Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313 /QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 740/TTr- STTTTT ngày 02/7/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn: 000.00.00.H37
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục II).
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục III).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có tên trong Phụ lục tại Quyết định này và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H37 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.02.H37 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.03.H37 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.04.H37 |
5 | Sở Tài chính | 000.00.05.H37 |
6 | Sở Nội vụ | 000.00.06.H37 |
7 | Sở Ngoại vụ | 000.00.07.H37 |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.08.H37 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.09.H37 |
10 | Sở Y tế | 000.00.10.H37 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.11.H37 |
12 | Sở Công Thương | 000.00.12.H37 |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.13.H37 |
14 | Sở Xây dựng | 000.00.14.H37 |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.15.H37 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.16.H37 |
17 | Sở Tư pháp | 000.00.17.H37 |
18 | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H37 |
19 | Ban Dân tộc | 000.00.19.H37 |
20 | Ban Quản lý khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | 000.00.20.H37 |
21 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.00.21.H37 |
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.22.H37 |
23 | UBND thành phố | 000.00.23.H37 |
24 | UBND huyện Đình Lập | 000.00.24.H37 |
25 | UBND huyện Lộc Bình | 000.00.25.H37 |
26 | UBND huyện Tràng Định | 000.00.26.H37 |
27 | UBND huyện Văn Lãng | 000.00.27.H37 |
28 | UBND huyện Cao Lộc | 000.00.28.H37 |
29 | UBND huyện Bắc Sơn | 000.00.29.H37 |
30 | UBND huyên Bình Gia | 000.00.30.H37 |
31 | UBND huyện Văn Quan | 000.00.31.H37 |
32 | UBND huyện Hữu Lũng | 000.00.32.H37 |
33 | UBND huyện Chi Lăng | 000.00.33.H37 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ MÃ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H37 |
1.1 | Trung tâm Tin học - Công báo | 000.01.01.H37 |
1.2 | Nhà khách A1 | 000.02.01.H37 |
1.3 | Ban tiếp công dân | 000.03.01.H37 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.02.H37 |
2.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.02.H37 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.03.H37 |
3.1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 000.01.03.H37 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.04.H37 |
4.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.01.04.H37 |
4.2 | Trung tâm Ứng dụng, phát triển khoa học - công nghệ và đo lường, chất lượng sản phẩm | 000.02.04.H37 |
5 | Sở Tài chính | 000.00.05.H37 |
6 | Sở Nội vụ | 000.00.06.H37 |
6.1 | Ban thi đua - Khen thưởng | 000.01.06.H37 |
6.2 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 000.02.06.H37 |
7 | Sở Ngoại vụ | 000.00.07.H37 |
7.1 | Trung tâm thông tin và dịch vụ đối ngoại | 000.01.07.H37 |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.08.H37 |
8.1 | Chi cục Bảo về mội trường | 000.01.08.H37 |
8.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.02.08.H37 |
8.3 | Trung tâm Tài nguyên và Môi trường | 000.03.08.H37 |
8.4 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 000.04.08.H37 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.09.H37 |
9.1 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 000.01.09.H37 |
9.2 | Trường THPT Chu Văn An | 000.02.09.H37 |
9.3 | Trường THPT Việt Bắc | 000.03.09.H37 |
9.4 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 000.04.09.H37 |
9.5 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 000.05.09.H37 |
9.6 | Trường THPT Dân lập Ngô Thì Sỹ | 000.06.09.H37 |
9.7 | Trường THPT Cao Lộc | 000.07.09.H37 |
9.8 | Trường THPT Đồng Đăng | 000.08.09.H37 |
9.9 | Trường THPT Ba Sơn | 000.09.09.H37 |
9.10 | Trường THPT Chi Lăng | 000.10.09.H37 |
9.11 | Trường THPT Hòa Bình | 000.11.09.H37 |
9.12 | Trường THPT Đồng Bành | 000.12.09.H37 |
9.13 | Trường THPT Hữu Lũng | 000.13.09.H37 |
9.14 | Trường THPT Vân Nham | 000.14.09.H37 |
9.15 | Trường THPT Tân Thành | 000.15.09.H37 |
9.16 | Trường THPT Văn Lãng | 000.16.09.H37 |
9.17 | Trường THPT Tràng Định | 000.17.09.H37 |
9.18 | Trường THPT Bình Độ | 000.18.09.H37 |
9.19 | Trường THPT Lộc Bình | 000.19.09.H37 |
9.20 | Trường THPT Na Dương | 000.20.09.H37 |
9.21 | Trường THPT Tú Đoạn | 000.21.09.H37 |
9.22 | Trường THPT Đình Lập | 000.22.09.H37 |
9.23 | Trường THPT Bắc Sơn | 000.23.09.H37 |
9.24 | Trường THPT Vũ Lễ | 000.24.09.H37 |
9.25 | Trường THPT Bình Gia | 000.25.09.H37 |
9.26 | Trường THPT Pác Khuông | 000.26.09.H37 |
9.27 | Trường THPT Văn Quan | 000.27.09.H37 |
9.28 | Trường THPT Lương Văn Tri | 000.28.09.H37 |
9.29 | Trung tâm GDTX 1 tỉnh | 000.29.09.H37 |
9.30 | Trung tâm GDTX 2 tỉnh | 000.30.09.H37 |
9.31 | Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ | 000.31.09.H37 |
9.32 | Trường PTDTNT THCS huyện Đình Lập | 000.32.09.H37 |
9.33 | Trường PTDTNT THCS huyện Lộc Bình | 000.33.09.H37 |
9.34 | Trường PTDTNT THCS huyện Tràng Định | 000.34.09.H37 |
9.35 | Trường PTDTNT THCS huyện Văn Lãng | 000.35.09.H37 |
9.36 | Trường PTDTNT THCS huyện Cao Lộc | 000.36.09.H37 |
9.37 | Trường PTDTNT THCS huyện Bắc Sơn | 000.37.09.H37 |
9.38 | Trường PTDTNT THCS huyện Bình Gia | 000.38.09.H37 |
9.39 | Trường PTDTNT THCS huyện Văn Quan | 000.39.09.H37 |
9.40 | Trường PTDTNT THCS huyện Hữu Lũng | 000.40.09.H37 |
9.41 | Trường PTDTNT THCS huyện Chi Lăng | 000.41.09.H37 |
10 | Sở Y tế | 000.00.10.H37 |
10.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.01.10.H37 |
10.2 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.02.10.H37 |
10.3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.03.10.H37 |
10.4 | Bệnh viện Y học Cổ truyền | 000.04.10.H37 |
10.5 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 000.05.10.H37 |
10.6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 000.06.10.H37 |
10.7 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 000.07.10.H37 |
10.8 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | 000.08.10.H37 |
10.9 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 000.09.10.H37 |
10.10 | Trung tâm Pháp y | 000.10.10.H37 |
10.11 | Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế | 000.11.10.H37 |
10.12 | Trường Cao Đăng Y tế Lạng Sơn | 000.12.10.H37 |
10.13 | Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình | 000.13.10.H37 |
10.14 | Trung tâm Y tế huyện Đình Lập | 000.14.10.H37 |
10.15 | Trung tâm Y tế huyện Tràng Định | 000.15.10.H37 |
10.16 | Trung tâm Y tế huyện Văn Lãng | 000.16.10.H37 |
10.17 | Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc | 000.17.10.H37 |
10.18 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn | 000.18.10.H37 |
10.19 | Trung tâm Y tế huyện Bình Gia | 000.19.10.H37 |
10.20 | Trung tâm Y tế huyện Văn Quan | 000.20.10.H37 |
10.21 | Trung tâm Y tế huyện Hữu Lũng | 000.21.10.H37 |
10.22 | Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng | 000.22.10.H37 |
10.23 | Trung tâm Y tế thành phố | 000.23.10.H37 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.11.H37 |
11.1 | Chi cục Thủy lợi | 000.01.11.H37 |
11.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.02.11.H37 |
11.3 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản | 000.03.11.H37 |
11.4 | Chi cục Thú y tỉnh | 000.04.11.H37 |
11.5 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 000.05.11.H37 |
11.6 | Chi cục Kiểm lâm | 000.06.11.H37 |
11.7 | Trung tâm khuyến nông Lạng Sơn | 000.07.11.H37 |
11.8 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường | 000.08.11.H37 |
11.9 | Trung tâm Thủy sản | 000.09.11.H37 |
11.10 | Ban quản lý rừng đặc rụng Hữu Liên | 000.10.11.H37 |
11.11 | BQL dự án ĐTXD các Công trình Nông nghiệp và PTNT | 000.11.11.H37 |
11.12 | Hội Làm vườn | 000.12.11.H37 |
11.13 | Văn phòng điều phối xây dựng NTM | 000.13.11.H37 |
12 | Sở Công Thương | 000.00.12.H37 |
12.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.12.H37 |
12.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 000.02.12.H37 |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.13.H37 |
13.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 000.01.13.H37 |
13.2 | Ban quản lý bảo trì đường bộ | 000.02.13.H37 |
14 | Sở Xây dựng | 000.00.14.H37 |
14.1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 000.01.14.H37 |
14.2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.02.14.H37 |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.15.H37 |
15.1 | Trung tâm điều dưỡng người có công | 000.01.15.H37 |
15.2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 000.02.15.H37 |
15.3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 000.03.15.H37 |
15.4 | Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội | 000.04.15.H37 |
15.5 | Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn | 000.05.15.H37 |
15.6 | Trung tâm GDNN - GDTX Cao Lộc | 000.06.15.H37 |
15.7 | Trung tâm GDNN - GDTX Chi Lăng | 000.07.15.H37 |
15.8 | Trung tâm GDNN - GDTX Văn Lãng | 000.08.15.H37 |
15.9 | Trung tâm GDNN - GDTX Tràng Định | 000.09.15.H37 |
15.10 | Trung tâm GDNN - GDTX Lộc Bình | 000.10.15.H37 |
15.11 | Trung tâm GDNN - GDTX Đình Lập | 000.11.15.H37 |
15.12 | Trung tâm GDNN - GDTX Bắc Sơn | 000.12.15.H37 |
15.13 | Trung tâm GDNN - GDTX Bình Gia | 000.13.15.H37 |
15.14 | Trung tâm GDNN - GDTX Văn Quan | 000.14.15.H37 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.16.H37 |
16.1 | Trung tâm văn hóa | 000.01.16.H37 |
16.2 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 000.02.16.H37 |
16.3 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 000.03.16.H37 |
16.4 | Thư viện tỉnh | 000.04.16.H37 |
16.5 | Bảo tàng tỉnh | 000.05.16.H37 |
16.6 | Ban Quản lý di tích | 000.06.16.H37 |
16.7 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao | 000.07.16.H37 |
16.8 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch | 000.08.16.H37 |
17 | Sở Tư pháp | 000.00.17.H37 |
17.1 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 000.01.17.H37 |
17.2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.02.17.H37 |
17.3 | Phòng Công chứng số 1 | 000.03.17.H37 |
18 | Ban Quản lý khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | 000.00.20.H37 |
18.1 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu Hữu Nghị - Bảo Lâm | 000.01.20.H37 |
18.2 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu Tân Thanh - Cốc Nam | 000.02.20.H37 |
18.3 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu Chi Ma | 000.03.20.H37 |
19 | UBND huyện Đình Lập | 000.00.24.H37 |
19.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.24.H37 |
19.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.24.H37 |
19.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.24.H37 |
19.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.24.H37 |
19.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.24.H37 |
19.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.24.H37 |
19.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.24.H37 |
19.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.24.H37 |
19.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.24.H37 |
19.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.24.H37 |
19.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.24.H37 |
19.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.24.H37 |
19.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.24.H37 |
19.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.24.H37 |
19.15 | UBND thị trấn Đình Lập | 000.15.24.H37 |
19.16 | UBND thị trấn Nông trường Thái Bình | 000.16.24.H37 |
19.17 | UBND xã Bắc Xa | 000.17.24.H37 |
19.18 | UBND xã Kiên Mộc | 000.18.24.H37 |
19.19 | UBND xã Bính Xá | 000.19.24.H37 |
19.20 | UBND xã Đình Lập | 000.20.24.H37 |
19.21 | UBND xã Thái Bình | 000.21.24.H37 |
19.22 | UBND xã Cường Lợi | 000.22.24.H37 |
19.23 | UBND xã Châu Sơn | 000.23.24.H37 |
19.24 | UBND xã Lâm Ca | 000.24.24.H37 |
19.25 | UBND xã Đồng Thắng | 000.25.24.H37 |
19.26 | UBND xã Bắc Lãng | 000.26.24.H37 |
20 | UBND huyện Lộc Bình | 000.00.25.H37 |
20.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.25.H37 |
20.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.25.H37 |
20.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.25.H37 |
20.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.25.H37 |
20.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.25.H37 |
20.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.25.H37 |
20.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.25.H37 |
20.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.25.H37 |
20.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.25.H37 |
20.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.25.H37 |
20.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.25.H37 |
20.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.25.H37 |
20.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.25.H37 |
20.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.25.H37 |
20.15 | UBND thị trấn Lộc Bình | 000.15.25.H37 |
20.16 | UBND xã thị trấn Na Dương | 000.16.25.H37 |
20.17 | UBND xã Mẫu Sơn | 000.17.25.H37 |
20.18 | UBND xã Bằng Khánh | 000.18.25.H37 |
20.19 | UBND xã Xuân Lễ | 000.19.25.H37 |
20.20 | UBND xã Yên Khoái | 000.20.25.H37 |
20.21 | UBND xã Xuân Mãn | 000.21.25.H37 |
20.22 | UBND xã Tú Mịch | 000.22.25.H37 |
20.23 | UBND xã Hữu Khánh | 000.23.25.H37 |
20.24 | UBND xã Đồng Bục | 000.24.25.H37 |
20.25 | UBND xã Vẫn Mộng | 000.25.25.H37 |
20.26 | UBND xã Tam Gia | 000.26.25.H37 |
20.27 | UBND xã Tú Đoạn | 000.27.25.H37 |
20.28 | UBND xã Khuất Xá | 000.28.25.H37 |
20.29 | UBND xã Như Khuê | 000.29.25.H37 |
20.30 | UBND xã Lục Thôn | 000.30.25.H37 |
20.31 | UBND xã Tĩnh Bắc | 000.31.25.H37 |
20.32 | UBND xã Xuân Tình | 000.32.25.H37 |
20.33 | UBND xã Hiệp Hạ | 000.33.25.H37 |
20.34 | UBND xã Nhượng Bạn | 000.34.25.H37 |
20.35 | UBND xã Quan Bản | 000.35.25.H37 |
20.36 | UBND xã Sàn Viên | 000.36.25.H37 |
20.37 | UBND xã Đông Quan | 000.37.25.H37 |
20.38 | UBND xã Minh Phát | 000.38.25.H37 |
20.39 | UBND xã Hữu Lân | 000.39.25.H37 |
20.40 | UBND xã Lợi Bác | 000.40.25.H37 |
20.41 | UBND xã Nam Quan | 000.41.25.H37 |
20.42 | UBND xã Xuân Dương | 000.42.25.H37 |
20.43 | UBND xã Ái Quốc | 000.43.25.H37 |
21 | UBND huyện Tràng Định | 000.00.26.H37 |
21.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.26.H37 |
21.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.26.H37 |
21.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.26.H37 |
21.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.26.H37 |
21.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.26.H37 |
21.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.26.H37 |
21.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.26.H37 |
21.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.26.H37 |
21.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.26.H37 |
21.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.26.H37 |
21.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.26.H37 |
21.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.26.H37 |
21.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.26.H37 |
21.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.26.H37 |
21.15 | UBND thị trấn Thất Khê | 000.15.26.H37 |
21.16 | UBND xã Khánh Long | 000.16.26.H37 |
21.17 | UBND xã Đoàn Kết | 000.17.26.H37 |
21.18 | UBND xã Quốc Khánh | 000.18.26.H37 |
21.19 | UBND xã Vĩnh Tiến | 000.19.26.H37 |
21.20 | UBND xã Cao Minh | 000.20.26.H37 |
21.21 | UBND xã Chí Minh | 000.21.26.H37 |
21.22 | UBND xã Tri Phương | 000.22.26.H37 |
21.23 | UBND xã Tân Tiến | 000.23.26.H37 |
21.24 | UBND xã Tân Yên | 000.24.26.H37 |
21.25 | UBND xã Đội Cấn | 000.25.26.H37 |
21.26 | UBND xã Tân Minh | 000.26.26.H37 |
21.27 | UBND xã Kim Đồng | 000.27.26.H37 |
21.28 | UBND xã Chi Lăng | 000.28.26.H37 |
21.29 | UBND xã Trung Thành | 000.29.26.H37 |
21.30 | UBND xã Đại Đồng | 000.30.26.H37 |
21.31 | UBND xã Đào Viên | 000.31.26.H37 |
21.32 | UBND xã Đề Thám | 000.32.26.H37 |
21.33 | UBND xã Kháng Chiến | 000.33.26.H37 |
21.34 | UBND xã Bắc Ái | 000.34.26.H37 |
21.35 | UBND xã Hùng Sơn | 000.35.26.H37 |
21.36 | UBND xã Quốc Việt | 000.36.26.H37 |
21.37 | UBND xã Hùng Việt | 000.37.26.H37 |
22 | UBND huyện Văn Lãng | 000.00.27.H37 |
22.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.27.H37 |
22.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.27.H37 |
22.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.27.H37 |
22.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.27.H37 |
22.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.27.H37 |
22.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.27.H37 |
22.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.27.H37 |
22.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.27.H37 |
22.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.27.H37 |
22.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.27.H37 |
22.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.27.H37 |
22.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.27.H37 |
22.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.27.H37 |
22.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.27.H37 |
22.15 | UBND thị trấn Na Sầm | 000.15.27.H37 |
22.16 | UBND xã Trùng Khánh | 000.16.27.H37 |
22.17 | UBND xã Tân Việt | 000.17.27.H37 |
22.18 | UBND xã Bắc La | 000.18.27.H37 |
22.19 | UBND xã Thụy Hùng | 000.19.27.H37 |
22.20 | UBND xã Trùng Quán | 000.20.27.H37 |
22.21 | UBND xã Tân Tác | 000.21.27.H37 |
22.22 | UBND xã An Hùng | 000.22.27.H37 |
22.23 | UBND xã Thanh Long | 000.23.27.H37 |
22.24 | UBND xã Hội Hoan | 000.24.27.H37 |
22.25 | UBND xã Tân Lang | 000.25.27.H37 |
22.26 | UBND xã Hoàng Việt | 000.26.27.H37 |
22.27 | UBND xã Gia Miễn | 000.27.27.H37 |
22.28 | UBND xã Thanh Hòa | 000.28.27.H37 |
22.29 | UBND xã Tân Thanh | 000.29.27.H37 |
22.30 | UBND xã Nam La | 000.20.27.H37 |
22.31 | UBND xã Tân Mỹ | 000.31.27.H37 |
22.32 | UBND xã Hồng Thái | 000.32.27.H37 |
22.33 | UBND xã Hoàng Văn Thụ | 000.33.27.H37 |
22.34 | UBND xã Nhạc Kỳ | 000.34.27.H37 |
23 | UBND huyện Cao Lộc | 000.00.28.H37 |
23.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.28.H37 |
23.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.28.H37 |
23.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.28.H37 |
23.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.28.H37 |
23.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.28.H37 |
23.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.28.H37 |
23.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.28.H37 |
23.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.28.H37 |
23.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.28.H37 |
23.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.28.H37 |
23.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.28.H37 |
23.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.28.H37 |
23.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.28.H37 |
23.14 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Cao Lộc | 000.14.28.H37 |
23.15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.15.28.H37 |
23.16 | UBND thị trấn Đồng Đăng | 000.16.28.H37 |
23.17 | UBND thị trấn Cao Lộc | 000.17.28.H37 |
23.18 | UBND xã Bảo Lâm | 000.18.28.H37 |
23.19 | UBND xã Thanh Lòa | 000.19.28.H37 |
23.20 | UBND xã Cao Lâu | 000.20.28.H37 |
23.21 | UBND xã Thạch Đạn | 000.21.28.H37 |
23.22 | UBND xã Xuất Lễ | 000.22.28.H37 |
23.23 | UBND xã Hồng Phong | 000.23.28.H37 |
23.24 | UBND xã Thụy Hùng | 000.24.28.H37 |
23.25 | UBND xã Lộc Yên | 000.25.28.H37 |
23.26 | UBND xã Phú Xá | 000.26.28.H37 |
23.27 | UBND xã Bình Trung | 000.27.28.H37 |
23.28 | UBND xã Hải Yến | 000.28.28.H37 |
23.29 | UBND xã Hòa Cư | 000.29.28.H37 |
23.30 | UBND xã Hợp Thành | 000.30.28.H37 |
23.31 | UBND xã Song Giáp | 000.31.28.H37 |
23.32 | UBND xã Công Sơn | 000.32.28.H37 |
23.33 | UBND xã Gia Cát | 000.33.28.H37 |
23.34 | UBND xã Mẫu Sơn | 000.34.28.H37 |
23.35 | UBND xã Xuân Long | 000.35.28.H37 |
23.36 | UBND xã Tân Liên | 000.36.28.H37 |
23.37 | UBND xã Yên Trạch | 000.37.28.H37 |
23.38 | UBND xã Tân Thành | 000.38.28.H37 |
24 | UBND huyện Bắc Sơn | 000.00.29.H37 |
24.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.29.H37 |
24.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.29.H37 |
24.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.29.H37 |
24.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.29.H37 |
24.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.29.H37 |
24.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.29.H37 |
24.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.29.H37 |
24.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.29.H37 |
24.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.29.H37 |
24.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.29.H37 |
24.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.29.H37 |
24.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.29.H37 |
24.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.29.H37 |
24.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.29.H37 |
24.15 | UBND thị trấn Bắc Sơn | 000.15.29.H37 |
24.16 | UBND xã Long Đống | 000.16.29.H37 |
24.17 | UBND xã Vạn Thủy | 000.17.29.H37 |
24.18 | UBND xã Quỳnh Sơn | 000.18.29.H37 |
24.19 | UBND xã Đồng Ý | 000.19.29.H37 |
24.20 | UBND xã Tân Tri | 000.20.29.H37 |
24.21 | UBND xã Bắc Sơn | 000.21.29.H37 |
24.22 | UBND xã Hữu Vĩnh | 000.22.29.H37 |
24.23 | UBND xã Hưng Vũ | 000.23.29.H37 |
24.24 | UBND xã Tân Lập | 000.24.29.H37 |
24.25 | UBND xã Vũ Sơn | 000.25.29.H37 |
24.26 | UBND xã Chiêu Vũ | 000.26.29.H37 |
24.27 | UBND xã Tân Hương | 000.27.29.H37 |
24.28 | UBND xã Chiến Thắng | 000.28.29.H37 |
24.29 | UBND xã Vũ Lăng | 000.29.29.H37 |
24.30 | UBND xã Trấn Yên | 000.30.29.H37 |
24.31 | UBND xã Vũ Lễ | 000.31.29.H37 |
24.32 | UBND xã Nhất Hòa | 000.32.29.H37 |
24.33 | UBND xã Tân Thành | 000.33.29.H37 |
24.34 | UBND xã Nhất Tiến | 000.34.29.H37 |
25 | UBND huyện Bình Gia | 000.00.30.H37 |
25.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.30.H37 |
25.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.30.H37 |
25.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.30.H37 |
25.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.30.H37 |
25.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.30.H37 |
25.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.30.H37 |
25.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.30.H37 |
25.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.30.H37 |
25.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.30.H37 |
25.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.30.H37 |
25.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.30.H37 |
25.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.30.H37 |
25.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.30.H37 |
25.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.30.H37 |
25.15 | UBND thị trấn Bình Gia | 000.15.30.H37 |
25.16 | UBND xã Hưng Đạo | 000.16.30.H37 |
25.17 | UBND xã Vĩnh Yên | 000.17.30.H37 |
25.18 | UBND xã Hoa Thám | 000.18.30.H37 |
25.19 | UBND xã Qúy Hòa | 000.19.30.H37 |
25.20 | UBND xã Hồng Phong | 000.20.30.H37 |
25.21 | UBND xã Yên Lỗ | 000.21.30.H37 |
25.22 | UBND xã Thiện Hòa | 000.22.30.H37 |
25.23 | UBND xã Quang Trung | 000.23.30.H37 |
25.24 | UBND xã Thiện Thuật | 000.24.30.H37 |
25.25 | UBND xã Minh Khai | 000.25.30.H37 |
25.26 | UBND xã Thiện Long | 000.26.30.H37 |
25.27 | UBND xã Hoàng Văn Thụ | 000.27.30.H37 |
25.28 | UBND xã Hòa Bình | 000.28.30.H37 |
25.29 | UBND xã Mông Ân | 000.29.30.H37 |
25.30 | UBND xã Tân Hòa | 000.30.30.H37 |
25.31 | UBND xã Tô Hiệu | 000.31.30.H37 |
25.32 | UBND xã Hồng Thái | 000.32.30.H37 |
25.33 | UBND xã Bình La | 000.33.30.H37 |
25.34 | UBND xã Tân Văn | 000.34.30.H37 |
26 | UBND huyện Văn Quan | 000.00.31.H37 |
26.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.31.H37 |
26.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.31.H37 |
26.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.31.H37 |
26.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.31.H37 |
26.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.31.H37 |
26.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.31.H37 |
26.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.31.H37 |
26.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.31.H37 |
26.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.31.H37 |
26.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.31.H37 |
26.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.31.H37 |
26.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.31.H37 |
26.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.31.H37 |
26.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.31.H37 |
26.15 | Trung tâm Giáo dục NN - GDTX | 000.15.31.H37 |
26.16 | UBND thị trấn Văn Quan | 000.16.31.H37 |
26.17 | UBND xã Trấn Ninh | 000.17.31.H37 |
26.18 | UBND xã Phú Mỹ | 000.18.31.H37 |
26.19 | UBND xã Việt Yên | 000.19.31.H37 |
26.20 | UBND xã Song Giang | 000.20.31.H37 |
26.21 | UBND xã Vân Mộng | 000.21.31.H37 |
26.22 | UBND xã Vĩnh Lại | 000.22.31.H37 |
26.23 | UBND xã Hòa Bình | 000.23.31.H37 |
26.24 | UBND xã Tú Xuyên | 000.24.31.H37 |
26.25 | UBND xã Văn An | 000.25.31.H37 |
26.26 | UBND xã Đại An | 000.26.31.H37 |
26.27 | UBND xã Khánh Khê | 000.27.31.H37 |
26.28 | UBND xã Chu Túc | 000.28.31.H37 |
26.29 | UBND xã Lương Năng | 000.29.31.H37 |
26.30 | UBND xã Đồng Giáp | 000.30.31.H37 |
26.31 | UBND xã Xuân Mai | 000.31.31.H37 |
26.32 | UBND xã Tràng Các | 000.32.31.H37 |
26.33 | UBND xã Tràng Sơn | 000.33.31.H37 |
26.34 | UBND xã Tân Đoàn | 000.34.31.H37 |
26.35 | UBND xã Bình Phúc | 000.35.31.H37 |
26.36 | UBND xã Tri Lễ | 000.36.31.H37 |
26.37 | UBND xã Tràng Phái | 000.37.31.H37 |
26.38 | UBND xã Yên Phúc | 000.38.31.H37 |
26.39 | UBND xã Hữu Lễ | 000.39.31.H37 |
27 | UBND huyện Hữu Lũng | 000.00.32.H37 |
27.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.32.H37 |
27.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.32.H37 |
27.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.32.H37 |
27.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.32.H37 |
27.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.32.H37 |
27.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.32.H37 |
27.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.32.H37 |
27.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.32.H37 |
27.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.32.H37 |
27.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.32.H37 |
27.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.32.H37 |
27.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.32.H37 |
27.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.32.H37 |
27.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.32.H37 |
27.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 000.15.32.H37 |
27.16 | Đội quản lý trật tự Đô thị | 000.16.32.H37 |
27.17 | UBND thị trấn Hữu Lũng | 000.17.32.H37 |
27.18 | UBND xã Hữu Liên | 000.18.32.H37 |
27.19 | UBND xã Yên Bình | 000.19.32.H37 |
27.20 | UBND xã Quyết Thắng | 000.20.32.H37 |
27.21 | UBND xã Hòa Bình | 000.21.32.H37 |
27.22 | UBND xã Yên Thịnh | 000.22.32.H37 |
27.23 | UBND xã Yên Sơn | 000.23.32.H37 |
27.24 | UBND xã Thiện Kỵ | 000.24.32.H37 |
27.25 | UBND xã Tân Lập | 000.25.32.H37 |
27.26 | UBND xã Yên Vượng | 000.26.32.H37 |
27.27 | UBND xã Minh Tiến | 000.27.32.H37 |
27.28 | UBND xã Nhật Tiến | 000.28.32.H37 |
27.29 | UBND xã Thanh Sơn | 000.29.32.H37 |
27.30 | UBND xã Đồng Tân | 000.30.32.H37 |
27.31 | UBND xã Cai Kinh | 000.31.32.H37 |
27.32 | UBND xã Hòa Lạc | 000.32.32.H37 |
27.33 | UBND xã Vân Nham | 000.33.32.H37 |
27.34 | UBND xã Đồng Tiến | 000.34.32.H37 |
27.35 | UBND xã Đô Lương | 000.35.32.H37 |
27.36 | UBND xã Tân Thành | 000.36.32.H37 |
27.37 | UBND xã Hòa Sơn | 000.37.32.H37 |
27.38 | UBND xã Minh Sơn | 000.38.32.H37 |
27.39 | UBND xã Hồ Sơn | 000.39.32.H37 |
27.40 | UBND xã Sơn Hà | 000.40.32.H37 |
27.41 | UBND xã Minh Hòa | 000.41.32.H37 |
27.42 | UBND xã Hòa Thắng | 000.42.32.H37 |
28 | UBND huyện Chi Lăng | 000.00.33.H37 |
28.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.33.H37 |
28.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.33.H37 |
28.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.33.H37 |
28.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.33.H37 |
28.5 | Thanh Tra huyện | 000.05.33.H37 |
28.6 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 000.06.33.H37 |
28.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.33.H37 |
28.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.33.H37 |
28.9 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.09.33.H37 |
28.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.33.H37 |
28.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.33.H37 |
28.12 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông | 000.12.33.H37 |
28.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.33.H37 |
28.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.33.H37 |
28.15 | UBND thị Trấn Đồng Mỏ | 000.15.33.H37 |
28.16 | UBND thị trấn Chi Lăng | 000.16.33.H37 |
28.17 | UBND xã Vân An | 000.17.33.H37 |
28.18 | UBND xã Vân Thủy | 000.18.33.H37 |
28.19 | UBND xã Gia Lộc | 000.19.33.H37 |
28.20 | UBND xã Bắc Thủy | 000.20.33.H37 |
28.21 | UBND xã Chiến Thắng | 000.21.33.H37 |
28.22 | UBND xã Mai Sao | 000.22.33.H37 |
28.23 | UBND xã Bằng Hữu | 000.23.33.H37 |
28.24 | UBND xã Thượng Cường | 000.24.33.H37 |
28.25 | UBND xã Bằng Mạc | 000.25.33.H37 |
28.26 | UBND xã Nhân Lý | 000.26.33.H37 |
28.27 | UBND xã Lâm Sơn | 000.27.33.H37 |
28.28 | UBND xã Liên Sơn | 000.28.33.H37 |
28.29 | UBND xã Vạn Linh | 000.29.33.H37 |
28.30 | UBND xã Hòa Bình | 000.30.33.H37 |
28.31 | UBND xã Quang Lang | 000.31.33.H37 |
28.32 | UBND xã Hữu Kiên | 000.32.33.H37 |
28.33 | UBND xã Quan Sơn | 000.33.33.H37 |
28.34 | UBND xã Y Tịch | 000.34.33.H37 |
28.35 | UBND xã Chi Lăng | 000.35.33.H37 |
29 | UBND thành phố Lạng Sơn | 000.00.23.H37 |
29.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.23.H37 |
29.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.23.H37 |
29.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.23.H37 |
29.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.04.23.H37 |
29.5 | Thanh tra thành phố | 000.05.23.H37 |
29.6 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.06.23.H37 |
29.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.23.H37 |
29.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.23.H37 |
29.9 | Phòng Kinh tế | 000.09.23.H37 |
29.10 | Phòng Quản lý đô thị | 000.10.23.H37 |
29.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.23.H37 |
29.12 | Trung tâm Văn hóa - thể thao | 000.12.23.H37 |
29.13 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.13.23.H37 |
29.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.23.H37 |
29.15 | Đội Quản lý trật tự đô thị | 000.15.23.H37 |
29.16 | UBND phường Hoàng Văn Thụ | 000.16.23.H37 |
29.17 | UBND phường Tam Thanh | 000.17.23.H37 |
29.18 | UBND phường Vĩnh Trại | 000.18.23.H37 |
29.19 | UBND phường Đông Kinh | 000.19.23.H37 |
29.20 | UBND phường Chi Lăng | 000.20.23.H37 |
29.21 | UBND xã Hoàng Đồng | 000.21.23.H37 |
29.22 | UBND xã Quảng Lạc | 000.22.23.H37 |
29.23 | UBND xã Mai Pha | 000.23.23.H37 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ MÃ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
| Sở Y Tế | 000.00.10.H37 |
1 | Trung tâm Y tế thành phố | 000.26.10.H37 |
1.1 | Trạm Y tế phường Hoàng Văn Thụ | 001.26.10.H37 |
1.2 | Trạm Y tế phường Tam Thanh | 002.26.10.H37 |
1.3 | Trạm Y Tế phường Vĩnh Trại | 003.26.10.H37 |
1.4 | Trạm Y tế phường Đông Kinh | 004.26.10.H37 |
1.5 | Trạm Y tế phường Chi Lăng | 005.26.10.H37 |
1.6 | Trạm Y tế xã Mai Pha | 006.26.10.H37 |
1.7 | Trạm Y tế xã Quảng Lạc | 007.26.10.H37 |
1.8 | Trạm Y tế xã Hoàng Đồng | 008.26.10.H37 |
2 | Trung tâm Y tế huyện Đình Lập | 000.17.10.H37 |
2.1 | Trạm Y tế thị trấn Đình Lập | 001.17.10.H37 |
2.2 | Trạm Y tế thị trấn Nông trường Thái Bình | 002.17.10.H37 |
2.3 | Trạm Y tế xã Bắc Xa | 003.17.10.H37 |
2.4 | Trạm Y tế xã Kiên Mộc | 004.17.10.H37 |
2.5 | Trạm Y tế xã Bính Xá | 005.17.10.H37 |
2.6 | Trạm Y tế xã Đình Lập | 006.17.10.H37 |
2.7 | Trạm Y tế xã Thái Bình | 007.17.10.H37 |
2.8 | Trạm Y tế xã Cường Lợi | 008.17.10.H37 |
2.9 | Trạm Y tế xã Châu Sơn | 009.17.10.H37 |
2.10 | Trạm Y tế xã Lâm Ca | 010.17.10.H37 |
2.11 | Trạm Y tế xã Đồng Thắng | 011.17.10.H37 |
2.12 | Trạm Y tế xã Bắc Lãng | 012.17.10.H37 |
3 | Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình | 000.16.10.H37 |
3.1 | Trạm Y tế thị trấn Lộc Bình | 001.16.10.H37 |
3.2 | Trạm Y tế xã thị trấn Na Dương | 002.16.10.H37 |
3.3 | Trạm Y tế xã Mẫu Sơn | 003.16.10.H37 |
3.4 | Trạm Y tế xã Bằng Khánh | 004.16.10.H37 |
3.5 | Trạm Y tế xã Xuân Lễ | 005.16.10.H37 |
3.6 | Trạm Y tế xã Yên Khoái | 006.16.10.H37 |
3.7 | Trạm Y tế xã Xuân Mãn | 007.16.10.H37 |
3.8 | Trạm Y tế xã Tú Mịch | 008.16.10.H37 |
3.9 | Trạm Y tế xã Hữu Khánh | 009.16.10.H37 |
3.10 | Trạm Y tế xã Đồng Bục | 010.16.10.H37 |
3.11 | Trạm Y tế xã Vẫn Mộng | 011.16.10.H37 |
3.12 | Trạm Y tế xã Tam Gia | 012.16.10.H37 |
3.13 | Trạm Y tế xã Tú Đoạn | 013.16.10.H37 |
3.14 | Trạm Y tế xã Khuất Xá | 014.16.10.H37 |
3.15 | Trạm Y tế xã Như Khuê | 015.16.10.H37 |
3.16 | Trạm Y tế xã Lục Thôn | 016.16.10.H37 |
3.17 | Trạm Y tế xã Tĩnh Bắc | 017.16.10.H37 |
3.18 | Trạm Y tế xã Xuân Tình | 018.16.10.H37 |
3.19 | Trạm Y tế xã Hiệp Hạ | 019.16.10.H37 |
3.20 | Trạm Y tế xã Nhượng Bạn | 020.16.10.H37 |
3.21 | Trạm Y tế xã Quan Bản | 021.16.10.H37 |
3.22 | Trạm Y tế xã Sàn Viên | 022.16.10.H37 |
3.23 | Trạm Y tế xã Đông Quan | 023.16.10.H37 |
3.24 | Trạm Y tế xã Minh Phát | 024.16.10.H37 |
3.25 | Trạm Y tế xã Hữu Lân | 025.16.10.H37 |
3.26 | Trạm Y tế xã Lợi Bác | 026.16.10.H37 |
3.27 | Trạm Y tế xã Nam Quan | 027.16.10.H37 |
3.28 | Trạm Y tế xã Ái Quốc | 028.16.10.H37 |
3.29 | Trạm Y tế xã Xuân Dương | 029.16.10.H37 |
4 | Trung tâm Y tế huyện Tràng Định | 000.18.10.H37 |
4.1 | Trạm Y tế thị trấn Thất Khê | 001.18.10.H37 |
4.2 | Trạm Y tế xã Khánh Long | 002.18.10.H37 |
4.3 | Trạm Y tế xã Đoàn Kết | 003.18.10.H37 |
4.4 | Trạm Y tế xã Quốc Khánh | 004.18.10.H37 |
4.5 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tiến | 005.18.10.H37 |
4.6 | Trạm Y tế xã Cao Minh | 006.18.10.H37 |
4.7 | Trạm Y tế xã Chí Minh | 007.18.10.H37 |
4.8 | Trạm Y tế xã Tri Phương | 008.18.10.H37 |
4.9 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 009.18.10.H37 |
4.10 | Trạm Y tế xã Tân Yên | 010.18.10.H37 |
4.11 | Trạm Y tế xã Đội Cấn | 011.18.10.H37 |
4.12 | Trạm Y tế xã Tân Minh | 012.18.10.H37 |
4.13 | Trạm Y tế xã Kim Đồng | 013.18.10.H37 |
4.14 | Trạm Y tế xã Chi Lăng | 014.18.10.H37 |
4.15 | Trạm Y tế xã Trung Thành | 015.18.10.H37 |
4.16 | Trạm Y tế xã Đại Đồng | 016.18.10.H37 |
4.17 | Trạm Y tế xã Đào Viên | 017.18.10.H37 |
4.18 | Trạm Y tế xã Đề Thám | 018.18.10.H37 |
4.19 | Trạm Y tế xã Kháng Chiến | 019.18.10.H37 |
4.20 | Trạm Y tế xã Bắc Ái | 020.18.10.H37 |
4.21 | Trạm Y tế xã Hùng Sơn | 021.18.10.H37 |
4.22 | Trạm Y tế xã Quốc Việt | 022.18.10.H37 |
4.23 | Trạm Y tế xã Hùng Việt | 023.18.10.H37 |
5 | Trung tâm Y tế huyện Văn Lãng | 000.19.10.H37 |
5.1 | Trạm Y tế thị trấn Na Sầm | 001.19.10.H37 |
5.2 | Trạm Y tế xã Trùng Khánh | 002.19.10.H37 |
5.3 | Trạm Y tế xã Tân Việt | 003.19.10.H37 |
5.4 | Trạm Y tế xã Bắc La | 004.19.10.H37 |
5.5 | Trạm Y tế xã Thụy Hùng | 005.19.10.H37 |
5.6 | Trạm Y tế xã Trùng Quán | 006.19.10.H37 |
5.7 | Trạm Y tế xã Tân Tác | 007.19.10.H37 |
5.8 | Trạm Y tế xã An Hùng | 008.19.10.H37 |
5.9 | Trạm Y tế xã Thanh Long | 009.19.10.H37 |
5.10 | Trạm Y tế xã Hội Hoan | 010.19.10.H37 |
5.11 | Trạm Y tế xã Tân Lang | 011.19.10.H37 |
5.12 | Trạm Y tế xã Hoàng Việt | 012.19.10.H37 |
5.13 | Trạm Y tế xã Gia Miễn | 013.19.10.H37 |
5.14 | Trạm Y tế xã Thanh Hòa | 014.19.10.H37 |
5.15 | Trạm Y tế xã Tân Thanh | 015.19.10.H37 |
5.16 | Trạm Y tế xã Nam La | 016.19.10.H37 |
5.17 | Trạm Y tế xã Tân Mỹ | 017.19.10.H37 |
5.18 | Trạm Y tế xã Hồng Thái | 018.19.10.H37 |
5.19 | Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ | 019.19.10.H37 |
5.20 | Trạm Y tế xã Nhạc Kỳ | 020.19.10.H37 |
6 | Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc | 000.20.10.H37 |
6.1 | Trạm Y tế thị trấn Đồng Đăng | 001.20.10.H37 |
6.2 | Trạm Y tế thị trấn Cao Lộc | 002.20.10.H37 |
6.3 | Trạm Y tế xã Bảo Lâm | 003.20.10.H37 |
6.4 | Trạm Y tế xã Thanh Lòa | 004.20.10.H37 |
6.5 | Trạm Y tế xã Cao Lâu | 005.20.10.H37 |
6.6 | Trạm Y tế xã Thạch Đạn | 006.20.10.H37 |
6.7 | Trạm Y tế xã Xuất Lễ | 007.20.10.H37 |
6.8 | Trạm Y tế xã Hồng Phong | 008.20.10.H37 |
6.9 | Trạm Y tế xã Thụy Hùng | 009.20.10.H37 |
6.10 | Trạm Y tế xã Lộc Yên | 010.20.10.H37 |
6.11 | Trạm Y tế xã Phú Xá | 011.20.10.H37 |
6.12 | Trạm Y tế xã Bình Trung | 012.20.10.H37 |
6.13 | Trạm Y tế xã Hải Yến | 013.20.10.H37 |
6.14 | Trạm Y tế xã Hòa Cư | 014.20.10.H37 |
6.15 | Trạm Y tế xã Hợp Thành | 015.20.10.H37 |
6.16 | Trạm Y tế xã Song Giáp | 016.20.10.H37 |
6.17 | Trạm Y tế xã Công Sơn | 017.20.10.H37 |
6.18 | Trạm Y tế xã Gia Cát | 018.20.10.H37 |
6.19 | Trạm Y tế xã Mẫu Sơn | 019.20.10.H37 |
6.20 | Trạm Y tế xã Xuân Long | 020.20.10.H37 |
6.21 | Trạm Y tế xã Tân Liên | 021.20.10.H37 |
6.22 | Trạm Y tế xã Yên Trạch | 022.20.10.H37 |
6.23 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 023.20.10.H37 |
7 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn | 000.21.10.H37 |
7.1 | Trạm Y tế thị trấn Bắc Sơn | 001.21.10.H37 |
7.2 | Trạm Y tế xã Long Đống | 002.21.10.H37 |
7.3 | Trạm Y tế xã Vạn Thủy | 003.21.10.H37 |
7.4 | Trạm Y tế xã Quỳnh Sơn | 004.21.10.H37 |
7.5 | Trạm Y tế xã Đồng Ý | 005.21.10.H37 |
7.6 | Trạm Y tế xã Tân Tri | 006.21.10.H37 |
7.7 | Trạm Y tế xã Bắc Sơn | 007.21.10.H37 |
7.8 | Trạm Y tế xã Hữu Vĩnh | 008.21.10.H37 |
7.9 | Trạm Y tế xã Hưng Vũ | 009.21.10.H37 |
7.10 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 010.21.10.H37 |
7.11 | Trạm Y tế xã Vũ Sơn | 011.21.10.H37 |
7.12 | Trạm Y tế xã Chiêu Vũ | 012.21.10.H37 |
7.13 | Trạm Y tế xã Tân Hương | 013.21.10.H37 |
7.14 | Trạm Y tế xã Chiến Thắng | 014.21.10.H37 |
7.15 | Trạm Y tế xã Vũ Lăng | 015.21.10.H37 |
7.16 | Trạm Y tế xã Trấn Yên | 016.21.10.H37 |
7.17 | Trạm Y tế xã Vũ Lễ | 017.21.10.H37 |
7.18 | Trạm Y tế xã Nhất Hòa | 018.21.10.H37 |
7.19 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 019.21.10.H37 |
7.20 | Trạm Y tế xã Nhất Tiến | 020.21.10.H37 |
8 | Trung tâm Y tế huyện Bình Gia | 000.22.10.H37 |
8.1 | Trạm Y tế thị trấn Bình Gia | 001.22.10.H37 |
8.2 | Trạm Y tế xã Hưng Đạo | 002.22.10.H37 |
8.3 | Trạm Y tế xã Vĩnh Yên | 003.22.10.H37 |
8.4 | Trạm Y tế xã Hoa Thám | 004.22.10.H37 |
8.5 | Trạm Y tế xã Qúy Hòa | 005.22.10.H37 |
8.6 | Trạm Y tế xã Hồng Phong | 006.22.10.H37 |
8.7 | Trạm Y tế xã Yên Lỗ | 007.22.10.H37 |
8.8 | Trạm Y tế xã Thiện Hòa | 008.22.10.H37 |
8.9 | Trạm Y tế xã Quang Trung | 009.22.10.H37 |
8.10 | Trạm Y tế xã Thiện Thuật | 010.22.10.H37 |
8.11 | Trạm Y tế xã Minh Khai | 011.22.10.H37 |
8.12 | Trạm Y tế xã Thiện Long | 012.22.10.H37 |
8.13 | Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ | 013.22.10.H37 |
8.14 | Trạm Y tế xã Hòa Bình | 014.22.10.H37 |
8.15 | Trạm Y tế xã Mông Ân | 015.22.10.H37 |
8.16 | Trạm Y tế xã Tân Hòa | 016.22.10.H37 |
8.17 | Trạm Y tế xã Tô Hiệu | 017.22.10.H37 |
8.18 | Trạm Y tế xã Hồng Thái | 018.22.10.H37 |
8.19 | Trạm Y tế xã Bình La | 019.22.10.H37 |
8.20 | Trạm Y tế xã Tân Văn | 020.22.10.H37 |
9 | Trung tâm Y tế huyện Văn Quan | 000.23.10.H37 |
9.1 | Trạm Y tế thị trấn Văn Quan | 001.23.10.H37 |
9.2 | Trạm Y tế xã Trấn Ninh | 002.23.10.H37 |
9.3 | Trạm Y tế xã Phú Mỹ | 003.23.10.H37 |
9.4 | Trạm Y tế xã Việt Yên | 004.23.10.H37 |
9.5 | Trạm Y tế xã Song Giang | 005.23.10.H37 |
9.6 | Trạm Y tế xã Vân Mộng | 006.23.10.H37 |
9.7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lại | 007.23.10.H37 |
9.8 | Trạm Y tế xã Hòa Bình | 008.23.10.H37 |
9.9 | Trạm Y tế xã Tú Xuyên | 009.23.10.H37 |
9.10 | Trạm Y tế xã Văn An | 010.23.10.H37 |
9.11 | Trạm Y tế xã Đại An | 011.23.10.H37 |
9.12 | Trạm Y tế xã Khánh Khê | 012.23.10.H37 |
9.13 | Trạm Y tế xã Chu Túc | 013.23.10.H37 |
9.14 | Trạm Y tế xã Lương Năng | 014.23.10.H37 |
9.15 | Trạm Y tế xã Đồng Giáp | 015.23.10.H37 |
9.16 | Trạm Y tế xã Xuân Mai | 016.23.10.H37 |
9.17 | Trạm Y tế xã Tràng Các | 017.23.10.H37 |
9.18 | Trạm Y tế xã Tràng Sơn | 018.23.10.H37 |
9.19 | Trạm Y tế xã Tân Đoàn | 019.23.10.H37 |
9.20 | Trạm Y tế xã Bình Phúc | 020.23.10.H37 |
9.21 | Trạm Y tế xã Tri Lễ | 021.23.10.H37 |
9.22 | Trạm Y tế xã Tràng Phái | 022.23.10.H37 |
9.23 | Trạm Y tế xã Yên Phúc | 023.23.10.H37 |
9.24 | Trạm Y tế xã Hữu Lễ | 024.23.10.H37 |
10 | Trung tâm Y tế huyện Hữu Lũng | 000.24.10.H37 |
10.1 | Trạm Y tế thị trấn Hữu Lũng | 001.24.10.H37 |
10.2 | Trạm Y tế xã Hữu Liên | 002.24.10.H37 |
10.3 | Trạm Y tế xã Yên Bình | 003.24.10.H37 |
10.4 | Trạm Y tế xã Quyết Thắng | 004.24.10.H37 |
10.5 | Trạm Y tế xã Hòa Bình | 005.24.10.H37 |
10.6 | Trạm Y tế xã Yên Thịnh | 006.24.10.H37 |
10.7 | Trạm Y tế xã Yên Sơn | 007.24.10.H37 |
10.8 | Trạm Y tế xã Thiện Kỵ | 008.24.10.H37 |
10.9 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 009.24.10.H37 |
10.10 | Trạm Y tế xã Yên Vượng | 010.24.10.H37 |
10.11 | Trạm Y tế xã Minh Tiến | 011.24.10.H37 |
10.12 | Trạm Y tế xã Nhật Tiến | 012.24.10.H37 |
10.13 | Trạm Y tế xã Thanh Sơn | 013.24.10.H37 |
10.14 | Trạm Y tế xã Đồng Tân | 014.24.10.H37 |
10.15 | Trạm Y tế xã Cai Kinh | 015.24.10.H37 |
10.16 | Trạm Y tế xã Hòa Lạc | 016.24.10.H37 |
10.17 | Trạm Y tế xã Vân Nham | 017.24.10.H37 |
10.18 | Trạm Y tế xã Đồng Tiến | 018.24.10.H37 |
10.19 | Trạm Y tế xã Đô Lương | 019.24.10.H37 |
10.20 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 020.24.10.H37 |
10.21 | Trạm Y tế xã Hòa Sơn | 021.24.10.H37 |
10.22 | Trạm Y tế xã Minh Sơn | 022.24.10.H37 |
10.23 | Trạm Y tế xã Hồ Sơn | 023.24.10.H37 |
10.24 | Trạm Y tế xã Sơn Hà | 024.24.10.H37 |
10.25 | Trạm Y tế xã Minh Hòa | 025.24.10.H37 |
10.26 | Trạm Y tế xã Hòa Thắng | 026.24.10.H37 |
11 | Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng | 000.25.10.H37 |
11.1 | Trạm Y tế thị Trấn Đồng Mỏ | 001.25.10.H37 |
11.2 | Trạm Y tế thị trấn Chi Lăng | 002.25.10.H37 |
11.3 | Trạm Y tế xã Vân An | 003.25.10.H37 |
11.4 | Trạm Y tế xã Vân Thủy | 004.25.10.H37 |
11.5 | Trạm Y tế xã Gia Lộc | 005.25.10.H37 |
11.6 | Trạm Y tế xã Bắc Thủy | 006.25.10.H37 |
11.7 | Trạm Y tế xã Chiến Thắng | 007.25.10.H37 |
11.8 | Trạm Y tế xã Mai Sao | 008.25.10.H37 |
11.9 | Trạm Y tế xã Bằng Hữu | 009.25.10.H37 |
11.10 | Trạm Y tế xã Thượng Cường | 010.25.10.H37 |
11.11 | Trạm Y tế xã Bằng Mạc | 011.25.10.H37 |
11.12 | Trạm Y tế xã Nhân Lý | 012.25.10.H37 |
11.13 | Trạm Y tế xã Lâm Sơn | 013.25.10.H37 |
11.14 | Trạm Y tế xã Liên Sơn | 014.25.10.H37 |
11.15 | Trạm Y tế xã Vạn Linh | 015.25.10.H37 |
11.16 | Trạm Y tế xã Hòa Bình | 016.25.10.H37 |
11.17 | Trạm Y tế xã Quang Lang | 017.25.10.H37 |
11.18 | Trạm Y tế xã Hữu Kiên | 018.25.10.H37 |
11.19 | Trạm Y tế xã Quan Sơn | 019.25.10.H37 |
11.20 | Trạm Y tế xã Y Tịch | 020.25.10.H37 |
11.21 | Trạm Y tế xã Chi Lăng | 021.25.10.H37 |
| UBND thành phố Lạng Sơn | 000.00.23.H37 |
12 | Phòng giáo dục và Đào tạo | 000.08.23.H37 |
12.1 | Trường THCS Vĩnh Trại | 001.08.23.H37 |
12.2 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ | 002.08.23.H37 |
12.3 | Trường THCS Tam Thanh | 003.08.23.H37 |
12.4 | Trường THCS Chi Lăng | 004.08.23.H37 |
12.5 | Trường THCS Đông Kinh | 005.08.23.H37 |
12.6 | Trường THCS Mai Pha | 006.08.23.H37 |
12.7 | Trường THCS Quảng Lạc | 007.08.23.H37 |
12.8 | Trường THCS Hoàng Đồng | 008.08.23.H37 |
12.9 | Trường Tiểu học Mai Pha | 009.08.23.H37 |
12.10 | Trường Tiểu học Quảng Lạc | 010.08.23.H37 |
12.11 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 011.08.23.H37 |
12.12 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | 012.08.23.H37 |
12.13 | Trường Tiểu học Vĩnh Trại | 013.08.23.H37 |
12.14 | Trường Tiểu học Tam Thanh | 014.08.23.H37 |
12.15 | Trường Tiểu học Chi Lăng | 015.08.23.H37 |
12.16 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 016.08.23.H37 |
12.17 | Trường Tiểu học Đông Kinh | 017.08.23.H37 |
12.18 | Trường Tiểu học Hoàng Đồng | 018.08.23.H37 |
12.19 | Trường Mầm non 8/3 | 019.08.23.H37 |
12.20 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 020.08.23.H37 |
12.21 | Trường Mầm non Mai Pha | 021.08.23.H37 |
12.22 | Trường Mầm non 2/9 | 022.08.23.H37 |
12.23 | Trường Mầm non 17/10 | 023.08.23.H37 |
12.24 | Trường Mầm non Hoa Sữa | 024.08.23.H37 |
12.25 | Trường Mầm non 1/6 | 025.08.23.H37 |
12.26 | Trường Mầm non Quảng Lạc | 026.08.23.H37 |
12.27 | Trường Mầm non Liên Cơ | 027.08.23.H37 |
12.28 | Trường Mầm non 19/5 | 028.08.23.H37 |
| UBND huyện Đình Lập | 000.00.24.H37 |
13 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.24.H37 |
13.1 | Trường THCS xã Đình Lập | 001.08.24.H37 |
13.2 | Trường THCS thị trấn Nông trường Thái Bình | 002.08.24.H37 |
13.3 | Trường THCS thị trấn Đình Lập | 003.08.24.H37 |
13.4 | Trường THCS xã Cường Lợi | 004.08.24.H37 |
13.5 | Trường THCS xã Kiên Mộc | 005.08.24.H37 |
13.6 | Trường THCS xã Bính Xã | 006.08.24.H37 |
13.7 | Trường THCS xã Bắc Xa | 007.08.24.H37 |
13.8 | Trường THCS xã Lâm Ca | 008.08.24.H37 |
13.9 | Trường THCS xã Bắc Lãng | 009.08.24.H37 |
13.10 | Trường THCS xã Thái Bình | 010.08.24.H37 |
13.11 | Trường Tiểu học xã Đồng Thắng | 011.08.24.H37 |
13.12 | Trường Tiểu học II xã Kiên Mộc | 012.08.24.H37 |
13.13 | Trường Tiểu học I xã Thái Bình | 013.08.24.H37 |
13.14 | Trường Tiểu học II xã Đình Lập | 014.08.24.H37 |
13.15 | Trường Tiểu học xã Cường Lợi | 015.08.24.H37 |
13.16 | Trường Tiểu học xã Châu Sơn | 016.08.24.H37 |
13.17 | Trường Tiểu học II xã Bính Xã | 017.08.24.H37 |
13.18 | Trường Tiểu học I xã Đình Lập | 018.08.24.H37 |
13.19 | Trường Tiểu học xã Bắc Lãng | 019.08.24.H37 |
13.20 | Trường Tiểu học thị trấn Đình Lập | 020.08.24.H37 |
13.21 | Trường Tiểu học II xã Thái Bình | 021.08.24.H37 |
13.22 | Trường Tiểu học I xã Lâm Ca | 022.08.24.H37 |
13.23 | Trường Tiểu học II xã Lâm Ca | 023.08.24.H37 |
13.24 | Trường Tiểu học thị trấn nông trường Thái Bình | 024.08.24.H37 |
13.25 | Trường Tiểu học xã Bắc Xa | 025.08.24.H37 |
13.26 | Trường PTDTBT tiểu học I xã Bính Xã | 026.08.24.H37 |
13.27 | Trường PTDTBT tiểu học I Kiên Mộc | 027.08.24.H37 |
13.28 | Trường Mầm non xã Đình Lập | 028.08.24.H37 |
13.29 | Trường Mầm non xã Bắc Xa | 029.08.24.H37 |
13.30 | Trường Mầm non II xã Lâm Ca | 030.08.24.H37 |
13.31 | Trường Mầm non thị trấn nông trường Thái Bình | 031.08.24.H37 |
13.32 | Trường Mầm non I xã Lâm Ca | 032.08.24.H37 |
13.33 | Trường Mầm non xã Cường Lợi | 033.08.24.H37 |
13.34 | Trường Mầm non thị trấn Đình Lập | 034.08.24.H37 |
13.35 | Trường Mầm non xã Bắc Lãng | 035.08.24.H37 |
13.36 | Trường Mầm non xã Đồng Thắng | 036.08.24.H37 |
13.37 | Trường Mầm non xã Thái Bình | 037.08.24.H37 |
13.38 | Trường Mầm non I xã Bính Xá | 038.08.24.H37 |
13.39 | Trường Mầm non xã Châu Sơn | 039.08.24.H37 |
13.40 | Trường Mầm non xã Kiên Mộc | 040.08.24.H37 |
13.41 | Trường Mầm non xã II xã Bính Xã | 041.08.24.H37 |
| UBND huyện Lộc Bình | 000.00.25.H37 |
14 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.25.H37 |
14.1 | Trường THCS xã Bằng Khánh | 001.08.25.H37 |
14.2 | Trường THCS xã Đồng Bục | 002.08.25.H37 |
14.3 | Trường THCS xã Đông Quan | 003.08.25.H37 |
14.4 | Trường THCS xã Hiệp Hạ | 004.08.25.H37 |
14.5 | Trường THCS xã Khuất Xá | 005.08.25.H37 |
14.6 | Trường THCS xã Minh Phát | 006.08.25.H37 |
14.7 | Trường THCS xã Nam Quan | 007.08.25.H37 |
14.8 | Trường THCS xã Nhượng Bạn | 008.08.25.H37 |
14.9 | Trường THCS xã Quan Bản | 009.08.25.H37 |
14.10 | Trường THCS xã Sàn Viên | 010.08.25.H37 |
14.11 | Trường THCS xã Sì Nghiều | 011.08.25.H37 |
14.12 | Trường THCS thị trấn Lộc Bình | 012.08.25.H37 |
14.13 | Trường THCS thị trấn Na Dương | 013.08.25.H37 |
14.14 | Trường THCS xã Tú Đoạn | 014.08.25.H37 |
14.15 | Trường THCS xã Tú Mịch | 015.08.25.H37 |
14.16 | Trường THCS xã Vân Mộng | 016.08.25.H37 |
14.17 | Trường THCS xã Xuân Tình | 017.08.25.H37 |
14.18 | Trường THCS xã Yên Khoái | 018.08.25.H37 |
14.19 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Ái Quốc | 019.08.25.H37 |
14.20 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Hữu Lân | 020.08.25.H37 |
14.21 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Xuân Dương | 021.08.25.H37 |
14.22 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Lợi Bác | 022.08.25.H37 |
14.23 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Mẫu Sơn | 023.08.25.H37 |
14.24 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Tam Gia | 024.08.25.H37 |
14.25 | Trường PTDT Bán trú THCS xã Tĩnh Bắc | 025.08.25.H37 |
14.26 | Trường Tiểu học và THCS xã Hữu Khánh | 026.08.25.H37 |
14.27 | Trường Tiểu học xã Ái Quốc I | 027.08.25.H37 |
14.28 | Trường Tiểu học xã Đồng Bục | 028.08.25.H37 |
14.29 | Trường Tiểu học xã Đông Quan I | 029.08.25.H37 |
14.30 | Trường Tiểu học xã Đông Quan II | 030.08.25.H37 |
14.31 | Trường Tiểu học xã Hiệp Hạ | 031.08.25.H37 |
14.32 | Trường Tiểu học Hoà Bình | 032.08.25.H37 |
14.33 | Trường Tiểu học Khánh Xuân | 033.08.25.H37 |
14.34 | Trường Tiểu học xã Khuất Xá I | 034.08.25.H37 |
14.35 | Trường Tiểu học xã Khuất Xá II | 035.08.25.H37 |
14.36 | Trường Tiểu học xã Lợi Bác | 036.08.25.H37 |
14.37 | Trường Tiểu học xã Lục Thôn | 037.08.25.H37 |
14.38 | Trường Tiểu học xã Mẫu Sơn | 038.08.25.H37 |
14.39 | Trường Tiểu học Minh Khai | 039.08.25.H37 |
14.40 | Trường Tiểu học Mỏ than Na Dương | 040.08.25.H37 |
14.41 | Trường Tiểu học xã Nam Quan | 041.08.25.H37 |
14.42 | Trường Tiểu học xã Như Khuê | 042.08.25.H37 |
14.43 | Trường Tiểu học xã Nhượng Bạn | 043.08.25.H37 |
14.44 | Trường Tiểu học xã Quan Bản | 044.08.25.H37 |
14.45 | Trường Tiểu học xã Sàn Viên I | 045.08.25.H37 |
14.46 | Trường Tiểu học xã Sàn Viên II | 046.08.25.H37 |
14.47 | Trường Tiểu học xã Sì Nghiều | 047.08.25.H37 |
14.48 | Trường Tiểu học xã Tam Gia | 048.08.25.H37 |
14.49 | Trường Tiểu học xã Tĩnh Bắc | 049.08.25.H37 |
14.50 | Trường Tiểu học thị trấn Nam Dương | 050.08.25.H37 |
14.51 | Trường Tiểu học xã Tú Đoạn | 051.08.25.H37 |
14.52 | Trường Tiểu học xã Tú Mịch | 052.08.25.H37 |
14.53 | Trường Tiểu học xã Vân Mộng | 053.08.25.H37 |
14.54 | Trường Tiểu học xã Xuân Dương | 054.08.25.H37 |
14.55 | Trường Tiểu học xã Xuân Mãn | 055.08.25.H37 |
14.56 | Trường Tiểu học xã Xuân Tình | 056.08.25.H37 |
14.57 | Trường Tiểu học xã Yên Khoái | 057.08.25.H37 |
14.58 | Trường PTDT bán trú Tiểu học xã Ái Quốc | 058.08.25.H37 |
14.59 | Trường PTDT bán trú Tiểu học xã Minh Phát | 059.08.25.H37 |
14.60 | Trường PTDT bán trú Tiểu học xã Hữu Lân | 060.08.25.H37 |
14.61 | Trường Mầm non xã Bằng Khánh | 061.08.25.H37 |
14.62 | Trường Mầm non xã Đồng Bục | 062.08.25.H37 |
14.63 | Trường Mầm non xã Đông Quan | 063.08.25.H37 |
14.64 | Trường Mầm non xã Hiệp Hạ | 064.08.25.H37 |
14.65 | Trường Mầm non xã Hoa Đào | 065.08.25.H37 |
14.66 | Trường Mầm non xã Hữu Khánh | 066.08.25.H37 |
14.67 | Trường Mầm non xã Hữu Lân | 067.08.25.H37 |
14.68 | Trường Mầm non xã Khuất Xá | 068.08.25.H37 |
14.69 | Trường Mầm non xã Lợi Bác | 069.08.25.H37 |
14.70 | Trường Mầm non xã Lục Thôn | 070.08.25.H37 |
14.71 | Trường Mầm non xã Minh Phát | 071.08.25.H37 |
14.72 | Trường Mầm non Mỏ Na Dương | 072.08.25.H37 |
14.73 | Trường Mầm non xã Nam Quan | 073.08.25.H37 |
14.74 | Trường Mầm non xã Như Khuê | 074.08.25.H37 |
14.75 | Trường Mầm non xã Nhượng Bạn | 075.08.25.H37 |
14.76 | Trường Mầm non xã Quan Bản | 076.08.25.H37 |
14.77 | Trường Mầm non xã Sàn Viên | 077.08.25.H37 |
14.78 | Trường Mầm non xã Sì Nghiều | 078.08.25.H37 |
14.79 | Trường Mầm non xã Tam Gia | 079.08.25.H37 |
14.80 | Trường Mầm non xã Tĩnh Bắc | 080.08.25.H37 |
14.81 | Trường Mầm non thị trấn Lộc Bình | 081.08.25.H37 |
14.82 | Trường Mầm non xã thị trấn Na Dương | 082.08.25.H37 |
14.83 | Trường Mầm non xã Tú Đoạn | 083.08.25.H37 |
14.84 | Trường Mầm non xã Tú Mịch | 084.08.25.H37 |
14.85 | Trường Mầm non xã Vân Mộng | 085.08.25.H37 |
14.86 | Trường Mầm non xã Xuân Dương | 086.08.25.H37 |
14.87 | Trường Mầm non xã Xuân Lễ | 087.08.25.H37 |
14.88 | Trường Mầm non xã Xuân Mãn | 088.08.25.H37 |
14.89 | Trường Mầm non xã Xuân Tình | 089.08.25.H37 |
14.90 | Trường Mầm non xã Yên Khoái | 090.08.25.H37 |
| UBND huyện Tràng Định | 000.00.26.H37 |
15 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.26.H37 |
15.1 | Trường THCS xã Chi Lăng | 001.08.26.H37 |
15.2 | Trường THCS xã Chí Minh | 002.08.26.H37 |
15.3 | Trường THCS xã Đào Viên | 003.08.26.H37 |
15.4 | Trường THCS xã Đề Thám | 004.08.26.H37 |
15.5 | Trường THCS xã Kháng Chiến | 005.08.26.H37 |
15.6 | Trường THCS xã Kim Đồng | 006.08.26.H37 |
15.7 | Trường THCS xã Tân Tiến | 007.08.26.H37 |
15.8 | Trường THCS thị trấn Thất Khê | 008.08.26.H37 |
15.9 | Trường THCS xã Tri Phương | 009.08.26.H37 |
15.10 | Trường THCS xã Trung Thành | 010.08.26.H37 |
15.11 | Trường THCS xã Đại Đồng I | 011.08.26.H37 |
15.12 | Trường THCS xã Đại Đồng II | 012.08.26.H37 |
15.13 | Trường PTDT bán trú THCS xã Đoàn Kết | 013.08.26.H37 |
15.14 | Trường Tiểu học, THCS xã Hùng Việt | 014.08.26.H37 |
15.15 | Trường Tiểu học, THCS xã Đội Cấn | 015.08.26.H37 |
15.16 | Trường Tiểu học, THCS xã Tân Minh | 016.08.26.H37 |
15.17 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Cao Minh | 017.08.26.H37 |
15.18 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Khánh Long | 018.08.26.H37 |
15.19 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Tân Yên | 019.08.26.H37 |
15.20 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Vĩnh Tiến | 020.08.26.H37 |
15.21 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Bắc Ái I | 021.08.26.H37 |
15.22 | Trường PTDTBT Tiểu học, THCS xã Bắc Ái II | 022.08.26.H37 |
15.23 | Trường Tiểu học xã Chi Lăng | 023.08.26.H37 |
15.24 | Trường Tiểu học xã Chí Minh | 024.08.26.H37 |
15.25 | Trường Tiểu học xã Đại Đồng 1 | 025.08.26.H37 |
15.26 | Trường Tiểu học xã Đại Đồng 2 | 026.08.26.H37 |
15.27 | Trường Tiểu học xã Tri Phương | 027.08.26.H37 |
15.28 | Trường Tiểu học xã Đào Viên | 028.08.26.H37 |
15.29 | Trường Tiểu học xã Hùng Sơn | 029.08.26.H37 |
15.30 | Trường Tiểu học xã Khánh Hòa | 030.08.26.H37 |
15.31 | Trường Tiểu học xã Kháng Chiến | 031.08.26.H37 |
15.32 | Trường Tiểu học xã Trung Thành | 032.08.26.H37 |
15.33 | Trường Tiểu học xã Tân Tiến | 033.08.26.H37 |
15.34 | Trường Tiểu học thị trấn Thất Khê | 034.08.26.H37 |
15.35 | Trường Tiểu học xã Quốc Khánh | 035.08.26.H37 |
15.36 | Trường Tiểu học xã Quốc Việt | 036.08.26.H37 |
15.37 | Trường Tiểu học xã Đề Thám | 037.08.26.H37 |
15.38 | Trường Tiểu học xã Kim Đồng | 038.08.26.H37 |
15.39 | Trường PTDT bán trú tiểu học Đoàn Kết | 039.08.26.H37 |
15.40 | Trường Mầm non 10-10 thị trấn Thất Khê | 040.08.26.H37 |
15.41 | Trường Mầm non xã Chi Lăng | 041.08.26.H37 |
15.42 | Trường Mầm non xã Đại Đồng | 042.08.26.H37 |
15.43 | Trường Mầm non xã Tân Tiến | 043.08.26.H37 |
15.44 | Trường Mầm non xã Kim Đồng | 044.08.26.H37 |
15.45 | Trường Mầm non xã Đào Viên | 045.08.26.H37 |
15.46 | Trường Mầm non xã Hùng Sơn | 046.08.26.H37 |
15.47 | Trường Mầm non xã Kháng Chiến | 047.08.26.H37 |
15.48 | Trường Mầm non xã Đề Thám | 048.08.26.H37 |
15.49 | Trường Mầm non xã Hùng Việt | 049.08.26.H37 |
15.50 | Trường Mầm non xã Quốc Khánh | 050.08.26.H37 |
15.51 | Trường Mầm non xã Trung Thành | 051.08.26.H37 |
15.52 | Trường Mầm non xã Tri Phương | 052.08.26.H37 |
15.53 | Trường Mầm non xã Chí Minh | 053.08.26.H37 |
15.54 | Trường Mầm non xã Quốc Việt | 054.08.26.H37 |
15.55 | Trường Mầm non Phi Mỹ | 055.08.26.H37 |
| UBND huyện Văn Lãng | 000.00.27.H37 |
16 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.27.H37 |
16.1 | Trường THCS Lũng Vài | 001.08.27.H37 |
16.2 | Trường THCS xã Gia Miễn | 002.08.27.H37 |
16.3 | Trường THCS xã Tân Lang | 003.08.27.H37 |
16.4 | Trường THCS xã Hoàng Việt | 004.08.27.H37 |
16.5 | Trường THCS xã Tân Thanh | 005.08.27.H37 |
16.6 | Trường THCS xã Tân Mỹ | 006.08.27.H37 |
16.7 | Trường THCS xã Hoàng Văn Thụ | 007.08.27.H37 |
16.8 | Trường THCS thị trấn Na Sầm | 008.08.27.H37 |
16.9 | Trường PTDTBT THCS xã Nam La | 009.08.27.H37 |
16.10 | Trường PTDTBT THCS xã Thanh Long | 010.08.27.H37 |
16.11 | Trường PTDTBT THCS xã Hội Hoan | 011.08.27.H37 |
16.12 | Trường PTDTBT THCS xã Bắc La | 012.08.27.H37 |
16.13 | Trường PTDTBT THCS xã Hồng Thái | 013.08.27.H37 |
16.14 | Trường Tiểu học &THCS xã Trùng Khánh | 014.08.27.H37 |
16.15 | Trường Tiểu học &THCS xã Tân Việt | 015.08.27.H37 |
16.16 | Trường Tiểu học &THCS xã Thụy Hùng | 016.08.27.H37 |
16.17 | Trường PTDTBT&THCS xã Nhạc Kỳ | 017.08.27.H37 |
16.18 | Trường Tiểu học xã Trùng Quán | 018.08.27.H37 |
16.19 | Trường Tiểu học xã Gia Miễn | 019.08.27.H37 |
16.20 | Trường Tiểu học xã Tân Tác | 020.08.27.H37 |
16.21 | Trường Tiểu học xã Tân Lang | 021.08.27.H37 |
16.22 | Trường Tiểu học xã An Hùng | 022.08.27.H37 |
16.23 | Trường Tiểu học xã Thanh Lòa | 023.08.27.H37 |
16.24 | Trường Tiểu học xã Hoàng Việt | 024.08.27.H37 |
16.25 | Trường Tiểu học xã Tân Thanh | 025.08.27.H37 |
16.26 | Trường Tiểu học xã Tân Mỹ | 026.08.27.H37 |
16.27 | Trường Tiểu học xã Hoàng Văn Thụ | 027.08.27.H37 |
16.28 | Trường Tiểu học thị trấn Na Sầm | 028.08.27.H37 |
16.29 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hồng Thái | 029.08.27.H37 |
16.30 | Trường PTDTBT tiểu học xã Thanh Long | 030.08.27.H37 |
16.31 | Trường PTDTBT tiểu học xã Nam La | 031.08.27.H37 |
16.32 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hội Hoan | 032.08.27.H37 |
16.33 | Trường PTDTBT tiểu học xã Bắc La | 033.08.27.H37 |
16.34 | Trường Mầm non xã Thanh Long | 034.08.27.H37 |
16.35 | Trường Mầm non xã Hoàng Việt | 035.08.27.H37 |
16.36 | Trường Mầm non xã Tân Minh | 036.08.27.H37 |
16.37 | Trường Mầm non xã Tân Mỹ | 037.08.27.H37 |
16.38 | Trường Mầm non xã Hoàng Văn Thụ | 038.08.27.H37 |
16.39 | Trường Mầm non thị trấn Na Sầm | 039.08.27.H37 |
16.40 | Trường Mầm non xã Gia Miễn | 040.08.27.H37 |
16.41 | Trường Mầm non xã Hội Hoan | 041.08.27.H37 |
16.42 | Trường Mầm non xã Nam La | 042.08.27.H37 |
16.43 | Trường Mầm non xã Trùng Quán | 043.08.27.H37 |
16.44 | Trường Mầm non xã Bắc La | 044.08.27.H37 |
16.45 | Trường Mầm non xã Hồng Thái | 045.08.27.H37 |
16.46 | Trường Mầm non xã Trùng Khánh | 046.08.27.H37 |
16.47 | Trường Mầm non xã Thanh Hòa | 047.08.27.H37 |
16.48 | Trường Mầm non xã Thụy Hùng | 048.08.27.H37 |
16.49 | Trường Mầm non xã Tân Lang | 049.08.27.H37 |
16.50 | Trường Mầm non xã Tân Việt | 050.08.27.H37 |
16.51 | Trường Mầm non xã Nhạc Kỳ | 051.08.27.H37 |
| UBND huyện Cao Lộc | 000.00.28.H37 |
17 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.28.H37 |
17.1 | Trường THCS xã Bảo Lâm | 001.08.28.H37 |
17.2 | Trường THCS thị trấn Cao Lộc | 002.08.28.H37 |
17.3 | Trường THCS xã Cao Lâu | 003.08.28.H37 |
17.4 | Trường THCS thị trấn Đồng Đăng | 004.08.28.H37 |
17.5 | Trường THCS xã Hải Yến | 005.08.28.H37 |
17.6 | Trường THCS xã Hòa Cư | 006.08.28.H37 |
17.7 | Trường THCS xã Hồng Phong | 007.08.28.H37 |
17.8 | Trường THCS xã Gia Cát | 008.08.28.H37 |
17.9 | Trường THCS xã Tân Thành | 009.08.28.H37 |
17.10 | Trường THCS xã Tân Liên | 010.08.28.H37 |
17.11 | Trường THCS xã Xuất Lễ | 011.08.28.H37 |
17.12 | Trường THCS xã Yên Trạch | 012.08.28.H37 |
17.13 | Trường THCS xã Thụy Hùng | 013.08.28.H37 |
17.14 | Trường PTDTBT THCS xã Thạch Đạn | 014.08.28.H37 |
17.15 | Trường PTDTBT THCS xã Xuân Long | 015.08.28.H37 |
17.16 | Trường PTDTBT THCS xã Thanh Lòa | 016.08.28.H37 |
17.17 | Trường PTDTBT THCS xã Lộc Yên | 017.08.28.H37 |
17.18 | Trường TH&THCS xã Song Giáp | 018.08.28.H37 |
17.19 | Trường TH&THCS xã Bình Trung | 019.08.28.H37 |
17.20 | Trường PTDTBT Tiểu học &THCS xã Công Sơn | 020.08.28.H37 |
17.21 | Trường PTDTBT Tiểu học &THCS xã Mẫu Sơn | 021.08.28.H37 |
17.22 | Trường PTDTBT Tiểu học &THCS xã Phú Xá | 022.08.28.H37 |
17.23 | Trường Tiểu học xã Ba Sơn | 023.08.28.H37 |
17.24 | Trường Tiểu học xã Bảo Lâm | 024.08.28.H37 |
17.25 | Trường Tiểu học thị trấn Cao Lộc | 025.08.28.H37 |
17.26 | Trường Tiểu học xã Cao Lâu | 026.08.28.H37 |
17.27 | Trường Tiểu học thị trấn Đồng Đăng | 027.08.28.H37 |
17.28 | Trường Tiểu học xã Hải Yến | 028.08.28.H37 |
17.29 | Trường Tiểu học xã Hòa Cư | 029.08.28.H37 |
17.30 | Trường Tiểu học xã Hợp Thành | 030.08.28.H37 |
17.31 | Trường Tiểu học xã Hồng Phong | 031.08.28.H37 |
17.32 | Trường Tiểu học xã Lộc Yên | 032.08.28.H37 |
17.33 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 033.08.28.H37 |
17.34 | Trường Tiểu học xã Tân Thành | 034.08.28.H37 |
17.35 | Trường Tiểu học xã Tân Liên | 035.08.28.H37 |
17.36 | Trường Tiểu học xã Thanh Lòa | 036.08.28.H37 |
17.37 | Trường Tiểu học xã Thạch Đạn | 037.08.28.H37 |
17.38 | Trường Tiểu học xã Thụy Hùng | 038.08.28.H37 |
17.39 | Trường Tiểu học xã Xuân Long | 039.08.28.H37 |
17.40 | Trường Tiểu học xã Xuất Lễ | 040.08.28.H37 |
17.41 | Trường Tiểu học xã Yên Trạch | 041.08.28.H37 |
17.42 | Trường Mầm non xã Thạch Đạn | 042.08.28.H37 |
17.43 | Trường Mầm non xã Thụy Hùng | 043.08.28.H37 |
17.44 | Trường Mầm non xã Yên Trạch | 044.08.28.H37 |
17.45 | Trường Mầm non xã Bảo Lâm | 045.08.28.H37 |
17.46 | Trường Mầm non xã Công Sơn | 046.08.28.H37 |
17.47 | Trường Mầm non xã Cao Lâu | 047.08.28.H37 |
17.48 | Trường Mầm non xã Song Giáp | 048.08.28.H37 |
17.49 | Trường Mầm non xã Xuân Long | 049.08.28.H37 |
17.50 | Trường Mầm non xã Phú Xá | 050.08.28.H37 |
17.51 | Trường Mầm non xã Lộc Yên | 051.08.28.H37 |
17.52 | Trường Mầm non xã Thanh Lòa | 052.08.28.H37 |
17.53 | Trường Mầm non xã Xuất Lễ | 053.08.28.H37 |
17.54 | Trường Mầm non xã Hồng Phong | 054.08.28.H37 |
17.55 | Trường Mầm non xã Hòa Cư | 055.08.28.H37 |
17.56 | Trường Mầm non thị trấn Đồng Đăng | 056.08.28.H37 |
17.57 | Trường Mầm non xã Hợp Thành | 057.08.28.H37 |
17.58 | Trường Mầm non xã Mẫu Sơn | 058.08.28.H37 |
17.59 | Trường Mầm non thị trấn Cao Lộc | 059.08.28.H37 |
17.60 | Trường Mầm non Hoa Đào | 060.08.28.H37 |
17.61 | Trường Mầm non xã Tân Liên | 061.08.28.H37 |
17.62 | Trường Mầm non xã Bình Trung | 062.08.28.H37 |
17.63 | Trường Mầm non xã Tân Thành | 063.08.28.H37 |
17.64 | Trường Mầm non xã Gia Cát | 064.08.28.H37 |
17.65 | Trường Mầm non xã Hải Yến | 065.08.28.H37 |
17.66 | Trường Mầm non xã Ba Sơn | 066.08.28.H37 |
| UBND huyện Bắc Sơn | 000.00.29.H37 |
18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.29.H37 |
18.1 | Trường THCS trị trấn Bắc Sơn | 001.08.29.H37 |
18.2 | Trường THCS xã Bắc Sơn | 002.08.29.H37 |
18.3 | Trường THCS xã Đồng Ý | 003.08.29.H37 |
18.4 | Trường THCS xã Hưng Vũ | 004.08.29.H37 |
18.5 | Trường THCS xã Long Đống | 005.08.29.H37 |
18.6 | Trường THCS xã Nhất Hòa | 006.08.29.H37 |
18.7 | Trường THCS xã Tân Hương | 007.08.29.H37 |
18.8 | Trường THCS xã Tân Lập | 008.08.29.H37 |
18.9 | Trường THCS xã Tân Thành | 009.08.29.H37 |
18.10 | Trường THCS xã Tân Tri | 010.08.29.H37 |
18.11 | Trường THCS xã Trấn Yên | 011.08.29.H37 |
18.12 | Trường THCS xã Vũ Lăng | 012.08.29.H37 |
18.13 | Trường THCS xã Vũ Lễ | 013.08.29.H37 |
18.14 | Trường THCS xã Vũ Sơn | 014.08.29.H37 |
18.15 | Trường PTDTBT THCS xã Nhất Tiến | 015.08.29.H37 |
18.16 | Trường TH&THCS xã Chiêu Vũ | 016.08.29.H37 |
18.17 | Trường TH&THCS xã Quỳnh Sơn | 017.08.29.H37 |
18.18 | Trường TH&THCS xã Chiến Thắng | 018.08.29.H37 |
18.19 | Trường PTDTBT tiểu học &THCS xã Vạn Thủy | 019.08.29.H37 |
18.20 | Trường Tiểu học 1 xã Đồng Ý | 020.08.29.H37 |
18.21 | Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lăng | 021.08.29.H37 |
18.22 | Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lễ | 022.08.29.H37 |
18.23 | Trường Tiểu học 2 xã Đồng Ý | 023.08.29.H37 |
18.24 | Trường Tiểu học 2 xã Vũ Lăng | 024.08.29.H37 |
18.25 | Trường Tiểu học 2 xã Vũ Lễ | 025.08.29.H37 |
18.26 | Trường Tiểu học thị trấn Bắc Sơn | 026.08.29.H37 |
18.27 | Trường Tiểu học xã Bắc Sơn | 027.08.29.H37 |
18.28 | Trường Tiểu học xã Hưng Vũ | 028.08.29.H37 |
18.29 | Trường Tiểu học xã Hữu Vĩnh | 029.08.29.H37 |
18.30 | Trường Tiểu học xã Long Đống | 030.08.29.H37 |
18.31 | Trường Tiểu học xã Nhất Hòa | 031.08.29.H37 |
18.32 | Trường Tiểu học xã Tân Hương | 032.08.29.H37 |
18.33 | Trường Tiểu học xã Tân Lập | 033.08.29.H37 |
18.34 | Trường Tiểu học xã Tân Thành | 034.08.29.H37 |
18.35 | Trường Tiểu học xã Tân Tri | 035.08.29.H37 |
18.36 | Trường Tiểu học xã Vũ Sơn | 036.08.29.H37 |
18.37 | Trường PTDTBT TH 1 xã Nhất Tiến | 037.08.29.H37 |
18.38 | Trường PTDTBT TH 2 xã Nhất Tiến | 038.08.29.H37 |
18.39 | Trường PTDTBT TH 2 xã Trấn Yên | 039.08.29.H37 |
18.40 | Trường PTDTBT TH 1 xã Trấn Yên | 040.08.29.H37 |
18.41 | Trường Mầm non thị trấn Bắc Sơn | 041.08.29.H37 |
18.42 | Trường Mầm non xã Bắc Sơn | 042.08.29.H37 |
18.43 | Trường Mầm non xã Chiến Thắng | 043.08.29.H37 |
18.44 | Trường Mầm non xã Chiêu Vũ | 044.08.29.H37 |
18.45 | Trường Mầm non xã Đồng Ý | 045.08.29.H37 |
18.46 | Trường Mầm non xã Hưng Vũ | 046.08.29.H37 |
18.47 | Trường Mầm non xã Hữu Vĩnh | 047.08.29.H37 |
18.48 | Trường Mầm non xã Long Đống | 048.08.29.H37 |
18.49 | Trường Mầm non xã Nhất Hòa | 049.08.29.H37 |
18.50 | Trường Mầm non xã Nhất Tiến | 050.08.29.H37 |
18.51 | Trường Mầm non xã Quỳnh Sơn | 051.08.29.H37 |
18.52 | Trường Mầm non xã Tân Hương | 052.08.29.H37 |
18.53 | Trường Mầm non xã Tân Thành | 053.08.29.H37 |
18.54 | Trường Mầm non xã Tân Tri | 054.08.29.H37 |
18.55 | Trường Mầm non xã Trấn Yên | 055.08.29.H37 |
18.56 | Trường Mầm non xã Vạn Thủy | 056.08.29.H37 |
18.57 | Trường Mầm non xã Vũ Lăng | 057.08.29.H37 |
18.58 | Trường Mầm non xã Vũ Lễ | 058.08.29.H37 |
18.59 | Trường Mầm non xã Vũ Sơn | 059.08.29.H37 |
18.60 | Trường Mầm non xã Tân Lập | 060.08.29.H37 |
| UBND huyện Bình Gia | 000.00.30.H37 |
19 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.30.H37 |
19.1 | Trường THCS xã Tô Hiệu | 001.08.30.H37 |
19.2 | Trường THCS xã Tân Văn | 002.08.30.H37 |
19.3 | Trường THCS xã Minh Khai | 003.08.30.H37 |
19.4 | Trường THCS xã Hoàng Văn Thụ | 004.08.30.H37 |
19.5 | Trường PTDTBT - THCS xã Hòa Bình | 005.08.30.H37 |
19.6 | Trường PTDTBT - THCS xã Hoa Thám | 006.08.30.H37 |
19.7 | Trường PTDTBT - THCS xã Hồng Phong | 007.08.30.H37 |
19.8 | Trường PTDTBT - THCS xã Hồng Thái | 008.08.30.H37 |
19.9 | Trường PTDTBT - THCS xã Mông Ân | 009.08.30.H37 |
19.10 | Trường PTDTBT - THCS xã Qúy Hòa | 010.08.30.H37 |
19.11 | Trường PTDTBT - THCS xã Vĩnh Yên | 011.08.30.H37 |
19.12 | Trường PTDTBT - THCS xã Thiện Hòa | 012.08.30.H37 |
19.13 | Trường PTDTBT - THCS xã Yên Lỗ | 013.08.30.H37 |
19.14 | Trường PTDTBT - THCS xã Hưng Đạo | 014.08.30.H37 |
19.15 | Trường PTDTBT - THCS xã Quang Trung | 015.08.30.H37 |
19.16 | Trường PTDTBT - THCS xã Tân Hòa | 016.08.30.H37 |
19.17 | Trường PTDTBT - THCS xã Thiện Long | 017.08.30.H37 |
19.18 | Trường PTDTBT - THCS xã Thiện Thuật | 018.08.30.H37 |
19.19 | Trường PTDTBT và THCS xã Bình La | 019.08.30.H37 |
19.20 | Trường Tiểu học xã Tô Hiệu | 020.08.30.H37 |
19.21 | Trường Tiểu học xã Minh Khai | 021.08.30.H37 |
19.22 | Trường Tiểu học xã Tân Văn | 022.08.30.H37 |
19.23 | Trường Tiểu học xã Hoàng Văn Thụ | 023.08.30.H37 |
19.24 | Trường Tiểu học I xã Tân Văn | 024.08.30.H37 |
19.25 | Trường Tiểu học thị trấn Bình Gia | 025.08.30.H37 |
19.26 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hòa Bình | 026.08.30.H37 |
19.27 | Trường PTDTBT tiểu học xã Yên Lỗ | 027.08.30.H37 |
19.28 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hưng Đạo | 028.08.30.H37 |
19.29 | Trường PTDTBT tiểu học xã Thiện Hòa | 029.08.30.H37 |
19.30 | Trường PTDTBT tiểu học Vĩnh Quang | 030.08.30.H37 |
19.31 | Trường PTDTBT tiểu học xã Tân Tiến | 031.08.30.H37 |
19.32 | Trường PTDTBT tiểu học xã Mông Ân | 032.08.30.H37 |
19.33 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hồng Phong | 033.08.30.H37 |
19.34 | Trường PTDTBT tiểu học II xã Thiện Thuật | 034.08.30.H37 |
19.35 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hoa Thám | 035.08.30.H37 |
19.36 | Trường PTDTBT tiểu học xã Qúy Hòa | 036.08.30.H37 |
19.37 | Trường PTDTBT tiểu học Nà Tàn | 037.08.30.H37 |
19.38 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hồng Thái | 038.08.30.H37 |
19.39 | Trường PTDTBT tiểu học xã Quang Trung | 039.08.30.H37 |
19.40 | Trường PTDTBT tiểu học xã Tân Hòa | 040.08.30.H37 |
19.41 | Trường PTDTBT tiểu học xã Thiện Long | 041.08.30.H37 |
19.42 | Trường PTDTBT tiểu học xã Vĩnh Yên | 042.08.30.H37 |
19.43 | Trường PTDTBT tiểu học I xã Thiện Thuật | 043.08.30.H37 |
19.44 | Trường Mầm non xã Bình La | 044.08.30.H37 |
19.45 | Trường Mầm non xã Hòa Bình | 045.08.30.H37 |
19.46 | Trường Mầm non xã Hồng Thái | 046.08.30.H37 |
19.47 | Trường Mầm non xã Hưng Đạo | 047.08.30.H37 |
19.48 | Trường Mầm non xã Tân Hòa | 048.08.30.H37 |
19.49 | Trường Mầm non xã Mông Ân | 059.08.30.H37 |
19.50 | Trường Mầm non xã Tô Hiệu | 050.08.30.H37 |
19.51 | Trường Mầm non xã Quang Trung | 051.08.30.H37 |
19.52 | Trường Mầm non thị trấn Bình Gia | 052.08.30.H37 |
19.53 | Trường Mầm non xã Yên Lỗ | 053.08.30.H37 |
19.54 | Trường Mầm non xã Qúy Hòa | 054.08.30.H37 |
19.55 | Trường Mầm non xã Thiện Hòa | 055.08.30.H37 |
19.56 | Trường Mầm non xã Thiện Long | 056.08.30.H37 |
19.57 | Trường Mầm non xã Hoàng Văn Thụ | 047.08.30.H37 |
19.58 | Trường Mầm non xã Minh Khai | 058.08.30.H37 |
19.59 | Trường Mầm non xã Hoa Thám | 059.08.30.H37 |
19.60 | Trường Mầm non xã Thiện Thuật | 060.08.30.H37 |
| UBND huyện Văn Quan | 000.00.31.H37 |
20 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.31.H37 |
20.1 | Trường THCS xã Đại An | 001.08.31.H37 |
20.2 | Trường THCS xã Tràng Các | 002.08.31.H37 |
20.3 | Trường THCS xã Tân Đoàn | 003.08.31.H37 |
20.4 | Trường THCS xã Đồng Giáp | 004.08.31.H37 |
20.5 | Trường THCS xã Khánh Khê | 005.08.31.H37 |
20.6 | Trường THCS xã Vĩnh Lại | 006.08.31.H37 |
20.7 | Trường THCS xã Lương Năng | 007.08.31.H37 |
20.8 | Trường THCS xã Trấn Ninh | 008.08.31.H37 |
20.9 | Trường THCS xã Tràng Phái | 009.08.31.H37 |
20.10 | Trường THCS xã Yên Phúc | 010.08.31.H37 |
20.11 | Trường THCS xã Tràng Sơn | 011.08.31.H37 |
20.12 | Trường THCS thị Trấn Văn Quan | 012.08.31.H37 |
20.13 | Trường THCS xã Tú Xuyên | 013.08.31.H37 |
20.14 | Trường PTDTBT THCS xã Tri Lễ | 014.08.31.H37 |
20.15 | Trường PTDTBT THCS xã Hữu Lễ | 015.08.31.H37 |
20.16 | Trường PTDTBT TH&THCS xã Hòa Bình | 016.08.31.H37 |
20.17 | Trường PTDTBT TH&THCS xã Song Gian | 017.08.31.H37 |
20.18 | Trường PTDTBT TH&THCS xã Phú Mỹ | 018.08.31.H37 |
20.19 | Trường PTCS xã Việt Yên | 019.08.31.H37 |
20.20 | Trường Tiểu học và THCS xã Chu Túc | 020.08.31.H37 |
20.21 | Trường Tiểu học và THCS xã Văn An | 021.08.31.H37 |
20.22 | Trường Tiểu học và THCS xã Vân Mộng | 022.08.31.H37 |
20.23 | Trường Tiểu học và THCS xã Xuân Mai | 023.08.31.H37 |
20.24 | Trường Tiểu học xã Đại An | 024.08.31.H37 |
20.25 | Trường Tiểu học xã Tràng Các | 025.08.31.H37 |
20.26 | Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 026.08.31.H37 |
20.27 | Trường Tiểu học xã Khánh Khê | 027.08.31.H37 |
20.28 | Trường Tiểu học xã Vĩnh Lại | 028.08.31.H37 |
20.29 | Trường Tiểu học Nà Lốc | 029.08.31.H37 |
20.30 | Trường Tiểu học xã Lương Năng | 030.08.31.H37 |
20.31 | Trường Tiểu học xã Trấn Ninh | 031.08.31.H37 |
20.32 | Trường Tiểu học xã Tràng Phái | 032.08.31.H37 |
20.33 | Trường Tiểu học xã Bình Phúc | 033.08.31.H37 |
20.34 | Trường Tiểu học 1 xã Yên Phúc | 034.08.31.H37 |
20.35 | Trường Tiểu học 2 xã Yên Phúc | 035.08.31.H37 |
20.36 | Trường Tiểu học xã Tràng Sơn | 036.08.31.H37 |
20.37 | Trường Tiểu học 1 thị trấn Văn Quan | 037.08.31.H37 |
20.38 | Trường Tiểu học 2 thị trấn Văn Quan | 038.08.31.H37 |
20.39 | Trường Tiểu học xã Phú Xuyên | 039.08.31.H37 |
20.40 | Trường PTDTBT tiểu học xã Đồng Giáp | 040.08.31.H37 |
20.41 | Trường PTDTBT tiểu học xã Hữu Lễ | 041.08.31.H37 |
20.42 | Trường PTDTBT tiểu học 1 xã Tri Lễ | 042.08.31.H37 |
20.43 | Trường PTDTBT tiểu học 2 xã Tri Lễ | 043.08.31.H37 |
20.44 | Trường Mầm non xã Đại An | 044.08.31.H37 |
20.45 | Trường Mầm non xã Văn An | 045.08.31.H37 |
20.46 | Trường Mầm non xã Hòa Bình | 046.08.31.H37 |
20.47 | Trường Mầm non Tân Đoàn | 047.08.31.H37 |
20.48 | Trường Mầm non xã Song Giang | 048.08.31.H37 |
20.49 | Trường Mầm non xã Khánh Khê | 049.08.31.H37 |
20.50 | Trường Mầm non xã Hữu Lễ | 050.08.31.H37 |
20.51 | Trường Mầm non 1 xã Tri Lễ | 051.08.31.H37 |
20.52 | Trường Mầm non 2 xã Tri Lễ | 052.08.31.H37 |
20.53 | Trường Mầm non xã Xuân Mai | 053.08.31.H37 |
20.54 | Trường Mầm non xã Vân Mộng | 054.08.31.H37 |
20.55 | Trường Mầm non xã Lương Năng | 055.08.31.H37 |
20.56 | Trường Mầm non xã Trấn Ninh | 056.08.31.H37 |
20.57 | Trường Mầm non xã Tràng Phái | 057.08.31.H37 |
20.58 | Trường Mầm non xã Bình Phúc | 058.08.31.H37 |
20.59 | Trường Mầm non xã Yên Phúc | 059.08.31.H37 |
20.60 | Trường Mầm non thị trấn Văn Quan | 060.08.31.H37 |
20.61 | Trường Mầm non xã Tú Xuyên | 061.08.31.H37 |
20.62 | Trường Mầm non xã Chu Túc | 062.08.31.H37 |
20.63 | Trường Mầm non xã Tràng Các | 063.08.31.H37 |
| UBND huyện Hữu Lũng | 000.00.32.H37 |
21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.32.H37 |
21.1 | Trường THCS 1 xã Hòa Thắng | 001.08.32.H37 |
21.2 | Trường THCS thị trấn Hữu Lũng | 002.08.32.H37 |
21.3 | Trường THCS xã Cai Kinh | 003.08.32.H37 |
21.4 | Trường THCS xã Đô Lương | 004.08.32.H37 |
21.5 | Trường THCS xã Đồng Tân | 005.08.32.H37 |
21.6 | Trường THCS xã Đồng Tiến | 006.08.32.H37 |
21.7 | Trường THCS xã Hòa Bình | 007.08.32.H37 |
21.8 | Trường THCS xã Hòa Lạc | 008.08.32.H37 |
21.9 | Trường THCS xã Hòa Sơn | 009.08.32.H37 |
21.10 | Trường THCS xã Hồ Sơn | 010.08.32.H37 |
21.11 | Trường THCS xã Hữu Liên | 011.08.32.H37 |
21.12 | Trường THCS xã Minh Hòa | 012.08.32.H37 |
21.13 | Trường THCS xã Minh Sơn | 013.08.32.H37 |
21.14 | Trường THCS xã Nhật Tiến | 014.08.32.H37 |
21.15 | Trường THCS xã Quyết Thắng | 015.08.32.H37 |
21.16 | Trường THCS xã Sơn Hà | 016.08.32.H37 |
21.17 | Trường THCS xã Tân Thành | 017.08.32.H37 |
21.18 | Trường THCS xã Vân Nham | 018.08.32.H37 |
21.19 | Trường THCS xã Yên Bình | 019.08.32.H37 |
21.20 | Trường THCS xã Yên Sơn | 020.08.32.H37 |
21.21 | Trường THCS xã Yên Thịnh | 021.08.32.H37 |
21.22 | Trường THCS xã Yên Vượng | 022.08.32.H37 |
21.23 | Trường PTDTBT THCS xã Tân Lập | 023.08.32.H37 |
21.24 | Trường PTDTBT THCS xã Thiện Kỵ | 024.08.32.H37 |
21.25 | Trường Tiểu học và THCS xã Hòa Thắng | 025.08.32.H37 |
21.26 | Trường Tiểu học và THCS xã Thanh Sơn | 026.08.32.H37 |
21.27 | Trường Tiểu học và THCS xã Minh Tiến | 027.08.32.H37 |
21.28 | Trường Tiểu học 1 Thị Trấn | 028.08.32.H37 |
21.29 | Trường Tiểu học 1 xã Hòa Thắng | 029.08.32.H37 |
21.30 | Trường Tiểu học 1 xã Minh Sơn | 030.08.32.H37 |
21.31 | Trường Tiểu học 2 xã Minh Sơn | 031.08.32.H37 |
21.32 | Trường Tiểu học II Thị trấn | 032.08.32.H37 |
21.33 | Trường Tiểu học xã Cai Kinh | 033.08.32.H37 |
21.34 | Trường Tiểu học xã Đô Lương | 034.08.32.H37 |
21.35 | Trường Tiểu học xã Đồng Tân | 035.08.32.H37 |
21.36 | Trường Tiểu học xã Đồng Tiến | 036.08.32.H37 |
21.37 | Trường Tiểu học xã Hòa Bình | 037.08.32.H37 |
21.38 | Trường Tiểu học xã Hòa Lạc | 038.08.32.H37 |
21.39 | Trường Tiểu học xã Hòa Sơn | 039.08.32.H37 |
21.40 | Trường Tiểu học xã Hữu Liên | 040.08.32.H37 |
21.41 | Trường Tiểu học xã Minh Hòa | 041.08.32.H37 |
21.42 | Trường Tiểu học xã Nhật Tiến | 042.08.32.H37 |
21.43 | Trường Tiểu học xã Sơn Hà | 043.08.32.H37 |
21.44 | Trường Tiểu học xã Tân Thành | 044.08.32.H37 |
21.45 | Trường Tiểu học xã Vân Nham | 045.08.32.H37 |
21.46 | Trường Tiểu học xã Yên Bình | 046.08.32.H37 |
21.47 | Trường tiểu học xã Yên Thịnh | 047.08.32.H37 |
21.48 | Trường Tiểu học xã Yên Vượng | 048.08.32.H37 |
21.49 | Trường Tiểu học xã Hồ Sơn | 049.08.32.H37 |
21.50 | Trường Tiểu học xã Yên Sơn | 050.08.32.H37 |
21.51 | Trường Tiểu học xã Quyết Thắng | 051.08.32.H37 |
21.52 | Trường Tiểu học xã Cai Kinh | 052.08.32.H37 |
21.53 | Trường PTDTBT TH xã Tân Lập | 053.08.32.H37 |
21.54 | Trường PTDTBT TH xã Thiện Kỵ | 054.08.32.H37 |
21.55 | Trường Mầm non 1 xã Tân Thành | 055.08.32.H37 |
21.56 | Trường Mầm non 2 xã Tân Thành | 056.08.32.H37 |
21.57 | Trường Mầm non Lâm Trường | 057.08.32.H37 |
21.58 | Trường Mầm non Liên Cơ | 058.08.32.H37 |
21.59 | Trường Mầm non Vĩnh Thịnh | 059.08.32.H37 |
21.60 | Trường Mầm non xã Đô Lương | 060.08.32.H37 |
21.61 | Trường Mầm non xã Đồng Tân | 061.08.32.H37 |
21.62 | Trường Mầm non xã Đồng Tiến | 062.08.32.H37 |
21.63 | Trường Mầm non xã Hòa Bình | 063.08.32.H37 |
21.64 | Trường Mầm non xã Hòa Lạc | 064.08.32.H37 |
21.65 | Trường Mầm non xã Hòa Sơn | 065.08.32.H37 |
21.66 | Trường Mầm non xã Hòa Thắng | 066.08.32.H37 |
21.67 | Trường Mầm non xã Hồ Sơn | 067.08.32.H37 |
21.68 | Trường Mầm non xã Hữu Liên | 068.08.32.H37 |
21.69 | Trường Mầm non xã Minh Hòa | 069.08.32.H37 |
21.70 | Trường Mầm non xã Minh Sơn | 070.08.32.H37 |
21.71 | Trường Mầm non xã Minh Tiến | 071.08.32.H37 |
21.72 | Trường Mầm non xã Nhật Tiến | 072.08.32.H37 |
21.73 | Trường Mầm non xã Sơn Hà | 073.08.32.H37 |
21.74 | Trường Mầm non xã Tân Lập | 074.08.32.H37 |
21.75 | Trường Mầm non xã Thanh Sơn | 075.08.32.H37 |
21.76 | Trường Mầm non Xã Thiện Kỵ | 076.08.32.H37 |
21.77 | Trường Mầm non xã Vân Nham | 077.08.32.H37 |
21.78 | Trường Mầm non xã Yên Bình | 078.08.32.H37 |
21.79 | Trường Mầm non xã Yên Thịnh | 079.08.32.H37 |
21.80 | Trường Mầm non xã Yên Vượng | 080.08.32.H37 |
21.81 | Trường Mầm non xã quyết thắng | 081.08.32.H37 |
| UBND huyện Chi Lăng | 000.00.33.H37 |
22 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.33.H37 |
22.1 | Trường THCS thị trấn Chi Lăng | 001.08.33.H37 |
22.2 | Trường THCS thị trấn Đồng Mỏ | 002.08.33.H37 |
22.3 | Trường THCS xã Bắc Thủy | 003.08.33.H37 |
22.4 | Trường THCS xã Bằng Hữu | 003.08.33.H37 |
22.5 | Trường THCS xã Chi Lăng | 005.08.33.H37 |
22.6 | Trường THCS xã Chiến Thắng | 006.08.33.H37 |
22.7 | Trường THCS xã Gia Lộc | 007.08.33.H37 |
22.8 | Trường THCS xã Hoà Bình | 008.08.33.H37 |
22.9 | Trường THCS xã Lâm Sơn | 009.08.33.H37 |
22.10 | Trường THCS xã Mai Sao | 010.08.33.H37 |
22.11 | Trường THCS xã Nhân Lý | 011.08.33.H37 |
22.12 | Trường THCS xã Quan Sơn | 012.08.33.H37 |
22.13 | Trường THCS xã Quang Lang | 013.08.33.H37 |
22.14 | Trường THCS xã Thượng Cường | 014.08.33.H37 |
22.15 | Trường THCS xã Vạn Linh | 015.08.33.H37 |
22.16 | Trường THCS xã Vân Thuỷ | 016.08.33.H37 |
22.17 | Trường THCS xã Y Tịch | 017.08.33.H37 |
22.18 | Trường PTDTBT THCS xã Hữu Kiên | 018.08.33.H37 |
22.19 | Trường PTDTBT THCS xã Vân An | 019.08.33.H37 |
22.20 | Trường TH&THCS Mỏ Đá | 020.08.33.H37 |
22.21 | Trường TH&THCS xã Liên Sơn | 021.08.33.H37 |
22.22 | Trường Tiểu học 1 thị trấn Chi Lăng | 022.08.33.H37 |
22.23 | Trường Tiểu học 1 thị trấn Đồng Mỏ | 023.08.33.H37 |
22.24 | Trường Tiểu học 1 xã Quang Lang | 024.08.33.H37 |
22.25 | Trường Tiểu học 1 xã Vạn Linh | 025.08.33.H37 |
22.26 | Trường Tiểu học 2 thị trấn Chi Lăng | 026.08.33.H37 |
22.27 | Trường Tiểu học 3 xã Vạn Linh | 027.08.33.H37 |
22.28 | Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Đồng Mỏ | 028.08.33.H37 |
22.29 | Trường Tiểu học xã Bắc Thuỷ | 029.08.33.H37 |
22.30 | Trường Tiểu học xã Bằng Hữu | 030.08.33.H37 |
22.31 | Trường Tiểu học xã Bằng Mạc | 031.08.33.H37 |
22.32 | Trường Tiểu học xã Chi Lăng | 032.08.33.H37 |
22.33 | Trường Tiểu học xã Chiến Thắng | 033.08.33.H37 |
22.34 | Trường Tiểu học xã Gia Lộc | 034.08.33.H37 |
22.35 | Trường Tiểu học xã Hoà Bình | 035.08.33.H37 |
22.36 | Trường Tiểu học xã Lâm Sơn | 036.08.33.H37 |
22.37 | Trường Tiểu học xã Mai Sao | 037.08.33.H37 |
22.38 | Trường Tiểu học xã Nhân Lý | 038.08.33.H37 |
22.39 | Trường Tiểu học xã Quan Sơn | 039.08.33.H37 |
22.40 | Trường Tiểu học xã Quang Lang | 040.08.33.H37 |
22.41 | Trường Tiểu học xã Thượng Cường | 041.08.33.H37 |
22.42 | Trường Tiểu học xã Vân An | 042.08.33.H37 |
22.43 | Trường Tiểu học xã Vân Thuỷ | 043.08.33.H37 |
22.44 | Trường Tiểu học xã Y Tịch | 044.08.33.H37 |
22.45 | Trường PTDTBT Tiểu học 1 xã Hữu Kiên | 045.08.33.H37 |
22.46 | Trường PTDTBT Tiểu học 2 xã Hữu Kiên | 046.08.33.H37 |
22.47 | Trường Mầm non 1 xã Quang Lang | 047.08.33.H37 |
22.48 | Trường Mầm non 1 xã Vạn Linh | 048.08.33.H37 |
22.49 | Trường Mầm non Sơn Ca thị trấn Đồng Mỏ | 049.08.33.H37 |
22.50 | Trường Mầm non thị trấn Chi Lăng | 050.08.33.H37 |
22.51 | Trường Mầm non thị trấn Đồng Mỏ | 051.08.33.H37 |
22.52 | Trường Mầm non xã Bắc Thuỷ | 052.08.33.H37 |
22.53 | Trường Mầm non xã Bằng Hữu | 053.08.33.H37 |
22.54 | Trường Mầm non xã Bằng Mạc | 054.08.33.H37 |
22.55 | Trường Mầm non xã Chi Lăng | 055.08.33.H37 |
22.56 | Trường Mầm non xã Chiến Thắng | 056.08.33.H37 |
22.57 | Trường Mầm non xã Gia Lộc | 057.08.33.H37 |
22.58 | Trường Mầm non xã Hoà Bình | 058.08.33.H37 |
22.59 | Trường Mầm non xã Hữu Kiên | 059.08.33.H37 |
22.60 | Trường Mầm non xã Lâm Sơn | 060.08.33.H37 |
22.61 | Trường Mầm non xã Liên Sơn | 061.08.33.H37 |
22.62 | Trường Mầm non xã Mai Sao | 062.08.33.H37 |
22.63 | Trường Mầm non xã Nhân Lý | 063.08.33.H37 |
22.64 | Trường Mầm non xã Quan Sơn | 064.08.33.H37 |
22.65 | Trường Mầm non xã Quang Lang | 065.08.33.H37 |
22.66 | Trường Mầm non xã Thượng Cường | 066.08.33.H37 |
22.67 | Trường Mầm non xã Vân An | 067.08.33.H37 |
22.68 | Trường Mầm non xã Vạn Linh | 068.08.33.H37 |
22.69 | Trường Mầm non xã Vân Thuỷ | 069.08.33.H37 |
22.70 | Trường Mầm non xã Y Tịch | 070.08.33.H37 |
- 1Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 1313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra