- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 7 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Mới trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2612/TTr-STNMT ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vị Xuyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng đến 30/06/2023 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 147.840,25 | 100,00 | 147.840,25 | 128.546,76 | 147.840,25 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128.716,19 | 87,06 | 133.002,81 | 1200,00 | 134.202,81 | 90,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.843,65 | 4,63 | 6.625,40 |
| 6.625,40 | 4,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.947,13 | 1,32 | 1.977,93 |
| 1.977,93 | 1,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.302,94 | 6,29 | - | 5.025,40 | 5.025,40 | 3,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.940,68 | 4,02 | 2.525,41 |
| 2.525,41 | 1,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24.873,43 | 16,82 | 27.265,40 |
| 27.265,40 | 18,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 24.107,75 | 16,31 | 25.952,88 |
| 25.952,88 | 17,55 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 56.986,18 | 38,55 | 66.177,67 |
| 66.177,67 | 44,76 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 42.945,48 | 29,05 | 44.849,82 |
| 44.849,82 | 30,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 547,36 | 0,37 | - | 447,60 | 447,60 | 0,30 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 114,21 | 0,08 | - | 183,05 | 183,05 | 0,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.495,62 | 5,07 | 9.919,53 | - | 9.919,53 | 6,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 583,31 | 0,39 | 625,86 | - | 625,86 | 0,42 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 85,41 | 0,06 | 86,38 | - | 86,38 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138,54 | 0,09 | 255,00 | - | 255,00 | 0,17 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 20,00 | - | 20,00 | 0,01 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46,06 | 0,03 | 286,59 | 102,80 | 389,39 | 0,26 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,05 | 0,02 | 39,81 | 0,35 | 40,16 | 0,03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 496,29 | 0,34 | 910,83 | 129,37 | 1.040,20 | 0,70 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 80,86 | 0,05 | - | 201,55 | 201,55 | 0,14 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.935,29 | 1,99 | 4.724,55 | 338,53 | 5.063,08 | 3,42 |
| Đất giao thông | DGT | 2.044,54 | 1,38 | 2.578,96 | 320,17 | 2.899,13 | 1,96 |
| Đất thủy lợi | DTL | 161,99 | 0,11 | 174,33 | - | 174,33 | 0,12 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,21 | 0,00 | 38,32 | - | 38,32 | 0,03 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 19,17 | 0,01 | 27,84 | - | 27,84 | 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,34 | 0,05 | 91,17 | - | 91,17 | 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,95 | 0,01 | 57,87 | - | 57,87 | 0,04 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 529,37 | 0,36 | 1.479,19 | - | 1.479,19 | 1,00 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,01 | 0,00 | 3,99 | - | 3,99 | 0,003 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,23 | 0,00 | 29,53 | 17,25 | 46,78 | 0,03 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,91 | 0,00 | 12,83 | - | 12,83 | 0,01 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 82,36 | 0,06 | 208,72 | - | 208,72 | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 6,21 | 0,00 | - | 22,91 | 22,91 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,57 | 0,00 | 14,00 | - | 14,00 | 0,01 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,76 | 0,02 | - | 28,88 | 28,88 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,80 | 0,00 | - | 40,08 | 40,08 | 0,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.027,66 | 0,70 | 1.326,66 | - | 1.326,66 | 0,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 138,01 | 0,09 | 206,05 | - | 206,05 | 0,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,96 | 0,03 | 42,13 | - | 42,13 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,33 | 0,00 | 1,27 | - | 1,27 | 0,001 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,58 | 0,00 | - | 2.16 | 2,16 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.848,04 | 1,25 | - | 546,45 | 546,45 | 0,36 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,07 | 0,01 | - | 7,45 | 7,45 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 | 0,00 | - | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 11.628,44 | 7,87 | 4.917,91 | -1200,00 | 3.717,91 | 2,51 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Thạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | Xã Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | Xã Thanh Thủy | Xã Phong Quang | Xã Thanh Đức | Xã Xín Chải | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.289,00 | 129,12 | 148,69 | 144,39 | 325,41 | 85,83 | 157,65 | 145,59 | 234,52 | 346,03 | 371,27 | 70,32 | 78,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 219,82 | 10,90 | 5,50 | 7,97 | 17,64 | 9,96 | 9,46 | 10,77 | 5,16 | 8,66 | 9,01 | 1,24 | 2,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 100,05 | 3,50 | 4,90 | 3,40 | 7,96 | 4,23 | 5,10 | 6,01 | 3,92 | 2,39 | 0,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 948,50 | 35,73 | 30,58 | 7,80 | 62,97 | 3,48 | 67,87 | 47,50 | 12,26 | 33,97 | 221,58 | 25,37 | 14,27 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 743,65 | 36,66 | 33,89 | 4,14 | 55,33 | 13 56 | 9,57 | 14 23 | 9,34 | 28,97 | 19,15 | 4,98 | 7,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 308,67 | - | - | 7,39 | 7,50 | 8,80 | 7,50 | 8,26 | 4,70 | 12,60 | 2,10 | 3,25 | 1,09 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 45,68 | - | - | - | - | - | 19,31 | 0,03 | 7,35 | 19,00 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.920,93 | 41,97 | 73,42 | 110,98 | 174,48 | 47,66 | 39,27 | 60,60 | 190,75 | 241,02 | 112,59 | 34,71 | 52,03 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 18,64 |
| 2,20 |
| 1,50 |
| 1,10 |
|
| 1,50 | 1,19 | 1,25 | 1,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 100,04 | 3,87 | 5,30 | 6,11 | 7,50 | 2,20 | 3,92 | 4,20 | 4,96 | 1,80 | 6,85 | 0,77 | 0,850 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,70 | - | - | - | - | 0,17 | 0,75 | - | - | - | - | - | 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 726,30 | 3,26 | 15,00 | 10,00 | 15,00 | 8,08 | 46,16 | 3,00 | 40,00 | 10,00 | 5,00 | 10,00 | 10,00 |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 726,30 | 3,26 | 15,00 | 10,00 | 15,00 | 8,08 | 46,16 | 3,00 | 40,00 | 10,00 | 5,00 | 10,00 | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,40 | 3,10 | 1,50 | - | 0,34 | - | 0,16 | 0,11 | 0,10 | 2,40 | - | 0,15 | 0,13 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | Xã Quảng Ngần | Xã Việt Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngục | Xã Trung Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.289,00 | 143,27 | 125,34 | 111,88 | 502,29 | 157,22 | 98,25 | 133,46 | 236,78 | 603,03 | 267,25 | 58,51 | 614,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 219,82 | 7,03 | 5,10 | 6,53 | 20,46 | 9,35 | 10,99 | 10,38 | 8,54 | 18,72 | 3,45 | 1,47 | 18,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 100,05 | 1,73 |
| 1,58 | 11,33 | 1,12 | 6,92 | 6,21 | 5,27 | 9,30 | 1,70 | 1,70 | 11,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 948,50 | 25,31 | 20,71 | 25,74 | 67,04 | 2,81 | 2,57 | 1,45 | 5,30 | 160,48 | 10,32 | 8,77 | 54,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 743,65 | 14,43 | 31,09 | 21,73 | 75,54 | 11,25 | 7,93 | 50,82 | 89,24 | 118,09 | 11,87 | 16,63 | 58,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 308,67 | - | 38,09 | 6,60 | 8,20 | 18,37 | 22,21 | 25,40 | 19,45 | 22,56 | 32,47 | 13,00 | 39,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 45,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.920,93 | 89,02 | 30,23 | 46,28 | 325,38 | 113,33 | 49,46 | 42,21 | 109,75 | 278,18 | 207,65 | 17,10 | 432,87 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 18,64 | 1,30 | 1,20 |
| 1,60 |
|
|
|
| 2,20 |
|
| 2,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 100,04 | 7,48 | 0,12 | 5,00 | 5,67 | 2,10 | 5,10 | 3,20 | 4,50 | 4,50 | 1,50 | 1,54 | 11,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,70 | - | - | - | - | - | - | 0,001 | 0,003 | 0,50 | - | - | 0,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 726,30 | 50,00 | 45,00 | 30,80 | 15,00 | 21,00 | 50,00 | 20,00 | 50,00 | 72,00 | 97,00 | 50,00 | 50,00 |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 726,30 | 50,00 | 45,00 | 30,80 | 15,00 | 21,00 | 50,00 | 20,00 | 50,00 | 72,00 | 97,00 | 50,00 | 50,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,40 | - | - | 0,21 | 1,10 | 0,15 | 0,50 | - | 1,20 |
| 0,05 | - | 0,20 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Thạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | Xã Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | Xã Thanh Thủy | Xã Phong Quang | Xã Thanh Đức | Xã Xín Chải | ||||
| Tổng diện tích |
| 7.910,53 | 6,04 | 9,77 | 0,30 | 194,19 | 13,42 | 1.515,46 | 703,52 | 520,49 | 47,12 | 167,93 | 4,28 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.672,59 | - | 9,40 | - | 189,45 | 13,42 | 1.492,36 | 699,11 | 488,63 | 10,00 | 158,02 | 2,50 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 64,02 | - | - | - | - | 13,42 | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,26 | - | - | - | - | - | - | 5,56 | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 273,62 | - | - | - | 27,04 | - | 96,36 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.459,13 | - | - | - | - | - | 249,13 | - | - | - | 40,00 | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.277,68 | - | 9,40 | - | 162,41 | - | 1.146,87 | 693,55 | 488,63 | 10,00 | 117,90 | 2,50 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 237,95 | 6,04 | 0,37 | 0,30 | 4,74 | - | 23,10 | 4,41 | 31,86 | 37,12 | 9,91 | 1,78 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,04 | - | - | - | - | - | 1,99 | - | 0,36 | - | 7,49 | 0,02 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,06 | - | - | 0,30 | 0,40 | - | 1,44 | 0,01 | - | 2,52 | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,96 | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40,44 | - | - | - | - | - | 7,45 | - | 22,53 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 37,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | 26,06 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 87,68 | 6,04 | 0,37 | - | 0,97 | - | 8,39 | 3,09 | 5,62 | 5,95 | 1,43 | 0,54 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 38,86 | - | - | - | - | - | 6,55 | 3,00 | 5,62 | 4,57 | 0,31 | 0,38 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,63 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,34 | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | 0,18 | 0,11 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,44 | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,00 | - | 0,90 | - | 0,16 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,38 | - | - | - | - | - | 0,60 | 0,03 | - | - | 0,25 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 27,41 | 6,04 | 0,37 | - | - | - | - | - | - | 0,30 | 0,10 | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,43 | - | - | - | 0,80 | - | 1,13 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,17 | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,64 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,95 | - | - | - | - | - | 0,12 | 0,01 | - | 0,47 | 0,03 | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,37 | - | - | - | - | - | 0,37 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18,36 | - | - | - | 3,37 | - | 3,34 | 1,30 | 1,35 | 2,12 | - | 1,22 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,001 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,001 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | Xã Quảng Ngần | Xã Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngọc | Xã Trung Thành | ||||
| Tổng diện tích |
| 7.910,53 | 1,77 | 156,96 | 1.294,92 | 22,72 | 1.898,21 | 3,00 | 44,14 | 44,96 | 199,88 | 175,63 | 704,60 | 181,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.672,59 | - | 123,46 | 1.282,64 | 8,79 | 1.889,53 | - | 43,13 | 38,95 | 186,23 | 175,63 | 698,10 | 163,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 64,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 40,60 | 10,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,26 | - | 120,00 | - | - | 33,66 | - | - | - | - | 130,00 | 200,30 | 103,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 273,62 | - | - | - | - | 150,22 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.459,13 | - | - | 620,00 | - | 550,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.277,68 | - | 3,46 | 662,64 | 8,79 | 1.155,65 | - | 43,13 | 34,20 | 186,23 | 45,63 | 457,20 | 49,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,87 | - | - | - | - | - | - | - | 4,75 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 237,95 | 1,77 | 33,50 | 12,28 | 13,93 | 8,68 | 3,00 | 1,01 | 6,01 | 13,65 | - | 6,50 | 17,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,04 | - | 2,01 | 3,35 | 0,03 | 0,79 | 3,00 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,40 | - | - | - | 5,40 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,28 | - | - | - | 1,28 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,79 | 0,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,06 | 0,98 | 10,24 | 0,23 | 0,54 | 3,97 | - | 0,96 | 0,87 | - | - | 0,60 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,46 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 37,62 | - | - | 1,04 | 3,94 | - | - | - | 2,20 | 4,16 | - | - | 0,22 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 87,68 | - | 19,03 | 7,28 | 0,94 | 2,64 | - | 0,05 | 2,94 | 9,36 | - | 5,82 | 7,22 |
- | Đất giao thông | DGT | 38,86 | - | 11,84 | 0,68 | 0,10 | 2,26 | - | - | 0,01 | 1,96 | - | - | 1,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,90 | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,44 | - | 0,12 | - | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,50 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 27,41 | - | 5,52 | 6,60 | 0,69 | 0,17 | - | - | 0,23 | 7,40 | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,43 | - | 0,35 | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | 4,00 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,64 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | 2,70 | - | - | 1,73 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,95 | - | - | 0,19 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18.36 | - | 2,22 | 0,19 | 1,80 | 1,23 | - | - | - | 0,13 | - | - | 0,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,001 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của quy huyện Vị Xuyên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên có trách nhiệm.
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực