UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2712/2002/QĐ-UB | Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐÁNH BẮT THUỶ SẢN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/ 06 /1994;
- Căn cứ điều 7, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
- Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
- Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính Vật giá - Cục Thuế Thừa Thiên Huế tại tờ trình số : 3228TT/ TCVG-CT ngày 9 tháng 10 năm 2002.
QUYẾT ĐỊNH
Điều l: - Nay quy định giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản tự nhiên ở biển,sông ngòi, đầm phá thiên nhiên tại nơi khai thác như sau :
TT | THUỶ SẢN TỰ NHIÊN | GIÁ TÍNH THUẾ |
A | Các loại thuỷ sản Biển : |
|
1 | Cá Cờ, cá Hồng, cá mú | 15.000,00 đồng/Kg |
2 | Cá ngừ Đại dương | 30.000,00 đồng/Kg |
3 | Cá ngừ các loại | 15.000,00 đồng/Kg |
4 | Cá nục, cá trích, cá cơm | 3.000,00 đồng/Kg |
5 | Cá đổng cờ | 11.000,00 đồng/Kg |
6 | Cá thu, cá chim, cá cu | 25.000,00 đồng/Kg |
7 | Cá hố | 9.000,00 đồng/Kg |
8 | Cá nhám | 15.000,00 đồng/Kg |
9 | Ruốc (con khuyết) | 2.000,00 đồng/Kg |
10 | Tôm biển | 18.000,00 đồng/Kg |
11 | Mực nang | 28.000,00 đồng/Kg |
12 | Mực ống | 25.000,00 đồng/Kg |
13 | Các loại cá biển khác | 4.000,00 đồng/Kg |
B | Các loại thuỷ sản ở sông ngòi, đầm phá : |
|
1 | Cá Mú, cá Ngứa, cá Dìa | 40.000,00 đồng/Kg |
2 | Cá Hồng, cá hanh | 30.000,00 đồng/Kg |
3 | Cá Đối, cá Dày | 13.000,00 đồng/Kg |
4 | Cá Vược | 16.000,00 đồng/Kg |
5 | Các loại cá nước lợ và nước ngọt khác | 6.000,00 đồng/Kg |
6 | Tôm đầm phá | 35.000,00 đồng/Kg |
7 | Cua đầm phá | 40.000,00 đồng/Kg |
Điều 2. - Mức giá quy định tại điều 1{à giá tính thuế tài nguyên áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế tại nơi khai thác tài nguyên.
Điều 3. - Giao trách nhiệm cho Cục Thuế Nhà Nước tỉnh phối hợp với Sở Thuỷ sản, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Huế phổ biến hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên nắm vững và thực hiện đúng Pháp lệnh thuế tài nguyên, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ và triển khai thực hiện quyết định này.
Điều 4. - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể tù' ngày ký. Các văn bản trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. - Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này./.
Nơi nhận : | TM./ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
- 1Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 520/QĐ-UB năm 1998 về khoán sản lượng tính thuế đối với nghề khai thác thuỷ sản do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 435/2001/QĐ-UB về khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề khai thác thuỷ sản tự nhiên do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 3Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 4Pháp lệnh Giá năm 2002
- 5Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 520/QĐ-UB năm 1998 về khoán sản lượng tính thuế đối với nghề khai thác thuỷ sản do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 435/2001/QĐ-UB về khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề khai thác thuỷ sản tự nhiên do Tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 2712/2002/QĐ-UB về giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2712/2002/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2002
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Xuân Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2002
- Ngày hết hiệu lực: 11/08/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực