Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2611/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC MÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4622/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân Bắc Mê có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long


PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

I

Loại đất

 

85.606,55

7.006,08

4.829,04

4.256,55

7.321,10

8.024,73

4.691,36

14.696,27

2.602,45

4.456,03

7.119,60

9.087,83

7.783,06

3.732,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.544,49

6.059,98

4.205,80

3.718,35

5.224,48

5.979,66

3.462,17

11.215,83

2.501,49

3.499,74

4.726,89

7.680,44

6.770,98

2.498,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.688,79

361,18

344,18

383,13

563,69

195,03

144,88

428,83

74,03

225,94

37,83

453,74

283,85

192,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

718,02

83,56

55,92

28,53

9,11

74,66

48,30

70,66

-

70,32

11,79

36,97

171,86

56,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.552,55

943,16

1.171,80

678,43

549,37

177,70

349,27

918,32

411,42

220,99

318,85

1.317,17

297,92

198,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.335,41

77,96

146,83

78,58

193,90

41,38

128,08

66,04

26,69

75,61

88,20

65,10

306,59

40,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.860,35

1.645,88

593,34

269,30

1.714,27

1.341,95

179,80

2.492,03

1.556,79

1.699,14

1.617,79

1.974,81

2.217,11

558,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.782,79

-

-

-

-

2.566,08

1.435,48

4.299,00

-

-

2.482,22

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.232,54

3.001,97

1.943,40

2.302,77

2.197,67

1.652,28

1.223,29

3.005,83

431,87

1.272,46

181,52

3.859,84

3.654,18

1.505,46

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.147,38

2.341,73

1.697,48

2.145,92

1.914,38

1.344,21

1.102,00

2.020,41

431,87

940,93

159,60

3.147,41

2.853,88

1.047,56

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,16

9,57

6,25

6,15

5,58

5,14

1,37

5,62

0,69

5,59

0,49

9,69

10,47

3,54

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,90

20,27

-

-

0,01

0,09

-

0,16

-

-

-

0,10

0,87

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.994,08

396,79

216,64

172,60

225,11

376,22

301,83

969,77

55,63

115,69

516,78

271,06

167,94

208,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

2,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,21

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

0,49

0,10

0,11

0,16

0,18

1,00

0,16

0,11

0,23

0,11

0,12

0,14

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,86

2,61

-

0,06

-

0,52

-

-

-

-

-

0,44

0,23

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,14

0,17

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

2,73

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

949,51

121,32

-

-

84,32

-

12,00

731,87

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.920,45

114,79

114,67

75,53

61,14

301,79

256,70

106,14

23,05

68,84

493,35

107,31

57,21

139,93

-

Đất giao thông

DGT

746,59

90,98

108,72

62,25

55,83

48,31

43,23

63,14

21,23

34,26

28,24

81,27

47,73

61,41

-

Đất thủy lợi

DTL

29,48

0,28

1,67

8,51

1,31

1,02

2,04

1,20

0,16

4,56

0,81

0,88

6,47

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,48

1,05

0,06

0,12

0,24

0,29

0,52

0,15

0,19

0,10

0,12

0,22

0,25

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,28

6,05

3,92

2,86

3,52

2,52

3,06

3,15

1,33

1,51

1,02

4,09

2,26

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,07

2,07

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,71

-

0,05

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.069,30

0,19

0,03

0,07

0,03

249,18

207,48

37,47

-

26,31

462,06

11,42

0,18

74,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,34

0,07

0,02

0,03

0,03

0,04

0,05

-

-

0,04

-

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,25

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,17

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,34

2,21

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,91

9,79

-

1,53

0,08

0,14

-

0,52

-

1,95

-

8,18

0,06

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,67

1,34

0,20

0,17

0,11

0,28

0,20

0,46

0,14

0,16

0,35

0,08

0,18

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,39

1,00

0,74

0,34

0,22

0,19

0,23

0,16

-

0,05

0,29

0,37

0,40

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,83

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

307,08

-

30,54

28,95

35,41

17,67

24,23

36,29

12,36

20,83

14,98

39,77

28,38

17,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,25

47,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,80

4,88

1,44

0,23

0,30

0,24

0,27

0,32

0,20

0,18

0,31

0,62

0,56

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,57

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

733,63

100,34

69,15

67,17

43,57

55,50

7,40

94,58

19,91

25,56

7,74

118,22

78,20

46,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,02

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.067,98

549,31

406,60

365,61

1.871,50

1.668,84

927,36

2.510,67

45,33

840,60

1.875,93

1.136,32

844,13

1.025,78

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,25

8,59

0,02

0,09

0,55

28,42

1,72

29,33

0,11

4,64

1,20

2,40

0,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,26

0,95

0,004

-

-

0,65

0,18

2,62

0,04

0,37

0,05

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,48

0,82

0,002

-

-

-

-

0,33

-

0,04

-

0,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,65

0,97

0,01

0,06

0,11

3,73

0,31

5,84

0,06

0,93

0,23

1,36

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,52

1,99

0,002

-

-

0,04

0,31

1,07

-

0,60

0,23

0,28

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,76

3,26

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,06

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,29

1,36

0,01

0,03

0,44

23,97

0,92

18,76

-

2,73

0,69

0,23

0,14

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,28

-

-

-

-

23,97

-

6,31

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,70

0,05

-

-

-

0,03

-

0,47

-

-

-

0,15

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,91

0,15

0,10

0,02

0,05

9,19

0,21

11,73

-

-

0,11

2,20

-

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

0,10

-

-

-

1,07

0,19

0,21

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,26

-

-

-

-

1,07

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

0,10

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,67

-

-

-

-

0,18

-

0,30

-

-

-

2,20

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,02

0,10

0,02

0,05

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,17

-

-

-

-

7,95

-

11,22

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Đường Âm

Đường Hồng

Giáp Trung

Minh Ngọc

Lạc Nông

Minh Sơn

Phiêng Luông

Phú Nam

Thượng Tân

Yên Cường

Yên Định

Yên Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,21

8,95

0,10

0,09

0,55

28,42

2,95

29,38

0,25

4,64

1,27

2,44

0,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,26

0,95

0,004

-

-

0,65

0,18

2,62

0,04

0,37

0,05

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,48

0,82

0,002

-

-

-

-

0,33

-

0,04

-

0,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,42

1,04

0,09

0,06

0,11

3,73

0,68

5,89

0,20

0,93

0,30

1,36

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,88

2,08

0,00

-

-

0,04

0,58

1,07

-

0,60

0,23

0,28

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,76

3,26

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,06

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,12

1,56

0,01

0,03

0,44

23,97

1,51

18,76

-

2,73

0,69

0,27

0,14

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

30,28

-

-

-

-

23,97

-

6,31

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,70

0,05

-

-

-

0,03

-

0,47

-

-

-

0,15

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,52

0,02

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

0,08

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,84

0,22

-

-

-

0,31

-

4,24

-

-

-

0,07

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,55

-

-

-

-

0,31

-

4,24

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,31

-

-

-

-

-

-

1,31

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,24

-

-

-

-

0,31

-

2,93

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2611/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản