Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN THANH TRA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 77/2019/TT-BTC ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh; số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh;
Xét đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Văn bản: Số 620/TT-VP ngày 11/12/2019 và số 24/TT-VP ngày 21/01/2020; của Sở Nội vụ tại Văn bản số 386/SNV-XDCQ&TCBC ngày 16/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017, như sau:
Các nội dung khác giữ nguyên theo Phụ lục 2, Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh đã được phê duyệt điều chỉnh.
2. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm và khung năng lực vị trí việc làm “Kế toán” được điều chỉnh tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC CƠ QUAN THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên Vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, hành |
|
|
1 | Chánh Thanh tra tỉnh | Thanh tra viên chính |
|
2 | Phó Chánh Thanh tra tỉnh | Thanh tra viên chính |
|
3 | Trưởng phòng | Thanh tra viên |
|
4 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
5 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra viên |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
II | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
1 | Thanh tra kinh tế xã hội | Thanh tra viên |
|
2. | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên |
|
3 | Thanh tra phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên |
|
4 | Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư | Thanh tra viên |
|
5 | Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra | Thanh tra viên |
|
III | Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên |
|
2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | Quản trị công sở | Cán sự |
|
4 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
5 | Kế toán | Kế toán viên hoặc tương đương |
|
6 | Thủ quỹ | Nhân viên |
|
7 | Văn thư | Nhân viên |
|
8 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương |
|
9 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
10 | Lái xe |
|
|
11 | Phục vụ |
|
|
12 | Bảo vệ |
|
|
| Tổng cộng | 23 VTVL |
|
- 1Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 456/QĐ-UBND năm về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 10Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Quyết định 51/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 6Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 456/QĐ-UBND năm về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 16Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Tiến Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra