UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 492/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 42/TTr-STC ngày 22/02/2013 về việc đề nghị UBND tỉnh xem xét sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi đơn vị tính của 03 loại tài nguyên thuộc khoáng sản không kim loại tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | |
Tại Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||
B | Khoáng sản không kim loại | ||
... | ... | ... | ... |
10 | Quặng Barit | VNĐ/m3 | VNĐ/tấn |
11 | Quặng Pelspat | VNĐ/m3 | VNĐ/tấn |
12 | Cao lanh | VNĐ/m3 | VNĐ/tấn |
... | ... | ... | ... |
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 193/1999/QĐ.UB về điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 2374/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 2712/2002/QĐ-UB về giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 4374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 193/1999/QĐ.UB về điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 2374/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 2712/2002/QĐ-UB về giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 4374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 52/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2013
- Ngày hết hiệu lực: 13/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực