Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1077/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 2631/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2105/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

110.521,39

4.697,52

1.124,34

3.929,84

6.141,31

5.970,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.758,33

4.177,02

864,09

3.658,34

5.569,54

5.753,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.110,49

191,78

9,83

316,66

296,06

47,59

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.278,30

183,61

8,65

268,79

152,62

45,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.793,59

102,03

4,03

223,23

318,97

25,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.991,48

483,04

397,43

273,80

584,13

272,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.338,08

1.699,88

 

 

40,23

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.082,07

1.641,48

419,37

2.772,67

4.314,67

5.365,92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.159,64

829,31

2,57

1.198,24

3.081,20

479,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.406,80

58,81

31,34

71,99

15,49

35,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,82

 

2,09

 

 

6,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.074,55

494,23

258,35

195,29

445,83

195,26

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

138,79

16,83

0,26

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,68

2,66

0,48

0,18

0,02

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

 

26,11

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,51

3,14

0,69

0,12

 

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,81

3,20

0,18

 

0,20

0,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

289,57

0,22

8,61

 

106,07

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

142,78

13,09

 

 

0,68

1,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.625,81

134,71

92,67

79,56

164,55

73,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.778,10

92,11

50,31

51,83

67,90

54,61

Đất thủy lợi

DTL

170,48

8,39

2,87

16,57

4,29

8,59

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,21

1,50

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,14

4,13

0,10

0,15

0,13

0,14

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

77,76

10,62

4,82

2,28

3,28

2,41

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

17,74

1,15

0,23

 

0,82

0,96

Đất công trình năng lượng

DNL

1.436,37

3,24

25,00

0,44

83,86

4,01

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,69

0,26

1,71

0,10

0,11

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,74

 

 

4,36

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,94

1,42

2,43

 

 

1,57

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,65

2,00

0,72

 

 

0,23

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

75,82

9,11

3,63

3,69

3,52

0,48

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,42

0,79

0,86

0,16

0,62

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,33

2,88

0,51

2,99

1,21

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

3,46

0,15

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.239,65

 

 

36,15

65,76

23,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

265,62

207,49

58,14

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,78

3,72

0,26

0,26

0,64

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,07

2,03

0,17

 

0,15

1,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,71

0,30

0,29

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.098,48

88,39

69,81

75,76

106,55

92,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,33

12,11

0,01

0,27

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.688,51

26,27

1,90

76,21

125,94

21,86

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.821,86

4.697,52

1.124,34

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5.519,33

207,123

10,618

341,993

319,741

51,402

5

Khu lâm nghiệp

KLN

76.420,15

3.341,36

419,37

2.772,67

4.354,90

5.365,92

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

26,11

 

26,11

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

7,51

3,14

0,69

0,12

 

0,30

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.135,33

 

 

64,59

103,65

54,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

59,87

 

 

 

0,22

0,80

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

4.768,65

4.047,93

6.255,09

3.642,55

5.444,73

3.963,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.421,55

3.794,29

5.942,61

3.001,02

5.240,74

3.638,67

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,22

346,58

172,78

331,84

203,35

192,67

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

61,42

99,57

318,16

168,85

187,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

310,98

119,94

708,81

92,87

109,70

142,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

418,77

801,73

456,73

1.153,22

128,37

371,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,50

1.007,67

1.608,39

154,09

1.333,21

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.484,67

1.458,96

2.978,53

1.206,46

3.441,24

2.764,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.646,24

724,84

2.791,99

548,66

2.526,42

425,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,78

54,51

17,38

57,70

24,86

167,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,63

4,92

 

4,85

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

161,30

250,82

178,38

572,14

134,53

302,81

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,13

0,07

0,02

0,21

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,25

 

0,97

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,04

 

10,19

0,15

0,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,19

2,54

 

14,61

 

0,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

37,17

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,30

106,66

45,69

301,56

41,24

196,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

44,91

75,53

29,08

139,68

35,96

97,04

Đất thủy lợi

DTL

0,53

15,49

1,98

2,57

2,52

6,56

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

0,21

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,30

0,53

0,35

0,15

0,12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,60

5,70

2,09

6,36

1,82

3,80

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,20

0,98

1,20

3,01

 

0,41

Đất công trình năng lượng

DNL

1,20

0,62

 

138,98

0,04

81,84

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

0,09

0,05

0,06

0,04

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

1,50

 

6,03

 

3,01

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,05

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,28

5,89

10,59

3,13

0,44

3,04

Đất chợ

DCH

0,26

0,55

0,16

0,35

0,26

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

18,91

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

1,28

0,69

1,95

0,43

1,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,22

74,85

78,62

186,54

36,39

53,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,57

0,36

0,47

0,36

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,17

 

1,27

 

0,16

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,08

 

0,37

 

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,94

64,25

34,04

9,56

55,24

36,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

7,44

0,51

12,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,79

2,82

134,10

69,39

69,47

21,75

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

187,074

374,304

186,603

358,384

219,619

208,087

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.498,17

2.466,63

4.586,92

1.360,55

4.774,45

2.764,54

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

 

0,25

 

0,97

 

0,06

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

48,69

119,19

96,43

264,87

56,38

106,48

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

0,05

 

11,21

0,16

0,52

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

 

4.967,16

4.995,83

7.483,10

1.406,18

8.524,89

4.786,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.627,25

4.175,47

7.151,67

1.125,90

7.844,76

4.438,23

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

325,57

433,88

194,07

117,60

189,29

122,11

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

212,20

339,24

 

48,82

74,57

39,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

161,32

519,00

501,97

80,77

181,82

137,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

277,73

547,82

884,14

296,01

1.224,42

363,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.077,39

 

1.267,00

117,86

3.920,67

433,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.720,16

2.607,74

4.304,49

509,25

2.324,48

3.365,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.527,16

1.635,99

4.092,08

255,20

1.406,47

1.878,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,04

67,03

 

4,41

4,09

9,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,03

 

 

 

 

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

188,30

731,61

231,53

264,92

389,89

126,95

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

84,60

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,10

0,23

0,02

0,08

0,24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

0,30

 

0,33

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

2,19

2,96

-10,11

11,99

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

35,56

 

 

7,37

16,58

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

46,00

 

0,09

1,18

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

90,78

433,26

133,79

185,21

280,61

68,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

60,42

184,24

85,33

93,05

46,63

63,35

Đất thủy lợi

DTL

24,39

7,25

0,50

4,80

 

1,31

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0,50

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,23

0,36

0,07

0,13

0,17

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,89

4,63

2,71

3,34

3,16

1,26

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,07

2,02

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

221,59

44,07

69,98

224,16

0,04

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,12

0,21

0,10

0,03

0,11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

4,12

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

6,63

 

6,47

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,61

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,89

6,04

 

6,12

2,24

1,87

Đất chợ

DCH

0,82

0,50

0,11

0,67

0,13

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

0,89

0,47

0,77

0,99

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,31

84,51

28,93

73,24

44,99

21,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

0,22

0,57

0,64

0,55

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

1,10

 

0,13

0,20

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,91

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

52,88

2,41

64,59

13,69

41,93

19,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

40,48

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

151,61

88,75

99,91

15,37

290,24

221,75

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

351,615

468,590

209,597

127,007

204,432

131,882

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.797,55

2.607,74

5.571,49

627,11

6.245,15

3.799,18

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

0,14

0,30

 

0,33

 

 

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

75,68

182,63

75,37

123,27

71,63

55,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,08

2,41

3,26

-11,12

13,19

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

5.613,93

2.600,25

4.499,77

4.490,28

3.888,08

7.279,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.244,75

2.466,89

4.092,86

4.079,60

3.614,29

6.835,18

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,46

117,45

226,22

139,33

426,54

378,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

155,75

82,55

183,19

113,79

211,32

323,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

153,81

207,46

149,24

363,34

25,21

153,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.066,32

723,87

331,46

1.259,65

1.117,45

557,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.166,72

 

 

2.497,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.785,29

1.395,18

2.201,53

2.277,28

1.985,56

2.756,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.170,76

572,81

1.055,27

784,36

1.665,61

1.861,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,87

22,93

17,69

40,00

57,61

483,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

1,92

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

369,07

130,09

404,12

392,00

263,59

393,55

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

4,50

32,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

0,11

1,21

0,13

0,09

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,12

0,85

0,10

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,04

29,65

5,13

0,02

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,56

11,29

 

4,17

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,93

 

32,61

4,16

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

192,95

83,34

213,13

249,10

104,24

305,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

76,44

9,80

120,51

101,27

82,53

115,57

Đất thủy lợi

DTL

5,83

 

7,00

2,50

14,16

32,36

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,17

0,64

0,18

0,27

0,24

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,85

1,91

4,07

2,41

2,80

2,96

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,28

0,04

2,66

 

1,80

1,89

Đất công trình năng lượng

DNL

105,41

69,70

72,90

139,37

0,06

149,81

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,04

0,22

0,02

0,17

0,03

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

0,26

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

0,41

1,50

0,30

 

0,38

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,04

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,17

0,98

3,24

2,48

2,07

1,93

Đất chợ

DCH

0,45

0,29

0,39

0,53

0,19

0,73

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,53

2,27

0,80

2,05

2,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

58,42

24,76

80,82

51,44

89,77

57,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,39

1,43

0,30

0,82

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

 

0,05

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

0,18

 

0,29

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,18

9,50

37,42

44,10

36,99

26,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

29,33

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,11

3,27

2,80

18,68

10,20

50,33

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

170,061

126,846

244,314

150,479

460,660

408,902

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.785,29

1.395,18

3.368,25

2.277,28

1.985,56

5.254,90

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

0,16

0,12

0,85

0,10

 

 

11

Khu đô thị-TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

98,86

31,80

147,33

104,68

135,17

119,38

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

0,04

32,61

5,64

0,02

0,77

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

1250,29

38,03

64,54

6,57

35,49

6,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

859,23

35,52

31,16

6,14

13,60

6,01

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,87

8,76

4,22

1,16

1,99

0,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,73

8,76

4,22

1,16

1,74

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

101,34

1,93

3,80

1,00

2,48

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

210,97

5,15

16,56

1,03

2,69

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,61

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

461,08

19,18

5,21

2,95

6,12

4,09

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,34

0,51

1,36

 

0,33

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

391,06

2,51

33,38

0,42

21,89

0,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,14

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

0,82

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

20,08

0,05

0,30

0,22

8,00

 

Đất thủy lợi

DTL

1,51

0,30

0,05

 

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,07

0,77

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,59

0,05

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,19

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,30

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,11

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,36

 

0,02

 

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,66

 

 

0,13

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,95

 

 

0,17

0,56

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

1,13

0,34

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,18

0,19

0,05

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

361,87

0,33

32,99

0,13

21,31

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

14,66

1,05

15,36

162,00

0,27

33,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,64

0,91

15,29

147,57

0,27

12,18

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,01

0,30

 

6,68

0,01

1,90

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

0,30

 

6,68

0,01

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,08

6,51

5,44

0,00

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

0,53

8,51

65,93

0,00

4,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,61

 

0,27

66,62

0,26

3,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,00

 

2,90

0,00

0,001

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,14

0,07

14,43

 

21,62

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

1,60

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

0,15

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,00

0,01

 

2,50

0,00

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

0,26

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

0,30

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

0,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

0,10

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

2,30

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,05

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

0,14

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

1,48

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

3,68

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,13

0,07

0,02

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,10

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

7,40

 

21,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích

 

5,03

228,58

36,31

78,25

66,15

0,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,89

177,62

33,32

66,63

15,84

0,27

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,08

12,73

1,64

3,32

0,45

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,08

12,73

 

3,07

0,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,96

18,00

0,16

10,95

5,72

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,14

20,94

6,73

19,71

2,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1,61

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,68

121,27

24,79

28,47

5,29

0,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

4,67

 

4,18

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

50,96

2,99

11,62

50,32

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

10,49

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

0,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,00

3,00

0,30

3,00

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

 

0,60

 

0,06

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,10

 

 

0,04

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

0,07

 

0,09

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,05

 

0,00

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,01

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

2,36

0,03

0,60

0,07

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,08

 

0,05

0,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

48,07

2,96

0,47

50,17

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích

 

110,94

57,03

181,33

103,03

1,51

3,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,89

30,39

157,23

49,64

1,37

3,86

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,77

0,82

13,39

4,02

0,09

0,51

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,77

0,82

13,39

4,02

0,09

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,39

13,43

11,98

1,59

0,24

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,87

6,39

18,79

22,70

0,43

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,23

9,15

110,23

18,11

0,61

2,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,64

0,60

2,85

3,22

0,00

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,05

26,65

24,10

53,39

0,13

0,10

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,04

0,06

 

0,02

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,18

0,23

0,07

1,80

0,33

0,07

Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,06

0,05

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,30

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

0,09

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,06

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

0,02

0,02

 

0,00

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,97

0,90

1,08

0,28

0,02

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,11

0,16

0,13

0,09

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

75,08

25,60

22,81

52,98

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

859,23

35,52

31,16

6,14

13,60

6,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,87

8,76

4,22

1,16

1,99

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,73

8,76

4,22

1,16

1,74

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101,34

1,93

3,80

1,00

2,48

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

210,97

5,15

16,56

1,03

2,69

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,61

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

461,08

19,18

5,21

2,95

6,12

4,09

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,34

0,51

1,36

 

0,33

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,06

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,64

0,91

15,29

147,57

0,27

12,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,01

0,30

 

6,68

0,01

1,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

0,30

 

6,68

0,01

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,08

6,51

5,44

0,00

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,03

0,53

8,51

65,93

0,00

4,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,61

 

0,27

66,62

0,26

3,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,00

 

2,90

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

4,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,89

177,62

33,32

66,63

15,84

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,08

12,73

1,64

3,32

0,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,08

12,73

 

3,07

0,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,96

18,00

0,16

10,95

5,72

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,14

20,94

6,73

19,71

2,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1,61

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,68

121,27

24,79

28,47

5,29

0,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

4,67

 

4,18

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

34,89

30,39

157,23

49,64

1,37

3,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,77

0,82

13,39

4,02

0,09

0,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,77

0,82

13,39

4,02

0,09

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,39

13,43

11,98

1,59

0,24

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,87

6,39

18,79

22,70

0,43

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,23

9,15

110,23

18,11

0,61

2,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,64

0,60

2,85

3,22

0,00

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

66,63

0,18

0,12

1,28

5,88

0,001

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,63

0,18

0,12

1,28

5,88

0,001

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,64

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,67

 

0,05

1,28

5,88

0,001

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,46

 

0,05

 

0,12

 

Đất thủy lợi

DTL

2,97

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

53,950

 

 

 

5,762

0,001

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,28

 

 

1,28

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,247

0,18

0,067

 

 

 

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

6,83

 

 

0,05

 

5,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,83

 

 

0,05

 

5,76

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,83

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

0,05

 

5,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

0,05

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

0,005

 

5,760

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích

 

2,20

5,90

0,13

5,81

5,76

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,20

5,90

0,13

5,81

5,76

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,20

5,90

0,13

5,81

5,76

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

0,01

0,001

0,05

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,20

0,13

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,001

5,760

0,130

5,760

5,760

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích

 

1,001

15,42

6,27

3,77

0,26

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,001

15,42

6,27

3,77

0,26

0,005

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

0,08

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

0,81

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,001

15,42

6,19

2,96

0,26

0,005

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

0,05

0,13

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,38

 

0,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,001

15,42

5,76

2,83

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

0,005

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

214

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản