Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2898/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XÍN MẦN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Xín Mần về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3945/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xín Mần với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu %

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.563,38

93,03

53.596,21

91,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.066,78

5,23

2.768,91

4,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

852,38

1,45

842,73

1,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.258,41

32,84

14.239,61

24,28

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.747,61

2,98

1.507,80

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.165,23

29,27

17.524,55

29,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.300,15

22,68

17.475,17

29,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.394,68

17,72

10.394,68

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,59

0,03

16,41

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,62

0,02

63,77

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.890,59

3,22

3.047,50

5,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,49

0,05

412,05

0,70

2.2

Đất an ninh

CAN

0,56

0,00

4,13

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,94

0,01

19,34

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,27

0,00

44,52

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,66

0,02

26,94

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,59

0,01

13,78

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

943,77

1,61

1.471,39

2,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

378,29

0,64

614,02

1,05

 

Đất thủy lợi

DTL

32,54

0,06

56,61

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

0,00

9,35

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,45

0,01

6,53

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,01

0,09

61,50

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,38

0,01

17,41

0,03

 

Đất công trình năng lượng

DNL

385,40

0,66

550,56

0,94

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,00

2,75

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

73,50

0,13

74,05

0,13

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,48

0,01

16,56

0,03

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,28

0,01

50,89

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

5,73

0,01

11,17

0,02

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

17,66

0,03

25,16

0,04

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,93

0,01

6,63

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

28,12

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

557,35

0,95

673,50

1,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,96

0,07

58,72

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,93

0,02

13,15

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,76

0,00

1,77

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

0,00

0,53

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,78

0,43

224,21

0,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

23,12

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.198,36

3,75

2.008,64

3,42

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

41.263,11

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

18,00

0,03

3

Đất đô thị

KDT

 

 

1.646,05

2,81

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

2.350,53

4,01

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

34.999,71

59,67

6

Khu du lịch

KDL

 

 

99,21

0,17

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

50,00

0,09

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

19,34

0,03

9

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

61,66

0,11

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.307,60

2,23

11

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

711,01

1,21

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cốc Pài

Xã Bản Díu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Chí Cà

Xã Cốc Rế

Xã Khuôn Lùng

Xã Nà Chì

Xã Nàn Ma

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.075,28

101,01

20,85

76,88

20,45

81,32

16,43

59,44

70,21

64,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,92

4,47

0,25

0,61

0,15

0,48

0,86

8,64

0,38

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,65

 

 

 

 

 

 

3,91

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

510,14

57,57

13,76

19,35

10,40

34,94

9,41

25,12

9,16

37,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,94

2,71

1,04

1,40

2,28

0,59

0,13

3,05

0,69

1,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

123,70

11,04

0,10

 

0,13

39,42

0,42

0,28

0,37

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

355,41

25,22

5,70

55,52

7,49

5,90

5,62

22,33

59,61

23,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

112,84

6,86

7,22

6,65

6,50

6,80

6,88

6,50

7,00

7,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

109,00

6,50

6,50

6,50

6,50

6,50

6,50

6,50

7,00

7,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,94

0,36

0,72

0,15

 

0,30

0,38

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nàn Xỉn

Xã Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Xã Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Xã Thèn Phàng

Xã Thu Tà

Xã Trung Thịnh

Xã Xín Mần

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.075,28

28,80

49,47

111,05

34,26

19,26

116,78

34,74

45,60

124,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,92

1,06

10,48

1,57

5,38

0,13

1,89

4,86

2,66

4,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,65

 

 

 

0,06

 

1,51

3,03

1,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

510,14

12,93

21,53

97,44

13,86

8,83

80,98

15,99

17,32

24,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,94

0,03

6,51

1,85

1,81

2,82

0,39

0,18

1,34

6,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

123,70

1,29

0,51

0,18

1,17

3,00

0,90

0,10

0,29

64,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

355,41

13,49

10,36

10,01

11,96

4,48

32,62

13,61

23,99

24,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,18

 

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

112,84

7,00

8,18

6,50

5,00

5,00

5,75

5,00

4,00

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

109,00

7,00

7,00

6,50

5,00

5,00

5,00

5,00

4,00

5,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,62

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,94

 

0,28

 

 

 

0,75

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cốc Pài

Bản Díu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Chí

Xã Cốc Rế

Xã Khuôn Lùng

Xã Nà Chì

Xã Nàn Ma

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

107,46

 

 

 

 

6,46

8,00

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,16

0,93

 

1,40

 

4,10

 

10,77

13,72

13,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,91

 

 

 

 

1,06

 

 

5,72

7,90

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,37

 

 

 

 

2,00

 

0,37

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

32,17

0,65

 

1,40

 

1,04

 

10,40

8,00

4,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,49

0,40

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,00

0,20

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đất công trình năng lượng

DNL

18,01

 

 

 

 

 

 

10,00

8,00

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

 

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nàn Xỉn

Xã Nấm Dẩn

Xã Pà Vầy Sủ

Xã Quảng Nguyên

Xã Tả Nhìu

Xã Thèn Phàng

Xã Thu Tà

Xã Trung Thịnh

Xã Xín Mần

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

107,46

9,00

 

 

 

 

 

4,00

80,00

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,16

0,42

0,40

5,69

0,56

 

7,39

 

2,23

20,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,91

 

 

 

 

 

7,38

 

2,23

20,62

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

32,17

0,42

0,40

4,69

0,23

 

0,01

 

 

0,01

 

Đất giao thông

DGT

5,49

0,42

 

4,38

0,23

 

0,01

 

 

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

18,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,35

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,33

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần với các chỉ tiêu theo quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần có trách nhiệm.

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần.

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2898/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản