
|
|
20 | HYUNDAI H-1; 2.5 - 9 chỗ | 848.000.000 |
|
|
VII.2 | Ô tô khác |
|
|
|
1 | HYUNDAI e-COUNTY 2-2 (2013) | 855.000.000 |
|
|
2 | HYUNDAI e-COUNTY 3-1 (2013) | 870.000.000 |
|
|
3 | THACO HYUNDAI COUNTY CRDi ô tô khách | 813.500.000 |
|
|
4 | THACO HYUNDAI COUNTY CITY ô tô khách (thành phố) | 783.500.000 |
|
|
5 | THACO HYUNDAI HB70CS ô tô khách | 848.500.000 |
|
|
6 | THACO HYUNDAI HB90ES ô tô khách | 1.648.000.000 |
|
|
7 | THACO HYUNDAI HB90ETS ô tô khách | 1.678.000.000 |
|
|
8 | THACO HYUNDAI HB120S ô tô khách | 2.368.000.000 |
|
|
9 | THACO HYUNDAI HB120SLS ô tô khách (có giường nằm) | 2.628.000.000 |
|
|
10 | THACO HYUNDAI HB 120SL ô tô khách (có giường nằm) | 2.628.000.000 |
|
|
11 | THACO HYUNDAI HB120ESL ô tô khách (có giường nằm) | 2.778.000.000 |
|
|
12 | THACO HYUNDAI HB120SSL ô tô khách (có giường nằm) | 2.778.000.000 |
|
|
13 | HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY ô tô khách | 2.688.000.000 |
|
|
14 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE ô tô khách | 3.028.000.000 |
|
|
VII.3 | Các dòng xe tải |
|
|
|
1 | HYUNDAI HD65 | 440.000.000 |
|
|
2 | HYUNDAI HD65 thùng kín | 440.000.000 |
|
|
3 | HYUNDAI HD65 thùng mui bạc | 440.000.000 |
|
|
4 | HYUNDAI HD72 | 460.000.000 |
|
|
5 | HYUNDAI HD72 thùng kín | 460.000.000 |
|
|
6 | HYUNDAI HD72 thùng mui bạc | 460.000.000 |
|
|
7 | HYUNDAI HD65/TL 2500kg | 390.000.000 |
|
|
8 | HYUNDAI HD65/MB1 2400kg | 390.000.000 |
|
|
9 | HYUNDAI HD65/MB2 2400kg | 390.000.000 |
|
|
10 | HYUNDAI HD65/TK 2400kg | 390.000.000 |
|
|
11 | HYUNDAI HD65/MB3 1900kg | 390.000.000 |
|
|
12 | HYUNDAI HD65/MB4 1900kg | 390.000.000 |
|
|
13 | HYUNDAI HD72/TL 3500kg | 420.000.000 |
|
|
14 | HYUNDAI HD65/MB1 3400kg | 420.000.000 |
|
|
15 | HYUNDAI HD65/MB2 3400kg | 420.000.000 |
|
|
16 | HYUNDAI HD65/TK 3400kg | 420.000.000 |
|
|
17 | HYUNDAI HD65/THACO-TB ô tô tải tự đổ 2,5 tấn | 515.000.000 |
|
|
18 | HYUNDAI HD370/THACO-TB ô tô tải tự đổ 18 tấn | 2.115.000.000 |
|
|
19 | HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc sản xuất | 1.450.000.000 |
|
|
20 | HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007 |
|
|
|
21 | HYUNDAI H-1; 2.5, 3 CHỖ (TẢI VAN) | 666.000.000 |
|
|
22 | HYUNDAI GRAND STAREX CVX 2008, 5 CHỖ (TẢI VAN) 2497CC | 730.000.000 |
|
|
VIII | XE HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
1 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 1598 cm3 | 516.433.800 |
|
|
2 | CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 1796 cm3 | 563.764.800 |
|
|
3 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796 cm3 | 621.613.800 |
|
|
4 | ORLANDO LS KL1Y YMA11/AA7; 1796 cm3 | 671.048.400 |
|
|
5 | ORLANDO LT KL1Y YMA11/AA7; 1796 cm3 | 633.183.600 |
|
|
6 | ORLANDO LT KL1Y YMA11/BB7; 1796 cm3 | 675.255.600 |
|
|
7 | CAPTIVA KLAC CM51/2256; 2384 cm3 | 775.302.816 |
|
|
8 | CAPTIVA KLAC CM51/2257; 2384 cm3 | 810.012.216 |
|
|
9 | LACETTI KLANF6U; 1598 cm3 | 441.756.000 |
|
|
10 | AVEO KLASN1FYU; 1498 cm3 | 406.415.520 |
|
|
11 | SPARK 1.2 LT; 1206 cm3 | 374.020.080 |
|
|
12 | SPARK 1.2 LS; 1206 cm3 | 327.109.800 |
|
|
13 | SPARK 1.0 LT; 995 cm3 | 339.731.400 |
|
|
14 | SPARK 1.0 LS; 995 cm3 | 307.125.600 |
|
|
15 | SPARK KLAKF4U; 796 cm3 | 308.492.940 |
|
|
16 | SPARK VAN; 796 cm3 | 236.234.280 |
|
|
IX | XE HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
|
1 | NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2009 | 995.000.000 |
|
|
2 | NEW BEETLE 2.0 mui cứng 2009 | 1.168.000.000 |
|
|
3 | NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2010 | 1.055.000.000 |
|
|
4 | TIGUAN 2009 | 1.495.000.000 |
|
|
5 | TIGUAN 2010 | 1.525.000.000 |
|
|
6 | TIGUAN 2.0 2011 | 1.555.000.000 |
|
|
7 | PASSAT 2009 | 1.359.000.000 |
|
|
8 | PASSAT CC 2009 | 1.595.000.000 |
|
|
9 | PASSAT CC SPORT 2009 | 1.661.000.000 |
|
|
10 | PASSAT CC 2010 | 1.661.000.000 |
|
|
11 | SCIROCCO SPORT 2010 | 796.000.000 |
|
|
12 | SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2010 | 1.393.900.000 |
|
|
13 | TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2012 | 1.270.000.000 |
|
|
14 | TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2013 | 1.299.000.000 |
|
|
15 | SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2012, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2012 | 1.250.000.000 |
|
|
X | XE HIỆU JRD |
|
|
|
1 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng | 152.810.000 |
|
|
2 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2008) | 142.810.000 |
|
|
3 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2007) | 137.810.000 |
|
|
4 | JRD MEGA 1.1L - 8 chỗ, máy xăng | 108.990.000 |
|
|
5 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu có Turbo | 212.000.000 |
|
|
6 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2008) | 192.000.000 |
|
|
7 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2007) | 182.000.000 |
|
|
8 | JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo | 227.100.000 |
|
|
9 | JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo (SX 2008) | 222.100.000 |
|
|
10 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo | 224.240.000 |
|
|
11 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2008 | 204.240.000 |
|
|
12 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2007 | 194.240.000 |
|
|
XI | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG (SYM) |
|
|
|
1 | Ô tô tải SC2-A 1000kg | 171.326.950 |
|
|
2 | Ô tô tải SC2-A2 1000kg | 165.641.950 |
|
|
3 | Ô tô Sát Xi tải SC2-B 2365kg | 165.641.950 |
|
|
4 | Ô tô Sát Xi tải SC2-B2 2365kg | 159.956.950 |
|
|
XII | XE CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
XII.1 | Ô tô con |
|
|
|
1 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX - 5 chỗ (NK) | 2.489.000.000 |
|
|
2 | Nissan Teana VQ35 LUX - 5 chỗ số tự động (NK) | 2.125.000.000 |
|
|
3 | Nissan Teana 2.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 1 cầu (NK) | 1.399.900.000 |
|
|
4 | Nissan Teana 3.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 1 cầu (NK) | 1.694.560.000 |
|
|
5 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX - 5 chỗ, 2 cầu (NK) | 1.511.000.000 |
|
|
6 | Nissan Juke MT MR16DDT UPPER - 5 chỗ, số sàn (NK) | 1.195.000.000 |
|
|
XII.2 | Ô tô bán tải |
|
|
|
7 | Nissan Navara LE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số sàn 6 cấp | 686.500.000 |
|
|
8 | Nissan Navara XE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số tự động 6 cấp | 769.950.000 |
|
|
XIII | XE CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT TRUNG |
|
|
|
1 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 7500kg | 412.000.000 |
|
|
2 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu thép) 7000kg | 380.000.000 |
|
|
3 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu ngang) 7000kg | 365.000.000 |
|
|
4 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM4.95-T5A 4950kg | 380.000.000 |
|
|
5 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45 3450kg | 320.000.000 |
|
|
6 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.5 2450kg | 245.000.000 |
|
|
7 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4 6590kg | 432.000.000 |
|
|
8 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1 6350kg | 442.000.000 |
|
|
9 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM6.0 4x4 6000kg | 355.000.000 |
|
|
10 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM3.45 4x4 3450kg | 345.000.000 |
|
|
11 | Xe ô tô tải tự đổ Model DVM2.45 4x4 2450kg | 290.000.000 |
|
|
12 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (lốp 900-20) 4950kg | 368.000.000 |
|
|
13 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (lốp 1000-20) 4950kg | 372.000.000 |
|
|
14 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM3.45TB4x4 3450kg | 316.000.000 |
|
|
15 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (lốp 1100-20) 7500kg | 363.000.000 |
|
|
16 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (lốp 1000-20) 7500kg | 360.000.000 |
|
|
17 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (lốp 1000-20) 4950kg | 307.000.000 |
|
|
18 | Xe ô tô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (lốp 900-20) 4950kg | 304.000.000 |
|
|
XIV | XE CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔ THÀNH |
|
|
|
1 | FUSIN FT1500, ô tô tải 1500kg | 143.000.000 |
|
|
2 | FUSIN ZD2000, ô tô tải 2000kg | 175.000.000 |
|
|
3 | FUSIN CT 1000, ô tô tải 990kg | 101.500.000 |
|
|
4 | FUSIN FT 2500E, ô tô tải 2500kg | 222.000.000 |
|
|
5 | FUSIN LD 1800, ô tô tải tự đổ 1800kg | 157.000.000 |
|
|
6 | FUSIN ZD 2000, ô tô tải tự đổ 2000kg | 157.000.000 |
|
|
7 | FUSIN LD 3450, ô tô tải tự đổ 3450kg | 292.000.000 |
|
|
8 | FUSIN JB28SL, ô tô khách | 400.000.000 |
|
|
9 | FUSIN JB35SL, ô tô khách | 609.600.000 |
|
|
XV | XE VEAM MOTOR |
|
|
|
1 | RABBIT VK990, xe ben | 193.000.000 |
|
|
2 | RABBIT VK990, tải thùng | 182.000.000 |
|
|
3 | RABBIT VK990, thùng kín | 193.000.000 |
|
|
4 | RABBIT VK990, mui bạc | 189.000.000 |
|
|
5 | RABBIT VK990, loại khác (không thùng) | 176.000.000 |
|
|
6 | CUB (1250) VK1240, xe ben | 204.000.000 |
|
|
7 | CUB (1250) VK1240, tải thùng | 192.000.000 |
|
|
8 | CUB (1250) VK1240, thùng kín | 204.000.000 |
|
|
9 | CUB (1250) VK1240, mui bạc | 200.000.000 |
|
|
10 | CUB (1250) VK1240, loại khác (không thùng) | 185.000.000 |
|
|
11 | FOX VK1490, xe ben | 214.000.000 |
|
|
12 | FOX VK1490, tải thùng | 201.000.000 |
|
|
13 | FOX VK1490, thùng kín | 214.000.000 |
|
|
14 | FOX VK1490, mui bạc | 210.000.000 |
|
|
15 | FOX VK1490, loại khác (không thùng) | 193.000.000 |
|
|
16 | PUMA VK1990, tải thùng | 246.000.000 |
|
|
17 | PUMA VK1990, thùng kín | 267.000.000 |
|
|
18 | PUMA VK1990, mui bạc | 260.000.000 |
|
|
19 | PUMA VK1990, loại khác (không thùng) | 236.000.000 |
|
|
20 | BULL VK2490, tải thùng | 260.000.000 |
|
|
21 | BULL VK2490, thùng kín | 282.000.000 |
|
|
22 | BULL VK2490, mui bạc | 275.000.000 |
|
|
23 | BULL VK2490, loại khác (không thùng) | 249.000.000 |
|
|
24 | MAZ 437041, tải thùng VM 5050 | 486.000.000 |
|
|
25 | MAZ 533603, tải thùng VM 8300 | 682.000.000 |
|
|
26 | MAZ 630305, tải thùng VM 13300 | 879.000.000 |
|
|
27 | MAZ 555102-223, xe ben VM 9800 | 584.000.000 |
|
|
28 | MAZ 555102-225, xe ben VM 9800 | 620.000.000 |
|
|
29 | MAZ 551605, xe ben VM 20000 | 977.000.000 |
|
|
30 | MAZ 651705, xe ben VM 19000 | 1.066.000.000 |
|
|
31 | MAZ 543203, loại khác (đầu kéo) VM 36000 | 620.000.000 |
|
|
32 | MAZ 642205, loại khác (đầu kéo) VM 44000 | 799.000.000 |
|
|
33 | MAZ 642208, loại khác (đầu kéo) VM 52000 | 843.000.000 |
|
|
XVI | XE NHÀ MÁY Ô TÔ CỬU LONG |
|
|
|
XVI.1 | Xe tải thùng |
|
|
|
1 | CUULONG, ô tô tải DFA3810T | 125.190.000 |
|
|
2 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB | 125.190.000 |
|
|
3 | CUULONG, ô tô tải DFA3810T1 | 125.190.000 |
|
|
4 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB | 125.190.000 |
|
|
5 | CUULONG, ô tô tải ZB3810T1 | 155.000.000 |
|
|
6 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB | 155.000.000 |
|
|
7 | CUULONG, ô tô tải ZB3812T1 | 175.000.000 |
|
|
8 | CUULONG, ô tô tải ZB3812T3N 1200kg | 180.000.000 |
|
|
9 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB | 175.000.000 |
|
|
10 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB 1000kg | 180.000.000 |
|
|
11 | CUULONG, ô tô tải DFA4215T | 205.000.000 |
|
|
12 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB | 205.000.000 |
|
|
13 | CUULONG, ô tô tải DFA4215T1 | 205.000.000 |
|
|
14 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB | 205.000.000 |
|
|
15 | CUULONG, ô tô tải DFA7027T2 | 178.095.000 |
|
|
16 | CUULONG, ô tô tải thùng DFA7027T3 | 178.095.000 |
|
|
17 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB | 178.095.000 |
|
|
18 | CUULONG, ô tô tải DFA6027T | 228.000.000 |
|
|
19 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB | 228.000.000 |
|
|
20 | CUULONG, ô tô tải DFA3.45T2 | 275.000.000 |
|
|
21 | CUULONG, ô tô tải DFA3.45T2-LK | 275.000.000 |
|
|
22 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3 | 275.000.000 |
|
|
23 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3-LK | 275.000.000 |
|
|
24 | CUULONG, ô tô tải DFA7050T | 275.000.000 |
|
|
25 | CUULONG, ô tô tải DFA7050T/LK | 275.000.000 |
|
|
26 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB | 275.000.000 |
|
|
27 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB/LK | 275.000.000 |
|
|
28 | CUULONG, ô tô tải 2 cầu 9650T2 | 385.000.000 |
|
|
29 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB | 385.000.000 |
|
|
30 | CUULONG, ô tô tải DFA9970T | 292.500.000 |
|
|
31 | CUULONG, ô tô tải DFA9970T1 | 292.500.000 |
|
|
32 | CUULONG, ô tô tải DFA9970T2 | 292.500.000 |
|
|
33 | CUULONG, ô tô tải DFA9970T3 | 292.500.000 |
|
|
34 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9970T2-MB | 292.500.000 |
|
|
35 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9970T3-MB | 292.500.000 |
|
|
36 | CUULONG, ô tô tải thùng có mui phủ DFA9975T-MB | 358.000.000 |
|
|
XVI.2 | Xe tải ben 01 cầu |
|
|
|
37 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA3805D | 175.000.000 |
|
|
38 | CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB3812D-T550 | 193.000.000 |
|
|
39 | CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB3812D3N - T550 1200kg | 200.000.000 |
|
|
40 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC3815D-T400 | 161.000.000 |
|
|
41 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC3815D-T550 | 170.000.000 |
|
|
42 | CUULONG, ô tô tải tự đổ ZB5220D | 207.000.000 |
|
|
43 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 4025DG3B | 196.000.000 |
|
|
44 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6025D-PD | 251.000.000 |
|
|
45 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6025D-PH | 260.000.000 |
|
|
46 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC6625D | 265.000.000 |
|
|
47 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D | 330.000.000 |
|
|
48 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D-T650A | 330.000.000 |
|
|
49 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8135D-T750 | 330.000.000 |
|
|
50 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC8550D | 331.000.000 |
|
|
51 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9050D-T600 | 355.000.000 |
|
|
52 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9050D-T700 | 355.000.000 |
|
|
53 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9060D-T600 | 355.000.000 |
|
|
54 | CUULONG, ô tô tải tự đổ KC9060D-T700 | 355.000.000 |
|
|
55 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-1 | 440.000.000 |
|
|
56 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-2 | 440.000.000 |
|
|
57 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-3 | 440.000.000 |
|
|
58 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670DA-4 | 440.000.000 |
|
|
59 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA10307D | 292.500.000 |
|
|
60 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670D-T750 | 440.000.000 |
|
|
61 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9670D-T860 | 440.000.000 |
|
|
62 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9950D - T700 4950kg | 400.000.000 |
|
|
63 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA9950D - T850 4950kg | 402.000.000 |
|
|
64 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA12080D | 499.500.000 |
|
|
65 | CUULONG, ô tô tải tự đổ DFA12080D-HD | 499.500.000 |
|
|
XVI.3 | Xe tải ben 02 cầu |
|
|
|
66 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu ZB5225D2 | 243.000.000 |
|
|
67 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD | 280.000.000 |
|
|
68 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH | 287.000.000 |
|
|
69 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC6625D2 | 298.000.000 |
|
|
70 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2 | 385.000.000 |
|
|
71 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T550 | 385.000.000 |
|
|
72 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650 | 385.000.000 |
|
|
73 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650A | 385.000.000 |
|
|
74 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T750 | 385.000.000 |
|
|
75 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T600 | 410.000.000 |
|
|
76 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T700 | 410.000.000 |
|
|
77 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9650D2A | 361.000.000 |
|
|
78 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC8550D2 | 367.000.000 |
|
|
79 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T600 | 392.000.000 |
|
|
80 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T700 | 392.000.000 |
|
|
81 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A | 435.000.000 |
|
|
82 | CUULONG, ô tô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A-TT | 435.000.000 |
|
|
XVII | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐỒNG PHONG (TRƯỜNG GIANG) |
|
|
|
XVII.1 | Ô tô tải tự đổ 01 cầu |
|
|
|
1 | TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu gang, 2010 6950kg | 387.000.000 |
|
|
2 | TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu thép, 2010 6950kg | 400.000.000 |
|
|
3 | TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 6 số, cầu thép, 2010 6950kg | 430.000.000 |
|
|
4 | TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TB, 6 số, cầu thép, 2011 6950kg | 460.000.000 |
|
|
5 | TRUONGGIANG Xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2010 7500kg | 465.000.000 |
|
|
6 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2011 7500kg | 475.000.000 |
|
|
7 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.99T, 2010 4990kg | 460.000.000 |
|
|
8 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.98TB, 2010 4980kg | 400.000.000 |
|
|
9 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.5B, 2010 6500kg | 400.000.000 |
|
|
10 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45-4x2, 2009 3450kg | 295.000.000 |
|
|
11 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-3.45TD, 2010 3450kg | 365.000.000 |
|
|
12 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.9B, 2010 6900kg | 365.000.000 |
|
|
13 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TB, 2010 2350kg | 280.000.000 |
|
|
14 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45B, 2010 3450kg | 280.000.000 |
|
|
15 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TC, 2010 2350kg | 285.000.000 |
|
|
16 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45M, 2010 3450kg | 285.000.000 |
|
|
17 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD0.97TA, 2010 970kg | 195.000.000 |
|
|
18 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.25B, 2011 1250kg | 200.000.000 |
|
|
19 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.8TA, 2010 1800kg | 235.000.000 |
|
|
20 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.5B, 2010 2500kg | 235.000.000 |
|
|
21 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-TD8180, 2011 7300kg | 600.000.000 |
|
|
XVII.2 | Ô tô tải tự đổ 02 cầu |
|
|
|
22 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2009 4980kg | 349.000.000 |
|
|
23 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2010 4980kg | 415.000.000 |
|
|
24 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD5T 4x4, 2009 5000kg | 341.000.000 |
|
|
25 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7T 4x4, 2010 6500kg | 470.000.000 |
|
|
26 | TRUONGGIANG xe ô tô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7TB 4x4, 2010 7000kg | 500.000.000 |
|
|
XVII.3 | Ô tô tải thùng: |
|
|
|
27 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TL900A, 2010 900kg | 150.000.000 |
|
|
28 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TL900A/KM, 2010 680kg | 150.000.000 |
|
|
29 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.25TA, 2010 1250kg | 200.000.000 |
|
|
30 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.850B, 2010 1850kg | 200.000.000 |
|
|
31 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.25TA/KM, 2010 1150kg | 200.000.000 |
|
|
32 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.8TA, 2010 1800kg | 222.000.000 |
|
|
33 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.5B, 2010 2500kg | 222.000.000 |
|
|
34 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-TT1.8TA/KM, 2010 1600kg | 222.000.000 |
|
|
35 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ3.8T-KM, 2009 3250kg | 257.000.000 |
|
|
36 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ4.98T-KM, 2010 4980kg | 355.000.000 |
|
|
37 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ4.98T/KM6511, 2010 6500kg | 355.000.000 |
|
|
38 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TA-TMB, 2009 6885kg | 323.000.000 |
|
|
39 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011 7000kg | 390.000.000 |
|
|
40 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011, hộp số to 7000kg | 400.000.000 |
|
|
41 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7140TA, 2010 7000kg | 425.000.000 |
|
|
42 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM EQ7140TA, 2011 7000kg | 430.000.000 |
|
|
43 | TRUONGGIANG xe ô tô tải thùng DFM-EQ3.45T 4x4-KM, 2011 6500kg | 385.000.000 |
|
|
XVIII | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ HOA MAI |
|
|
|
1 | HD990 990kg | 187.000.000 |
|
|
2 | HD990TL có điều hòa 990kg | 192.000.000 |
|
|
3 | HD99TK có điều hòa 990kg | 200.000.000 |
|
|
4 | HD1000A 1000kg | 160.000.000 |
|
|
5 | HD1250 1250kg | 170.000.000 |
|
|
6 | HD1250 4x4 1250kg | 206.000.000 |
|
|
7 | HD1500A 4x4 1500kg | 240.000.000 |
|
|
8 | HD1800TL có điều hòa 1800kg | 200.000.000 |
|
|
9 | HD1800TK có điều hòa 1800kg | 208.000.000 |
|
|
10 | HD1800B 1800kg | 214.000.000 |
|
|
11 | HD2350 2350kg | 205.000.000 |
|
|
12 | HD2500 2500kg | 272.000.000 |
|
|
13 | HD2500 4x4 2500kg | 247.000.000 |
|
|
14 | HD3000 3000kg | 276.000.000 |
|
|
15 | HD3450 3450kg | 300.000.000 |
|
|
16 | HD3450 4x4 lốp 825-20 3450kg | 315.000.000 |
|
|
17 | HD3450 4x4 lốp 900-20 3450kg | 320.000.000 |
|
|
18 | HD3450A 4x5 3450kg | 339.000.000 |
|
|
19 | HD3450MP 4x4 lốp 825-20, có điều hòa 3450kg | 315.000.000 |
|
|
20 | HD3450MP 4x4 lốp 900-20 3450kg | 345.000.000 |
|
|
21 | HD3450A-MP 4x4 có điều hòa 3450kg | 363.000.000 |
|
|
22 | HD3600MP có điều hòa 3600kg | 315.000.000 |
|
|
23 | HD4500 4500kg | 320.000.000 |
|
|
24 | HD4950 4950kg | 329.000.000 |
|
|
25 | HD4950 4x4 4950kg | 368.000.000 |
|
|
26 | HD4950MP có điều hòa 4950kg | 363.000.000 |
|
|
27 | HD5000 5000kg | 310.000.000 |
|
|
28 | HD5000 4x4 5000kg | 345.000.000 |
|
|
29 | HD5000MP 4x4 không có điều hòa 5000kg | 365.000.000 |
|
|
30 | HD5000MP 4x4 có điều hòa 5000kg | 394.000.000 |
|
|
31 | HD5000A-MP 4x4 có điều hòa 5000kg | 389.000.000 |
|
|
32 | HD6500 không có điều hòa 6500kg | 387.000.000 |
|
|
33 | HD6500 có điều hòa 6500kg | 424.000.000 |
|
|
34 | HD7000 7000kg | 487.000.000 |
|
|
XIX | XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
|
|
1 | Xe ô tô tải QKR55F - dạng cabin chassis - 1,4 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc | 431.200.000 |
|
|
2 | Xe ô tô tải QKR55H - dạng cabin chassis - 1,9 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc | 476.300.000 |
|
|
3 | Xe ô tô tải NLR55E - dạng cabin chassis - 1,4 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,771cc | 566.500.000 |
|
|
4 | Xe ô tô tải NMR85E - dạng cabin chassis - 2,0 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc | 642.400.000 |
|
|
5 | Xe ô tô tải NMR85H - dạng cabin chassis - 1,99 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc | 651.200.000 |
|
|
6 | Xe ô tô tải NPR85K - dạng cabin chassis - 3,95 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 2,999cc | 679.800.000 |
|
|
7 | Xe ô tô tải NQR75L - dạng cabin chassis - 5,5 tấn – Động cơ dầu - Dung tích: 5,193cc | 778.800.000 |
|
|
8 | Xe ô tô tải FRR90N-190 - dạng cabin chassis - 6,2 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 5,193cc | 979.000.000 |
|
|
9 | Xe ô tô tải FVR34L - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc | 1.358.500.000 |
|
|
10 | Xe ô tô tải FVR34Q - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc | 1.412.400.000 |
|
|
11 | Xe ô tô tải FVR34S - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc | 1.447.600.000 |
|
|
12 | Xe ô tô tải FVM34T - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc | 1.812.800.000 |
|
|
13 | Xe ô tô tải FVM34W - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc | 1.881.000.000 |
|
|
14 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 575kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 654.610.000 |
|
|
15 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 550kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động) | 724.350.000 |
|
|
16 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX S MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 640.200.000 |
|
|
17 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 743.600.000 |
|
|
18 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động) | 792.000.000 |
|
|
19 | Xe ô tô tải ISUZU NMR85H CAB-CHASSIS-QUYEN AUTO.04BO, ô tô tải bảo ôn | 660.000.000 |
|
|
20 | ISUZU FRR90N-190/ĐL-TK, ô tô tải thùng kín, tải trọng 5,7 tấn | 957.000.000 |
|
|
XX | XE HIỆU THACO |
|
|
|
1 | THACO FC099L ô tô tải 990kg - thùng dài | 200.000.000 |
|
|
2 | THACO FC099L-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg | 211.500.000 |
|
|
3 | THACO FC099L-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg | 211.500.000 |
|
|
4 | THACO FC099L-TK ô tô tải thùng kín 830 Kg | 216.000.000 |
|
|
5 | THACO FC125 ô tô tài 1,25 tấn | 158.000.000 |
|
|
6 | THACO FC125-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn | 170.800.000 |
|
|
7 | THACO FC125-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn | 168.000.000 |
|
|
8 | THACO FC125-TK ô tô tải thùng kín 1 tấn | 232.500.000 |
|
|
9 | THACO FC150 ô tô tải 1,5 tấn | 173.000.000 |
|
|
10 | THACO FCI50-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,35 tấn | 187.700.000 |
|
|
11 | THACO FC150-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,3 tấn | 183.100.000 |
|
|
12 | THACO FC150-TK ô tô tải thùng kín 1,25 tấn | 189.400.000 |
|
|
13 | THACO FC350 ô tô tải 3.5 tấn | 246.000.000 |
|
|
14 | THACO FC350-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 3.1 tấn | 272.800.000 |
|
|
15 | THACO FC350-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 3 tẩn | 272.800.000 |
|
|
16 | THACO FG350-TK ô tô tải thùng kín 2,74 tấn | 269.100.000 |
|
|
17 | THACO FC500 ô tô tải 5 tấn | 284.000.000 |
|
|
18 | THACO FC500-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 4.6 tấn | 310.800.000 |
|
|
19 | THACO FC500-TK ô tô tải thùng kín 4.5 tấn | 307.100.000 |
|
|
20 | THACO FC7Q0 ô tô tải 7 tấn | 314.000.000 |
|
|
21 | THACO FC700-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | 352.100.000 |
|
|
22 | THACO FLC150 Ổ tô tải 1,5 tấn | 211.000.000 |
|
|
23 | THACO FLC150-MBB ô tô tải có mui 1.3 tấn | 225.700.000 |
|
|
24 | THACO FLC150-MBM ô tô tải có mui 1.35 tấn | 230.000.000 |
|
|
25 | THACO FLC150-TK ô tô tải thùng kín 1,25 tấn | 233.300.000 |
|
|
26 | THACO FLC198 ô tô tải 1,98 tấn | 241.000.000 |
|
|
27 | THACO FLC198-MBB ô tô tải có mui 1,7 tấn | 257.600.000 |
|
|
28 | THACO FLC198-MBM ô tô tải có mui 1,78 tấn | 262.200.000 |
|
|
29 | THACO FLC198-TK ô tô tải thùng kín 1,65 tấn | 258.000.000 |
|
|
30 | THACO FLC250 ô tô tải 2,5 tấn | 263.000.000 |
|
|
31 | THACO FLC250-MBB ô tô tải có mui 2,2 tấn | 282.100.000 |
|
|
32 | THACO FLC250-MBM ô tô tài cỏ mui 2,3 tấn | 284.900.000 |
|
|
33 | THACO FLC250-TK ô tô tải thùng kín 2,15 tấn | 285.700.000 |
|
|
34 | THACO FLC300 ô tô tải 3 tấn | 279.000.000 |
|
|
35 | THACO FLC300-MBB ô tô tải có mui 2,75 tấn | 300.100.000 |
|
|
36 | THACO FLC300-MBM ô tô tải có mui 2,8 tấn | 301.500.000 |
|
|
37 | THACO FLC300-TK ô tô tải thùng kín 2,75 tấn | 301.100.000 |
|
|
38 | THACO FLC345A ô tô tải 3.45 tấn | 320.000.000 |
|
|
39 | THACO FLC345A-MBB ô tô tải có mui 3,05 tấn | 342.600.000 |
|
|
40 | THACO FLC345A-MBM ô tô tải có mui 3,2 tấn | 343.900.000 |
|
|
41 | THACO FLC345A-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn | 345.600.000 |
|
|
42 | THACO FLC345 ô tô tải 3.45 tấn | 332.000.000 |
|
|
43 | THACO FLC345-MBB ô tô tải có mui 2,95 tấn | 357.400.000 |
|
|
44 | THACO FLC345-MBM ô tô tải có mui 3 tấn | 357.400.000 |
|
|
45 | THACO FLC345-TK ô tô tải thùng kín 2.7 tấn | 360.500.000 |
|
|
46 | THACO TC345 ô tô tải 3,45 tấn | 332.000.000 |
|
|
47 | THACO TC345-MBB ô tô tải có mui 2,95 tấn | 357.400.000 |
|
|
48 | THACO TC345-MBM ô tô tải có mui 3 tấn | 357.400.000 |
|
|
49 | THACO TC345-TK, ô tô tải thùng kín 2,7 tấn | 360.500.000 |
|
|
50 | THACO FLC450 ô tô tải 4.5 tấn | 332.000.000 |
|
|
51 | THACO FLC450-MBB ô tô tải có mui 4 tấn | 357.400.000 |
|
|
52 | THACO FLC450-XTL ô tô tải tập lái có mui 4 tấn | 358.000.000 |
|
|
53 | THACO TC450 ô tô tải 4.5 tấn | 332.000.000 |
|
|
54 | THACO TC450-MBB ô tô tải có mui 4 tấn | 357.400.000 |
|
|
55 | THACO TC550 ô tô tải 5,5 tấn | 359.000.000 |
|
|
56 | THACO TC550-MBB ô tô tải có mui 4,950 tấn | 393.700.000 |
|
|
57 | THACO FLC800 ô tô tải 8 tấn | 437.000.000 |
|
|
58 | THACO FLC800-4WD ô tô tải 7,5 tấn | 555.000.000 |
|
|
59 | THACO FLC800-4WD-MBB ô tô tải 7 tấn | 555.000.000 |
|
|
60 | THACO FD099 ô tô tải tự đổ 990 kg | 197.000.000 |
|
|
61 | THACO FD125 ô tô tải tự đổ 1.25 tấn | 189.000.000 |
|
|
62 | THACO FD450 ô tô tải tự đổ 4,5 tấn | 280.000.000 |
|
|
63 | THACO FD800 ô tô tải tự đổ 8 tấn | 484.000.000 |
|
|
64 | THACO FLD150 ô tô tải tự đổ 1,5 tấn | 262.000.000 |
|
|
65 | THACO FLD200 ô tô tải tự đổ 2 tấn | 265.000.000 |
|
|
66 | THACO TD200-4WD ô tô tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu | 331.000.000 |
|
|
67 | THACO FLD250 ô tô tải tự đổ 2,5 tấn | 292.000.000 |
|
|
68 | THACO FLD300 ô tô tải tự đổ 3 tấn | 293.000.000 |
|
|
69 | THACO TD345 ô tô tải tự đổ 3,45 tấn | 370.000.000 |
|
|
70 | THACO TD345-4WD ô tô tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu | 405.000.000 |
|
|
71 | THACO TD450 ô tô tải tự đổ 4,5 tấn | 345.000.000 |
|
|
72 | THACO FLD500 ô tô tải tự đổ 4,99 tấn | 366.000.000 |
|
|
73 | THACO TD600 ô tô tải tự đổ 6 tấn | 416.000.000 |
|
|
74 | THACO TD600-4WD ô tô tải tự đổ 6 tấn - 2 cầu | 482.000.000 |
|
|
75 | THACO FLD750 ô tô tải tự đổ 7.2 tấn | 472.000.000 |
|
|
76 | THACO FLD750-4WD ô tô tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu | 549.000.000 |
|
|
77 | THACO FLD800 ô tô tải tự đổ 7,9 tấn | 555.000.000 |
|
|
78 | THACO FLD800-4WD ô tô tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu | 615.000.000 |
|
|
79 | THACO FLD1000 ô tô tải tự đổ 7 tấn | 650.000.000 |
|
|
80 | THACO OLLIN198 ô tô tải 1.98 tấn | 298.000.000 |
|
|
81 | THACO OLLIN198-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn | 314.900.000 |
|
|
82 | THACO OLLIN198-LMBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn | 314.900.000 |
|
|
83 | THACO OLLIN198-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn | 321.700.000 |
|
|
84 | THACO OLLIN198-LMBM ô tô tải thùng có mui phủ 1.6 tấn | 321.700.000 |
|
|
85 | THACO OLLIN198-TK ô tô tải thùng kín 1,73 tấn | 316.800.000 |
|
|
86 | THACO OLLIN198-LTK ô tô tải thùng kín 1.6 tấn | 316.800.000 |
|
|
87 | THACO OLLIN250 ô tô tải 2,5 tấn | 298.000.000 |
|
|
88 | THACO OLLIN250-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2.35 tấn | 316.600.000 |
|
|
89 | THACO OLLIN250-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 2.3 tấn | 321.700.000 |
|
|
90 | THACO OLLIN250-TK ô tô tải thùng kín 2,25 tấn | 316.800.000 |
|
|
91 | THACO OLLIN345 ô tô tải 3,45 tấn | 379.000.000 |
|
|
92 | THACO OLLIN345-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | 399.600.000 |
|
|
93 | THACO OLLIN345-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | 402.500.000 |
|
|
94 | THACO OLLIN345-TK ô tô tải thùng kín 3,2 tấn | 408.500.000 |
|
|
95 | THACO OLLIN450 ô tô tải 4,5 tấn | 383.000.000 |
|
|
96 | THACO OLLIN450-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn | 403.400.000 |
|
|
97 | THACO OLLIN450-TK ô tô tải thùng kín 4,3 tấn | 411.500.000 |
|
|
98 | THACO OLLIN700 ô tô tải 7 tấn | 463.000.000 |
|
|
99 | THACO OLLIN700-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | 509.300.000 |
|
|
100 | THACO OLLIN800 ô tô tải 8 tấn | 492.000.000 |
|
|
101 | THACO OLLIN800-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 7.1 tấn | 546.000.000 |
|
|
102 | THACO OLLIN345A-CS/TL, ô tô tải 3,45 tấn | 409.000.000 |
|
|
103 | THACO OLLIN345A-CS/MB1, ô tô tải 3,45 tấn | 430.000.000 |
|
|
104 | THACO OLLIN345A-CS/TK, ô tô tải 3,45 tấn | 439.000.000 |
|
|
105 | THACO OLLIN700A-CS, ô tô sát xi tải 14,2 tấn | 452.000.000 |
|
|
106 | THACO OLLIN800A-CS, ô tô sát xi tải 14,25 tấn | 469.000.000 |
|
|
107 | THACO OLLIN800A-CS/TL, ô tô tải 8 tấn | 497.000.000 |
|
|
108 | THACO OLLIN800A-CS/MB1, ô tô tải 8 tấn | 497.000.000 |
|
|
109 | THACO AUMARK198 ô tô tải 1,98 tấn | 359.000.000 |
|
|
110 | THACO AUMARK198-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | 378.700.000 |
|
|
111 | THACO AƯMA RK198-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | 378.700.000 |
|
|
112 | THACO AUMARK198-TK ô tô tải thùng kín 1,8 tấn | 378.600.000 |
|
|
113 | THACO AUMARK250 ô tô tải 2,5 tấn | 359.000.000 |
|
|
114 | THACO AUMARK250-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | 378.700.000 |
|
|
115 | THACO AUMARK250-MBM ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | 378.700.000 |
|
|
116 | THACO AƯMARK250-TK ô tô tải thùng kín 2,2 tấn | 378.600.000 |
|
|
117 | THACO FTC345 ô tô tải 3.45 tấn | 444.000.000 |
|
|
118 | THACO FTC345-MBB ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn | 469.300.000 |
|
|
119 | THACO FTC345-MBM ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn | 467.900.000 |
|
|
120 | THACO FTC345-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn | 469.700.000 |
|
|
121 | THACO FTC450 ô tô tải 4,5 tấn | 444.000.000 |
|
|
122 | THACO FTC450-MBB ô tô tải có mui phủ 4 tấn | 469.300.000 |
|
|
123 | THACO FTC700 ô tô tải 7 tấn | 512.000.000 |
|
|
124 | THACO FTC700-MBB ô tô tải có mui phủ 6.5 tấn | 512.000.000 |
|
|
125 | THACO FTC820 ô tô tải 8.2 tấn | 556.000.000 |
|
|
126 | THACO A u MAN820-MBB ô tô tải có mui 8,2 tấn | 650.000.000 |
|
|
127 | THACO AƯMAN990-MBB ô tô tải có mui 9,9 tấn | 750.000.000 |
|
|
128 | THACO AUMAN1290-MBB ô tô tải có mui 12,9 tấn | 980.000.000 |
|
|
129 | THACO AUMAND1300 ô tô tải tự đổ 13 tấn | 1.098.000.000 |
|
|
130 | THACO FTD1200 ô tô tải tự đổ 12 tấn | 1.210.000.000 |
|
|
131 | THACO FTD1250 ô tô tải tự đổ 12.5 tấn | 1.118.000.000 |
|
|
135 | THACO TOWNER750 ô tô tải 750 kg | 135.000.000 |
|
|
136 | THACO TOWN ER750-MBB ô tô tải có mui 650 kg | 147.200.000 |
|
|
137 | THACO TOWNER750-TK ô tô tải thùng kín 650 kg | 150.800.000 |
|
|
138 | THACO TOWNER750-TB ô tô tải tự đổ 560 kg | 148.000.000 |
|
|
139 | THACO TOWNER700-TB ô tô tải tự đổ 700 kg | 148.000.000 |
|
|
140 | THACO TOWNER750-BCR ô tô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng | 136.000.000 |
|
|
141 | THACO HD65 ô tô tải 2.5 tấn | 451.000.000 |
|
|
142 | THACO HD65-MBB ô tô tải thùng có mui phủ 2 tấn | 493.300.000 |
|
|
143 | THACO HDÓ5-TK ô tô tải thùng kín 2 tấn | 487.100.000 |
|
|
144 | THACO HD65-LMBB ô tô tải thùng có mui 1.55 tấn | 493.300.000 |
|
|
145 | THACO HD65-LTK ô tô tải thùng kín 1.6 tấn | 487.100.000 |
|
|
146 | THACO HD72 ô tô tải 3.5 tấn | 502.000.000 |
|
|
147 | THACO HD72-MBB ô tô tải thùng cỏ mui phủ 3 tấn | 548.400.000 |
|
|
148 | THACO HD72-TK ô tô tải thùng kín 3 tấn | 501.300.000 |
|
|
149 | THACO HC550 ô tô tải 5,5 tấn | 773.000.000 |
|
|
150 | THACO HC600 ô tô tải 6 tấn | 793.000.000 |
|
|
151 | THACO HC750A ô tô tải 7.5 tấn | 813.000.000 |
|
|
152 | THACO HC750 ô tô tải 7.5 tấn | 873.000.000 |
|
|
153 | THACO HC750-MBB ô tô tải 6.8 tấn | 873.000.000 |
|
|
154 | THACO HC750-TK ô tô tải 6.5 tấn | 941.300.000 |
|
|
155 | THACO HD270/D340 ô tô tải tự đổ 12.7 tấn | 1.540.000.000 |
|
|
156 | THACO HD270/D380A ô tô tải tự đổ 12 tấn | 1.595.000.000 |
|
|
157 | THACO HD270/D380 ô tô tải tự đổ 12.7 tấn | 1.595.000.000 |
|
|
XXI | XE HIỆU FOTON |
|
|
|
132 | FOTON BJ4141SJFJA-2 ô tô tải 27,6 tấn | 400.000.000 |
|
|
133 | FOTON BJ4183SMFJB-2 ô tô đầu kéo 35,625 tấn | 565.000.000 |
|
|
134 | FOTON BJ4253SMFJB-S3 ô tô đầu kéo 38;925 tấn | 692.000.000 |
|
|
XXII | XE HIỆU JAC |
|
|
|
1 | JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi, dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 770.000.000 |
|
|
2 | JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 850.000.000 |
|
|
3 | JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009 | 830.000.000 |
|
|
4 | JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 900.000.000 |
|
|
5 | JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010 | 980.000.000 |
|
|
6 | JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008 | 980.000.000 |
|
|
7 | JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2010 | 1.135.000.000 |
|
|
8 | JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1.220.000.000 |
|
|
9 | JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1.300.000.000 |
|
|
10 | JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009 | 1.090.000.000 |
|
|
11 | JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1.120.000.000 |
|
|
12 | TRA1083K-TRACI/KM1 | 430.000.000 |
|
|
13 | TRA1083K-TRACI/TK1 | 435.000.000 |
|
|
14 | TRA1083K-TRACI | 425.000.000 |
|
|
15 | JAC-HFC1061K | 352.000.000 |
|
|
16 | JAC-HFC1061K/TK1 | 265.000.000 |
|
|
17 | JAC-HFC1061K/KM1 | 360.000.000 |
|
|
18 | JAC-TRA1047K-TRACI | 330.000.000 |
|
|
19 | JAC-TRA1047K-TRACI/TL | 330.000.000 |
|
|
20 | JAC-TRA1047K-TRACI/TK1 | 340.000.000 |
|
|
21 | JAC-TRA1047K-TRACI/KM1 | 335.000.000 |
|
|
22 | JAC-HFC1047K | 335.000.000 |
|
|
23 | JAC-HFC1047K/TK1 | 345.000.000 |
|
|
24 | JAC-HFC1047K/KM1 | 340.000.000 |
|
|
25 | JAC-TRA1041K-TRACI | 306.000.000 |
|
|
26 | JAC-TRA1041K-TRACI/TK1 | 315.000.000 |
|
|
27 | JAC-TRA1041K-TRACI/KM1 | 310.000.000 |
|
|
28 | JAC-TRA1041K-TRACI/KM2 | 310.000.000 |
|
|
29 | JAC-HFC1041K | 301.000.000 |
|
|
30 | JAC-HFC1041K/TK1 | 315.000.000 |
|
|
31 | JAC-HFC1041K/KM1 | 310.000.000 |
|
|
32 | JAC-HFC1041K/KM2 | 310.000.000 |
|
|
33 | JAC-HFC1044K | 267.000.000 |
|
|
34 | JAC-HFC1044K/TK1 | 280.000.000 |
|
|
35 | JAC-HFC1044K/KM1 | 275.000.000 |
|
|
36 | JAC-HFC1044K/KM2 | 275.000.000 |
|
|
37 | JAC-HFC1030K | 258.000.000 |
|
|
38 | JAC-HFC1030K-TRACI/TK1 | 270.000.000 |
|
|
39 | JAC-HFC1030K-TRACI/KM1 | 265.000.000 |
|
|
40 | JAC-HFC1030K-TRACI/KM2 | 265.000.000 |
|
|
41 | JAC-HFC1020K | 222.000.000 |
|
|
42 | JAC-TRA1020K-TRACI/TK1 | 235.000.000 |
|
|
43 | JAC-TRA1020K-TRACI/KM1 | 230.000.000 |
|
|
44 | JAC-TRA1020K-TRACI/KM2 | 230.000.000 |
|
|
45 | JAC-HFC1025KZ | 212.000.000 |
|
|
46 | JAC-HFC1025KZ JAC/TK1 | 225.000.000 |
|
|
47 | JAC-HFC1025KZ JAC/KM1 | 220.000.000 |
|
|
48 | JAC-HFC1025KZ JAC/KM2 | 220.000.000 |
|
|
49 | JAC-HFC1040KZ | 245.000.000 |
|
|
50 | JAC-HFC1040KZ/TK1 | 255.000.000 |
|
|
51 | JAC-HFC1040KZ/KM1 | 250.000.000 |
|
|
52 | JAC-HFC1040KZ/KM2 | 250.000.000 |
|
|
53 | JAC-HFC1061KT | 362.000.000 |
|
|
54 | JAC-HFC1061KT/TK1 | 375.000.000 |
|
|
55 | JAC-HFC1061KT/KM1 | 370.000.000 |
|
|
56 | JAC-HFC1061KT/KM2 | 370.000.000 |
|
|
57 | JAC-HFC1030K1 | 253.000.000 |
|
|
58 | JAC-HFC1030K1/KM1 | 265.000.000 |
|
|
59 | JAC-HFC1030K1/KM2 | 3.150.000.000 |
|
|
60 | JAC-HFC1047K2 | 305.000.000 |
|
|
61 | JAC-HFC1061K1/KM1 | 335.000.000 |
|
|
62 | JAC-HFC1061K1/KM2 | 335.000.000 |
|
|
63 | JAC-HFC1061K1/TK1 | 340.000.000 |
|
|
64 | JAC-HFC1061K1 | 305.000.000 |
|
|
65 | JAC-HFC1061KT/KM3 | 335.000.000 |
|
|
66 | JAC-HFC1061KT/KM4 | 335.000.000 |
|
|
67 | JAC-HFC1061KT/TK2 | 340.000.000 |
|
|
XXIII | XE TẢI CHUYÊN DÙNG |
|
|
|
1 | FREIGHT LINER MM106042S, ô tô nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011 | 4.682.000.000 |
|
|
2 | FREIGHT LINER MM106064S, ô tô nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011 | 5.196.000.000 |
|
|
3 | UAZ 396206, ô tô cứu thương, sản xuất trước năm 1975 |
|
|
|
XXIV | XE XITÉC (xe bồn) |
|
|
|
1 | HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất | 2.987.000.000 |
|
|
XXV | XE ĐẦU KÉO |
|
|
|
1 | JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010 | 500.000.000 |
|
|
2 | JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1.045.000.000 |
|
|
3 | JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008 | 890.000.000 |
|
|
4 | JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008 | 680.000.000 |
|
|
5 | JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008 | 710.000.000 |
|
|
6 | CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, dung tích 9.726 cm3, tải trọng 15.000 kg, Trung Quốc sản xuất | 1.005.000.000 |
|
|
7 | FREIGHTLINTER CL120064ST, ô tô đầu kéo, dung tích 15.200 cm3, tải trọng 15.100 kg, Mỹ sản xuất | 1.185.000.000 |
|
|
XXVI | RƠMOÓC |
|
|
|
1 | JIUYUAN KP9408GDY, sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 2.167.000.000 |
|
|
2 | SHENG LONG, sơmi rơmoóc, tải trọng 24000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2007 | 330.000.000 |
|
|
XXVII | XE HIỆU DAEWOO |
|
|
|
1 | DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001 | 286.000.000 |
|
|
2 | Daewoo Lanos SX; 1498 cc; 05 chỗ, năm 2001 | 240.000.000 |
|
|
3 | Daewoo Lacetti; 1598 cc; 05 chỗ, năm 2011 | 474.000.000 |
|
|
XXVIII | XE HIỆU DOOSUNG |
|
|
|
1 | DOOSUNG DV-CSKS-400F, sơmi rơmoóc tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg | 410.000.000 |
|
|
XXIX | XE HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 | SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải (có mui), 1590 cm3 | 226.000.000 |
|
|
2 | SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải (thùng kín ngắn), 1590 cm3 | 226.000.000 |
|
|
3 | SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải (thùng kín dài), 1590 cm3 | 227.000.000 |
|
|
4 | SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 1590 cm3 | 230.000.000 |
|
|
5 | SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải (có mui), 970 cm3 | 193.000.000 |
|
|
6 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô tải (thùng kín ngắn), 970 cm3 | 193.000.000 |
|
|
7 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô tải (thùng kín dài), 970 cm3 | 194.000.000 |
|
|
8 | SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải lửng dài, 970 cm3 | 192.000.000 |
|
|
9 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 970 cm3 | 195.000.000 |
|
|
XXX | XE HIỆU DONGBEN |
|
|
|
1 | DONGBEN 1020D, 780 kg | 108.000.000 |
|
|
2 | DONGBEN 1020D, 1650 kg | 148.000.000 |
|
|
3 | DONGBEN 1020D, 2870 kg | 150.000.000 |
|
|
XXXI | XE HIỆU SANY |
|
|
|
1 | SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê tông, dung tích 9 m3, 25 tấn | 1.529.000.000 |
|
|
2 | SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm bê tông cần, 25550 kg | 6.360.000.000 |
|
|
XXXII | XE HIỆU MEKONG AUTO |
|
|
|
1 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô sát xi tải | 131.700.000 |
|
|
2 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô tải | 139.700.000 |
|
|
3 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB - ô tô tải thùng mui phủ bạt | 151.000.000 |
|
|
4 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK - ô tô tải thùng kín | 155.200.000 |
|
|
5 | MEKONG AUTO PASO 990D DE - ô tô tải | 156.900.000 |
|
|
6 | MEKONG AUTO PASO 990D DE/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt | 169.900.000 |
|
|
7 | MEKONG AUTO PASO 990D DE/TK - ô tô tải, thùng kín | 174.900.000 |
|
|
8 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C- ô tô tải sát xi | 219.000.000 |
|
|
9 | MEKONG AUTO PASO 2.0 - ô tô tải | 231.000.000 |
|
|
10 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt | 250.000.000 |
|
|
11 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK - ô tô tải, thùng kín | 260.000.000 |
|
|
12 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C- ô tô tải sát xi | 224.000.000 |
|
|
13 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD - ô tô tải | 236.000.000 |
|
|
XXXIII | XE RENAULT |
|
|
|
1 | LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012 | 1.300.000.000 |
|
|
2 | LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012 | 1.200.000.000 |
|
|
3 | KOLEOS Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2012 | 1.100.000.000 |
|
|
4 | MEGANE R.S Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số sàn, mới 100%, Tây Ban Nha, năm 2012 | 1.220.000.000 |
|
|
5 | KOLEOS Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013 | 1.120.000.000 |
|
|
6 | LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013 | 1.300.000.000 |
|
|
7 | LATITUDE Renault, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%, Hàn Quốc, năm 2013 | 1.200.000.000 |
|
|
8 | FOTON BJ1049V8JD6, Ô TÔ TẢI, DUNG TÍCH 2,771 CM3, TẢI TRỌNG 2800 KG, Trung Quốc sản xuất | 225.000.000 |
|
|
XXXIV | HIỆU BMW |
|
|
|
1 | BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK | 1.397.000.000 |
|
|
2 | BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK | 2.094.000.000 |
|
|
3 | BMW 525XI; 2996 cc; 05 chỗ, năm 2100 NK | 2.100.000.000 |
|
|
4 | Luxgen 7Ceo; 2198 cc; 04 chỗ, năm 2010 NK | 470.000.000 |
|
|
XXXV | HIỆU MAZDA |
|
|
|
4 | Mazda 6 - 2.0, loại 5 chỗ, SX 2013 NK | 1.130.000.000 |
|
|
5 | Mazda 6 - 2.5, loại 5 chỗ, SX 2013 NK | 1.246.000.000 |
|
|
6 | Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 2.2L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp NK | 650.000.000 |
|
|
7 | Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 3.2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp NK | 760.000.000 |
|
|
8 | Mazda CX-9 A WD 3.7L, 7 chỗ, SX 2013 NK | 1.715.000.000 |
|
|
XXXVI | HIỆU AUDI |
|
|
|
9 | AUDI A4 1.8 TFSI; 05 chỗ NK | 1.541.000.000 |
|
|
10 | AUDI A4 1.8 T; 05 chỗ NK | 1.541.000.000 |
|
|
11 | AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2.048.000.000 |
|
|
12 | AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2.048.000.000 |
|
|
13 | AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2.048.000.000 |
|
|
14 | AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ NK | 3.081.000.000 |
|
|
15 | AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 3.081.000.000 |
|
|
16 | AUDI A6 2.0T; 05 chỗ NK | 2.189.000.000 |
|
|
17 | AUDI A6 2.0T TFSI; 05 chỗ NK | 2.189.000.000 |
|
|
18 | AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 3.081.000.000 |
|
|
19 | AUDI A7 sportback 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 3.081.000.000 |
|
|
20 | AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 4.663.000.000 |
|
|
21 | AUDI A8L 3.0 QUATTRO; 05 chỗ NK | 4.663.000.000 |
|
|
22 | AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 1.683.000.000 |
|
|
23 | AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ NK | 1.683.000.000 |
|
|
24 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 2.189.000.000 |
|
|
25 | AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ NK | 3.142.000.000 |
|
|
26 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ NK | 3.142.000.000 |
|
|
27 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK | 3.386.000.000 |
|
|
28 | AUDI Q7 3.0 QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK | 3.386.000.000 |
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀU THỦY, THUYỀN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng.
Số TT | Loại tài sản | Giá mới (100%) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Sà lan, ghe (sắt, thép) 10 đến 30 tấn | 2.000.000 | đồng/tấn |
2 | Sà lan, ghe (sắt, thép) 31 đến 50 tấn | 3.500.000 | đồng/tấn |
3 | Sà lan, ghe (sắt, thép) 51 đến 100 tấn | 4.000.000 | đồng/tấn |
4 | Sà lan, ghe (sắt, thép) trên 80 tấn | 2.400.000 | đồng/tấn |
5 | Sà lan, ghe (sắt, thép) trên 100 tấn | 5.000.000 | đồng/tấn |
6 | Sà lan tự hành từ 100 tấn, vỏ thép trở lên | 2.500.000 | đồng/tấn |
7 | Sà lan tự hành từ 100 đến dưới 200 tấn, vỏ thép | 10.000.000 | đồng/tấn |
8 | Sà lan tự hành từ 200 đến dưới 300 tấn, vỏ thép | 9.000.000 | đồng/tấn |
9 | Sà lan tự hành từ 300 đến dưới 500 tấn, vỏ thép | 8.000.000 | đồng/tấn |
10 | Sà lan tự hành từ 500 đến dưới 600 tấn, vỏ thép | 7.000.000 | đồng/tấn |
11 | Sà lan tự hành từ 600 đến dưới 800 tấn, vỏ thép | 6.000.000 | đồng/tấn |
12 | Sà lan tự hành từ 800 đến dưới 2000 tấn, vỏ thép | 5.000.000 | đồng/tấn |
13 | Sà lan tự hành từ 2000 đến dưới 3000 tấn, vỏ thép | 4.000.000 | đồng/tấn |
14 | Ghe (gỗ) 10 tấn đến 100 tấn | 2.000.000 | đồng/tấn |
15 | Tàu khách (gỗ thép) 20 đến 60 ghế | 500.000.000 - 1.000.000.000 |
|
16 | Chiếc Trẹt (gỗ) tải trọng 15,3 tấn | 130.000.000 |
|
17 | Vỏ 4,9m, D: 4,9m - R: 0,83m - C: 0,3m - H: 1,2m, 300kg (loại vỏ thường) | 4.300.000 |
|
18 | Vỏ 5,4m, D: 5,4m - R: 0,85m - C: 0,32m - H: 1,22m, 400kg (loại vỏ thường) | 4.500.000 |
|
19 | Vỏ 6,5m, D: 6,5m - R: 0,85m - C: 0,38m - H: 1,25m, 570kg (loại vỏ thường) | 5.300.000 |
|
20 | Vỏ 7,2m, D: 7,2m - R: 0,8m - C: 0,4m - H: 1,27m, 650kg (loại vỏ thường) | 6.400.000 |
|
21 | Vỏ 7,8m, D: 7,8m - R: 0,9m - C: 0,47m - H: 1,25m, 800kg (loại vỏ thường) | 7.600.000 |
|
22 | Vỏ 8,1m, D: 8,1m - R: 0,94m - C: 0,4m - H: 1,33m, 1000kg (loại vỏ thường) | 8.700.000 |
|
23 | Vỏ 8,5m, D: 8,5m - R: 0,98m - C: 0,39m - H: 1,4m, 1400kg (loại vỏ thường) | 10.200.000 |
|
24 | Vỏ 9,2m, D: 9,2m - R: 1,07m - C: 0,47m - H: 1,5m, 2000kg (loại vỏ thường) | 12.400.000 |
|
25 | Vỏ 7,2m, D: 7,2m - R: 0,99m - C: 0,37m - H: 1,4m, 900kg (loại vỏ tải) | 8.100.000 |
|
26 | Vỏ 7,8m, D: 7,8m - R: 1,05m - C: 0,41m - H: 1,45m, 1000kg (loại vỏ tải) | 8.500.000 |
|
27 | Vỏ 8,1m, D: 8,1m - R: 1,13m - C: 0,46m - H: 1,5m, 1200kg (loại vỏ tải) | 9.800.000 |
|
28 | Vỏ 8,5m, D: 8,5m - R: 1,07m - C: 0,47m - H: 1,5m, 1800kg (loại vỏ tải) | 12.200.000 |
|
29 | Vỏ 9,2m, D: 9,2m - R: 1,17m - C: 0,7m - H: 1,7m, 2400kg (loại vỏ tải) | 14.500.000 |
|
30 | Vỏ 9,9m, D: 9,9m - R: 1,17m - C: 0,5m - H: 1,68m, 2500kg (loại vỏ tải) | 15.300.000 |
|
31 | Vỏ 11,2m, D: 11,2m - R: 1,2m - C: 0,55m - H: 1,80m, 3500kg (loại vỏ tải) | 32.000.000 |
|
- 1Nghị quyết 09/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3068/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 4136/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 09/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 3068/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 4136/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 26/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 12/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực