Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2738/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 24/09/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (sau đây gọi tắt là Danh sách mã định danh).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai Danh sách mã định danh đến các đơn vị trực thuộc. Trong trường hợp có sự tăng, giảm số lượng, thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thông báo đến Sở Thông tin và Truyền thông để tiến hành cập nhật, chỉnh sửa, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh sách này.

Điều 4. Đề nghị các cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc, các cơ quan Trung ương đóng tại địa phương liên hệ Cơ quan chủ quản để được cấp mã định danh và thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông biết, cập nhật; trong trường hợp chưa có mã định danh của ngành, đề nghị liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được cấp mã định danh tạm thời của tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP, Bộ TTTT;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- VP.TU, VP.HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành(19);
- Sở TTTT(5);
- UBND cấp huyện;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP, Dg, TH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Hưng

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành theo Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Nguyên tắc lập khung mã định danh chung:

- Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý;

- Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử;

- Phương pháp đánh mã định danh được thực hiện theo Quy chuẩn Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT) được ban hành trong Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT .

II. Phân bổ chi tiết khung mã định danh

1. Khối Hội đồng nhân dân

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

HĐND tỉnh

000.00.00.K09

2

VP HĐND tỉnh

000.00.01.K09

3

HĐND Thủ Dầu Một

000.00.02.K09

4

HĐND Bến Cát

000.00.03.K09

5

HĐND Dĩ An

000.00.04.K09

6

HĐND Tân Uyên

000.00.05.K09

7

HĐND Thuận An

000.00.06.K09

8

HĐND Bắc Tân Uyên

000.00.07.K09

9

HĐND Dầu Tiếng

000.00.08.K09

10

HĐND Phú Giáo

000.00.09.K09

11

HĐND Bàu Bàng

000.00.10.K09

11

Mã dự bị giãn nở

000.00.11 - 20.K09

2. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND tỉnh Bình Dương

000.00.00.H09

2

Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương

000.00.01.H09

3

Sở Công thương

000.00.02.H09

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H09

5

Sở Giao thông Vận tải

000.00.04.H09

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H09

7

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H09

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H09

9

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H09

10

Sở Nội vụ

000.00.09.H09

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H09

12

Sở Tài chính

000.00.11.H09

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H09

14

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H09

15

Sở Tư pháp

000.00.14.H09

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch

000.00.15.H09

17

Sở Xây dựng

000.00.16.H09

18

Sở Y tế

000.00.17.H09

19

Thanh tra tỉnh

000.00.18.H09

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.19.H09

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp VSIP

000.00.20.H09

22

Mã dự bị giãn nở

000.00.21 - 30.H09

3. UBND các huyện, thành phố

STT

Tên Đơn vị/Tổ Chức

Mã Đơn vị

1

UBND TP Thủ Dầu Một

000.00.31.H09

2

UBND TX Bến Cát

000.00.32.H09

3

UBND TX Dĩ An

000.00.33.H09

4

UBND TX Tân Uyên

000.00.34.H09

5

UBND TX Thuận An

000.00.35.H09

6

UBND H Bắc Tân Uyên

000.00.36.H09

7

UBND H Dầu Tiếng

000.00.37.H09

8

UBND H Phú Giáo

000.00.38.H09

9

UBND H Bàu Bàng

000.00.39.H09

10

Mã dự bị giãn nở

000.00.40 - 50.H09

4. Các cơ quan, đơn vị khác trực thuộc UBND tỉnh

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.51.H09

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

000.00.52.H09

3

Viện Quy hoạch và phát triển đô thị tỉnh

000.00.53.H09

4

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

000.00.54.H09

5

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

000.00.55.H09

6

Trường Cao đẳng y tế

000.00.56.H09

7

Đại học Thủ Dầu Một

000.00.57.H09

8

Trường Chính trị tỉnh

000.00.58.H09

9

Mã dự bị giãn nở

000 00.59 - 70.H09

5. Các đơn vị trực thuộc UBND các huyện, thành phố

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND TP Thủ Dầu Một

000.00.31.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.31.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.31 H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.31.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.31.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.31.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.31.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.31.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.31.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.31.H09

11

Phòng Y tế

000.10.31.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.31.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.31.H09

14

UBND Phường Phú Cường

000.13.31.H09

15

UBND Phường Hiệp Thành

000.14.31.H09

16

UBND Phường Chánh Nghĩa

000.15.31.H09

17

UBND Phường Phú Thọ

000.16.31.H09

18

UBND Phường Phú Hòa

000.17.31.H09

19

UBND Phường Phú Lợi

000.18.31.H09

20

UBND Phường Hiệp An

000.19.31.H09

21

UBND Phường Định Hòa

000.20.31.H09

22

UBND Phường Phú Mỹ

000.21.31.H09

23

UBND Phường Hòa Phú

000.22.31.H09

24

UBND Phường Phú Tân

000.23.31.H09

25

UBND Phường Chánh Mỹ

000.24.31.H09

26

UBND Phường Tương Bình Hiệp

000.25.31.H09

27

UBND Phường Tân An

000.26.31.H09

28

Đài truyền thanh

000.27.31.H09

29

Trung tâm VHTT

000.28.31.H09

30

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.29.31.H09

31

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.30.31.H09

32

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.31.31.H09

33

Mã dự bị giãn nở

000.32-40.31.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND TX Bến Cát

000.00.32.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.32.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.32.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.32.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.32.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.32.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.32.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.32.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.32.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.32.H09

11

Phòng Y tế

000.10.32.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.32.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.32.H09

14

UBND Phường Mỹ Phước

000.13.32.H09

15

UBND Phường Thới Hòa

000.14.32.H09

16

UBND Phường Tân Định

000.15.32.H09

17

UBND Phường Hòa Lợi

000.16.32.H09

18

UBND Phường Chánh Phú Hòa

000.17.32.H09

19

UBND Xã An Điền

000.18.32.H09

20

UBND Xã An Tây

000.19.32.H09

21

UBND Xã Phú An

000.20.32.H09

22

Đài truyền thanh

000.21.32.H09

23

Trung tâm VHTT

000.22.32.H09

24

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.23.32.H09

25

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.24.32.H09

26

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.25.32.H09

27

Trung tâm Bảo tồn sinh thái Phú An

000.26.32.H09

28

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.27.32.H09

29

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.28.32.H09

30

Mã dự bị giãn nở

000.29 - 40.32.H09

 

STT

Tên Đơn vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND TX Dĩ An

000.00.33.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.33.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.33.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.33.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.33.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.33.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.33.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.33.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.33.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.33.H09

11

Phòng Y tế

000.10.33. H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.33.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.33.H09

14

UBND Phường Tân Bình

000.13.33.H09

15

UBND Phường Tân Đông Hiệp

000.14.33.H09

16

UBND Phường Dĩ An

000.15.33.H09

17

UBND Phường Đông Hòa

000.16.33.H09

18

UBND Phường Bình An

000.17.33.H09

19

UBND Phường Bình Thắng

000.18.33.H09

20

UBND Phường An Bình

000.19.33.H09

21

Đài truyền thanh

000.20.33.H09

22

Trung tâm VHTT

000.21.33.H09

23

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.22.33.H09

24

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.23.33.H09

25

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.24.33.H09

26

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.25.33.H09

27

Thư viện

000.26.33.H09

28

Trường Trung cấp Nghề

000.27.33.H09

29

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.28.33.H09

30

Mã dự bị giãn nở

000.29 - 40.33.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND TX Tân Uyên

000.00.34.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.34.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.34.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.34.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.34.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.34.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.34.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.34.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.34.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.34.H09

11

Phòng Y tế

000.10.34.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.34.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.34.H09

14

UBND Phường Uyên Hưng

000.13.34.H09

15

UBND Phường Khánh Bình

000.14.34.H09

16

UBND Phường Tân Hiệp

000.15.34.H09

17

UBND Phường Thái Hòa

000.16.34.H09

18

UBND Phường Thạnh Phước

000.17.34.H09

19

UBND Phường Tân Phước Khánh

000.18.34.H09

20

UBND Xã Tân Vĩnh Hiệp

000.19.34.H09

21

UBND Xã Vĩnh Tân

000.20.34.H09

22

UBND Xã Bạch Đằng

000.21.34.H09

23

UBND Xã Hội Nghĩa

000.22.34.H09

24

UBND Xã Phú Chánh

000.23.34.H09

25

UBND Xã Thạnh Hội

000.24.34.H09

26

Đài truyền thanh

000.25.34.H09

27

Trung tâm VHTT

000.26.34.H09

28

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.27.34.H09

29

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.28.34.H09

30

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.29.34.H09

31

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.30.34.H09

32

Trạm thủy nông

000.31.34.H09

33

Trường Trung cấp Nghề

000.32.34.H09

34

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.33.34.H09

35

Mã dự bị giãn nở

000.34 - 40.34.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND TX Thuận An

000.00.35.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.35.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.35.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.35.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.35.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.35.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.35.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.35.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.35.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.35.H09

11

Phòng Y tế

000.10.35.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.35.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.35.H09

14

UBND Phường An Phú

000.13.35.H09

15

UBND Phường Bình Hòa

000.14.35.H09

16

UBND Phường Bình Chuẩn

000.15.35.H09

17

UBND Phường An Thanh

000.16.35.H09

18

UBND Phường Thuận Giao

000.17.35.H09

19

UBND Phường Hưng Định

000.18.35.H09

20

UBND Phường Bình Nhâm

000.19.35.H09

21

UBND Phường Vĩnh Phú

000.20.35.H09

22

UBND Phường Lái Thiêu

000.21.35.H09

23

UBND Xã An Sơn

000.22.35.H09

24

Đài truyền thanh

000.23.35.H09

25

Trung tâm VHTT

000.24.35.H09

26

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.25.35.H09

27

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.26.35.H09

28

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.27.35.H09

29

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.28.35.H09

30

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.29.35.H09

31

Mã dự bị giãn nở

000.30 - 40.35.H09

 

STT

Tên Đơn vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND H Bắc Tân Uyên

000.00.36.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.36.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.36.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.36.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.36.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.36.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.36.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.36.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.36.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.36.H09

11

Phòng Y tế

000.10.36.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.36.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.36.H09

14

UBND Xã Tân Thành

000.13.36.H09

15

UBND Xã Tân Bình

000.14.36.H09

16

UBND Xã Tân Lập

000.15.36.H09

17

UBND Xã Tân Định

000.16.36.H09

18

UBND Xã Tân Mỹ

000.17.36.H09

19

UBND Xã Đất Cuốc

000.18.36.H09

20

UBND Xã Thường Tân

000.19.36.H09

21

UBND Xã Lạc An

000.20.36.H09

22

UBND Xã Hiếu Liêm

000.21.36.H09

23

UBND Xã Bình Mỹ

000.22.36.H09

24

Đài truyền thanh

000.23.36.H09

25

Trung tâm VHTT

000.24.36.H09

26

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.25.36.H09

27

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.26.36.H09

28

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.27.36.H09

29

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.28.36.H09

30

Mã dự bị giãn nở

000.29 - 40.36.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND H Dầu Tiếng

000.00.37.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.37.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.37.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.37.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.37.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.37.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.37.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.37.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.37.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.37.H09

11

Phòng Y tế

000.10.37.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.37.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.37.H09

14

UBND Thị trấn Dầu Tiếng

000.13.37.H09

15

UBND Xã Thanh An

000.14.37.H09

16

UBND Xã Thanh Tuyền

000.15.37.H09

17

UBND Xã An Lập

000.16.37.H09

18

UBND Xã Long Tân

000.17.37.H09

19

UBND Xã Minh Thạnh

000.18.37.H09

20

UBND Xã Minh Hòa

000.19.37.H09

21

UBND Xã Minh Tân

000.20.37.H09

22

UBND Xã Định Hiệp

000.21.37.H09

23

UBND Xã Định Thành

000.22.37.H09

24

UBND Xã Long Hòa

000.23.37.H09

25

Đài truyền thanh

000.24.37.H09

26

Trung tâm VHTT

000.25.37.H09

27

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.26.37.H09

28

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.27.37.H09

29

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.28.37.H09

30

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.29.37.H09

31

BQL Di tích và danh thắng

000.30.37.H09

32

Trung tâm dạy nghề

000.31.37.H09

33

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.32.37.H09

34

Mã dự bị giãn nở

000.33 - 40.37.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

UBND H Phú Giáo

000.00.38.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.38.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.38.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.38.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.38.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.38.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.38.H09

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

000.07.38.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.38.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.38.H09

11

Phòng Y tế

000.10.38.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.38.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.38.H09

14

UBND Thị trấn Phước Vĩnh

000.13.38.H09

15

UBND Xã Phước Hòa

000.14.38.H09

16

UBND Xã Tam Lập

000.15.38.H09

17

UBND Xã Tân Hiệp

000.16.38.H09

18

UBND Xã Phước Sang

000.17.38.H09

19

UBND Xã An Linh

000.18.38.H09

20

UBND Xã An Thái

000.19.38.H09

21

UBND Xã An Long

000.20.38.H09

22

UBND Xã Tân Long

000.21.38.H09

23

UBND Xã An Bình

000.22.38.H09

24

UBND Xã Vĩnh Hòa

000.23.38.H09

25

Đài truyền thanh

000.24.38.H09

26

Trung tâm VHTT

000.25.38.H09

27

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.26.38.H09

28

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.27.38.H09

29

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.28.38.H09

30

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

000.29.38.H09

31

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.30.38.H09

32

Mã dự bị giãn nở

000.31 - 40.38.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ chức

Mã Đơn Vị

1

UBND H Bàu Bàng

000.00.39.H09

2

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.39.H09

3

Phòng Thanh tra

000.02.39.H09

4

Phòng Nội vụ

000.03.39.H09

5

Phòng Tư pháp

000.04.39.H09

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.05.39.H09

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.39.H09

8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.07.39.H09

9

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.39.H09

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.39.H09

11

Phòng Y tế

000.10.39.H09

12

Phòng Kinh tế

000.11.39.H09

13

Phòng Quản lý đô thị

000.12.39.H09

14

UBND Thị trấn Lai Uyên

000.13.39.H09

15

UBND Xã Cây Trường II

000.14.39.H09

16

UBND Xã Long Nguyên

000.15.39.H09

17

UBND Xã Lai Hưng

000.16.39.H09

18

UBND Xã Tân Hưng

000.17.39.H09

19

UBND Xã Hưng Hòa

000.18.39.H09

20

UBND Xã Trừ Văn Thố

000.19.39.H09

21

Đài truyền thanh

000.20.39.H09

22

Trung tâm VHTT

000.21.39.H09

23

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.22.39.H09

24

BQLDA Đầu tư xây dựng

000.23.39.H09

25

Xí nghiệp Công trình công cộng

000.24.39.H09

26

Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ

000.25.39.H09

27

Mã dự bị giãn nở

000.26 - 40.39.H09

6. Các đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn vị

1

Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương

000.00.01.H09

2

Trung tâm Công báo

000.01.01.H09

3

Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh

000.02.01.H09

4

Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ

000.03.01.H09

5

Nhà khách UBND tỉnh

000.04.01.H09

6

Ban Tiếp Công Dân

000.05.01.H09

7

Mã dự bị giãn nở

000.06 - 20.01.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Công thương

000.00.02.H09

2

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.02.H09

3

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

000.02.02.H09

4

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển CN

000.03.02.H09

5

Mã dự bị giãn nở

000.04 - 10.02.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H09

2

Trung tâm GDTX tỉnh

000.01.03.H09

3

Trung tâm GDTX-KTHN Thuận An

000.02.03.H09

4

Trung tâm GDTX-KTHN Dĩ An

000.03.03.H09

5

Trung tâm GDTX-KTHN Tân Uyên

000.04.03.H09

6

Trung tâm GDTX-KTHN Bến Cát

000.05.03.H09

7

Trung tâm GDTX-KTHN Phú Giáo

000.06.03.H09

8

Trung tâm GDTX-KTHN Dầu Tiếng

000.07.03.H09

9

Trung tâm NN - TH và bồi dưỡng nghiệp vụ

000.08.03.H09

10

THPT An Mỹ

000.09.03.H09

11

THPT Bàu Bàng

000.10.03.H09

12

THPT Bến Cát

000.11.03.H09

13

THPT Bình An

000.12.03.H09

14

THPT Bình Phú

000.13.03.H09

15

THPT chuyên Hùng Vương

000.14.03.H09

16

THPT Dầu Tiếng

000.15.03.H09

17

THPT Dĩ An

000.16.03.H09

18

THPT Huỳnh Văn Nghệ

000.17.03.H09

19

THPT Lê Lợi

000.18.03.H09

20

THPT Long Hòa

000.19.03.H09

21

THPT Nguyễn An Ninh

000.20.03.H09

22

THPT Nguyễn Đình Chiểu

000.21.03.H09

23

THPT Nguyễn Huệ

000.22.03.H09

24

THPT Nguyễn Trãi

000.23.03.H09

25

THPT Phan Bội Châu

000.24.03.H09

26

THPT Phước Hòa

000.25.03.H09

27

THPT Phước Vĩnh

000.26.03.H09

28

THPT Tân Bình

000.27.03.H09

29

THPT Tân Phước Khánh

000.28.03.H09

30

THPT Tây Nam

000.29.03.H09

31

THPT Tây Sơn

000.30.03.H09

32

THPT Thái Hòa

000.31.03.H09

33

THPT Thanh Tuyền

000.32.03.H09

34

THPT Thường Tân

000.33.03.H09

35

THPT Trần Văn Ơn

000.34.03.H09

36

THPT Trịnh Hoài Đức

000.35.03.H09

37

THPT Võ Minh Đức

000.36.03.H09

38

Mã dự bị giãn nở

000.37 - 40.03.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Giao thông Vận tải

000.00.04.H09

2

Thanh tra Giao thông Vận tải

000.01.04.H09

3

Văn phòng Ban An toàn giao thông

000.02.04.H09

4

Trung tâm Đào tạo - Sát hạch lái xe

000.03.04.H09

5

Cảng vụ đường thủy nội địa

000.04.04.H09

6

TT QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng

000.05.04.H09

7

Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ

000.06.04.H09

8

Mã dự bị giãn nở

000.07 - 20.04.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.05.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H09

2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.01.06.H09

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN

000.02.06.H09

4

Trung tâm Thông tin thống kê KHCN

000.03.06.H09

5

TT Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường CL

000.04.06.H09

6

Mã dự bị giãn nở

000.05 - 20.06.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H09

2

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

000.01.07.H09

3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.02.07.H09

4

Cơ sở Cai nghiện ma túy

000.03.07.H09

5

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

000.04.07.H09

6

Ban quản lý nghĩa trang LS

000.05.07.H09

7

Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh

000.06.07.H09

8

Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa

000.07.07.H09

9

Trường Trung cấp Kinh tế

000.08.07.H09

10

Trường TC Kỹ thuật Phú Giáo

000.09.07.H09

11

Trường Trung cấp nghề tỉnh

000.10 07.H09

12

Trường Trung cấp Việt Hàn

000.11.07.H09

13

Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp

000.12.07.H09

14

Trung tâm Dạy nghề người khuyết tật

000.13.07.H09

15

Mã dự bị giãn nở

000.14 - 20.07.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.08.H09

 

STT

Tên Đơn vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Nội vụ

000.00.09.H09

2

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.09.H09

3

Ban Tôn giáo

000.02.09.H09

4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.03.09.H09

5

Trung tâm Hành chính công

000.04.09.H09

6

Mã dự bị giãn nở

000.05 - 20.09.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H09

2

Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản

000.01.10.H09

3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.02.10.H09

4

Chi cục Thủy lợi

000.03.10.H09

5

Chi cục Phát triển nông thôn

000.04.10.H09

6

Chi cục Kiểm lâm

000.05.10.H09

7

Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản

000.06.10.H09

8

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

000.07.10.H09

9

Trung tâm Khuyến nông

000.08.10.H09

10

Trại giống nông nghiệp

000.09.10.H09

11

Trạm liên huyện phía Nam

000.10.10.H09

12

Trạm Khuyến nông huyện Bến Cát

000.11.10.H09

13

Trạm Khuyến nông huyện Bàu Bàng

000.12.10.H09

14

Trạm Khuyến nông Tân Uyên

000.13.10.H09

15

Trạm Khuyến nông Bắc Tân Uyên

000.14.10.H09

16

Trạm Khuyến nông huyện Phú Giáo

000.15.10.H09

17

Trạm Khuyến nông huyện Dầu Tiếng

000.16.10.H09

18

TT Đầu tư, KT nước sạch, VSMT nông thôn

000.17.10.H09

19

Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng

000.18.10.H09

20

Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y

000.19.10.H09

21

Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông

000.20.10.H09

22

Trạm CN và Thú y thành phố Thủ Dầu Một

000.21.10.H09

23

Trạm CN và Thú y thị xã Thuận An

000.22.10.H09

24

Trạm CN và Thú y thị xã Dĩ An

000.23.10.H09

25

Trạm CN và Thú y thị xã Bến Cát

000.24.10.H09

26

Trạm CN và Thú y huyện Bàu Bàng

000.25.10.H09

27

Trạm CN và Thú y thị xã Tân Uyên

000.26.10.H09

28

Trạm CN và Thú y huyện Bắc Tân Uyên

000.27.10.H09

29

Trạm CN và Thú y huyện Phú Giáo

000.28.10.H09

30

Trạm CN và Thú y huyện Dầu Tiếng

000.29.10.H09

31

Sự nghiệp TT và BVTV Thành phố TDM

000.30.10.H09

32

Trạm TT và BVTV Thị xã Dĩ An

000.31.10.H09

33

Trạm TT và BVTV Thị xã Thuận An

000.32.10.H09

34

Trạm TT và BVTV thị xã Bến Cát

000.33.10.H09

35

Trạm TT và BVTV huyện Bàu Bàng

000.34.10.H09

36

Trạm TT và BVTV thị xã Tân uyên

000.35.10.H09

37

Trạm TT và BVTV huyện Bắc Tân Uyên

000.36.10.H09

38

Trạm TT và BVTV huyện Phú Giáo

000.37.10.H09

39

Trạm TT và BVTV huyện Dầu Tiếng

000.38.10.H09

40

Mã dự bị giãn nở

000.39 - 50.10.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Tài chính

000.00.11.H09

2

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

000.01.11.H09

3

Mã dự bị giãn nở

000.02 - 10.11.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H09

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.01.12.H09

3

Chi cục Quản lý Đất đai

000.02.12.H09

4

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.03.12.H09

5

Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT

000.04.12.H09

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.05.12.H09

7

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.06.12.H09

8

Mã dự bị giãn nở

000.07 - 20.12.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H09

2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.13.H09

3

Trung tâm Thông tin điện tử

000.02.13.H09

4

Mã dự bị giãn nở

000.03 - 10.13.H09

 

STT

Tên Đơn vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Tư pháp

000.00.14.H09

2

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý NN

000.01.14.H09

3

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

000.02.14.H09

4

Phòng Công chứng số 1

000.03.14.H09

5

Phòng Công chứng số 2

000.04.14.H09

6

Mã dự bị giãn nở

000.05 - 20.14.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch

000.00.15.H09

2

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

000.01.15.H09

3

Bảo tàng tỉnh

000.02.15.H09

4

Ban Quản lý Di tích - Danh thắng tỉnh

000.03.15.H09

5

Thư viện tỉnh

000.04.15.H09

6

Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

000.05.15.H09

7

TT Thể dục Thể thao

000.06.15.H09

8

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

000.07.15.H09

9

Trường NK Thể dục Thể thao

000.08.15.H09

10

Mã dự bị giãn nở

000.09 - 20.15.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Xây dựng

000.00.16.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.16.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Sở Y tế

000.00.17.H09

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.01.17.H09

3

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa GĐ

000.02.17.H09

4

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.03.17.H09

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.04.17.H09

6

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng

000.05.17.H09

7

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

000.06.17.H09

8

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.07.17.H09

9

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.08.17.H09

10

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

000.09.17.H09

11

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.10.17.H09

12

Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường

000.11.17.H09

13

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

000.12.17.H09

14

Trung tâm Giám định y khoa

000.13.17.H09

15

Trung tâm Pháp y

000.14.17.H09

16

TT Tư vấn Dịch vụ Dân số GĐ

000.15.17.H09

17

Trung tâm Y tế Thuận An

000.16.17.H09

18

Trung tâm Y tế Dĩ An

000.17.17.H09

19

Trung tâm Y tế Tân Uyên

000.18.17.H09

20

Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên

000.19.17.H09

21

Trung tâm Y tế Bến Cát

000.20.17.H09

22

Trung tâm Y tế Bàu Bàng

000.21.17.H09

23

Trung tâm Y tế Phú Giáo

000.22.17.H09

24

Trung tâm Y tế Dầu Tiếng

000.23.17.H09

25

Trung tâm Y tế thành phố TDM

000.24.17.H09

26

Mã dự bị giãn nở

000.25 - 40.17.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Thanh tra tỉnh

000.00.18.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.18.H09

 

STT

Tên Đơn vị/ Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.19.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.19.H09

 

STT

Tên Đơn Vị/Tổ Chức

Mã Đơn Vị

1

Ban Quản lý các khu công nghiệp VSIP

000.00.20.H09

2

Mã dự bị giãn nở

000.01 - 10.20.H09

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Đặng Minh Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản