Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2613/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XÍN MẦN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4619/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin–Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long


PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH:
(Kèm theo quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cốc Pài

Xã Bản Díu

Xã Bản N

Xã Chế

Xã C

Xã Cốc Rế

Xã Khuôn Lùng

Xã Nà C

Xã Nàn Ma

 

Tổng diện tích

 

58.652,33

1.646,06

2.572,60

2.260,93

2.690,08

2.776,41

1.440,14

4.004,38

8.023,43

1.912,48

1

Đất ng nghiệp

NNP

54.342,83

1.399,40

2.362,07

2.116,90

2.510,89

2.594,27

1.368,99

3.832,49

7.752,75

1.752,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.058,99

45,41

211,67

149,99

160,51

72,95

142,36

131,54

294,64

97,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

850,86

-

7,53

61,02

31,26

-

54,60

62,97

133,47

1,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm  khác

HNK

19.277,09

1.118,55

1.085,52

1.126,55

1.103,96

1.742,95

349,45

713,64

1.018,32

1.265,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.742,75

12,68

81,76

106,53

80,31

70,89

45,57

249,59

332,70

70,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.040,68

44,41

268,69

266,30

768,06

516,35

395,94

1.040,86

3.592,80

65,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sn xut

RSX

13.198,25

177,90

714,43

467,53

398,05

191,13

435,66

1.693,28

2.512,49

254,57

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng t nhiên

RSN

10.470,61

131,19

406,57

366,63

354,39

157,73

319,40

1.374,57

2.144,22

204,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sn

NTS

15,46

0,45

-

-

-

-

-

3,59

1,81

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.025,86

195,38

93,04

112,57

72,46

68,48

55,55

85,08

139,32

71,69

2.1

Đất quc phòng

CQP

64,70

3,68

-

33,70

-

0,12

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,10

0,56

-

-

-

-

-

-

-

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

9,04

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,28

0,11

-

0,12

-

-

-

-

0,01

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,66

1,12

-

-

-

-

-

7,87

3,67

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,59

-

0,88

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.013,90

107,22

45,78

32,72

25,46

37,73

23,08

28,23

30,96

39,39

-

Đất giao thông

DGT

410,05

41,02

8,55

22,77

19,31

23,87

13,57

16,83

21,43

20,86

-

Đất thủy lợi

DTL

32,43

3,35

-

2,86

-

3,43

0,18

4,70

-

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,04

1,45

0,12

0,14

0,23

0,15

0,19

0,12

0,51

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,85

6,26

1,13

2,09

2,44

1,34

2,10

2,10

6,45

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,39

0,68

-

1,12

0,09

-

-

-

1,11

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

423,50

51,55

28,89

3,57

3,16

8,11

6,88

3,96

0,23

5,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,27

0,67

0,02

0,04

-

0,04

0,03

0,02

0,04

0,13

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

73,50

-

6,99

-

0,02

-

-

0,10

-

8,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,48

-

-

-

-

-

-

-

0,07

3,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,26

1,63

-

-

-

-

-

0,05

0,75

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,73

0,59

0,09

0,14

0,20

0,80

0,13

0,35

0,37

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,92

0,38

0,21

0,11

0,51

0,23

0,02

0,59

1,31

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

0,44

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,39

-

28,87

29,98

26,49

29,52

25,60

27,12

69,41

23,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,26

53,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,09

3,25

0,14

0,27

0,30

0,26

0,49

0,15

0,79

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,76

0,52

-

-

0,02

-

-

0,02

0,27

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,47

0,31

-

-

-

0,04

-

-

-

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,89

23,30

17,16

15,67

19,68

-

6,37

21,10

32,88

7,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,69

-

-

-

-

0,58

-

-

-

1,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.283,64

51,28

117,49

31,47

106,73

113,66

15,59

86,81

131,37

87,92

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (CÁC XÃ TIẾP THEO):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nàn Xỉn

Xã Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Thèn Phàng

Thu Tà

Trung Thịnh

Xã Xín Mần

 

Tổng diện tích

 

58.652,33

2.728,12

3.894,07

2.510,57

9.948,46

2.026,54

2.766,79

2.776,39

2.994,86

1.680,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.342,83

2.602,51

3.673,82

2.235,96

9.077,84

1.798,31

2.334,47

2.696,49

2.756,22

1.476,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.058,99

220,94

167,89

20,39

327,82

168,30

232,67

218,41

342,25

53,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

850,86

-

23,01

-

107,31

63,03

49,32

112,08

144,23

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.277,09

1.248,31

843,93

1.544,80

2.282,75

585,04

1.211,31

613,90

828,36

594,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.742,75

26,46

114,06

161,00

82,47

112,34

34,98

101,02

23,28

36,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.040,68

578,61

2.040,65

335,56

4.090,59

501,94

192,06

1.247,37

614,15

481,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.198,25

528,19

506,07

174,21

2.285,81

430,69

663,45

515,78

948,18

300,84

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.470,61

393,88

441,99

164,42

2.032,36

298,24

481,50

462,74

656,96

79,62

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,46

-

1,21

-

8,41

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,62

-

-

-

-

-

-

-

-

9,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.025,86

106,20

160,47

172,58

178,13

116,30

119,75

66,44

139,63

72,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,70

-

-

0,57

-

-

3,32

-

-

23,31

2.2

Đất an ninh

CAN

1,10

-

-

0,07

-

-

-

0,10

-

0,29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,04

-

0,06

-

0,67

-

0,03

-

-

7,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,28

-

-

-

0,67

-

1,36

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,59

-

-

-

-

-

3,71

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.013,90

52,72

92,70

148,08

82,54

59,53

66,01

33,60

80,14

28,01

-

Đất giao thông

DGT

410,05

49,43

20,51

23,88

26,37

13,68

26,32

10,15

28,00

23,50

-

Đất thủy lợi

DTL

32,43

0,12

1,46

-

10,20

-

-

4,44

1,57

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,02

0,19

0,01

-

-

-

-

-

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,04

0,53

0,79

0,17

0,24

0,17

0,18

0,19

0,48

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,85

1,90

3,20

1,03

3,49

2,24

2,20

2,97

4,50

3,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,39

-

-

-

0,28

0,43

-

0,05

-

0,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

423,50

0,08

8,18

122,82

41,07

42,60

36,81

15,46

45,07

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,27

0,02

-

-

0,03

0,02

0,09

0,02

0,09

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

73,50

-

58,17

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,26

0,38

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,73

0,25

0,20

0,17

0,41

0,39

0,40

0,31

0,43

0,39

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,66

-

17,07

-

0,59

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,92

0,17

0,23

0,26

1,28

0,31

0,13

0,65

0,24

0,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,39

43,04

31,68

20,27

47,03

43,26

36,05

25,88

55,15

11,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,09

0,07

0,50

0,55

0,19

0,31

0,37

0,15

0,58

1,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,76

-

-

-

-

-

0,67

-

0,07

0,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,89

10,21

18,22

2,15

45,15

12,89

8,08

6,06

3,45

0,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,69

-

-

0,61

-

-

-

-

-

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.283,64

19,41

59,78

102,04

692,48

111,93

312,56

13,46

99,01

130,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cốc Pài

Xã Bản Díu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Chí Cà

Xã Cốc Rế

Khuôn Lùng

Xã Nà Chì

Xã Nàn Ma

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,46

9,81

-

33,70

0,027

3,30

0,012

2,70

3,54

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,82

-

-

-

0,009

-

0,006

0,14

0,13

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,33

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,68

9,01

-

0,21

0,01

1,46

0,006

0,21

0,34

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,95

-

-

0,17

-

-

-

0,76

0,80

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,90

0,80

-

33,32

0,008

1,84

-

1,55

2,20

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,115

-

-

-

-

-

-

0,041

0,074

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

-

-

-

-

-

0,10

0,16

0,13

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,35

-

-

-

-

-

0,10

0,05

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,30

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

0,001

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,89

-

-

-

-

-

-

0,06

0,13

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (CÁC XÃ TIẾP THEO):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nàn Xỉn

Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Thèn Phàng

Thu

Trung Thịnh

Xín Mần

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,46

10,08

-

5,22

0,023

0,04

0,15

11,85

7,37

2,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,82

0,05

-

0,10

0,003

-

-

3,60

1,49

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,33

-

-

-

0,003

-

-

1,10

0,09

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,68

5,77

-

3,35

0,015

0,02

-

2,91

3,24

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,95

-

-

0,20

-

0,02

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,90

4,26

-

1,57

0,005

-

0,15

5,34

2,64

2,12

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,115

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

0,09

-

-

-

-

-

1,94

2,08

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,35

-

-

-

-

-

-

0,90

0,30

-

-

Đất giao thông

DGT

1,30

-

-

-

-

-

-

0,90

0,30

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

0,09

-

-

-

-

-

0,79

0,28

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,89

-

-

-

-

-

-

0,20

1,50

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cốc Pài

Xã Bản Díu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Chí Cà

Xã Cốc Rế

Xã Khuôn Lùng

Xã Nà Chì

Xã Nàn Ma

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

96,80

12,41

-

33,79

0,027

3,36

0,012

2,78

3,73

1,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,82

-

-

-

0,009

-

0,006

0,14

0,13

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,33

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,41

10,30

-

0,30

0,01

1,52

0,006

0,21

0,44

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,90

0,86

-

0,17

-

-

-

0,76

0,89

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,56

1,25

-

33,32

0,008

1,84

-

1,63

2,20

0,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,115

-

-

-

-

-

-

0,041

0,074

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nàn Xỉn

Xã Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Xã Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Xã Thèn Phàng

Xã Thu Tà

Xã Trung Thịnh

Xã Xín Mần

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

96,80

10,19

0,19

5,22

0,95

0,57

0,15

11,85

7,41

2,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,82

0,05

-

0,10

0,003

-

-

3,60

1,49

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,33

-

-

-

0,003

-

-

1,10

0,09

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,41

5,88

0,19

3,35

0,94

0,55

-

2,91

3,25

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,90

-

-

0,20

-

0,02

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,56

4,26

-

1,57

0,01

-

0,15

5,34

2,67

2,22

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,115

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
(Kèm theo quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổn g diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cốc Pài

Xã Bản Díu

Xã Bản Ngò

Xã Chế

Xã Chí Cà

Xã Cốc Rế

Khuôn Lùng

Nà Chì

Xã Nàn Ma

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,51

-

-

-

-

-

-

0,10

0,03

-

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia,  cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

6,51

-

-

-

-

-

-

0,10

0,03

-

-

Đt giao thông

DGT

0,12

-

-

-

-

-

-

0,10

0,03

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

6,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nàn Xỉn

Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Thèn Phàng

Thu

Trung Thịnh

Xín Mần

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,51

-

-

-

-

0,02

-

1,77

4,60

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,51

-

-

-

-

0,02

-

1,77

4,60

-

-

Đất giao thông

DGT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,39

-

-

-

-

0,02

-

1,77

4,60

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2613/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản