Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2500/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 6966/VPCP-KSTT ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 151/TTr-STTTT ngày 12/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cùng Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Giao Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện cập nhật lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia các dịch vụ công trực tuyến trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, hoàn thành trong tháng 11/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ |
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
1 | 2.001173.H12 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 4 |
2 | 2.001171.H12 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
3 | 1.003659.H12 | Cấp Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 4 |
4 | 1.004379.H12 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 4 |
5 | 1.003633.H12 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | 4 |
6 | 1.003687.H12 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 4 |
7 | 1.004470.H12 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 4 |
8 | 1.005442.H12 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
9 | 1.003725.H12 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 4 |
10 | 1.004153.H12 | Cấp Giấy phép hoạt động in | 4 |
11 | 1.003868.H12 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | 4 |
12 | 2.001728.H12 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 |
13 | 1.004235.H12 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 4 |
14 | 2.001766.H12 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
15 | 1.005452.H12 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
1 | 3.000181.H12 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 4 |
2 | 1.000270.H12 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 4 |
3 | 1.003734.H12 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 4 |
4 | 1.005090.H12 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
5 | 1.005098.H12 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
6 | 1.005142.H12 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
7 | 1.005095.H12 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
8 | 1.005092.H12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
9 | 2.001914.H12 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
10 | 2.001806.H12 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | 4 |
11 | 1.005144.H12 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 4 |
12 | 1.005049.H12 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 4 |
13 | 1.005061.H12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 |
14 | 1.000181.H12 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 |
III | Sở Nội vụ |
| |
1 | 1.000934.H12 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 4 |
2 | 1.000898.H12 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 4 |
3 | 1.003900.H12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 4 |
4 | 1.003960.H12 | Phê duyệt điều lệ hội | 4 |
5 | 2.001481.H12 | Thành lập hội | 4 |
6 | 2.001683.H12 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 4 |
7 | 1.003918.H12 | Hội tự giải thể | 4 |
8 | 1.003621.H12 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 4 |
IV | Sở Tư pháp |
| |
1 | 1.001756.H12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 4 |
2 | 1.001721.H12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 4 |
3 | 1.001071.H12 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 4 |
4 | 2.000789.H12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 4 |
5 | 1.001438.H12 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
6 | 1.001877.H12 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 |
7 | 1.001125.H12 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
8 | 2.002139.H12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 4 |
9 | 2.001333.H12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
10 | 2.001247.H12 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
11 | 2.001417.H12 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 4 |
12 | 2.000505.H12 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
13 | 2.000488.H12 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 |
14 | 1.000426.H12 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 |
15 | 2.001895.H12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 4 |
16 | 1.005136.H12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 4 |
17 | 2.000596.H12 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 4 |
18 | 1.000588.H12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 4 |
19 | 1.002626.H12 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 4 |
20 | 1.002010.H12 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
21 | 1.002032.H12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
22 | 1.002099.H12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
23 | 2.002039.H12 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 3 |
V | Sở Xây dựng |
| |
1 | 1.009982.H12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 4 |
2 | 1.009988.H12 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
3 | 1.009984.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 4 |
4 | 1.009983.H12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
5 | 1.009986.H12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
6 | 1.009991.H12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
7 | 1.009985.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp) | 4 |
8 | 1.009928.H12 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
9 | 1.009989.H12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 4 |
10 | 1.008432.H12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh | 4 |
11 | 1.007765.H12 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 4 |
VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |
1 | 2.002380.H12 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
2 | 2.002381.H12 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
3 | 2.002379.H12 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
4 | 2.002382.H12 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
5 | 2.002385.H12 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
6 | 1.001786.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
7 | 1.001747.H12 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
8 | 2.002232.H12 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 4 |
9 | 2.001209.H12 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 |
10 | 2.001207.H12 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 4 |
11 | 1.005360.H12 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 3 |
12 | 2.000112.H12 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
13 | 1.004473.H12 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 3 |
14 | 1.006851.H12 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 3 |
VII | Sở Y tế |
| |
1 | 2.000535.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | 4 |
2 | 1.004539.H12 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 4 |
3 | 1.004087.H12 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 |
4 | 1.004449.H12 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 |
5 | 1.003613.H12 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 4 |
6 | 1.004557.H12 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 4 |
7 | 1.004571.H12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
8 | 1.004604.H12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 |
9 | 1.004616.H12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
10 | 1.003963.H12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 |
11 | 1.002399.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
12 | 1.004585.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
13 | 1.004599.H12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 |
14 | 1.004576.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
15 | 1.004593.H12 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
16 | 1.004596.H12 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
17 | 1.003800.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
18 | 1.003748.H12 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
19 | 1.003709.H12 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
20 | 1.001532.H12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 4 |
21 | 1.001398.H12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 4 |
22 | 2.000984.H12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
23 | 1.003531.H12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
24 | 1.003773.H12 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
25 | 1.001538.H12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 4 |
26 | 1.002258.H12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 4 |
27 | 1.002339.H12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 4 |
28 | 1.003055.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 |
29 | 1.002483.H12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 |
30 | 1.002292.H12 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 4 |
31 | 1.003001.H12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 4 |
32 | 1.003516.H12 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | 4 |
33 | 1.003824.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
34 | 1.001552.H12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 4 |
35 | 1.001824.H12 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 |
36 | 1.003787.H12 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
37 | 1.001846.H12 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 |
38 | 1.002464.H12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
39 | 1.003029.H12 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 |
40 | 1.003006.H12 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 |
41 | 1.002467.H12 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 4 |
42 | 1.002944.H12 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 |
43 | 1.004529.H12 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
1 | 1.010010.H12 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 |
2 | 1.010023.H12 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 |
3 | 1.010029.H12 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 |
4 | 1.010031.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 4 |
5 | 1.010030.H12 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 |
6 | 1.010027.H12 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
7 | 1.010026.H12 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 |
8 | 2.002043.H12 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 |
9 | 2.001199.H12 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 |
10 | 2.001583.H12 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 |
11 | 2.001610.H12 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
12 | 2.002042.H12 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 |
13 | 2.002041.H12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
14 | 1.005169.H12 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
15 | 2.002011.H12 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 |
16 | 2.002010.H12 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
17 | 2.002009.H12 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
18 | 2.002008.H12 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
19 | 1.005114.H12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
20 | 2.002000.H12 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 |
21 | 2.001996.H12 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
22 | 2.001993.H12 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 |
23 | 2.002044.H12 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
24 | 2.001992.H12 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
25 | 2.001954.H12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 4 |
26 | 2.002070.H12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
27 | 2.002069.H12 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
28 | 2.002075.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
29 | 2.002072.H12 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 4 |
30 | 2.002045.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
31 | 1.005176.H12 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
32 | 2.002085.H12 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 |
33 | 2.002083.H12 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 |
34 | 2.002057.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 |
35 | 2.002059.H12 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
36 | 2.002060.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
37 | 2.002034.H12 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 |
38 | 2.002033.H12 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
39 | 2.002032.H12 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
40 | 2.002018.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 |
41 | 2.002017.H12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 |
42 | 2.002015.H12 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 |
43 | 2.002029.H12 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 4 |
44 | 2.002031.H12 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 |
45 | 2.002023.H12 | Giải thể doanh nghiệp | 4 |
46 | 2.002022.H12 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 |
47 | 2.002020.H12 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
48 | 2.002016.H12 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
49 | 1.009645.H12 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 |
50 | 1.009646.H12 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 |
51 | 1.009760.H12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | 4 |
52 | 1.009649.H12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 |
53 | 1.009662.H12 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 4 |
54 | 1.009664.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 4 |
55 | 1.009729.H12 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 4 |
IX | Sở Tài chính |
| |
1 | 2.002206.H12 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 |
2 | 1.005426.H12 | Quyết định thanh lý tài sản công | 3 |
X | Sở Công Thương |
| |
1 | 2.000673.H12 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
2 | 2.000609.H12 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 4 |
3 | 2.000309.H12 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
4 | 2.000033.H12 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
5 | 2.000004.H12 | Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
6 | 2.000131.H12 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 4 |
7 | 2.000002.H12 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
8 | 2.000001.H12 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
9 | 2.001474.H12 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
10 | 2.001561.H12 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 4 |
11 | 2.000648.H12 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
12 | 2.000645.H12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
13 | 2.000063.H12 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
14 | 2.000327.H12 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
XI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
1 | 1.005319.H12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 4 |
2 | 2.001064.H12 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 4 |
3 | 1.004493.H12 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
4 | 1.007933.H12 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
5 | 1.007931.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 3 |
6 | 1.004363.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
7 | 1.004359.H12 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 3 |
8 | 1.003650.H12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 3 |
9 | 1.004344.H12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 3 |
XII | Sở Giao thông vận tải |
| |
1 | 1.001001.H12 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 4 |
2 | 1.000028.H12 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 4 |
3 | 2.001659.H12 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 4 |
XIII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
1 | 1.004621.H12 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (TTHC cấp tỉnh) | 4 |
2 | 1.004246.H12 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (TTHC cấp tỉnh) | 4 |
3 | 1.004223.H12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 |
4 | 2.001770.H12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | 4 |
5 | 1.008603.H12 | Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 4 |
6 | 1.001696.H12 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 3 |
7 | 1.004550.H12 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 3 |
8 | 1.003862.H12 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 3 |
9 | 1.004148.H12 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 3 |
10 | 1.004249.H12 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 3 |
11 | 1.000824.H12 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 3 |
12 | 1.004232.H12 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 3 |
13 | 1.004211.H12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 3 |
14 | 1.004152.H12 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 3 |
15 | 1.004122.H12 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 3 |
XIV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
1 | 1.004614.H12 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 4 |
2 | 1.004623.H12 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
3 | 1.004628.H12 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 |
4 | 1.001432.H12 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
5 | 2.001628.H12 | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa | 4 |
6 | 1.004594.H12 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 4 |
7 | 1.003901.H12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 3 |
8 | 1.001822.H12 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 3 |
9 | 1.004650.H12 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo, băng rôn | 3 |
10 | 1.004645.H12 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 3 |
XV | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
1 | 2.000477.H12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 |
2 | 1.008362.H12 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 4 |
3 | 2.000205.H12 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
4 | 1.000105.H12 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 |
5 | 1.004949.H12 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 4 |
6 | 1.003042.H12 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 3 |
7 | 1.002252.H12 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 3 |
8 | 1.002271.H12 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 3 |
9 | 1.002429.H12 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 3 |
10 | 1.002440.H12 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 3 |
11 | 1.003423.H12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 3 |
12 | 1.006779.H12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
13 | 1.002519.H12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 3 |
14 | 1.002745.H12 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
15 | 1.002410.H12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
16 | 1.003351.H12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
17 | 1.001257.H12 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
18 | 2.002307.H12 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 3 |
XVI | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| |
1 | 1.009978.H12 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 3 |
XVII | Ban Dân tộc |
| |
1 | 1.004875.H12 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 4 |
2 | 1.004888.H12 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 4 |
1 | 1.001731.H12 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 4 |
2 | 1.001776.H12 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 4 |
3 | 2.000748.H12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 4 |
4 | 2.000635.H12 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 4 |
5 | 1.004138.H12 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 4 |
6 | 2.000440.H12 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 |
7 | 1.008455.H12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
8 | 1.008363.H12 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 4 |
9 | 1.008362.H12 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 4 |
10 | 1.008365.H12 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | 4 |
11 | 1.008360.H12 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 4 |
12 | 2.001283.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
13 | 2.000181.H12 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
14 | 1.004831.H12 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 4 |
15 | 1.005099.H12 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 4 |
16 | 2.000575.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
17 | 1.001266.H12 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
18 | 1.001570.H12 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 4 |
19 | 2.000720.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
20 | 1.001612.H12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 4 |
21 | 1.005092.H12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
22 | 1.005277.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 4 |
23 | 1.005280.H12 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 4 |
24 | 2.001375.H12 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 4 |
25 | 1.004648.H12 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 4 |
26 | 1.002305.H12 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 3 |
27 | 2.002189.H12 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 |
28 | 2.000554.H12 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 |
29 | 1.001695.H12 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 |
30 | 2.000522.H12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
31 | 2.000779.H12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 |
1 | 1.001653.H12 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
2 | 1.001699.H12 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
3 | 2.000751.H12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 4 |
4 | 1.000489.H12 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 4 |
5 | 1.000506.H12 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 4 |
6 | 2.002165.H12 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 4 |
7 | 1.001120.H12 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 4 |
8 | 1.000954.H12 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 4 |
9 | 1.003622.H12 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 4 |
10 | 2.000373.H12 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 4 |
11 | 2.000930.H12 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 4 |
12 | 2.002163.H12 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 4 |
13 | 2.000305.H12 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 4 |
14 | 1.000748.H12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 4 |
15 | 2.000337.H12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 4 |
16 | 2.000346.H12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 4 |
17 | 1.000775.H12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 |
18 | 1.005412.H12 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 3 |
19 | 1.008603.H12 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 3 |
20 | 2.000986.H12 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
21 | 2.001023.H12 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
22 | 1.004873.H12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
23 | 1.004884.H12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 3 |
24 | 1.005461.H12 | Đăng ký lại khai tử | 3 |
25 | 2.000635.H12 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 3 |
26 | 1.007868.H12 | Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà | 3 |
27 | 1.007867.H12 | Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà | 3 |
28 | 2.002307.H12 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 3 |
29 | 1.004964.H12 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 3 |
30 | 2.002308.H12 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 3 |
31 | 1.006779.H12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
32 | 1.002377.H12 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 3 |
33 | 1.003159.H12 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 3 |
34 | 1.002440.H12 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 3 |
35 | 1.002305.H12 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 3 |
36 | 1.002252.H12 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 3 |
37 | 1.002271.H12 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 3 |
38 | 1.002363.H12 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 3 |
39 | 1.002429.H12 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 3 |
40 | 1.003423.H12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 3 |
41 | 1.002519.H12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 3 |
42 | 1.002745.H12 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
43 | 1.003057.H12 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 3 |
44 | 1.002410.H12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
45 | 1.003351.H12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
46 | 1.005387.H12 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 3 |
47 | 1.001257.H12 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
48 | 1.002741.H12 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 3 |
49 | 2.001157.H12 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
50 | 2.001396.H12 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
51 | 2.001382.H12 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 3 |
52 | 1.003337.H12 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 3 |
53 | 1.008362.H12 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 3 |
54 | 2.001263.H12 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 3 |
55 | 2.002080.H12 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 3 |
56 | 1.010092.H12 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 3 |
57 | 1.010091.H12 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 3 |
58 | 1.001714.H12 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
Ghi chú: Tổng số có 346 dịch vụ công trực tuyến, trong đó: 254 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; 92 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3./.
- 1Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 2Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long các năm 2018–2019
- 7Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 883/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và giải pháp tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Dược 2016
- 5Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 11Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long các năm 2018–2019
- 15Công văn 6966/VPCP-KSTT năm 2021 về thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 883/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 18Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và giải pháp tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra