- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2014/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 10/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
Giao Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 2. Bãi bỏ các quy định sau:
1. Số thứ tự 03, 04 Phần B, Mục I; số thứ tự 04, 05, 06, 07, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 24, 27, 28, 37, 39, 40, 41, 42, 43 Phần A, Mục II; Số thứ tự 28, 34, 40, 52, 53, 67, 77, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, Phần B, Mục II, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh.
2. Số thứ tự 08, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 Phần I; Số thứ tự 59, 62, 79, 90, 103, 108, 111, 112, 140, 142, 144, 146, 149, 159, 174, 186, 357 Mục A, Phần II, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh.
3. Số thứ tự 06, Mục III. C Phần II, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.
4. Hủy bỏ các Quyết định: số 415/QĐ-STC ngày 17/8/2012, số 512/QĐ-STC ngày 09/10/2012, số 733/QĐ-STC ngày 20/11/2012, số 904/QĐ-STC ngày 27/12/2012 của Sở Tài chính về việc quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
Phần I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (MỚI 100%) |
1 | YAMIKI; C50-FE (năm sản xuất 2012) | Việt Nam | 7.000 |
2 | YM ATTILA VICTORIA VTG; 124,6 cm3 | Nội địa hóa | 23.000 |
3 | YAMIKI C50 năm 2012 | Việt Nam | 7.000 |
4 | YAMALLAV C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
5 | YAMAHA YZF-R15 149cc năm 2011-2012 | Ấn Độ | 55.000 |
6 | YAMAHA SIRIUS FI-1FCA, 113,7cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 20.990 |
7 | YAMAHA NOZZA STD (1DR6), năm 2014 | Nội địa hóa | 27.700 |
8 | YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM2 DX, năm 2014 | Nội địa hóa | 39.900 |
9 | YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 STD, năm 2014 | Nội địa hóa | 37.990 |
10 | YAMAHA NOUVO SX 2XC1 STD (SE921), sản xuất năm 2014 | Nội địa hóa | 32.200 |
11 | YAMAHA NOUVO SX 2XC1 RC (SE921), sản xuất năm 2014 | Nội địa hóa | 34.000 |
12 | YAMAHA NOUVO SX 2XC1 GP (SE921), sản xuất năm 2014 | Nội địa hóa | 34.600 |
13 | YAMAHA LUVIAS-44S1 năm 2011-2012 | Việt Nam | 27.000 |
14 | YAMAHA JUPITER F1 (phiên bản 1PB8), sản xuất năm 2014 | Nội địa hóa | 28.000 |
15 | YAMAHA FZ16; 153cc(năm sản xuất 2010) | Việt Nam | 35.000 |
16 | YAMAHA FZ150 2SD200-010A, 150cc, năm 2014 | Indonesia | 64.766 |
17 | YAMAHA EXITER-55P1 năm 2012 | Việt Nam | 41.000 |
18 | YAMAHA C500 (528), năm 1990 | Nhật Bản | 250.000 |
19 | YAMA IKD, năm 2014 | Nội địa hóa | 8.000 |
20 | YAMA CKD, năm 2014 | Nội địa hóa | 8.000 |
21 | VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-111, năm 2013-2014 (Phiên bản đặc biệt) | Nội địa hóa | 72.800 |
22 | VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-100, năm 2013-2014 (Phiên bản thường) | Nội địa hóa | 68.800 |
23 | VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-100, năm 2013-2014 ( Phiên bản đặc biệt) | Nội địa hóa | 69.800 |
24 | SYM ELEGENT SE1, 50 cc, năm 2013 | Nội địa hóa | 13.300 |
25 | SYM ELEGANT 110cc(SD1), năm 2014 | Nội địa hóa | 13.700 |
26 | SYM Attila Venus (VJ3), năm 2014 | Nội địa hóa | 37.000 |
27 | SYM ATTILA PASSING XR KAT, năm 2014 | Nội địa hóa | 24.000 |
28 | SYM ATTILA PASSING KAS, năm 2014 | Nội địa hóa | 23.000 |
29 | SYM ATTILA ELIZABETH VTL, năm 2014 | Nội địa hóa | 28.000 |
30 | SYM ATTILA ELIZABETH VTK, năm 2014 | Nội địa hóa | 30.000 |
31 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI VUD, năm 2014 | Nội địa hóa | 32.500 |
32 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI VUC, năm 2014 | Nội địa hóa | 34.500 |
33 | SYM Attila Elizabeth EFI (VUL), năm 2014 | Nội địa hóa | 32.500 |
34 | SYM Attila Elizabeth EFI (VUK), năm 2014 | Nội địa hóa | 29.500 |
35 | SYM Attila Elizabeth EFI (VUJ), năm 2014 | Nội địa hóa | 31.500 |
36 | SYM ATILA ELIZABETH EFI-VUB 111,1 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 31.500 |
37 | SYM ANGELA VCB, năm 2014 | Nội địa hóa | 17.700 |
38 | SYM ANGELA VCA, năm 2014 | Nội địa hóa | 16.700 |
39 | SYM ANGELA VC1, 50cc, năm 2013 | Nội địa hóa | 14.900 |
40 | SYM ANGEL+EZS-VDE; 108 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 13.300 |
41 | SYM JOYRIDE-VWE, năm 2014 | Việt Nam | 31.000 |
42 | SYM JOYRIDE-VWB, năm 2014 | Việt Nam | 27.000 |
43 | SUZUKI UV125 IMPULSE 125cc, mô tô 2 bánh, 124 cm3, 02 chỗ, 176 kg, năm 2014 | Việt Nam | 31.000 |
44 | SUZUKI UA 125T FI, năm 2014 | Nội địa hóa | 31.990 |
45 | SUZUKI SMASH REVO 110D, năm 2014 | Nội địa hóa | 14.990 |
46 | SUZUKI HAYATE 125SS FI SPECIAL EDITION, năm 2012 | Việt Nam | 30.500 |
47 | SUZUKI FU150 Raider, 147 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 47.500 |
48 | SUZUKI EN150-A FI; 149 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 45.490 |
49 | SUPER SIVA, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 5.500 |
50 | SMILE, năm 2014 | Nội địa hóa | 7.500 |
51 | SIMBA C100, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 5.500 |
52 | SCR- YAMAHA C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
53 | SCR- VAMAI-LA C110, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 6.300 |
54 | SACHS MADASS 125; 119,7 cm3, năm 2014 | Trung Quốc | 15.000 |
55 | SACHS AMICI 125 (124,6CC), Năm 2010 | Trung Quốc | 28.000 |
56 | RIMA C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
57 | REBEL SPORT 170, năm 2014 | Việt Nam | 38.000 |
58 | PIAGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, 124,5 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 66.900 |
59 | PIAGGIO ZIP 100 năm 2012 | Việt Nam | 31.000 |
60 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie - 300, 124cm3 | Việt Nam | 66.700 |
61 | PIAGGIO VESPA GTS 125 3V ie 310, mô tô 2 bánh. 124,5 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 80.000 |
62 | PIAGGIO FLY 150 I.E-310 (năm sản xuất 2012) | Việt Nam | 48.500 |
63 | PIAGGIO FLY 125i.e, năm 2014 | Việt Nam | 44.000 |
64 | NOUVO SX-STD 1DB1 năm 2012 | Việt Nam | 36.000 |
65 | NOUVO SX-RC 1DB1 năm 2012 | Việt Nam | 37.000 |
66 | NOUVO 5P11 năm 2012 | Việt Nam | 36.000 |
67 | NEW SIVA, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 5.500 |
68 | MTV, năm 2014 | Nội địa hóa | 7.000 |
69 | LIFAN 50R, 49,5 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 9.500 |
70 | KYMCO PCOPLE 16FI; thắng đĩa năm 2012 | Việt Nam | 39.000 |
71 | KYMCO LIKE Fi; 124,6 cm3 năm 2014 | Nội địa hóa | 33.200 |
72 | KYMCO JOCKEY FI125-VC25, năm 2014 | Việt Nam | 27.000 |
73 | KYMCO CANDY Hi50, năm 2014 | Nội địa hóa | 18.100 |
74 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U, mô tô 2 bánh. 111,7 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 14.000 |
75 | KWASHAKI C50, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
76 | KWASHAKI C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
77 | KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000G), mô tô hai bánh, 1.043 cm3, năm 2014 | JAMAICA | 531.150 |
78 | JOLIMOTO C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
79 | HONLEI C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
80 | HONLEI 110C, năm 2014 | Việt Nam | 7.000 |
81 | HONDA WAVE JC52 RSX năm 2012 | Việt Nam | 20.000 |
82 | HONDA WAVE JC52 RSX © năm 2012 | Việt Nam | 22.000 |
83 | HONDA VISION JF58, năm 2014 | Nội địa hóa | 29.900 |
84 | HONDA SH300i ABS(SH300AR), 279cm3, sản xuất năm 2014 | Italy | 217.600 |
85 | HONDA NOZZA-1DR1 năm 2012 | Việt Nam | 34.000 |
86 | HONDA MSX 125cc, xe tay côn, năm 2014 | Thái Lan | 57.134 |
87 | HONDA MSX 125, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 60.000 |
88 | HONDA LAED JF240 năm 2012 | Việt Nam | 37.000 |
89 | HONDA KF14 SH 150i, 152,9 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 81.765 |
90 | HONDA JF461 AIR BLADE Fl, năm 2014 (phiên bản tiêu chuẩn) | Nội địa hóa | 36.200 |
91 | HONDA JF461 AIR BLADE FI, năm 2014 (phiên bản sơn từ tính cao cấp) | Nội địa hóa | 39.000 |
92 | HONDA JF461 AIR BLADE FI, năm 2014 (phiên bản cao cấp) | Nội địa hóa | 38.100 |
93 | HONDA JF43 PCX, 124,9cm3, năm 2012 | Việt Nam | 51.990 |
94 | HONDA JF33 VISION năm 2012 | Việt Nam | 29.000 |
95 | HONDA JF27 AIR BLADE FI 108cm3, năm 2012 (Xám đen bạc, vàng bạc đen) | Việt Nam | 40.000 |
96 | HONDA JF27 AIR BLADE FI 108cm3, năm 2012 (trắng đỏ đen, đen đỏ, đen vàng) | Việt Nam | 37.990 |
97 | trắng bạc đen, trắng xám đen) | Việt Nam | 36.990 |
98 | HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2012, (các màu) | Việt Nam | 35.490 |
99 | HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2012, (vàng nhạt đen) | Việt Nam | 36.945 |
100 | HONDA JC538 FUTURE FI ( C ); 124,8 cm3. năm 2014 (phanh đĩa, vành đúc ) | Nội địa hóa | 31.000 |
101 | HONDA JC536 Future, 124,8 cm3, (phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, nan hoa), năm 2014 | Việt Nam | 25.500 |
102 | HONDA JC53 FUTURE, năm 2012 | Việt Nam | 24.500 |
103 | HONDA JC53 FUTURE, 124,8 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 25.270 |
104 | HONDA JC53 FUTURE Fl © năm 2012 | Việt Nam | 30.000 |
105 | HONDA JC53 FUTURE Fl, 124,8 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 29.580 |
106 | HONDA JC53 FUTURE FI (C), 124,8 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 30.760 |
107 | HONDA JC521 WAVE S, 109,1 cm3 năm 2012 (trắng đen, đỏ trắng đen) | Việt Nam | 17.990 |
108 | HONDA JC521 WAVE S, 109,1 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 17.790 |
109 | HONDA JC521 WAVE S (D), năm 2012 | Việt Nam | 16.790 |
110 | HONDA JC521 WAVE S (D), 109,1 cm3 năm 2012 (trắng đen, đỏ trắng đen) | Việt Nam | 16.990 |
111 | HONDA JC521 WAVE RS, 109,1 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 18.700 |
112 | HONDA JC521 WAVE RS (C), 109,1 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 20.200 |
113 | HONDA JC43 WAVE RSX, 109,1 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 22.965 |
114 | HONDA JA36 BLADE ©, mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2014 (phanh đĩa, vành đúc, | Nội địa hóa | 20.600 |
115 | HONDA JA36 BLADE , năm 2014 (phanh đĩa, vành nan) | Nội địa hóa | 18.200 |
116 | HONDA JA36 BLADE (D), năm 2014 (phanh cơ, vành nan) | Nội địa hóa | 17.300 |
117 | HONDA JA36 BLADE (C), năm 2014 ( phanh đĩa, vành đúc) | Nội địa hóa | 19.700 |
118 | HONDA HC120 WAVE Alpha, 97 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 16.050 |
119 | HONDA HA08 SUPER DREAM, 97 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 19.820 |
120 | HONDA FUTURE JC35 Fl © năm 2012 | Việt Nam | 30.000 |
121 | HONDA CBR600RR; 599cc (năm sản xuất 2011) | Mỹ | 280.000 |
122 | HONDA CBR 250R năm 2011 | Thái Lan | 190.000 |
123 | FONDARS C50, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
124 | FONDARS C110, năm 2013 -2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
125 | EXTRA BOSS; 110 cc (năm sản xuất 2011) | Việt Nam | 8.000 |
126 | EXTRA BOOS, 110cc, năm 2014 | Nội địa hóa | 7.500 |
127 | ESTREA; 50 cc (năm sản xuất 2011) | Việt Nam | 8.000 |
128 | DUCATI MONSTER 795 ABS, mô tô 02 bánh, 803 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 375.000 |
129 | DUCATI MONSTER; 803 cc năm 2011 | Thái Lan | 335.000 |
130 | DAELIMI CKD50, năm 2014 | Việt Nam | 9.000 |
131 | DAEEHAN C50, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
132 | DAEEHAN C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
133 | CITIS C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
134 | CITINEW C110, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 6.300 |
135 | CITIKOREV C110, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 6.300 |
136 | CITIBOOS, năm 2014 | Nội địa hóa | 6.500 |
137 | CITI @ C110, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 6.300 |
138 | BOSS YM50. mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 9.000 |
139 | BAJAJ PULSAR 200NS, mô tô 02 bánh, 199,5 cm3, năm 2014 | Ấn Độ | 100.000 |
140 | ASTREA C110, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 6.300 |
141 | ASTREA 50cc năm 2012 | Nội địa hóa | 8.500 |
Phần II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE |
A | BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 |
|
|
1 | Wraith XZ01 LHD, 5 chỗ, 6592cm3, năm 2014 | Anh | 17.990.000 |
2 | VINAXUKI 2500BA, ô tô tải tự đổ, 03 chỗ, 2.815 kg, 2.672 cm3, 4x2 Diesel, năm 2013 | Việt Nam | 247.000 |
3 | VIETTRUNG EQ 1310 VF/MP, ô tô tải có mui, 8.300 cm3,02 chỗ, Diesel, 19.500 kg, năm 2014 | Việt Nam | 1.032.000 |
4 | VEAM VT150TL, 1490 kg, CT20X11111, năm 2014 | Việt Nam | 388.300 |
5 | VEAM VT150TL, 1490 kg, CT20X11001, năm 2014 | Việt Nam | 371.800 |
6 | VEAM VT150TL, 1490 kg, CT20X01111, năm 2014 | Việt Nam | 380.600 |
7 | VEAM VT150TL, 1490 kg, CT20X01001, năm 2014 | Việt Nam | 364.100 |
8 | VEAM VT150TK, 1490 kg, CT20X11313, năm 2014 | Việt Nam | 404.800 |
9 | VEAM VT150TK, 1490 kg, CT20X11003, năm 2014 | Việt Nam | 371.800 |
10 | VEAM VT150TK, 1490 kg, CT20X01313, năm 2014 | Việt Nam | 397.100 |
11 | VEAM VT150TK, 1490 kg, CT20X01003, năm 2014 | Việt Nam | 364.100 |
12 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X11212, năm 2014 | Việt Nam | 399.300 |
13 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X11112, năm 2014 | Việt Nam | 388.300 |
14 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X11002, năm 2014 | Việt Nam | 371.800 |
15 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X01212, năm 2014 | Việt Nam | 391.600 |
16 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X01112, năm 2014 | Việt Nam | 380.600 |
17 | VEAM VT150MB, 1490 kg, CT20X01002, năm 2014 | Việt Nam | 364.100 |
18 | VEAM VT1100MB, 11.000kg, Z401X11212, năm 2014 | Việt Nam | 1.174.800 |
19 | VEAM VT1100MB, 11.000kg, Z401X11002, năm 2014 | Việt Nam | 1.069.200 |
20 | VEAM VT1100MB, 11.000kg, Z401X01112, năm 2014 | Việt Nam | 1.166.000 |
21 | VEAM VT1100MB, 11.000kg, Z401X01002, năm 2014 | Việt Nam | 1.060.400 |
22 | VEAM VB950, 9.500kg, Z501X11414, ô tô tải tự đổ, năm 2014 | Việt Nam | 1.254.000 |
23 | VEAM VB1110, 11.100kg, Z302X11414, ô tô tải tự đổ, năm 2014 | Việt Nam | 1.125.300 |
24 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD7TB-1, tải ben 1 cầu, năm 2014 | Việt Nam | 465.000 |
25 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K42G 410, ô tô khách có giường nằm, 40 giường + 02 chỗ ngồi, 12.344 cm3, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 3.850.000 |
26 | THACO OLLIN800A - CS/MB 1, ô tô tải có mui, 03 chỗ, 4.257 cm3, 8.000 kg, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 600.000 |
27 | THACO OLLIN450A - CS/MB1, ô tô tải có mui, 03 chỗ, 4.087 cm3, Diesel, 5.000 kg, năm 2014 | Việt Nam | 472.000 |
28 | THACO FLD200A - 4WD, ô tô tải tự đổ, 2.540 cm3, 03 chỗ, 2.000 kg, 4x4 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 380.000 |
29 | TOYOTA YARIS, ô tô con 05 chỗ, 998cm3, 4x2, xe đã qua sử dụng năm 2009 | Pháp | 440.000 |
TOYOTA YARIS E (YARIS NCP151L-AHPRKU), ô tô con, 05 chỗ, 1.299 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2014 | |||
31 | TOYOTA INNOVA TGN40L NKPNKU (INNOVA V), ô tô con, 07 chỗ, 1.998 cm3, AT, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 817.000 |
32 | TOYOTA HILUX G (KUN26L - PRMSYM), ô tô tải pickup cabin kép, 05 chỗ, 2.982 cm3, 520 kg, năm 2014 | Thái Lan | 735.000 |
33 | TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, ô tô khách, 2.494 cm3, 16 chỗ, 4x2 MT, Diesel, năm 2014 | Nhật Bản | 1.179.000 |
34 | TOYOTA COROLLA ZRE173L - GEXVKH 2.0 CTV, 1798 cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, năm 2014 | Việt Nam | 944.000 |
35 | TOYOTA COROLLA ZRE172L - GEXVKH 1.8 MT, 1798 cm3, 5 chỗ, số tay 6 cấp, năm 2014 | Việt Nam | 757.000 |
36 | TOYOTA COROLLA ZRE172L - GEXVKH 1.8 CTV, 1798 cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, năm 2014 | Việt Nam | 807.000 |
37 | TOYOTA COROLLA VZRE 173L - GEXVKH (Corolla 2.0 CVT), ô tô con, 05 chỗ, 1.987 cm3, AT, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 944.000 |
38 | TOYOTA COROLLA GZRE 172L - GEXGKH (Corolla 1.8 CVT), ô tô con, 05 chỗ, 1.798 cm3, AT, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 807.000 |
39 | TOYOTA 4 RUNNER LIMITED, ô tô con, 2.855 kg, 05 chỗ, 3.956 cm3, xăng không chì, năm 2014 | Nhật Bản | 2.999.000 |
40 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 465.000 |
41 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 440.000 |
42 | Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 370.000 |
43 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 300.000 |
44 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 280.000 |
45 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 330.000 |
46 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 235.000 |
47 | Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 200.000 |
48 | Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, năm 2014 | Trung Quốc | 435.000 |
Anh | 25.990.000 | ||
Anh | 27.990.000 | ||
Anh | 29.990.000 | ||
Anh | 31.190.000 | ||
53 | PORSCHE PANAMERA GTS, 4 chỗ, 4.806cc, năm 2014 | Đức | 7.024.380 |
54 | PORSCHE MACAN, 5 chỗ, 1.984cc, năm 2014 | Đức | 2.687.300 |
55 | PORSCHE MACAN TURBO, 5 chỗ, 3.604cc, năm 2014 | Đức | 4.390.100 |
56 | PORSCHE MACAN S, 5 chỗ, 2.997cc, năm 2014 | Đức | 3.196.600 |
57 | PLYMOUTH ô tô con, 06 chỗ, máy xăng, năm 1992 | Mỹ | 575.000 |
58 | PEUGEOT 508, ô tô con, 05 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013 | Pháp | 1.575.000 |
59 | Ô tô tải thùng Dayun, công suất 380PS, năm 2014 | Trung Quốc | 1.260.000 |
60 | Ô tô tải thùng Dayun, công suất 240PS, năm 2014 | Trung Quốc | 750.000 |
61 | Ô tô tải thùng Dayun, công suất 210PS, năm 2014 | Trung Quốc | 730.000 |
62 | Ô tô đầu kéo Dayun, công suất 380PS, năm 2014 | Trung Quốc | 910.000 |
63 | Ô tô đầu kéo Dayun, công suất 290PS, năm 2014 | Trung Quốc | 720.000 |
64 | Ô tô đầu kéo Dayun, công suất 270PS, năm 2014 | Trung Quốc | 610.000 |
65 | Ô tô đầu kéo Dayun, công suất 240PS, năm 2014 | Trung Quốc | 510.000 |
66 | Ô tô đầu kéo Dayun, công suất 210PS, năm 2014 | Trung Quốc | 500.000 |
67 | Ô tô đầu kéo C&C, công suất 460PS, năm 2014 | Trung Quốc | 1.250.000 |
68 | Ô tô đầu kéo C&C, công suất 420PS, năm 2014 | Trung Quốc | 1.200.000 |
69 | Ô tô đầu kéo C&C, công suất 380PS, năm 2014 | Trung Quốc | 1.150.000 |
70 | Ô tô đầu kéo C&C, công suất 340PS, năm 2014 | Trung Quốc | 955.000 |
71 | OPEL W0L000016, ô tô con, 1.812cm3, 04 chỗ, năm 1982 | Đức | 315.000 |
72 | MITSUBISHI TRITON GLS, ô tô tải pickup cabin kép 05 chỗ, 2.447 cm3, 580kg, MT, 4x4, máy dầu, năm 2014 | Thái Lan | 663.000 |
73 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.4WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 1.000.010 |
74 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.MT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 924.660 |
75 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT (GA2WXTHHL), ôtô 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 968.000 |
76 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT (GA2WXTSHL), ôtô 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 870.000 |
77 | MITSUBISHI MIRAGE, ô tô con 05 chỗ, 1.193 cm3, MT, 4x2, máy xăng, năm 2014 | Thái Lan | 440.000 |
78 | MITSUBISHI MIRAGE RALLIART, ôtô 5 chỗ, 1193 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 520.000 |
79 | MITSUBISHI ATTRAGE, số tự động, ôtô 5 chỗ, 1193 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 548.000 |
80 | MITSUBISHI ATTRAGE, số sàn, ôtô 5 chỗ, 1193 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 498.000 |
81 | MITSUBISHI ATTRAGE STD, số sàn, ôtô 5 chỗ, 1193 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 468.000 |
82 | MERCEDES BENZ GL 350 CDI 4 MATIC, AT, ô tô con, 07 chỗ, 2,987 cm3, 4x4, máy dầu, năm 2014 | Mỹ | 3.777.000 |
83 | MEKONG AUTO/PASO 1,5TD-C, ô tô sát xi tải, năm 2014 | Việt Nam | 170.000 |
84 | MEKONG AUTO/PASO 1,5TD, ô tô tải, năm 2014 | Việt Nam | 180.000 |
85 | MAZDA 6 20G AT, ô tô con, 1.998 cm3, máy xăng, 05 chỗ, năm 2014 | Việt Nam | 948.000 |
87 | KIA MORNING TA 12G E2 AT, 1.248 cm3, 05 chỗ, số tự động, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 406.000 |
88 | KIA SPOTAGE AT 2WD (KNAPC81A), 05 chỗ, 1.999 cm3, năm 2014 | Hàn Quốc | 940.000 |
89 | KIA SPORTAGE AT 2WD, 05 Chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu, năm 2014 | Việt Nam | 850.000 |
90 | KIA SOUL, ô tô con, 05 chỗ ngồi, 1.999 cm3, AT máy xăng, phiên bản có cửa sổ trời, năm 2014 | Hàn Quốc | 798.000 |
91 | KIA SOUL, 5 chỗ, máy xăng, 1.999cm3, số tự động, 6 cấp, năm 2014 | Hàn Quốc | 745.000 |
92 | KIA OPTIMA, 05 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp, năm 2014 | Hàn Quốc | 895.000 |
93 | KIA NEW SORENTO XM22D E2 MT-2WD, 2.199 cm3, 07 chỗ, năm 2014 | Việt Nam | 828.000 |
94 | KIA NEW SORENTO XM22D E2 AT-2WD, 2.199 cm3, 07 chỗ, năm 2014 | Việt Nam | 931.000 |
95 | KIA COSMOS, xe khách, 2.000 kg, 4x2 Diesel, 34 chỗ, năm 2000 | Hàn Quốc | 290.000 |
96 | KIA CERATO KOUP, 5 chỗ, máy xăng, 1.999cm3, số tự động, 6 cấp, năm 2014 | Hàn Quốc | 800.000 |
97 | JAC HFC 1202 K1R1, ô tô tải, 9.595 kg, 6.557 cm3, 6x2, máy dầu, năm 2014 | Trung Quốc | 970.000 |
98 | ISUZU NQR75M, ô tô sát xi tải, 03 chỗ, 5.193 cm3, 9.000 kg, năm 2014 | Việt Nam | 736.000 |
99 | ISUZU FVR 34S, ô tô sát xi tải, 03 chỗ, 7.790 cm3, Diesel, khối lượng toàn bộ 15.100 kg, năm 2014 | Việt Nam | 1.274.000 |
100 | ISUZU FVM34W - C12, ô tô tải có mui, 7.790 cm3, 03 chỗ, 15.100 kg, 6x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.805.000 |
101 | HYUNDAI TUCSON, ô tô con, 4x2 AT, 1.999 cm3, 05 chỗ, năm 2014 | Hàn Quốc | 935.000 |
102 | HYUNDAI SONATA, ô tô con, 05 chỗ, 1999 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.052.000 |
103 | HYUNDAI HD78/DT-TMB ôtô tải có mui, năm 2014 | Việt Nam | 585.000 |
104 | HYUNDAI HD78 ôtô satxi có buồng lái, năm 2014 | Việt Nam | 570.000 |
105 | HYUNDAI HD72/DT-TMB1, ôtô tải có mui, 3.300 kg, 3.907 cm3, 03 chỗ, năm 2014 | Hàn Quốc | 695.000 |
106 | HYUNDAI HD210/DT-TMB1, ôtô tải có mui, 13.500 kg, 5.899 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.580.000 |
107 | HYUNDAI HD210/DT-TMB, ô tô tải có mui, 5.899 cm3, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.555.000 |
108 | HYUNDAI HD 72, ô tô tải đông lạnh, 3.907 cm3, Diesel, 3100 kg, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.020.000 |
109 | HYUNDAI HD 1000, ô tô đầu kéo, 12.920 cm3, Diesel, 14.615 kg, năm 2014 | Hàn Quốc | 2.100.000 |
110 | HYUNDAI H - 1( Hyundai Starex), ô tô khách, 2.476 cm3, 12 chỗ, 4x2 MT, Diesel, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.218.000 |
111 | HYUNDAI GRAND 110 MT (tay lái thuận), 05 chỗ, 998 cm3, năm 2014 | Ấn Độ | 392.000 |
112 | HYUNDAI ELANTRA GLS (MT), ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2014 | Hàn Quốc | 649.000 |
113 | HYUNDAI ELANTRA GLS (AT), ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2014 | Hàn Quốc | 709.000 |
114 | HYUNDAI HD 120/QT-TMB-1, ô tô tải có mui, 5.000kg, 5.899 cm3, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.130.000 |
115 | HONDA ACCORD 2.4S, 5 chỗ, năm 2014, năm 2014 | Thái Lan | 1.470.000 |
116 | HON DA CITY 1.5 MT, 5 chỗ, năm 2014 | Việt Nam | 552.000 |
117 | HON DA CITY 1.5 CVT, 5 chỗ, năm 2014 | Việt Nam | 599.000 |
118 | HINO WU352L - NKMRJD3/TRUONGLONG - WU3.CB, ô tô tải có mui, 4.009 cm3, 3.900 kg, máy dầu, năm 2013 | Indonesia | 620.400 |
119 | HINO FG8JPSB-TL9.4/TRUONGLONG - FG.CBB, ô tô tải có mui, 03 chỗ, 7.684 cm3, 8.300 kg, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.308.000 |
120 | HINO FG8JPSB TV1TRUONGLONG - FG.LCC, ô tô tải có cần cẩu, 03 chỗ, 7.684 cm3, 7.100 kg, năm 2014 | Việt Nam | 2.401.000 |
121 | Ghost FK41 LHD, 5 chỗ, 6592cm3, năm 2014 | Anh | 16.900.000 |
122 | Ghost EWB XZ41 LHD, 5 chỗ, 6592cm3, năm 2014 | Anh | 18.900.000 |
123 | FORD RANGER XLT loại UG1TLAA, ô tô tải (pickup cabin kép), MT, 05 chỗ, 846 kg, 2.198 cm3, 4x4, máy dầu, năm 2014 | Thái Lan | 744.000 |
124 | FORD EVEREST, xe ô tô chở tiền, 2.499 cm3, 05 chỗ ngồi, 4x2 MT, Diesel, 325 kg, năm 2012 | Thái Lan | 953.000 |
125 | DONGFENG HH/C260 33 TM.S, ô tô tải có mui, 02 chỗ, 8.300 cm3, 13.200 kg, 6x4 diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.105.000 |
126 | DONGFENG HH/B170 33 - TM, ô tô tải có mui, 9.000 kg, 5.900 cm3, năm 2014 | Trung Quốc | 605.000 |
127 | DONGFENG HGA/L315 30-TMB, ô tô tải có mui, 02 chỗ, 17.900 kg, 8.900 cm3, năm 2014 | Trung Quốc | 1.130.000 |
128 | DONGFENG DFL 1253AX/HGA-TMB3 (C230-33), ô tô tải có mui đóng mới từ ô tô satxi có buồn lái, 13.000 kg, 8.300 cm3, năm 2014 | Trung Quốc | 875.000 |
129 | DEAWOO F8CEF/ĐL-TMB, ô tô tải có mui, 8.100 kg, 11.051 cm3, máy dầu, năm 2013 | Hàn Quốc | 810.000 |
130 | CHIEN THANG CT3.9TD1/4X4, ô tô tải tự đỗ, 03 chỗ, 2.672 cm3, Diesel, 3.900 kg, năm 2014 | Việt Nam | 285.000 |
131 | CUU LONG DFA 9670D - N, ô tô tải tự đổ, 4.214 cm3, 6150 kg, 03 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 475.000 |
132 | CNHTC HH/WD615,47 - MB, ô tô tải có mui, 9.726 cm3, 15.700 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 1.260.000 |
133 | CIMC, Sơ mi rơ moóc tải có mui, 24.800 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 550.000 |
134 | CIMC ZJV9400 CLX, Sơ mi rơ moóc tải, có mui, 28.700 kg, Năm 2014 | Trung Quốc | 570.000 |
135 | CIMC Sơ mi rơ móc tải (có mui), 25.300 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 450.000 |
136 | BMW X6 XDRIVE 35I, ô tô con, 2979 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Mỹ | 3.600.000 |
137 | BMW X6 XDRIVE 35i, 04 chỗ, 2.979 cm3, năm 2008 | Mỹ | 3.100.000 |
138 | BMW X3 XDRIVE 20I ô tô con 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x4 máy xăng, năm 2014 | Mỹ | 2.140.000 |
139 | BMW 520i, 05 chỗ, 4x2, 1.997 cm3, năm 2013 | Đức | 2.136.000 |
140 | BMW 428i COUPE, ô tô con, 04 chỗ, 1.997 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2014 | Đức | 2.000.000 |
141 | BMW 328I GRAN TURISMO, ô tô con 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2014 | Đức | 2.048.000 |
142 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, ô tô con, 1984 cm3, 05 chỗ, 4x4 máy xăng, năm 2014 | Đức | 2.449.000 |
143 | AUDI A3 1.8 TFSI ô tô con, 1.798 cm3, 4x2, máy xăng, năm 2013 | Hungary | 1.400.000 |
144 | SUZUKI ERTIGA GLX, 7 chỗ, 1.373cm3, năm 2014 | Ấn Độ | 575.040 |
145 | MIlTSUBISHI FUSO FV517, 22,905 kg, dung tích 11,945cc, ô tô đầu kéo, sản xuất năm …. | Thái Lan | 1.799.000 |
TOYOTA VIOS G NCR150L - BEPGKU, ô tô con, 1.497 cm3, 4x4 máy xăng, 05 chỗ, năm 2014 | |||
147 | HYUNDAI STAREX SVX, ô tô khách. 2.476 cm3, 12 chỗ, diesel, năm 2002 | Hàn Quốc | 950.000 |
148 | CHENGLONG LZ4252QDC, ô tô đầu kéo, 8.900 cm3, 39.020 kg, 6x4 Diesel, năm 2014 | Trung Quốc | 1.070.000 |
149 | CIMC ZJV9401CCYSZ sơ mi rơ mooc tải có mui, MT, 25.725 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 465.000 |
150 | DAEWOO M9CEF/ĐL-TMB, ô tô tải có mui, 11.051 cm3, 02 chỗ, 16.900 kg, diesel, lăm 2014 | Việt Nam | 1.823.000 |
151 | HINO ... ô tô tải, 7.084 cm3, 05 chỗ, 15.000 kg, diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.575.000 |
152 | HINO FC9JLSW, ô tô sát xi tải, 5.123 cm3, 10.400 kg, 03 chỗ, 4x4 Diesel, năm 2012 | Việt Nam | 980.000 |
153 | KIA CARENS FGKA43 ( KIA CARENS SAT), ô tô con, AT, máy xăng, 07 chỗ, 1.998 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 624.000 |
154 | HINO FC9JLSW/ĐL-MB 5.45, ô tô tải có mui, 5.123 cm3, 03 chỗ, 5.350 kg, năm 2014 | Việt Nam | 900.000 |
155 | LEXUS RX 350 AWD, ô tô con, 05 chỗ, máy xăng, 3.456 cm3, 4x6 AT, năm 2014 | Nhật Bản | 3.050.000 |
156 | AUDI A4 1.8TFSI, ô tô con, 1.798 cm3, 4x2 AT, máy xăng, 05 chỗ, năm 2014 | Đức | 1.760.000 |
157 | VIETTRUNG EQ1250GF6/MP, ô tô tải có mui, 7.255 cm3, 6x2, Diesel, 14.500 kg, năm 2014 | Việt Nam | 851.000 |
158 | HYUNDAI HD320/DT - TMB, ô tô tải có mui, 11.149 cm3, 17.600 kg, năm 2014 | Việt Nam | 2.130.000 |
159 | KIA BONGO III, ô tô tải, 2.902 cm3, 4x2 Diesel, 03 chỗ, 1.200 kg, đã qua sử dụng năm 2011 | Hàn Quốc | 447.000 |
160 | SUZUKI SK410K (CARRY TRUCK), ô tô tải, 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 645 kg năm 2013 | Việt Nam | 183.600 |
161 | HINO ... ô tô tải, 10.200 kg, 05 chỗ, 7.084 cm3, Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.500.000 |
162 | ASIA GRANTO, ô tô xi téc, 17.238 cm3, 02 chỗ, Diesel, 18.000 kg, năm 1996 | Việt Nam | 1.250.000 |
163 | JAC HFC1025KZ sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 229.000 |
164 | JAC HFC1025KZ/TK2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 249.000 |
165 | JAC HFC1025KZ/KM3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 247.000 |
166 | JAC HFC1025KZ/KM4, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 245.000 |
167 | JAC HFC 1020 K1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 241.000 |
168 | JAC HFC 1020 K1/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 262.000 |
169 | JAC HFC 1020 K1 /KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 260.000 |
170 | JAC HFC 1020 K1/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 258.000 |
171 | JAC HFC 1030 K1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 287.000 |
172 | JAC HFC 1030 K1/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 307.000 |
173 | JAC HFC 1030 K1/KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 305.000 |
174 | JAC HFC 1030 K1/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 303.000 |
175 | JAC HFC 1041 K, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 306.000 |
176 | JAC HFC 1041 K1/TK2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 324.500 |
177 | JAC HFC 1041 K1/KM3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 319.800 |
178 | JAC HFC 1041 K1/KM4, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 321.600 |
179 | JAC HFC 1040 K1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 264.000 |
180 | JAC HFC 1041 K3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 306.000 |
181 | JAC HFC 1041 K3/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 324.500 |
182 | JAC HFC 1041 K3/KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 319.800 |
183 | JAC HFC 1041 K3/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 321.600 |
184 | JAC HFC 1047 K3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 355.000 |
185 | JAC HFC 1047 K3/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 381.500 |
186 | JAC HFC 1047 K3/KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 378.000 |
187 | JAC HFC 1047 K3/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 374.500 |
188 | JAC HFC 1044 K1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 294.000 |
189 | JAC HFC 1047 K2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 335.000 |
190 | JAC HFC 1047 K2/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 356.500 |
191 | JAC HFC 1047 K2/KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 349.800 |
192 | JAC HFC 1047 K2/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 352.000 |
193 | JAC HFC 1061 K1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 398.000 |
194 | JAC HFC 1061 K1/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 429.500 |
195 | JAC HFC 1061 K1/KM1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 425.000 |
196 | JAC HFC 1061 K1/KM2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 419.500 |
197 | JAC HFC 1061 KT, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 404.000 |
198 | JAC HFC 1061 KT/TK2, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 435.500 |
199 | JAC HFC 1061 KT/KM3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 431.000 |
200 | JAC HFC 1061 KT/KM3, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 425.500 |
201 | JAC HFC 1061 KT/KM4, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 469.000 |
202 | JAC HFC 1083K, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 509.000 |
203 | JAC HFC 1083K/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 497.500 |
205 | JAC HFC 1035K, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 385.000 |
206 | JAC HFC 1042K, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 410.000 |
207 | JAC HFC 1042 K/TK1, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 407.000 |
208 | KIA RONDO RP 17D E2AT, 7 chỗ, máy dầu, 1685cm3, số tự động 6 cấp | Việt Nam | 726.000 |
209 | KIA RONDO RP 20G E2AT, 7 chỗ, máy dầu, 1685cm3, số tự động 6 cấp | Việt Nam | 686.000 |
210 | LEXUS GX460 (URJ150LGKTZKV), ô tô con, 07 chỗ, máy xăng, 4,608 cm3, số tự động, năm 2014 | Nhật Bản | 3.766.000 |
Việt Nam | 1.088.000 | ||
212 | HONDA CR-V2.4L, 5 chỗ, sản xuất năm 2014 | Việt Nam | 1.158.000 |
213 | LEXUS GX460 (URJ150LGKTZKV), ô tô con, 07 chỗ, máy xăng, 4,608 cm3, số tự động, năm 2014 | Nhật Bản | 3.766.000 |
B | SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012; QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH |
|
|
1 | VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 TSI SPORT, 4 chỗ, | Bồ Đào Nha | 1.440.000 |
2 | VINAXUKI V-SY 1021 DMF3- 860 Kg năm 2011 | Việt Nam | 122.000 |
3 | VINAXUKI V- SY 1030 SML3 - 985 KG năm 2011 | Việt Nam | 143.000 |
4 | VINAXUKI V- SY 1030 DFH3 - 990 KG năm 2011 | Việt Nam | 142.000 |
5 | VINAXUKI V- SY 1022 DEF - 795 KG năm 2011 | Việt Nam | 118.000 |
6 | VINAXUKI V- HFJ1011 -650 KG năm 2011 | Việt Nam | 116.000 |
7 | VINAXUKI V- 990T - 990 KG năm 2011 | Việt Nam | 164.000 |
8 | VINAXUKI V - 5500TL - 5500 KG năm 2011 | Việt Nam | 346.000 |
9 | VINAXUKI Hatchback 1,1Cm3; 5 chỗ năm 2011 | Việt Nam | 236.000 |
10 | VINAXUKI HAFEI Hatchback; 05 chỗ; 1075cm3 năm 2008 | Việt Nam | 236.000 |
11 | VINAXUKI 990T; ôtô tải 990 Kg; 1809 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 200.000 |
12 | VIETTRUNG EQ1129G, 6700Kg, năm 2012 | Việt Nam | 490.000 |
13 | VIETTRUNG DVM 8.0 (Tự đổ), 7500 kg, năm 2010 | Việt Nam | 480.000 |
14 | VIETTRUNG DFM 6.0 4x4 (Tải tự đổ), 6000Kg, năm 2011 | Việt Nam | 410.000 |
15 | VIET TRUNG DVM8.04x4-A1; ôtô tải tự đổ 6350kg; 4257cm3 năm 2011-2012 | Việt Nam | 500.000 |
16 | VIET TRUNG DVM8.0/TB-T2; ôtô tải có mui 7000kg; 3920cm3 năm 2012 | Việt Nam | 450.000 |
17 | VIET TRUNG DVM7.8/TB 4x4 ; ôtô tải có mui 6700kg; 4257cm3 năm 2012 | Việt Nam | 465.000 |
18 | VEAM VM 437041-268 (5050KG; 4x2) năm 2011 | Việt Nam | 540.000 |
19 | VEAM Rabbit 1.0T; 990 kg năm 2011 | Việt Nam | 224.000 |
20 | VEAM LION TL 3.5T, 3940Kg, năm 2012 | Việt Nam | 455.000 |
21 | VEAM HD72TL; 3907 cm3, ôtô tải 3500kg, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 504.000 |
22 | VEAM FUMA 2.0, 1990 Kg, năm 2011 | Việt Nam | 271.000 |
23 | VEAM FOX TK 1.5, 1490 kg, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
24 | VEAM Fox 1.5T; 1490 kg năm 2011 | Việt Nam | 249.000 |
25 | VEAM CUB 1250KG; 1250 kg năm 2011 | Việt Nam | 236.000 |
26 | VEAM CUB 1.25T, 1250Kg, năm 2010 | Việt Nam | 212.000 |
27 | VEAM BULL MB 2.5T (ôtô tải có mui), 1490 Kg, năm 2011 | Việt Nam | 272.000 |
28 | UNIVERSE NGT AC42; ôtô 40-50 chỗ ngồi năm 2012 | Việt Nam | 2.165.000 |
29 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD4.98TB/KM, tải ben 2 cầu, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 388.000 |
30 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD1.25B, tải ben 1 cầu, năm 2011 | Việt Nam | 155.000 |
31 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ8TC4x2L/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 575.000 |
32 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ8TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 575.000 |
33 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2013, 014 | Việt Nam | 500.000 |
34 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 330.000 |
35 | TRANSINCO DAIHATSU; 1598cm3, ôtô tải thùng kín 740kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 150.000 |
36 | TRANSINCO 1-5A CK39ZD;11149cm3, 5 chỗ ngồi: 34 chỗ nằm; sản xuất năm 2009 | Việt Nam | 1.500.000 |
37 | TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3K46; 2chỗ ngồi, 44 chỗ nằm; 7127 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.630.000 |
38 | TRANSICO 1-5 EXPRESS HSX K45 (40 giường nằm, 05 chỗ ngồi) 45 chỗ, năm 2010 | Việt Nam | 1.600.000 |
39 | TRANSICCO AEP K47 (Cải tạo lại 02 chỗ ngồi, 39 giường nằm), 41 chỗ, năm 2007 | Việt Nam | 600.000 |
40 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K42G; 12920cm3, 2 chỗ ngồi: 40 chỗ nằm; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 3.180.000 |
41 | THANHCONG YC4D 120-21/6TD (Tự đổ), 6000 kg, năm 2007 | Việt Nam | 270.000 |
42 | THANHCONG CY4105ZQ 4.5 T4X2, 4500 kg, năm 2007 | Việt Nam | 220.000 |
43 | THACOHYUNDAI HD72-TK; 3907cm3, ôtô tải thùng kín 3000kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 594.000 |
44 | THACO TOWNER 750A-MBB, ôtô tải có mui, 650 kg, năm 2012 | Việt Nam | 162.000 |
45 | THACO TD 6000 (Tự đổ), 6000 kg, năm 2012 | Việt Nam | 431.000 |
46 | THACO TD 450, 4500 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 385.000 |
47 | THACO TD 200-4WD Tự đổ, 2000 kg, năm 2012 | Việt Nam | 339.000 |
48 | THACO Q20-4VVD; ôtô tải tự đổ 2000kg; 2540 cm3 năm 2007 | Việt Nam | 191.000 |
49 | THACO OLLIN250-MBB; ôtô tải tự đổ 2350kg; 3432cm3 năm 2012 | Việt Nam | 331.000 |
50 | THACO KB120SE; ôtô khách 3 chỗ ngồi 39 nằm; 9203cm3 năm 2009 | Việt Nam | 2.250.000 |
51 | THACO HYUNDAI HB120ESL; 12344cm3 ôtô giường nằm 42 chỗ; sản xuất năm 2003 | Việt Nam | 2.820.000 |
52 | THACO HYUNDAI COUNTY CRDi; ôtô khách 29; 3907cm3 năm 2012 | Việt Nam | 915.000 |
53 | THACO HD65 - TK (Thùng kín), 2000 Kg, Năm 2012 | Việt Nam | 520.000 |
54 | THACO HD65 - MBB (tải có mui), 2000 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 523.000 |
55 | THACO HB120SLD (Giường nằm), 12920 cm3,43 chỗ, năm 2012 | Trung Quốc | 2.770.000 |
56 | THACO HB120ESL, 12344 cm3, 42 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 2.930.000 |
57 | THACO HB120ESL (Giường nằm), 42 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 2.965.000 |
58 | THACO FLD250; ôtô tải tự đổ 2500kg; 2540 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 307.000 |
59 | THACO FLC250-MBB; ôtô tải có mui; 2545cm3 năm 2012 | Việt Nam | 290.000 |
60 | THACO FLC125; 1809cm3, ôtô tải có mui 1000kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 231.000 |
61 | THACO FLC 345, 3450kg, năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
62 | THACO FD345; ôtô tải tự đổ 3450kg; 3707 cm3 năm 2009 | Việt Nam | 280.000 |
63 | THACO FD200; ôtô tải tự đổ 2000kg; 2545 cm3 năm 2009 | Việt Nam | 218.000 |
64 | THACO FC 099L-TK, ôtô tải thùng kín, 830 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 227.000 |
65 | THACO 4200A; ôtô tải tự đổ 6000kg; 4214 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 305.000 |
66 | TOYOTA ZACE SURF; ôtô con 8 chỗ ngồi; 1781 cm3 năm 2005-2006 | Việt Nam | 500.000 |
67 | TOYOTA ZACE KF3 1781 cm3, 08 chỗ, năm 1998 | Việt Nam | 320.000 |
68 | TOYOTA ZACE GL 1.8; 08 ghế; 1781cm3 năm 2002 | Việt Nam | 399.000 |
69 | TOYOTA YARIS; ôtô con 5 chỗ; 1497 cm3 năm 2012 | Thái Lan | 658.000 |
70 | TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 658.000 |
71 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 602.000 |
72 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 552.000 |
73 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 520.000 |
74 | TOYOTA VIOS E; ôtô con 5 chỗ; 1497 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 552.000 |
75 | TOYOTA VENZA; ôtô 5 chỗ; 2672cm3 năm 2010 | Mỹ | 1.192.000 |
76 | TOYOTA LEXUS LX570, 08 chỗ, năm 2012 | Nhật Bản | 4.720.000 |
77 | TOYOTA LAND PRADO TX TRJ150L-GKPEK; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Nhật Bản | 1.923.000 |
78 | TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Nhật Bản | 2.608.000 |
79 | TOYOTA INNOVA V TGN40L-GKPNKU; 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 794.000 |
80 | TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 644.000 |
81 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPDKU; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 727.000 |
82 | TOYOTA INNOVA E TGN40L-GKMDKU; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 686.000 |
83 | TOYOTA INNOVA E; ôtô con 8 chỗ ngồi; 1998cm3 năm 2012 | Việt Nam | 686.000 |
84 | TOYOTA HILUX; ôtô 3 chỗ ngồi, tải trọng 1000kg; 1998 cm3 năm 1999 | Nhật Bản | 500.000 |
85 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 723.000 |
86 | TOYOTA HILUX G KUN15L-PRMSYM; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 579.000 |
87 | TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU; 16 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 681.000 |
88 | TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU; 10 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 823.000 |
89 | TOYOTA HIACE TRH 223L-LEMDK, 2694 cm3, 16 chỗ, năm 2012 | Nhật Bản | 1.066.000 |
90 | TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYU; 16 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 704.000 |
91 | TOYOTA FORTUNER V4x2; ôtô con 7 chỗ ngồi 2x4; 2694cm3 năm 2012 | Việt Nam | 924.000 |
92 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (V 4X2); 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 924.000 |
93 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU (V 4X4); 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 1.028.000 |
94 | TOYOTA FORTUNER KNU60L-NKMSHU (G); 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 846.000 |
95 | TOYOTA FORTUNER G; ôtô con 7 chỗ ngồi 2x4; 2494cm3 năm 2012 | Việt Nam | 846.000 |
96 | TOYOTA CROWN; ôtô con 4 chỗ ngồi; 2253cm3 năm 1971 | Nhật Bản | 130.000 |
97 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2,0 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 842.000 |
98 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1,8 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 773.000 |
99 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1,8 MT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 723.000 |
100 | TOYOTA COROLLA ZRE142L; ôtô con 5 chỗ ngồi; 1798 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 770.000 |
101 | TOYOTA COROLLA ALTIS; ôtô 5 chỗ; 1794cm3 năm 2001 | Việt Nam | 420.000 |
102 | TOYOTA CAMRY, 2164 Cm3, 05 chỗ, năm 2001 | Việt Nam | 400.000 |
103 | TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3,5Q; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 1.507.000 |
104 | TOYOTA CAMRY ASV 50L-JETEKU 2.5, 05 Chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 1.241.000 |
105 | TOYOTA CAMRY AS50LJETEKU 2.5G, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 1.129.000 |
106 | TOYOTA CAMRY ACV40L-JEAEKU 2,4G; 5 chỗ sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 1.093.000 |
107 | TOYOTA CAMRY ACV 51L-JEPNKU (CAMRY 2.0 E), 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 982.000 |
108 | TOYOTA CAMRY 3.0; ôtô con 2995 cm3 năm 2004 | Việt Nam | 1.024.000 |
109 | TOYOTA CAMRY 2.5L, 05 chỗ, năm 2011 | Nhật Bản | 1.300.000 |
110 | TOYOTA CAMRY 2.4 G; ôtô con 5 chỗ; 2362 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.093.000 |
111 | TMT ZB3812T3N-MB; 1,2 tấn năm 2010 | Việt Nam | 165.000 |
112 | TMT ZB3810T-MB; 950 kg năm 2010 | Việt Nam | 158.000 |
113 | TMT KC8135D2; 3,45 tấn năm 2010 | Việt Nam | 373.000 |
114 | TMT DFA9975T1-MB; 7,5 tấn năm 2011 | Việt Nam | 324.000 |
115 | TMT DFA7050T-MB; 4,95 tấn năm 2010 | Việt Nam | 281.000 |
116 | TMT DFA6027T-MB; 2,5 tấn năm 2010 | Việt Nam | 229.000 |
117 | TMT DFA3.2T3-LK; 3,45 tấn năm 2009 | Việt Nam | 271.000 |
118 | TMT CLKC9050D2; 5 tấn năm 2010 | Việt Nam | 387.000 |
119 | TMT CL6625D2; 2,5 tấn năm 2009 | Việt Nam | 304.000 |
120 | TMT 9670D2A; 7 tấn năm 2010 | Việt Nam | 434.000 |
121 | TMT 5220D2A; 2,2 tấn năm 2008 | Việt Nam | 185.000 |
122 | TMT 4025D2A; 2,35 tấn năm 2008 | Việt Nam | 235.000 |
123 | TANDA T44 (Xe khách 44 chỗ ngồi), năm 2003 | Việt Nam | 320.000 |
124 | SUZUKI WINDOW VAN SK410WV; 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
125 | SUZUKI WINDOW VAN SK410WV; 7 chỗ năm 2011 | Việt Nam | 349.000 |
126 | SUZUKI SUPER CARRY SK410K, 750 Kg, năm 2002 | Việt Nam | 153.000 |
127 | SUZUKI SK410WV; 970cm3, ôtô 7 chỗ; sản xuất năm 2010 | Việt Nam | 240.000 |
128 | SUZUKI SK410WV; 5 cửa, 7 chỗ ngồi; 970cm3 năm 2001 | Việt Nam | 250.000 |
129 | SUZUKI SK410K; ôtô tải 645kg; 970 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 197.000 |
130 | SUZUKI SK410K/SGS.TTKN-E2; ôtô tải thùng kín 610kg; 970cm3 năm 2008 | Việt Nam | 180.000 |
131 | SUZUKI SK410BV; ôtô 7 chỗ ngồi; năm 2002 | Việt Nam | 250.000 |
132 | SUZUKI GRAND VITARA; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Nhật Bản | 877.800 |
133 | SUZUKI CARRY;1590cm3 ôtô tải 740kg; sản xuất năm 2012 | Indonesia | 234.000 |
134 | SUZUKI CARRY TRUCK SK410K; 655kg, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 197.000 |
135 | SUZUKI CARRY TRUCK SK410K; 655 kg năm 2011 | Việt Nam | 197.000 |
136 | SUZUKI CARRY PRO (WITH P/S); 740kg, sản xuất năm 2012 | Indonesia | 233.000 |
137 | SUZUKI CARRY PRO (With P/S); 740 kg năm 2011 | Indonesia | 233.000 |
138 | SUZUKI BLIND VAN SK410BV; 580kg, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 232.000 |
139 | SUZUKI BLIND VAN SK410BV; 580 kg năm 2011 | Việt Nam | 232.000 |
140 | SUZUKI APV-VAN GLX, 08 chỗ, năm 2007 | Việt Nam | 450.000 |
141 | SUZUKI APV GL YLO; 8 chỗ, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 495.000 |
142 | SUZUKI APV GL YLO; 8 chỗ năm 2011 | Việt Nam | 495.000 |
143 | SOYAT NHQ6520E3; ôtô 7 chỗ ngồi; 2771cm3 năm 2008 | Việt Nam | 180.000 |
144 | SHUGUANG PRONTO DG 6471C, 07chỗ, năm 2007 | Việt Nam | 200.000 |
145 | SAMCO; ôtô khách 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng; 6871cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.180.000 |
146 | SAMCO BG4w, 28 chỗ ngồi, 22 chỗ đứng, 5193 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 1.030.000 |
147 | SAIGONBUS; ôtô khách 51 chỗ ngồi; 7235 cm3 năm 2004 | Việt Nam | 950.000 |
148 | PORSCHE PANAMERA4 4 chỗ, 3.605cc năm 2014 | Đức | 4.509.450 |
149 | PORSCHE PANAMERA S 4 chỗ, 2.997cc năm 2014 | Đức | 5.951.550 |
150 | PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2013, 2014 | Đức | 3.946.800 |
151 | PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2014 | Đức | 6.703.400 |
152 | PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, 3.604cc năm 2014 | Đức | 4.292.200 |
153 | PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.706cc năm 2014 | Đức | 3.011.800 |
154 | PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2014 | Đức | 7.129.100 |
155 | PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2014 | Đức | 6.380.000 |
156 | PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2014 | Đức | 6.266.700 |
157 | PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2014 | Đức | 5.525.300 |
158 | Ôtô 3-2 UNIVERSE HD-2FC E2; 40 giường + 6 chỗ; 12920 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 2.690.000 |
159 | NISSAN SUNNY N17 XV, ô tô con, 1.498 cm3, AT, 05 chỗ, năm 2012-2013-2014 | Việt Nam | 565.000 |
160 | NISSAN SUNNY N17 XL, ô tô con, 1.498 cm3, MT, 05 chỗ, năm 2012-2013-2014 | Việt Nam | 515.000 |
161 | NISSAN NAVARA XE (pick up Cabin kép), 05 chỗ, 2012 | Thái Lan | 770.000 |
NISSAN NAVARA LE, ôtô tải pick up cabip kép, 675 kg, 2.488 cm3, năm 2012-2013- | |||
163 | NISAN X- TRAIL CVT QR25 LUX, 5 Chỗ, 2 cầu, năm 2012 | Nhật Bản | 1.811.000 |
Nhật Bản | 2.425.000 | ||
Nhật Bản | 2.790.000 | ||
Anh | 1.345.000 | ||
Anh | 1.220.000 | ||
168 | NISAN GRAND LIVINA 10M, 7 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 634.000 |
169 | NISAN GRAND LIVINA 10M, 7 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 614.000 |
170 | NISAN GRAND LIVINA 10A, 7 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 655.000 |
171 | NISAN GRAND LIVINA 10A, 7 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 635.000 |
172 | NISAN 370 Z7AT VQ37 LUX, 1510KG, 2 chỗ, năm 2012 | Nhật Bản | 3.102.000 |
173 | NADIBUS AFAW JIAFANG; ôtô khách 45 chỗ; 7127cm3 năm 2001 | Việt Nam | 450.000 |
174 | MITSUBISHI ZINGER GLS (VC4WLNHEYVT), 08 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 704.000 |
175 | MITSUBISHI TRITON GLX, ôtô tải, 2477 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 575.850 |
176 | MITSUBISHI TRITON GLX (Pickup cabin kép), 05 chỗ, năm 2011 | Thái Lan | 552.000 |
177 | MITSUBISHI TRITON GLS, Pick up cabin kép, 05 chỗ, 2.477 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 662.640 |
178 | MITSUBISHI TRITON GLS(AT), ôtô tải, 2477 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 690.030 |
179 | MITSUBISHI TRITON GL, ô tô tải pick up cabin kép, 05 chỗ, 740 kg, 2.351 cm3, năm | Thái Lan | 529.980 |
180 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT; ôtô 7 chỗ; 2998cm3 năm 2012 | Việt Nam | 996.000 |
181 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 977.300 |
182 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 924.000 |
183 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 871.310 |
184 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 860.750 |
185 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2 AT; 2477cm3, ôtô 7 chỗ; sản xuất năm 2011 | Việt Nam | 861.000 |
186 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT, ôtô 7 chỗ, 2972 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 1.985.280 |
187 | MITSUBISHI PAJERO CỨU THƯƠNG, 2972 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 964.005 |
188 | MITSUBISHI LANCER; 2499cm3, ôtô 7 chỗ; sản xuất năm 1991 | Việt Nam | 200.000 |
189 | MITSUBISHI JOLIE; ôtô 8 chỗ; 1997cm3 năm 2003 | Việt Nam | 380.000 |
190 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHEYVT; ôtô 8 chỗ; 1997 cm3 năm 2006 | Việt Nam | 400.000 |
191 | MITSUBISHI CANTER C&CDD1; ôtô sát xi tải 7500kg; năm 2012 | Việt Nam | 642.000 |
192 | MERCEDES-BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 2996 cm3,05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 1.766.000 |
193 | MERCEDES-BENZ E250 CGI(W212); ôtô khách 5 chỗ ngồi; 1976cm3 năm 2011 | Việt Nam | 2.070.000 |
194 | MERCEDES -BENZ E250 CGI(212); ôtô 5 chỗ; 1796cm3 năm 2012 | Việt Nam | 2.021.000 |
195 | MEKONGAUTOPAS0990DES/TK; 1809cm3 ôtô tải có mui 900kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 192.000 |
196 | MEKONG STAR; 2874cm3,ôtô 8 chỗ; sản xuất năm 1994 | Việt Nam | 200.000 |
197 | MEKONG STAR 2.3, 06 chỗ, năm 1996 | Việt Nam | 200.000 |
198 | MEKONG ôtô con, 07 chỗ, 2238cm3, năm 1994 | Việt Nam | 140.000 |
199 | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK, ôtô tải thùng kín, 900kg, năm 2012 | Việt Nam | 200.000 |
200 | MAZDABT-50(PICKUP)3.0cm3; ôtô pickupcabin kép 5 chỗ 768kg; sản xuất năm 2011 | Ấn Độ | 584.000 |
201 | MAZDA CX-9, 3726 cm3, 07 chỗ, năm 2011 | Nhật Bản | 1.676.000 |
202 | MAZDA CX - 52WD AT (01 cầu), 05 chỗ, năm 2012 | Nhật Bản | 1.165.000 |
203 | MAZDA 3BL-AT; 1598 cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 704.000 |
204 | MAZDA 3BL - MT, 1598 cm3, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 669.000 |
205 | MAZDA 3 (BVSP) 1.6L (01 cầu), 05 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 400.000 |
206 | MAZDA 2DE-MT; ôtô 5 chỗ; 1498cm3 năm 2012 | Việt Nam | 544.000 |
207 | MAZDA 2DE-AT; 1498cm3, ôtô con 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 568.000 |
208 | LIFAN 520LF7160, 05 Chỗ, năm 2008 | Việt Nam | 165.000 |
209 | LEXUS RX350; ôtô 5 chỗ đang sử dụng; 3456cm3 năm 2012 | Canada | 2.150.000 |
210 | LEXUS RX350 AWD (GGL15LAWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3,456cm3, năm 2013-2014 | Nhật Bản | 2.932.000 |
211 | LEXUS RX 450H Crossover 3.5 cm3; 05 chỗ năm 2011 | Nhật Bản | 2.400.000 |
212 | LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5,663cm3, năm 2013-2014 | Nhật Bản | 5.354.000 |
213 | LEXUS LS 460L (USP41L AEZGHW, 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4,608cm3, năm 2013-2014 | Nhật Bản | 5.673.000 |
214 | LEXUS GS 350 (GRL10L- BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3,456cm3, năm 2013-2014 | Nhật Bản | 3.595.000 |
215 | LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3,456cm3, năm 2013-2014 | Nhật Bản | 2.571.000 |
216 | KIA SPORTAGE; ôtô 5 chỗ; 1998 cm3 năm 2012 | Hàn Quốc | 950.000 |
217 | KIA SPORTAGE 4WD AT; ôtô 5 chỗ; 1998 cm3 năm 2011 | Việt Nam | 865.000 |
218 | KIA SPECTRA; ôtô con 5 chỗ; 1594cm3 năm 2004 | Việt Nam | 366.600 |
219 | KIA CARENS FGKA 42, 7 chỗ, 1998 cm3, số sàn 5 cấp năm 2013, 2014 | Việt Nam | 495.000 |
220 | KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 774.000 |
221 | KIA SORENTO XM24G E2 AT-4WD, 07 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 810.000 |
222 | KIA SORENTO XM 24GE2 AT-2WD; ôtô 7 chỗ; 2359cm3 năm 2012 | Việt Nam | 878.000 |
223 | KIA SORENTO XM 24G E2-AT - 2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 810.000 |
224 | KIA SORENTO XM 24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 894.000 |
225 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-4WD, 07 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 970.000 |
226 | KIA RIO; 1396cm3, ôtô con 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 569.000 |
227 | KIA PRIDE GTX, 04 chỗ, năm 1995 | Việt Nam | 130.000 |
228 | KIA PRIDE CD5, 05 chỗ, năm 2001 | Việt Nam | 200.000 |
229 | KIA PREGIO xe khách, 15 chỗ, năm 2002 | Việt Nam | 220.000 |
230 | KIA PICANTO; ôtô con 5 chỗ; 1248cm3 năm 2012 | Hàn Quốc | 480.000 |
231 | KIA PICANTO; 1086cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2009 | Hàn Quốc | 337.000 |
232 | KIA PICANTO TA 12G E2 MT, 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 366.000 |
233 | KIA PICANTO TA 12G E2 MT, (RYNTA51M5*C), 5 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 435.000 |
234 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT, (RYNTA51 A4*C), 5 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 464.000 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT (KIA PICANTO TA S AT), 05 chỗ, 1.248 cm3, năm 2013, 2014 | |||
236 | KIA PICANTO TA 1.2(KNABX512BC); 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 470.000 |
237 | KIA PICANTO MORNING TA 12G E2 MT (RYNTA51M5*C), 5 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 380.000 |
238 | KIA MORNING; ôtô con 5 chỗ ngồi; 998cm3 xe đã qua sử dụng năm 2011 | Hàn Quốc | 310.000 |
239 | KIA MORNING TA EX 12G E2 MT, 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013, 2014 | Việt Nam | 336.000 |
240 | KIA MORNING BAH42F8; 05 Chỗ; 1086cm3 năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
241 | KIA K3000S; ôtô tải thùng hở 1400kg; 2957 cm3 năm 2003; 2004 | Việt Nam | 190.000 |
242 | KIA K3000S/THACO-TK-C; ôtô tải thùng kín 1100kg; 2957 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 319.000 |
243 | KIA K3000S/THACO-MBB-C; ôtô tải có mui 1200kg; 2957 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 312.000 |
244 | KIA K3000S, 1400 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 294.000 |
245 | KIA K3 YD 16G E2 MT, 1.591 cm3, 05 chỗ, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 553.000 |
246 | KIA K3 YD 16G E2 AT, 1.591 cm3, 05 chỗ, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 623.000 |
247 | KIA K2700II-THACO/TK; ôtô tải thùng kín 1000kg; 2665 cm3 năm 2007 | Việt Nam | 200.000 |
248 | KIA K2700II/THACO-TMB-C; ôtô tải thùng kín 1000kg; 2665 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 276.000 |
249 | KIA K2700II/THACO TRUCK-TK; ôtô tải thùng kín 830kg; 2665cm3 năm 2012 | Việt Nam | 288.000 |
250 | KIA K2700II tải thùng lửng, 1250kg, năm 2002 | Việt Nam | 160.000 |
251 | KIA FORTE; ôtô con 5 chỗ; 1591cm3 năm 2011-2012 | Việt Nam | 525.000 |
252 | KIA FORTE TD16GE2AT; ôtô 5 chỗ; 1591cm3 năm 2012 | Việt Nam | 574.000 |
253 | KIA FORTE TD 16GS A5, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 550.000 |
254 | KIA FORTE TD 16GE2MT;1591cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 480.000 |
255 | KIA CERATO 1.6 AT (1 cầu), 05 chỗ, năm 2012 | Hàn Quốc | 671.000 |
256 | KIA CARENS FGKA42; ôtô 7 chỗ; 1998 cm3 năm 2009 | Việt Nam | 440.000 |
257 | KIA CARENS FGKA42 SXMT, 07 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 576.000 |
258 | KIA CARENS FGKA 42, 1998 cm3, 07 chỗ, năm 2010 | Việt Nam | 520.000 |
259 | KIA CARENS FGKA 42, 07 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 579.000 |
260 | KIA CARENS FGKA 42 (SX AT), 7 chỗ, 1998 cm3, số sàn 5 cấp năm 2013, 2014 | Việt Nam | 589.000 |
261 | KIA CARENS FGK A42; 07 chỗ; 1998cm3 năm 2012 | Việt Nam | 537.000 |
262 | JRD TRAVEL; 5 chỗ năm 2008 | Việt Nam | 192.000 |
263 | JRD SUV DAILY- II; 7 chỗ năm 2008 | Việt Nam | 325.000 |
264 | JRD SUV DAILY-I; 7 chỗ năm 2008 | Việt Nam | 334.000 |
265 | JRD MEGA-I; 7 chỗ năm 2008 | Việt Nam | 170.000 |
266 | JRD MAJIA; 600 kg năm 2011 | Việt Nam | 120.000 |
267 | JRD EXCEL S.TM1; 4 tấn năm 2011 | Việt Nam | 312.000 |
268 | JRD EXCEL C.TM; 1,95 tấn năm 2011 | Việt Nam | 216.000 |
269 | JRD DAILY-PICKUP; 5 chỗ, bán tải năm 2008 | Việt Nam | 275.000 |
270 | JIN BEI SY1037ADQ46PAS0990 SES; ôtô tải 990kg; 1012cm3 năm 2012 | Việt Nam | 159.000 |
271 | JIEFANG CA1010A2; 970cm3, ôtô tải 580kg; sản xuất năm 2004 | Việt Nam | 200.000 |
272 | JEEP; ôtô 4 chỗ, sản xuất năm 1974 | Mỹ | 25.000 |
273 | JEEP GRAND CHEROKEE; ôtô 4 chỗ; 4cm3 năm 1994 | Mỹ | 75.000 |
274 | JAC TRA1062V- TRACI/MP; ôtô tải có mui 4100kg; 4324 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 286.000 |
275 | JAC TRA 1047K-TRACI/KM1; ôtô tải có mui 2900kg; 2771 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 335.000 |
276 | JAC TRA 1041K-TRACI/KM2; ôtô tải có mui 1850kg; 2771cm3 năm 2012 | Việt Nam | 310.000 |
277 | JAC TRA 1025H-TRACI/KM2; ôtô tải có mui 1050kg; 1809 cm3 năm 2011 | Việt Nam | 200.000 |
278 | JAC TRA 1083K- TRACI/TK1, 6400KG, năm 2012 | Việt Nam | 440.000 |
279 | JAC TRA 1083K- TRACI/KM1, 6400KG, năm 2012 | Việt Nam | 435.000 |
280 | JAC TRA 1083K- TRACI, 6400KG, năm 2012 | Việt Nam | 430.000 |
281 | JAC TRA 1047K - TRACI/TL, 3450KG, năm 2012 | Việt Nam | 335.000 |
282 | JAC TRA 1047K - TRACI/TK1, 3450KG, năm 2012 | Việt Nam | 345.000 |
283 | JAC TRA 1047K - TRACI, 3450KG, năm 2012 | Việt Nam | 335.000 |
284 | JAC TRA 1041K - TRACI/TK1, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 345.000 |
285 | JAC TRA 1041K - TRACI/KM1, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 340.000 |
286 | JAC TRA 1041K - TRACI, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 311.000 |
287 | JAC HFC1255KR1/HB-MP; 7127cm3, ôtô tải có mui 7700kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 930.000 |
288 | JAC HFC1025KZ/KM2; 2156cm3, ôtô tải có mui 1050kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 250.000 |
289 | JAC HFC 1061KT/TK1, 4900KG, năm 2012 | Việt Nam | 380.000 |
290 | JAC HFC 1061KT/KM2, 4900KG, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
291 | JAC HFC 1061KT/KM1, 4900KG, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
292 | JAC HFC 1061KT, 4900KG, năm 2012 | Việt Nam | 367.000 |
293 | JAC HFC 1061K/TK1, 3450kg, năm 2012 | Việt Nam | 270.000 |
294 | JAC HFC 1061K/KM1, 3450kg, năm 2012 | Việt Nam | 365.000 |
295 | JAC HFC 1061K, 3450kg, năm 2012 | Việt Nam | 357.000 |
296 | JAC HFC 1047K/KT1, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 350.000 |
297 | JAC HFC 1047K/KM1, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 345.000 |
298 | JAC HFC 1047K, 3100KG, năm 2012 | Việt Nam | 340.000 |
299 | JAC HFC 1044K/TK1, 2500KG, năm 2012 | Việt Nam | 285.000 |
300 | JAC HFC 1044K/KM2, 2500KG, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
301 | JAC HFC 1044K/KM1, 2500KG, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
302 | JAC HFC 1044K, 2500KG, năm 2012 | Việt Nam | 272.000 |
303 | JAC HFC 1041K/TK1, 1800KG, năm 2012 | Việt Nam | 320.000 |
304 | JAC HFC 1041K/KM2, 1800KG, năm 2012 | Việt Nam | 315.000 |
305 | JAC HFC 1041K/KM1, 1800KG, năm 2012 | Việt Nam | 315.000 |
306 | JAC HFC 1041K, 1800KG, năm 2012 | Việt Nam | 306.000 |
307 | JAC HFC 1040KZ/TK1, 1950KG, năm 2012 | Việt Nam | 260.000 |
308 | JAC HFC 1040KZ/KM2, 1950KG, năm 2012 | Việt Nam | 255.000 |
309 | JAC HFC 1040KZ/KM1, 1950KG, năm 2012 | Việt Nam | 255.000 |
310 | JAC HFC 1040KZ, 1950KG, năm 2012 | Việt Nam | 250.000 |
311 | JAC HFC 1030K-TRACI/KM2, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 270.000 |
312 | JAC HFC 1030K-TRACI/KM1, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 270.000 |
313 | JAC HFC 1030K, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 263.000 |
314 | JAC HFC 1025KZ, 1250KG, năm 2012 | Việt Nam | 217.000 |
315 | JAC HFC 1025KZ JAC /TK1, 1250KG, năm 2012 | Việt Nam | 230.000 |
316 | JAC HFC 1025KZ JAC /KM1, 1250KG, năm 2012 | Việt Nam | 225.000 |
317 | JAC HFC 1020K-TRACI/TK1, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 240.000 |
318 | JAC HFC 1020K-TRACI/KM2, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 235.000 |
319 | JAC HFC 1020K-TRACI/KM1,1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 235.000 |
320 | JAC HFC 1020K, 1500KG, năm 2012 | Việt Nam | 227.000 |
321 | JAC HB-GA6DF2-22/KM; 9950cm3, ôtô tải có khung mui; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 930.000 |
322 | JAC HB/WD615.31 -KM, 17200 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.270.000 |
323 | ISUZU TROOPER UBS 25G, 07 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 745.000 |
324 | ISUZU SAMCO NQR71R-Bis-01, 30 chỗ, năm 2003 | Việt Nam | 435.000 |
325 | ISUZU QKR55F VAN 12 (Thùng kín), 1150Kg, năm 2012 | Việt Nam | 450.000 |
326 | ISUZU QKR 55H; 2771 cm3, ôtô tải thùng kín 1900kg; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 494.000 |
327 | ISUZU NQR 751; ôtô tải 5,5 tấn; 5193 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 737.000 |
328 | ISUZU NMR85H CAB CHASSIS, 1990 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 652.000 |
329 | ISUZU HI-LANDER MT; ôtô 8 chỗ; 2499 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 600.000 |
330 | ISUZU DMAX PICKUP; 680 kg; 2999 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 660.000 |
331 | ISUZU D-MAX LS; (ôtô tải pickup cabin kép) 525kg, 5 chỗ ngồi; 2999cm3 năm 2011 | Thái Lan | 606.000 |
332 | INNOVA-GKMNKU; 1998cm3, ôtô 8 chỗ; sản xuất năm 2006 | Nhật Bản | 700.000 |
333 | HYUNDAI YF-SONATA 2,0 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 995.000 |
334 | HYUNDAI YF-SONATA 2,0 AT(CKD); 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 985.000 |
335 | HYUNDAI VI-EPUUUS 3,8 AT; 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 2.827.000 |
336 | HYUNDAI TQ-STAREX 2,5 MT; 9 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 903.000 |
337 | HYUNDAI SONATA YF-BB6AB-1; 1998cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2011 | Việt Nam | 915.000 |
338 | HYUNDAI SANTAFE 4WD; 2359cm3, ôtô 7 chỗ; sản xuất năm 2011 | Hàn Quốc | 1.160.000 |
339 | HYUNDAI R-ACCENT 1,4 MT; 5 chỗ sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 556.000 |
340 | HYUNDAI R-ACCENT 1,4 AT; 5 chỗ sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 591.000 |
341 | HYUNDAI PORTERII; 2497cm3, ôtô bán tải 6 chỗ cabin kép đã qua sử dụng 800kg; sản xuất năm 2008 | Hàn Quốc | 252.000 |
342 | HYUNDAI PORTER H100 CABIN SAXY; 1000kg, sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 370.000 |
343 | HYUNDAI PB-i20 1,4 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 549.000 |
344 | HYUNDAI PA-i10 1,2 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 453.000 |
345 | HYUNDAI PA-i10 1,1 MT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 381.000 |
346 | HYUNDAI MIGHTY HD72-TMB; ôtô tải có mui 3400kg; 3907cm3 năm 2012 | Việt Nam | 510.000 |
347 | HYUNDAI MIGHTY HD72; ôtô tải 3500kg; 3907cm3 năm 2012 | Việt Nam | 500.000 |
348 | HYUNDAI MIGHTY HD72/LAMBERET-ĐL; ôtô tải đông lạnh 2700kg; 3907 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 890.000 |
349 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TK; ôtô tải thùng kín 3365kg; 3907cm3 năm 2012 | Việt Nam | 490.000 |
350 | HYUNDAI MIGHTY HD 72, 3500 Kg, năm 2010 | Việt Nam | 490.000 |
351 | HYUNDAI LM-TUCSON 2,0 AT 4 WD; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 954.000 |
352 | HYUNDAI HD-AVANTE 2,0 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 646.000 |
353 | HYUNDAI HD-AVANTE 1,6 MT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 517.000 |
354 | HYUNDAI HD-AVANTE 1,6 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 582.000 |
355 | HYUNDAI HD-ALANTRA 1,6 MT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 485.000 |
356 | HYUNDAI HD-ALANTRA 1,6 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 642.000 |
357 | HYUNDAI HD72/QT-TMB-1; ôtô tải có mui 3300kg; 3907 cm3 năm 2011 | Hàn Quốc | 635.000 |
358 | HYUNDAI HD320 SAOBAC-KM; ôtô tải có mui 18000kg; 12920cm3 năm 2012 | Hàn Quốc | 1.830.000 |
359 | HYUNDAI HD260; 12920 cm3, ôtô bơm bê tông, sản xuất năm 2011 | Hàn Quốc | 5.470.000 |
360 | HYUNDAI HD250/QT-TMB; ôtô tải có mui 14100kg; 11149cm3 năm 2011 | Hàn Quốc | 1.680.000 |
361 | HYUNDAI HD250/QT-TMB; ôtô tải có mui 14100kg; 11149 cm3 năm 2012 | Hàn Quốc | 1.725.000 |
362 | HYUNDAI HD170/QT-TMB; ôtô tải có mui 8500kg; 11149cm3 năm 2011 | Hàn Quốc | 1.390.000 |
363 | HYUNDAI HA-EON 0,8M/T; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 340.000 |
364 | HYUNDAI H100PORTER 1.25/TK; ôtô tải thùng kín 1000kg; 2607cm3 năm 2007 | Việt Nam | 240.000 |
365 | HYUNDAI H100/TC-TL; ôtô tải 1190kg; 2476cm3 năm 2011 | Việt Nam | 370.000 |
366 | HYUNDAI FS-VELOSTER 1,6 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 860.000 |
367 | HYUNDAI FD-i30CW 1,6 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 696.000 |
368 | HYUNDAI EON; ôtô 5 chỗ ngồi; 814 cm3 năm 2011 | Ấn Độ | 340.000 |
369 | HYUNDAI CM-SANTAFE 2,4 AT GLS 4WD 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 1.195.000 |
370 | HYUNDAI CM-SANTAFE 2,2 AT 4WD 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 954.000 |
371 | HYUNDAI CM-SANTAFE 2,0 AT 2WD 7 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 1.174.000 |
372 | HYUNDAI cải tạo từ xe tải VAN sang xe khách 12 chỗ ngồi; sản xuất năm 1998. | Việt Nam | 300.000 |
373 | HYUNDAI BK-GENESIS COUPE 2,0 AT; 6 chỗ, sản xuất năm 2012 | Hàn Quốc | 1.137.000 |
374 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-AS; ôtô 5 chỗ; 1591cm3 năm 2011 | Việt Nam | 557.000 |
375 | HYUNDAI ACCENT 1.4AT; ôtô 5 chỗ; 1396cm3 năm 2012 | Hàn Quốc | 591.000 |
376 | HYUNDAI SONATA 2.0, 05 Chỗ, năm 2011 | Hàn Quốc | 975.000 |
377 | HYUNDAI MIGHTY HD72 tải, 3500 Kg, năm 2008 | Việt Nam | 450.000 |
378 | HYUNDAI KIA MORNING BAH42F8, 05 chỗ, 1086 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 300.000 |
379 | HYUNDAI I30, 1591 cm3, 5 Chỗ, năm 2009 | Việt Nam | 450.000 |
380 | HYUNDAI i20, 1396 cm3 AT, 05 chỗ, năm 2012 | Ấn Độ | 575.000 |
381 | HYUNDAI H100 PORTER 1.25; 1250 kg; 2607cm3 năm 2006 | Việt Nam | 240.000 |
382 | HYUNDAI ELANTRA HD-16-M4, 05 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 484.000 |
383 | HYUNDAI AVANTE HD 16GS A5, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 560.000 |
384 | HYUNDAI 25 TON, 25000 kg, năm 2004 | Hàn Quốc | 1.000.000 |
385 | HYUNDAI 110, 1086cm3, MT (1 cầu), 05 chỗ, năm 2012 | Ấn Độ | 380.000 |
386 | HYUNDAI i10 MT 1086 Cm3, 05 chỗ, năm 2012 | Ấn Độ | 375.000 |
387 | HUANGHAI PROTON DD6490A; ôtô con 7 chỗ; 1997cm3 năm 2012 | Việt Nam | 403.000 |
388 | HONOR; ôtô tải có mui 750kg; 1050cm3 năm 2011-2012 | Việt Nam | 92.000 |
389 | HONDA CR-V 2.4 LAT RE3, 05 chỗ, năm 2009 | Việt Nam | 895.000 |
390 | HONDA CR-V 2,4L AT RE3; ôtô 5 chỗ ngồi; 2354cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.133.000 |
391 | HONDA CIVIC 5AT FD1, 1799 cm3, 05 chỗ, năm 2006 | Việt Nam | 498.000 |
392 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1, 05 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 613.000 |
393 | HONDA CIVIC 1,8L AT (01 cầu), 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 780.000 |
394 | HONDA CIVIC 1,8 L5AT FD1, 1,799 cc, năm 2008 | Việt Nam | 588.000 |
395 | HOANGTRA YC670C1 (Xe khách), 29 chỗ, năm 2008 | Việt Nam | 340.000 |
396 | HOANGTRA FHT1990T-MB; ôtô tải có mui 1495kg; 2545cm3 năm 2012 | Việt Nam | 197.000 |
397 | HOANGTRA CA1061HK26L4-HT; ôtô tải 2645kg; 3907 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 257.000 |
398 | HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TK50; ôtô tải có mui 3500kg; 3760cm3 năm 2012 | Việt Nam | 145.000 |
399 | HOANG TRA FHT7900SX-TL; ôtô tải có mui 3500kg; 3760cm3 năm 2012 | Việt Nam | 290.000 |
400 | Hoàng gia DONGFENG HGA/C260 33-TMB.25T; Tải có mui năm 2011 | Trung Quốc | 1.150.000 |
401 | HOA MAI HD450; ôtô tải tự đổ 4500kg; 3760cm3 năm 2009 | Việt Nam | 320.000 |
402 | HINO WU422L-TL, xe tải 4,5 tấn, năm 2009 | Việt Nam | 500.000 |
403 | HINO MDN4SA Tải thùng, 12000Kg, năm 1993 | Đài Loan | 550.000 |
404 | HlNO FL8JTSA-TL/SAOBAC-MB; ôtô tải có mui 15650kg; 7684 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.715.000 |
405 | HINO FC9JLSA; ôtô tải có mui 6050kg; 5123 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.004.000 |
406 | HEIBAO SM1023 - HT.TK - 28 (tải thùng kín), 660kg, năm 2007 | Việt Nam | 80.000 |
407 | HAFEIHFJ7110E; ôtô con 5 chỗ ngồi; 1075 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 200.000 |
408 | GIAI PHONG T4081.YJ; ôtô tải có mui 4000kg; 3432cm3 năm 2009 | Việt Nam | 272.000 |
409 | GIAI PHONG T4075 YJ/MPB, 3490 Kg, năm 2007 | Việt Nam | 196.000 |
410 | GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153; Xe cẩu 5000 kg năm 2011 | Việt Nam | 691.000 |
411 | GIAI PHONG T4081.YYJ/KS633; Xe cẩu 4000 kg năm 2011 | Việt Nam | 553.000 |
412 | GIAI PHONG T4081.YJ; 4000 kg năm 2012 | Việt Nam | 321.000 |
413 | GIAI PHONG T4070.YJ; Xe tải 4000 kg năm 2011 | Việt Nam | 258.000 |
414 | GIAI PHONG T3070.YJ; xe tải 3000 kg năm 2011 | Việt Nam | 270.000 |
415 | GIAI PHONG T2570.YJ; Xe tải 2500 kg năm 2011 | Việt Nam | 235.000 |
416 | GIAI PHONG T2270.YJ; xe tải 2200 kg năm 2011 | Việt Nam | 248.000 |
417 | GIAI PHONG T1846.YJ; Xe tải 1800 kg năm 2011 | Việt Nam | 214.000 |
418 | GIAI PHONG T1546.YYJ; Xe tải 1500 kg năm 2011 | Việt Nam | 189.000 |
419 | GIAI PHONG T1546.YJ-2; Xe tải 1500 kg năm 2012 | Việt Nam | 217.000 |
420 | GIAI PHONG T1246.YJ; Xe tải 1250 kg năm 2011 | Việt Nam | 170.000 |
421 | GIAI PHONG T1246.YJ; Xe tải 1250 kg năm 2010 | Việt Nam | 155.000 |
422 | GIAI PHONG T1246.YJ; Xe tải 1250 kg năm 2009 | Việt Nam | 137.000 |
423 | GIAI PHONG DT4881.YJ; Xe ben 4800 kg năm 2011 | Việt Nam | 336.000 |
424 | GIAI PHONG DT2046.4X5; Xe ben 1700 kg năm 2008 | Việt Nam | 113.000 |
425 | GIAI PHONG DT2046.4X4-T; Xe tải 2000 kg năm 2011 | Việt Nam | 184.000 |
426 | GIAI PHONG DT2046.4x4; xe cần cẩu; 1700 Kg năm 2011 | Việt Nam | 150.000 |
427 | GIAI PHONG DT2046.4x4; xe cần cẩu; 1700 Kg năm 2008 | Việt Nam | 111.000 |
428 | GIAI PHONG DT1246.YJ; Xe ben 1250 kg năm 2011 | Việt Nam | 193.000 |
429 | FUSIN FT 1500, 1500Kg, năm 2008 | Việt Nam | 147.000 |
430 | FOTON BJ1043V8JE 6; Tải thùng 1.750Kg; 3707cm3 năm 2007 | Việt Nam | 200.000 |
431 | FOTON BJ 1063 VC JFA (Gắn cầu), 3450 kg, năm 2006 | Việt Nam | 204.000 |
432 | FORD TRANSIT; 16 ghế; 2402cm3 năm 2007 | Việt Nam | 640.000 |
Việt Nam | 846.000 | ||
434 | FORD RANGER XLT; 2198cm3, ôtô tải pickup cabin kép, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 744.000 |
435 | FORD RANGER UG1VLAA; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 766.000 |
436 | FORD RANGER UG1TLAA; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 744.000 |
437 | FORD RANGER UG1T 901, 05 chỗ, năm 2012 | Thái Lan | 770.000 |
438 | FORD RANGER UG1SLAA; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 632.000 |
439 | FORD RANGER UG1S 901, 05 chỗ, năm 2012 | Thái Lan | 658.000 |
440 | FORD RANGER UG1JLAC; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 582.000 |
441 | FORD RANGER UG1JLAB; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 592.000 |
442 | FORD RANGER UG1J 901, 05 chỗ, năm 2012 | Thái Lan | 618.000 |
443 | FORD RANGER UG1HLAD; 5 chỗ, sản xuất năm 2012 | Thái Lan | 605.000 |
444 | FORD RANGER UG1H 901, 05 chỗ, năm 2012 | Thái Lan | 631.000 |
445 | FORD Ôtô con 02 cửa, 04 chỗ, năm 1975 (đã qua sử dụng) | Mỹ | 60.000 |
446 | FORD MONDEOBA7 2.261 AT, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 892.200 |
447 | FORD MONDEO BA7 2.261 AT; 5 chỗ, sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 857.200 |
448 | FORD MONDEO 2.5L, 05 chỗ, năm 2003 | Việt Nam | 835.000 |
449 | FORD FORCUS DB3 2.0 AODBAT, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 699.000 |
450 | FORD FORCUS DB3 1.8 QQDDMT, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 597.000 |
451 | FORD FORCUS DA3 1.8 QQDDAT, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 624.000 |
452 | FORD FOCUS DB3 2.0 AODB AT; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 687.000 |
453 | FORD FOCUS DB3 1.8 QQDDMT; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 569.000 |
454 | FORD FOCUS DA3QQDD AT; ôtô 5 chỗ ngồi; 1798 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 635.000 |
455 | FORD FOCUS DA3 1.8 QQDDAT; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 599.000 |
456 | FORD FIESTA JA85DTSJA-AT; 1596 cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 631.000 |
457 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 604.000 |
458 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 566.000 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | |||
460 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 599.000 |
461 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT 1.6, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 553.000 |
462 | FORD FIESTA JA8 4D AT 1.6; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 535.000 |
463 | FORD EVEREST UW851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, năm 2013-2014 | Việt Nam | 861.000 |
464 | FORD EVEREST UW151 - 2, 2.499 cm3 MT, 07 chỗ, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 774.000 |
465 | FORD EVEREST UW 851-2 MT 2.5; 7 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 880.000 |
466 | FORD EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, số tự động, 2.499 cm3, năm 2013,2014 | Việt Nam | 823.000 |
467 | FORD EVEREST UW 151-7 AT 2.5; 7 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 829.000 |
468 | FORD EVEREST UW 151-2MT 2.5, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 773.000 |
469 | FORD EVEREST UW 151-2 MT 2.5; 7 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 743.000 |
470 | FORD EVEREST UV9H, 07 chỗ, năm 2005 | Việt Nam | 530.000 |
471 | FORD EVEREST UV9G 2.5, 07 chỗ, năm 2006 | Việt Nam | 500.000 |
472 | FORD ESCAPE EV65 AT 2.261; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 833.000 |
473 | FORD ESCAPE EV24 AT 2.261; 5 chỗ; sản xuất năm 2011-2012 | Việt Nam | 698.000 |
474 | FORD ESCAPE EV 65 AT, 2.261, năm 2012 | Việt Nam | 729.000 |
475 | FORD ESCAPE EV 24 AT, 2.261, năm 2012 | Việt Nam | 790.000 |
476 | FIAT TEMPRA 1.6cm3; ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 1993 | Italy | 150.000 |
477 | FIAT 500, 1242 Cm3, 04 chỗ, năm 2009 | Italia | 450.000 |
478 | FAW-Hoàng Trà CA; tải thùng; 1 đến 1,5 tấn; 2270cm3 năm 2007 | Việt Nam | 155.000 |
479 | FAW; ôtô tải thùng bảo ôn; 4752cm3 năm 2008 | Việt Nam | 145.000 |
480 | FAW CA 1041 AD (ôtô tải ben), 1950 kg, năm 2006 | Việt Nam | 158.000 |
481 | DONGU ZOK6700N1; ôtô khách 29 chỗ ngồi; 4087cm3 năm 2005 | Việt Nam | 270.000 |
482 | DONGU ZOK6700N1; ôtô khách 29 chỗ ngồi; 4087cm3 năm 2005 | Việt Nam | 270.000 |
483 | DONGGOU ZQK 6700N1, 29 chỗ, năm 2005 | Việt Nam | 450.000 |
484 | Dongfeng LZ3330 M1; xe ben tự đổ 18000kg năm 2010 | Trung Quốc | 945.000 |
485 | DONGFENG LZ1280M1; ôtô tải 3480 kg; 3760cm3 năm 2009 | Trung Quốc | 780.000 |
486 | DONGFENG KM/C260 33-TM1; 8300cm3; ôtô tải có mui 13350kg, sản xuất năm 2012 | Trung Quốc | 960.000 |
487 | DONGFENG KM/C260 33 TM1, 13350 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.200.000 |
488 | DONGFENG HH/TM13; ôtô tải có mui 13100kg; sản xuất năm 2010 | Trung Quốc | 700.000 |
489 | DONGFENG HH/C260 33TM, 14100Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 955.000 |
490 | DONGFENG HGA/C260 33-TMB; ôtô tải có mui 13800kg; 8300 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 1.000.000 |
491 | DONGFENG HGA/C260 33 TMB, 13800 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.200.000 |
492 | DONGFENG HGA/B19033-TMB; 5900cm3, ôtô tải có mui 6400kg; sản xuất năm 2012 | Trung Quốc | 725.000 |
493 | DONGFENG EQ1090TJ5A05; ôtô tải 3400kg; 3922 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 275.000 |
494 | DONGFENG DQL 5311GJY3 (ôtô bồn xi téc), 15200 kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.355.000 |
495 | Dongfeng DFM-TTL1.8TA; xe ô tô tải 1,800kg năm 2011 | Trung Quốc | 240.000 |
496 | Dongfeng DFM-TTL1.25TA; xe ô tô tải 1,250kg năm 2011 | Trung Quốc | 220.000 |
497 | Dongfeng DFM-TL900A; xe ô tô tải 900 kg năm 2011 | Trung Quốc | 170.000 |
498 | Dongfeng DFMTD4.99T; xe ben tự đổ; 4.99kg năm 2011 | Trung Quốc | 465.000 |
499 | Dongfeng DFMTD3.45TD; xe ben tự đổ; 3.450kg năm 2011 | Trung Quốc | 385.000 |
500 | Dongfeng DFMTD1.8TA; xe ben tự đổ 1,800kg năm 2011 | Trung Quốc | 255.000 |
501 | Dongfeng DFMTD0.97TA; xe ben tự đổ 970kg năm 2011 | Trung Quốc | 225.000 |
502 | Dongfeng DFM7.5TA; xe ben tự đổ 7.500kg năm 2011 | Trung Quốc | 480.000 |
503 | Dongfeng DFM TD7TA; xe ben tự đổ 6.950kg năm 2011 | Trung Quốc | 475.000 |
504 | Dongfeng DFM EQ7TA-KM; xe ô tô tải 7.000kg năm 2011 | Trung Quốc | 430.000 |
505 | Dongfeng DFM EQ7TA-KM; xe ô tô tải 6.900kg năm 2011 | Trung Quốc | 378.000 |
506 | Dongfeng DFM EQ4.98T-KM; xe ô tô tải 4.980kg năm 2011 | Trung Quốc | 360.000 |
507 | DONGFENG DFL4251A9; 11120cm3, ôtô đầu kéo; sản xuất năm 2011 | Trung Quốc | 1.100.000 |
508 | DONGFENG DFL3251GJBAX; ôtô tải tự đổ 10200kg; 8900 cm3 năm 2011 | Trung Quốc | 1.090.000 |
509 | DONGFENG DFL1311A4/HGA-TB; ôtô tải có mui 18400kg; 8900cm3 năm 2011 -2012 | Việt Nam | 1.060.000 |
510 | DONGFENG DFL1203A/HGA-TMB, 9950 kg, 8300 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 810.000 |
511 | DONGFENG DFL 131 A/HH - TMT, 17500 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.065.000 |
512 | DONGBEN DB1020D-2/KM; ôtô tải có khung mui 750kg; 1051 cm3 năm 2011 | Việt Nam | 154.000 |
513 | DEAWOO K9KEF/QT-TMB, ôtô tải có mui, 13970 Kg, năm 2012 | Hàn Quốc | 1.310.000 |
514 | DEAWOO K9KEF/DL-TMB.QCM, 13700 Kg, năm 2012 | Hàn Quốc | 1.480.000 |
515 | DEAWOO Giường nằm, 7800 cm3, 39 chỗ, năm 2008 | Trung Quốc | 1.300.000 |
516 | DEAWOO F6CEF/ĐL-TMB, 8300 Kg, năm 2012 | Hàn Quốc | 820.000 |
517 | DATRAMCO K45; ôtô khách 45 chỗ; 6871cm3 năm 2002-2004 | Việt Nam | 410.000 |
518 | DATSUN, Ôtô con 1237cc, 04 chỗ, năm 1981 | Nhật Bản | 50.000 |
519 | DAMCO TD2500 4X4; ôtô tải tự đổ 2500kg; 2540cm3 năm 2009 | Việt Nam | 230.000 |
520 | DAMCO C1.2 có thùng lửng, 1200kg, năm 2005 | Việt Nam | 131.000 |
521 | DAIHATSU; ôtô tải thùng kín,1995cm3, 870kg; sản xuất năm 2000 | Việt Nam | 150.000 |
522 | DAIHATSU HIJET JUMBO; ôtô tải 1130kg; 1589cm3 năm 2001 | Việt Nam | 170.000 |
523 | DAIHATSU HIJET JUMBO; 1589cm3, ôtô tải 1000kg; sản xuất năm 2004 | Việt Nam | 335.000 |
524 | DAIHATSU CITIVAN, 07 chỗ, năm 2001 | Việt Nam | 270.000 |
525 | DAEWOO NUBIRA II-S; 05 ghế; 1598cm3 năm 2004 | Việt Nam | 350.000 |
526 | DAEWOO MATIZ S, 796 Cm3, 05 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 160.000 |
527 | DAEWOO LACETTI SE 1598 Cm3,05 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 345.000 |
528 | DAEWOO LACETTI SE - 1, 1598 cm3, 05 chỗ, năm 2006 | Việt Nam | 360.000 |
529 | DAEWOO LACETTI CDX, 1799 cm3, 05 chỗ, năm 2006 | Việt Nam | 350.000 |
530 | DAEWOO DE12TIS-D416; 11051cm3, 42 chỗ nằm; sản xuất năm 2007 | Trung Quốc | 900.000 |
531 | CHIẾN THẮNG CT3.48D/4x4; 3760cm3, ôtô tải tự đổ 3480kg; sản xuất năm 2011 | Việt Nam | 351.000 |
532 | CHIENTHANG CT2D4, 2000kg, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
533 | CHIENTHANG CT 3.45 T1/KM Tải có mui, 3200 kg, năm 2012 | Việt Nam | 250.000 |
534 | CHIENTHANG CT 2.5T1, 2500kg, năm 2011 | Việt Nam | 200.000 |
535 | CHIEN THANG CT3.48D1/4x4; ôtô tải tự đổ 14200kg; 8900 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 341.000 |
536 | CHEVROLETORLANDOKL1YYMA11/AA7, 1796 cm3; ôtô 7chỗ; sản xuất năm 2011 | Việt Nam | 661.000 |
537 | CHEVROLET SPARKKLIM-MHA12/1AA5; 995cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2004 | Việt Nam | 324.000 |
538 | CHEVROLET SPARK VAN; ôtô tải 335kg; 796cm3 năm 2008 | Việt Nam | 190.000 |
539 | CHEVROLET SPARK VAN (tải van), 02 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 233.000 |
540 | CHEVROLET SPARK VAN (tải van), 02 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 211.000 |
541 | CHEVROLET SPARK VAN (CKD2), 796 cm3, 02 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 225.750 |
542 | CHEVROLET SPARK KLAK4U; ôtô 5 chỗ; 796cm3 năm 2012 | Việt Nam | 288.000 |
543 | CHEVROLET SPARK KL1M-MHB12/2BBS; ôtô 5 chỗ; 1206 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 366.000 |
544 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7; ôtô 7 chỗ; 1796cm3 năm 2012 | Việt Nam | 714.000 |
545 | CHEVROLET LACETTI KLANF6U; ôtô 5 chỗ ngồi; 1598 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 439.000 |
546 | CHEVROLET CRUZEJNE11/AC5; ôtô 5 chỗ ngồi; 1796 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 600.000 |
547 | CHEVROLET CRUZEJNE11/AA5; ôtô 5 chỗ ngồi; 1598 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 503.000 |
548 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF; 2405cm3, ôtô 7 chỗ; sản xuất năm 2009 | Việt Nam | 600.000 |
549 | CHEVROLET AVEOKLASN1FYU 1.5; ôtô 5 chỗ ngồi; 1498 cm3 năm 2012 | Việt Nam | 402.000 |
550 | CHERY SQR7080S117 (0.812cc), 05 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 168.000 |
551 | CHEROLET SPARK KL1M-MHA12/1AA5, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 314.000 |
552 | CHEROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 616.000 |
553 | Chenglong LZ5250GJBM; xe bồn trộn 9m3 năm 2010 | Trung Quốc | 1.130.000 |
554 | Chenglong LZ3260M; xe ben tự đổ 15000kg năm 2010 | Trung Quốc | 845.000 |
555 | Chenglong LZ3160 LAH; xe ben tự đổ 8000kg năm 2010 | Trung Quốc | 605.000 |
556 | Chenglong LZ1200PCS; xe ben tự đổ 13000kg năm 2010 | Trung Quốc | 550.000 |
557 | Chenglong EQ3312 GE2; xe ben tự đổ 1000kg năm 2010 | Trung Quốc | 1.450.000 |
558 | CHANGHE CH6321D 970 Cm3 (01 cầu), 08 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 150.000 |
559 | CUULONG ZB3810T1-MB, 850Kg, năm 2010 | Việt Nam | 160.000 |
560 | CUULONG DFA9970T3-MB; ôtô tải có mui 6800kg; 4257cm3 năm 2009 | Việt Nam | 286.000 |
561 | CUULONG DFA2.95T; ôtô tải có mui 2750kg; 3760 cm3 năm 2007 | Việt Nam | 170.000 |
562 | CUULONG DFA 7050T-MB/LK, 4700 Kg, năm 2011 | Việt Nam | 302.000 |
563 | CUULONG DFA 26T1 (Ôtô tải mui phủ), 2600 Kg, năm 2007 | Việt Nam | 180.000 |
564 | CUU LONG DFA3.2T3-LK; 3707cm3, ôtô tải có mui 3200kg; sản xuất năm 2009 | Việt Nam | 205.000 |
565 | COUNTY HM K29SL; 3907cm3, ôtô 29 chỗ; sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 1.105.000 |
566 | CONECO DONGFENG CNC140TD 4X4 (Tự đổ), 6850kg, năm 2010 | Việt Nam | 455.000 |
567 | COMTRANCO; ôtô khách 50 chỗ ngồi; 6871cm3 năm 2003 | Việt Nam | 385.000 |
568 | COMTRANCO 50; 6871cm3, ôtô khách 50 chỗ; sản xuất năm 2007 | Việt Nam | 600.000 |
569 | CMG VERYCA; 1198cm3, ôtô tải đông lạnh, 550kg; sản xuất năm 2008 | Đài loan | 150.000 |
570 | CMC VARICA; ôtô tải đông lạnh 550kg; 1198 cm3 năm 2007 | Đài Loan | 223.000 |
571 | CMC VARICA; ôtô tải đông lạnh 500kg; 1198 cm3 năm 2008 | Đài Loan | 500.000 |
572 | CANO MERCURY ME 60ELPT 4S EFI, 08 chỗ, năm 2012 | Mỹ | 322.000 |
573 | CAMC HN3250GJ-YMC.TĐ06, ôtô tải tự đổ, 8760 Kg, năm 2006 | Việt Nam | 1.000.000 |
574 | BMW 530i, ô tô con, 05 chỗ, 2.996 cm3, 4x2 máy xăng, sản xuất từ năm 2006 - 2009 | Đức | 2.500.000 |
575 | BMW 523I; 2497cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Đức | 2.160.000 |
576 | BMW 520I, 1997CC (01 cầu), 05 chỗ, năm 2012 | Đức | 2.094.000 |
577 | BMW 320I;1997cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Đức | 1.400.000 |
578 | BMW 320I; 05 chỗ ngồi; 1995 cm3 năm 2011 | Đức | 1.232.000 |
579 | BMW 320I CONVERTIBLE; 1995cm3, ôtô 4 chỗ ngồi; sản xuất năm 2011 | Đức | 2.486.000 |
580 | BA-HAI; 7127cm3, ôtô 46 chỗ ngồi,(6 chỗ ngồi+40 chỗ nằm); sản xuất năm 2012 | Việt Nam | 1.680.000 |
581 | BAHAI CAK52AE2; ôtô khách 52 chỗ; 6557cm3 năm 2012 | Trung Quốc | 1.040.000 |
582 | AUDI Q3 2.0TFSI QUATTRO; 8300cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Đức | 1.800.000 |
583 | AUDI A6 2.0TFSI; 1984cm3, ôtô 5 chỗ; sản xuất năm 2012 | Đức | 2.350.000 |
584 | AUDI A1 1.4 TFSI;1390cm3, ôtô 4 chỗ đã qua sử dụng; sản xuất năm 2010 | Bỉ | 850.000 |
585 | ASIA COMBI AM825 KN2DAM2Z, 25 chỗ, năm 1996 | Hàn Quốc | 300.000 |
- 1Quyết định 6765/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 6765/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 45/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Dhăm Ênuôl
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực