Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2606/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 778/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4607/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân Quang Bình có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Bình

Tiên Nguyên

Tân Nam

Bản Rịa

Khương

Tiên Yên

Xuân Minh

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

78.065,70

4.758,59

9.012,85

8.255,47

3.352,95

3.051,47

3.167,83

6.814,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.599,14

4.219,77

7.192,54

7.309,66

2.878,13

2.892,36

3.017,09

5.929,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.924,73

308,45

702,94

297,16

173,92

198,92

256,92

317,27

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.531,79

162,20

66,65

97,62

47,80

0,23

236,25

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.564,85

201,02

381,05

305,29

124,93

511,51

93,85

229,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.091,53

197,52

921,80

318,74

278,49

139,56

364,33

919,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.118,76

443,16

2.227,53

2.286,06

1.013,14

422,98

0,00

3.018,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.456,81

3.040,54

2.954,95

4.093,38

1.263,93

1.610,75

2.272,32

1.425,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.440,89

1.545,68

2.293,92

3.185,29

991,67

1.017,41

1.390,19

1.075,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

361,42

27,59

4,26

9,03

2,24

7,73

29,66

8,22

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

1,49

0,00

0,00

21,47

0,90

0,00

9,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.927,64

493,97

378,84

381,13

155,00

149,10

146,46

284,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,14

7,91

0,00

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

1,48

0,13

0,10

0,10

0,17

0,17

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,58

1,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

18,01

0,32

0,00

0,00

0,00

0,14

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

5,76

0,00

0,00

4,55

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,36

6,72

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.916,63

225,45

242,90

308,77

71,16

65,68

74,41

158,20

-

Đất giao thông

DGT

1.230,96

106,21

77,61

198,43

57,56

61,02

62,75

73,41

-

Đất thủy lợi

DTL

77,62

4,50

1,15

1,35

1,16

1,15

2,98

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,87

7,91

0,37

0,71

0,43

0,42

0,49

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,27

2,31

0,17

0,00

0,21

0,33

0,21

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46,71

10,36

1,84

2,14

1,70

2,24

1,68

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,93

2,44

0,04

0,00

0,00

0,00

1,69

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

472,24

78,74

161,40

105,27

3,32

0,05

0,02

80,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,31

0,00

0,02

0,02

0,06

0,00

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

2,85

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,29

8,08

0,30

0,72

6,39

0,19

4,02

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

5,82

1,51

0,05

0,11

0,37

0,23

0,56

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

639,95

0,00

39,75

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,01

134,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,64

5,57

0,55

0,12

0,29

0,56

0,55

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.119,71

81,57

95,18

34,59

52,01

43,79

28,35

99,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

3,09

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

1,89

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.538,92

44,85

1.441,48

564,68

319,82

10,01

4,28

601,22

II

KHU CHỨC NĂNG

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất đô thị

KDT

4.758,59

4.758,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.623,32

359,72

988,46

416,36

326,30

139,79

600,58

919,79

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

54.575,57

3.483,70

5.182,48

6.379,44

2.277,07

2.033,73

2.272,32

4.444,31

6

Khu du lịch

KDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

134,01

134,01

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KTM

136,59

135,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

11

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

2,58

1,74

0,00

0,08

0,00

0,00

0,15

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

639,95

0,00

39,75

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

641,00

 

39,92

37,34

26,90

38,91

42,69

26,01

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Thành

Yên Hà

Xuân Giang

Tân Trịnh

Tân Bắc

Thượng

Bằng Lang

Hương Sơn

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

78.065,70

4.505,73

4.070,50

5.554,55

5.177,80

6.297,10

2.799,26

7.495,88

3.751,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.599,14

4.073,81

3.782,32

5.215,39

4.797,03

5.916,75

2.596,25

7.192,97

3.585,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.924,73

297,66

269,96

295,48

323,66

335,17

407,44

576,44

163,33

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.531,79

155,75

164,13

251,79

248,00

103,29

288,94

576,44

132,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.564,85

264,22

175,46

258,19

472,33

172,77

140,42

150,62

83,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.091,53

251,26

349,59

263,81

449,82

455,16

627,08

884,70

669,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.118,76

827,69

126,41

1.169,26

1.562,22

1.941,18

297,31

1.783,40

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.456,81

2.394,97

2.822,30

3.191,17

1.924,62

2.971,07

1.086,03

3.766,05

2.638,84

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.440,89

1.745,70

2.102,63

2.837,38

723,46

1.779,72

846,15

2.810,03

2.095,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

361,42

38,01

37,61

31,09

60,52

22,62

29,56

24,76

28,51

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

0,00

0,99

6,39

3,87

18,78

8,41

7,01

1,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.927,64

157,51

205,75

269,96

348,27

311,84

195,30

296,91

153,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,14

6,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

13,30

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

0,18

0,12

0,13

0,07

0,05

0,26

0,16

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

6,24

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,58

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

0,37

0,28

0,11

0,06

1,20

0,12

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,36

0,00

0,69

0,00

8,95

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.916,63

65,22

95,61

106,66

94,49

107,53

94,68

150,20

55,68

-

Đất giao thông

DGT

1.230,96

52,36

85,16

85,27

55,80

73,56

74,74

120,00

47,10

-

Đất thủy lợi

DTL

77,62

2,79

1,96

11,58

13,02

4,95

10,89

18,85

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,87

0,87

1,70

1,45

1,30

2,14

0,91

2,12

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,27

0,18

0,16

0,65

0,22

0,29

0,15

0,23

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46,71

2,61

3,85

2,23

1,76

2,55

3,93

3,13

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,93

0,64

0,25

0,33

1,24

0,07

0,68

0,75

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

472,24

0,20

0,06

2,96

19,56

19,65

0,02

0,07

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,00

0,06

0,08

0,03

0,05

0,05

0,06

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

0,00

0,00

1,74

0,00

0,10

0,00

0,05

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,00

0,06

0,00

0,06

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,29

5,58

1,86

0,00

1,00

3,80

2,91

4,74

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

5,82

0,00

0,49

0,39

0,51

0,37

0,41

0,21

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

639,95

36,56

44,95

84,43

60,91

51,29

64,75

53,32

32,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

134,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,64

1,58

0,19

0,50

0,49

0,83

0,39

0,31

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,00

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,00

0,00

0,56

0,00

0,04

0,16

0,04

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.119,71

46,80

63,91

67,42

182,86

144,50

34,74

79,59

65,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

0,00

0,00

10,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.538,92

274,40

82,43

69,20

32,50

68,52

7,72

6,00

11,82

II

KHU CHỨC NĂNG

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất đô thị

KDT

4.758,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.623,32

407,01

513,72

515,60

697,82

558,45

916,02

1.461,14

802,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

54.575,57

3.222,67

2.948,71

4.360,43

3.486,84

4.912,24

1.383,34

5.549,45

2.638,84

6

Khu du lịch

KDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

6,24

0,00

0,00

0,00

0,00

6,24

0,00

0,00

0,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

134,01

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KTM

136,59

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

11

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

2,58

0,00

0,00

0,02

0,23

0,17

0,20

0,00

0,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

639,95

36,56

44,95

84,43

60,91

51,29

64,75

53,32

32,15

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

641,00

36,56

45,09

84,48

60,94

51,89

64,81

53,32

32,15

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Bình

Tiên Nguyên

Tân Nam

Bản Rịa

Khương

Tiên Yên

Xuân Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,30

13,21

12,99

0,35

8,64

0,17

0,17

11,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,81

2,56

1,61

0,06

1,31

 

0,17

1,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,65

2,62

1,61

 

0,11

 

0,17

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,71

2,60

1,36

0,06

0,91

0,17

 

1,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,61

1,79

6,22

0,04

2,41

 

 

5,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,99

6,26

3,78

0,19

4,01

 

 

2,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,18

 

0,02

 

 

 

 

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,11

1,58

11,43

0,12

0,01

 

 

0,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

0,02

0,15

0,12

0,01

 

 

0,13

 

Đất giao thông

DGT

0,89

0,02

0,15

 

0,01

 

 

0,13

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

 

 

0,12

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

 

 

 

 

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

1,50

0,13

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,78

 

11,15

 

 

 

 

0,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Thành

Yên

Xuân Giang

Tân Trịnh

Tân Bắc

Thượng

Bằng Lang

Hương Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,30

6,31

0,15

4,09

2,34

1,83

0,26

13,51

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,81

1,57

0,01

0,25

0,64

1,39

0,26

0,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,65

1,57

 

0,10

0,44

1,39

0,26

0,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,71

0,41

0,01

0,25

0,26

0,02

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,61

0,70

0,06

1,13

0,19

0,23

 

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,99

3,63

0,07

2,37

1,24

0,19

 

13,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,18

 

 

0,09

0,01

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,11

0,06

 

0,72

0,14

0,15

 

 

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

0,02

 

0,65

0,06

0,04

 

 

0,09

 

Đất giao thông

DGT

0,89

0,01

 

0,52

0,05

0,01

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

0,04

 

0,03

0,04

0,06

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,78

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện ch (ha)

Diện tích phân theo đơn v nh chính

TT. Yên nh

Tiên Nguyên

Tân Nam

Bản Ra

Nà Khương

Tiên Yên

Xuân Minh

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

96,36

19,77

13,59

0,41

8,64

0,24

0,17

11,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,71

4,04

1,70

0,06

1,31

0,00

0,17

1,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC/PNN

13,43

3,78

1,70

0,00

0,11

0,00

0,17

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,96

3,52

1,37

0,06

0,91

0,17

0,00

1,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,71

5,54

6,72

0,08

2,41

0,02

0,00

5,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sn xut

RSX/PNN

39,33

6,48

3,78

0,21

4,01

0,05

0,00

2,14

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng t nhiên

RSN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sn

NTS/PNN

0,65

0,19

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI B ĐẤT NÔNG NGHIP

 

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thuỷ sn

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất rừng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng t nhiên

RSN/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIP KHÔNG PHI LÀ ĐT CHUYN SANG ĐẤT

PKO/OCT

1,30

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v nh chính

Yên Tnh

Yên

Xuân Giang

Tân Trnh

Tân Bắc

Vĩ Thượng

Bằng Lang

Hương Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

96,36

6,83

0,26

8,71

6,66

3,41

2,29

13,53

0,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,71

1,57

0,01

3,15

0,76

1,53

0,43

0,38

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC/PNN

13,43

1,57

0,00

3,00

0,76

1,53

0,43

0,38

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,96

0,62

0,04

1,02

1,88

0,07

0,31

0,01

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,71

0,96

0,14

1,42

1,80

1,19

1,35

0,03

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sn xut

RSX/PNN

39,33

3,66

0,07

2,83

2,20

0,59

0,20

13,11

0,00

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng t nhiên

RSN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sn

NTS/PNN

0,65

0,02

0,00

0,29

0,02

0,03

0,00

0,00

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYN ĐI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NI B ĐẤT NÔNG NGHIP

 

0,42

0,00

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thuỷ sn

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đt trng cây hàng năm khác chuyển sang đt làm mui

HNK/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất rừng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp kng phải rừng

RSX/NKR(a)

0,42

0,00

0,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng t nhiên

RSN/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIP KHÔNG PHI LÀ ĐẤT CHUYN SANG ĐẤT

PKO/OCT

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Bình

Tiên Nguyên

Tân Nam

Bản Rịa

Khương

Tiên Yên

Xuân

Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,41

2,58

3,65

0,00

0,02

0,00

0,00

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,51

2,41

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,08

0,15

3,65

0,00

0,02

0,00

0,00

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Thành

Yên

Xuân Giang

Tân Trịnh

Tân Bắc

Thượng

Bằng Lang

Hương Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,41

0,81

0,00

0,02

0,17

0,12

0,00

0,01

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,80

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,51

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,08

0,01

0,00

0,02

0,07

0,12

0,00

0,01

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2606/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản