- 1Nghị định 57/2013/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 10Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Nghị định 30/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 139/2018/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập; số 57/2013/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2013 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành giao thông vận tải; số 30/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 23/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 26/TTr-SNV ngày 30 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải với những nội dung như sau:
1. Vị trí việc làm.
a) Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Giao thông vận tải: 33 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí
(Có Phụ lục I kèm theo).
b) Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
2. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của 02 nhóm vị trí công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục VI kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí, có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
b) Tiếp tục quản lý, sử dụng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ theo quy định hiện hành; thực hiện tuyển dụng công chức đối với vị trí còn thiếu theo quy định của pháp luật và của tỉnh; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định.
c) Đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của đơn vị khi có sự thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
d) Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của đơn vị được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thẩm định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 6Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 57/2013/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 12Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 15Nghị định 30/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 139/2018/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
- 16Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 18Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 80/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực