- 1Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2509/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 04 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Cán cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2021 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên:
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 599/TTr-SNV ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 với các nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm và ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải, gồm 31 vị trí việc làm, trong đó:
a) Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 09 vị trí;
b) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 06 vị trí;
c) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí;
d) Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Số biên chế công chức cũa Sở Giao thông vận tải là 41 biên chế, số lao động hợp đồng là 11 người và thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) theo quy định.
Trường hợp thực hiện công tác cán bộ từ nguồn nơi khác đến trong khi Sở Giao thông vận tải không còn biên chế chưa sử dụng thì phải điều chuyển biên chế từ cơ quan có nhân sự chuyển đi đảm bảo cân đối biên chế và công chức theo quy định.
3. Cơ cấu ngạch công chức đến năm 2025:
a) Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương tối đa: 9,75% (tương ứng 04 người);
b) Ngạch chuyên viên chính và tương dương tối đa: 34,15% (tương ứng 14 người);
c) Ngạch chuyên viên và tương đương tối thiểu: 56,10% (tương ứng 23 người);
d) Không xác định cơ cấu ngạch đối với vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo)
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt, thực hiện các nội dung sau:
- Quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm đê làm cơ sở đánh giá, bình xét thi đua khen thưởng, mức độ hoàn thành công việc được giao đối với công chức và người lao động của Sở theo quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, người lao động, hoàn thành trong Quý I năm 2022, gửi Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Xây dựng kế hoạch biên chế công chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với công chức, người lao động của Sở theo đúng quy định.
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với các vị trí việc làm để đảm bảo tiêu chuẩn trình độ theo quy định của pháp luật.
- Thường xuyên rà soát và trình UBND tỉnh quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (nếu có thay đổi) bảo đảm theo quy định.
b) Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải khi có sự điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật hoặc các Bộ, ngành có quy định cụ thể về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
c) Trình UBND tỉnh tổ chức lại Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh bảo đảm phù hợp với sổ biên chế được giao theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu giúp UBND tỉnh quản lý, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra để quản lý, sử dụng và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải theo đúng danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt và quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2509/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Dự kiến số biên chế công chức | Dự kiến số lao động hợp đồng | Ghi chú | ||
Năm 2022 | Năm 2025 | Năm 2022 | Năm 2025 | ||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (09) | 17 | 17 |
|
|
| |
1 | Giám đốc Sở | Tối thiểu Chuyên viên chính | 01 | 01 |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Tối thiểu Chuyên viên chính | 03 | 03 |
|
|
|
3 | Trưởng phòng | Tối thiểu Chuyên viên | 03 | 03 |
|
|
|
4 | Chánh Thanh tra | Tối thiểu Thanh tra viên | 01 | 01 |
|
|
|
5 | Chánh Văn phòng | Tối thiểu Chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
6 | Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông | Tối thiểu Chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
7 | Phó Trưởng phòng | Tối thiểu Chuyên viên | 03 | 03 |
|
|
|
8 | Phó Chánh Thanh tra | Tối thiểu Thanh tra viên | 02 | 02 |
|
|
|
9 | Phó Chánh Văn phòng | Tối thiểu Chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (06) | 11 | 11 |
|
|
| |
1 | Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | 03 | 03 |
|
|
|
2 | Quản lý đào tạo và sát hạch cấp giấy phép lái xe | Chuyên viên |
|
|
|
|
|
03 | 03 |
|
|
| |||
3 | Quản lý vận tải và phương tiện | Chuyên viên | 03 | 03 |
|
|
|
4 | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Chuyên viên | KN | KN |
|
| Quản lý kết cấu HTGT KN |
5 | Quản lý công tác an toàn giao thông | Chuyên viên | KN | KN |
|
| PTP Quản lý kết cấu HTGT KN |
6 | Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông | Chuyên viên | 02 | 02 |
|
|
|
III | Vị trí việc nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (12) | 13 | 13 |
|
|
| |
1 | Thanh tra | Thanh tra viên | 09 | 09 |
|
|
|
2 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên | KN | KN |
|
| CVP KN |
3 | Pháp chế | Chuyên viên | 01 | 01 |
|
|
|
4 | Quản lý kế hoạch | Chuyên viên |
|
|
| ||
5 | Quản lý tài chính - ngân sách | Chuyên viên |
|
|
| ||
6 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
|
| ||
7 | Hành chính một cửa | Chuyên viên |
|
|
| ||
8 | Quản trị công sở | Chuyên viên |
|
|
| ||
9 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương | 01 | 01 |
|
|
|
10 | Thủ quỹ | Cán sự | KN | KN |
|
| Công nghệ thông tin KN |
11 | Kế toán | Kế toán viên | 02 | 02 |
|
| - 01 kế toán Sở; - 01 kế toán VP Ban ATGT |
12 | Văn thư - Lưu trữ | Tối thiểu Văn thư viện trung cấp | 01 | 01 |
|
|
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04) |
|
| 12 | 12 |
| |
1 | Nhân viên kỹ thuật, điện nước |
|
|
| 01 | 01 |
|
2 | Lái xe |
|
|
| 08 | 08 |
|
3 | Phục vụ |
|
|
| 01 | 01 |
|
4 | Bảo vệ |
|
|
| 02 | 02 |
|
Tổng: | 41 | 41 | 12 | 12 |
|
- 1Quyết định 1410/QĐ-CTUBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Xây dựng giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Công Thương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Xây dựng giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Công Thương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 2509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực