Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3065/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018' của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2734/TTr-STTTTngày 13 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre, cụ thể:

Tổng số dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử là: 1.336 dịch vụ công trực tuyến, bao gồm 176 dịch vụ công mức độ 3 và 1.160 dịch vụ công mức độ 4. Trong đó:

- Cấp tỉnh: 1.088 dịch vụ công (107 dịch vụ công mức độ 3 và 981 dịch vụ công mức độ 4).

- Cấp huyện: 161 dịch vụ công (21 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức độ 4).

- Cấp xã: 87 dịch vụ công (48 dịch vụ công mức độ 3 và 39 dịch vụ công mức độ 4).

Số lượng dịch vụ công trực tuyến đã tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia là: 978 dịch vụ công.

(Các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:

1. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện định kỳ hàng năm, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động rà soát, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc tổ chức triển khai thực hiện tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng: KG-VX, TH, KSTT, HCTC, NgV, TTPVHCC;
- Đài Phát thanh và truyền hình;
- Báo Đồng Khởi;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Tiên.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng DVC

Đã tích hợp, công khai

Mức độ 3

Mức độ 4

Cổng Dịch vụ công quốc gia

Cổng Dịch vụ công tỉnh

I. CẤP TỈNH

107

981

783

1.088

1

Sở Thông tin và Truyền thông

0

38

36

38

2

Sở Khoa học và Công nghệ

0

60

36

60

3

Sở Giao thông vận tải

1

92

69

93

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

109

82

111

5

Sở Tài chính

0

8

2

8

6

Sở Xây dựng

1

52

9

53

7

Văn phòng UBND tỉnh

1

4

5

5

8

Sở Y tế

46

31

70

77

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

56

19

66

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

11

12

13

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21

103

84

124

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

77

49

77

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

27

33

40

14

Sở Công Thương

0

121

97

121

15

Ban Quản lý các khu công nghiệp

0

8

0

8

16

Sở Nội vụ

0

79

68

79

17

Sở Tư pháp

10

105

112

115

II. CẤP HUYỆN

21

140

116

161

III. CẤP XÃ

48

39

79

87

TỔNG SỐ

176

1.160

978

1.336

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MÚC ĐỘ 3, 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số …./QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Mã dịch vụ công

Tên dịch vụ công

Mức độ DVC

Đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC quốc gia

Đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC tỉnh

Mức độ 3

Mức độ 4

CẤP TỈNH

I. Sở Thông tin và Truyền thông (38)

0

38

36

38

1. Lĩnh vực: Báo chí (05)

 

 

 

 

 1

1.009374.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

x

x

 2

 1.003888.000.00.00. H07

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

x

x

x

 3

2.001171.000.00.00. H07

 Cho phép họp báo (trong nước)

 

x

x

x

 4

2.001173.000.00.00. H07

 Cho phép họp báo (nước ngoài)

 

x

x

x

 5

 .009386.000.00.00. H07

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Bưu chính (06)

6

1.003659.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép bưu chính

 

x

x

x

7

1.003687.000.00.00. H07

 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

 

x

x

x

8

1.003633.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

x

x

x

 9

1.004379.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

x

x

x

 10

1.004470.000.00.00. H07

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

x

x

x

 11

1.005442.000.00.00. H07

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12)

 

 

 

 

 12

2.001765.000.00.00. H07

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

x

x

x

 13

1.003384.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

x

x

x

 14

2.001098.000.00.00. H07

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

x

x

x

 15

1.005452.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

x

x

x

 16

2.001091.000.00.00. H07

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

x

x

x

 17

2.001087.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

x

x

x

18

.001766.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

x

x

x

19

.001684.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

x

x

x

20

2.001681.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

x

x

x

21

1.000073.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

x

x

x

22

2.001666.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

x

x

x

23

1.000067.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (15)

 

 

 

 

24

1.003868.000.00.00. H07

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (cấp địa phương)

 

x

x

x

25

2.001594.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

26

2.001584.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

27

1.003729.000.00.00. H07

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

28

2.001564.000.00.00. H07

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

 

x

x

x

29

1.003725.000.00.00. H07

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

 

x

x

x

30

1.003483.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

31

1.003114.000.00.00. H07

 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

32

1.008201.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

x

x

33

1.004153.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

 

x

x

x

34

2.001740.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

 

x

x

x

35

2.001737.000.00.00. H07

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

 

x

x

x

36

2.001728.000.00.00. H07

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

 

x

x

x

37

2.001732.000.00.00. H07

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

 

x

 

x

38

2.001744.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

 

x

 

x

II. Sở Khoa học và Công nghệ (60)

0

60

36

60

1. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (30)

 

 

 

 

1

2.002278.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

 

x

x

x

2

1.000142.000.00.00. H07

 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

 

x

x

x

3

2.000058.000.00.00. H07

 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

x

x

x

4

1.001716.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

x

x

5

1.001786.000.00.00. H07

 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

x

x

6

2.001179.000.00.00. H07

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

x

x

x

7

1.008379.000.00.00. H07

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)

 

x

x

x

8

1.008377.000.00.00. H07

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

 

x

x

x

9

2.001137.000.00.00. H07

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

x

x

10

2.001164.000.00.00. H07

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

x

x

x

11

2.000079.000.00.00. H07

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

x

x

x

12

1.004460.000.00.00. H07

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

x

x

x

13

1.004467.000.00.00. H07

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

14

2.002144.000.00.00. H07

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

 

x

x

x

15

1.004473.000.00.00. H07

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

16

1.002690.000.00.00. H07

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

 

x

x

x

17

2.001643.000.00.00. H07

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

x

x

x

18

2.001143.000.00.00. H07

 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

 

x

x

x

19

2.001148.000.00.00. H07

 Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

 

x

x

x

20

1.002935.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

x

x

x

21

2.002248.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

x

x

x

22

1.006427.000.00.00. H07

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

x

x

x

23

2.000228.000.00.00. H07

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

x

x

24

1.005360.000.00.00. H07

 Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

x

x

25

1.001770.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

x

26

1.001747.000.00.00. H07

Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

x

27

1.001693.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

x

28

1.001677.000.00.00. H07

Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

x

29

2.002249.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

x

 

x

30

2.001525.000.00.00. H07

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02)

 

 

 

 

31

1.003542.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

 

x

x

x

32

2.001483.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (18)

 

 

 

 

33

2.001259.000.00.00. H07

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

x

x

x

34

2.001269.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

x

x

x

35

1.001392.000.00.00. H07

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

 

x

x

x

36

2.001208.000.00.00. H07

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

 

x

x

x

37

2.001268.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

x

x

38

2.001277.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

x

x

39

2.001207.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

x

x

x

40

2.001209.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

x

x

x

41

2.002118.000.00.00. H07

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

x

x

x

42

1.000438.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

x

x

x

43

2.000212.000.00.00. H07

 Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

x

x

44

1.000449.000.00.00. H07

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

 

x

45

2.001501.000.00.00. H07

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

x

 

x

46

1.006851.000.00.00. H07

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

x

 

x

47

2.002231.000.00.00. H07

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

x

 

x

48

1.000373.000.00.00. H07

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

x

x

x

49

2.001100.000.00.00. H07

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

x

 

x

50

2.002232.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (07)

 

 

 

 

51

2.002385.000.00.00. H07

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

x

x

x

52

2.000086.000.00.00. H07

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

x

53

2.000081.000.00.00. H07

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

x

54

1.000184.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

x

55

2.002384.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

x

56

2.002254.000.00.00. H07

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

x

57

2.000065.000.00.00. H07

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Thanh tra khoa học và công nghệ (03)

 

 

 

 

58

1.005459.000.00.00. H07

Tiếp nhận, xử lý giải quyết tố cáo về khoa học và công nghệ

 

x

 

x

59

2.001928.000.00.00. H07

Tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần đầu về khoa học và công nghệ

 

x

 

x

60

2.001924.000.00.00. H07

Tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần hai về khoa học và công nghệ

 

x

 

x

III. Sở Giao thông vận tải (93)

1

92

69

93

1. Lĩnh vực: Đường bộ (51)

 

 

 

 

1

1.002809.000.00.00. H07

 Đổi Giấy phép lái xe

x

 

x

x

2

2.002285.000.00.00. H07

 Đăng ký khai thác tuyến.

 

x

x

x

3

2.002286.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

x

x

x

4

2.002287.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

x

x

x

5

2.002288.000.00.00. H07

 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

x

x

x

6

2.002289.000.00.00. H07

 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

x

x

x

7

1.005210.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

x

x

x

8

2.000769.000.00.00. H07

 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

 

x

x

x

9

1.001826.000.00.00. H07

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

x

x

10

2.000847.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

x

x

x

11

1.002063.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt-Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

x

x

12

1.002852.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

 

x

x

x

13

1.002856.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

 

x

x

x

14

1.002869.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam

 

x

x

x

15

1.002877.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam

 

x

x

x

16

1.001577.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

x

x

x

17

1.001023.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

x

x

x

18

1.002286.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

x

x

x

19

1.000703.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

x

x

x

20

1.002268.000.00.00. H07

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia

 

x

x

x

21

1.000028.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

x

x

22

1.000583.000.00.00. H07

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tố chức thi công của nút giao đấu nổi vào quốc lộ

 

x

x

x

23

2.001915.000.00.00. H07

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý

 

x

x

x

24

1.001087.000.00.00. H07

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

 

x

x

x

25

2.001919.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

 

x

x

x

26

1.001061.000.00.00. H07

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

 

x

x

x

27

1.001046.000.00.00. H07

 Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

x

x

x

28

1.001035.000.00.00. H07

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

 

x

x

x

29

2.001921.000.00.00. H07

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

x

x

30

2.001963.000.00.00. H07

 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý

 

x

x

x

31

1.001765.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

x

32

1.001735.000.00.00. H07

 Cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

 

x

33

1.004987.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

 

x

34

1.004995.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

 

x

35

1.001777.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

x

 

x

36

1.001919.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

x

 

x

37

2.000872.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

x

 

x

38

1.002883.000.00.00. H07

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

x

39

1.002889.000.00.00. H07

 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

x

40

1.002672.000.00.00. H07

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

x

41

1.000660.000.00.00. H07

 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

x

42

2.000909.000.00.00. H07

 Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

x

 

x

43

 

Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4

 

x

 

x

44

1.001751.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

 

x

45

1.001896.000.00.00. H07

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

 

x

46

1.002007.000.00.00. H07

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

 

x

47

1.001648.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

 

x

48

1.004993.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

x

49

2.000881.000.00.00. H07

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

x

 

x

50

1.001994.000.00.00. H07

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

 

x

 

x

51

1.002030.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (36)

 

 

 

 

52

1.009451.000.00.00. H07

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

x

x

53

1.009450.000.00.00. H07

 Công bố đóng khu neo đậu

 

x

x

x

54

1.009449.000.00.00. H07

 Công bố hoạt động khu neo đậu

 

x

x

x

55

1.009448.000.00.00. H07

 Thiết lập khu neo đậu

 

x

x

x

56

1.009447.000.00.00. H07

 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

x

x

57

1.009461.000.00.00. H07

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

x

x

x

58

1.009442.000.00.00. H07

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

x

x

x

59

1.009444.000.00.00. H07

 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

x

x

x

60

1.009443.000.00.00. H07

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

x

x

x

61

1.004261.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

x

x

x

62

2.001659.000.00.00. H07

 Xóa đăng ký phương tiện

 

x

x

x

63

1.003930.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

x

x

64

1.006391.000.00.00. H07

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

x

x

65

1.003970.000.00.00. H07

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

x

x

66

1.004002.000.00.00. H07

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

x

x

67

2.001711.000.00.00. H07

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

x

x

68

1.004036.000.00.00. H07

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

x

x

69

1.004047.000.00.00. H07

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

x

x

70

1.004088.000.00.00. H07

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

x

x

71

1.003135.000.00.00. H07

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

x

x

72

1.003658.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; bến khách ngang sông

 

x

x

x

73

1.004242.000.00.00. H07

 Công bố lại Cảng thủy nội địa

 

x

x

x

74

1.009455.000.00.00. H07

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

x

x

75

1.009453.000.00.00. H07

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

x

x

76

1.009462.000.00.00. H07

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

x

x

x

77

1.009464.000.00.00. H07

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

x

x

x

78

1.009463.000.00.00. H07

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

x

x

79

1.009459.000.00.00. H07

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

x

x

x

80

1.009460.000.00.00. H07

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

x

x

x

81

1.009465.000.00.00. H07

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

x

x

x

82

1.009456.000.00.00. H07

 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

x

x

83

1.009452.000.00.00. H07

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

x

x

x

84

1.009454.000.00.00. H07

 Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

x

x

x

85

 

 Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

x

 

x

86

2.001998.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

 

x

87

2.002001.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Hàng hải (02)

 

 

 

 

88

2.001802.000.00.00. H07.01

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa

 

x

x

x

89

2.001865.000.00.00. H07.01

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Đăng kiểm (01)

 

 

 

 

90

1.001.001.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Du lịch (03)

 

 

 

 

91

1.008027.000.00.00. H07

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

x

x

92

1.008028.000.00.00. H07

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

x

x

93

1.008029.000.00.00. H07

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

x

x

IV. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (111)

2

109

82

111

1. Lĩnh vực: Người có công (33)

 

 

 

 

1

2.002308.000.00.00. H07

 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

x

x

x

2

2.002307.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

x

x

x

3

1.004964.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

 

x

x

x

4

1.003042.000.00.00. H07

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

x

x

x

5

1.003025.000.00.00. H07

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

x

x

x

6

2.001396.000.00.00. H07

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

x

x

x

7

2.001157.000.00.00. H07

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

x

x

x

8

1.002487.000.00.00. H07

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

x

 

x

x

9

1.002449.000.00.00. H07

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

x

x

x

10

1.002393.000.00.00. H07

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

x

x

x

11

1.002354.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

 

x

x

x

12

1.004967.000.00.00. H07

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

 

x

x

x

13

2.000978.000.00.00. H07

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

 

x

x

x

14

1.005387.000.00.00. H07

 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

x

x

x

15

1.002252.000.00.00. H07

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

x

x

x

16

1.002363.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

x

x

x

17

1.002377.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

x

x

x

18

1.002429.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

x

x

x

19

1.003423.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

x

x

x

20

1.002519.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

x

x

x

21

1.002745.000.00.00. H07

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

x

x

x

22

1.003057.000.00.00. H07

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

x

x

x

23

1.002271.000.00.00. H07

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

 

x

x

x

24

1.002305.000.00.00. H07

 Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

 

x

x

x

25

1.002410.000.00.00. H07

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

x

x

x

26

1.002440.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

x

x

x

27

1.002382.000.00.00. H07

 Giám định vết thương còn sót

 

x

 

x

28

1.003351.000.00.00. H07

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

x

 

x

29

1.00272.000.00.00.H 07

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

 

x

 

x

30

1.002741.000.00.00. H07

 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

 

x

 

x

31

1.003159.000.00.00. H07

 Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

x

 

x

32

 

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

x

 

x

33

 

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10)

 

 

 

 

34

1.001806.000.00.00. H07

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

x

x

x

35

2.000062.000.00.00. H07

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

x

x

36

2.000141.000.00.00. H07

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

x

x

37

2.000144.000.00.00. H07

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

x

x

38

2.000216.000.00.00. H07

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

x

x

39

1.001310.000.00.00. H07

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào trung tâm bảo trợ trẻ em

 

x

x

x

40

2.000135.000.00.00. H07

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

 

x

x

x

41

2.000056.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội

 

x

 

x

42

2.000051.000.00.00. H07

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội

 

x

 

x

43

 

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (28)

 

 

 

 

44

1.000266.000.00.00. H07

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

 

x

x

x

45

2.000099.000.00.00. H07

 Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

46

1.000530.000.00.00. H07

 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

47

1.000553.000.00.00. H07

 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

48

1.000482.000.00.00. H07

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

x

x

49

1.000154.000.00.00. H07

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

50

1.000138.000.00.00. H07

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

51

1.000031.000.00.00. H07

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

52

1.000234.000.00.00. H07

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

53

2.000632.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

 

x

x

x

54

1.000243.000.00.00. H07

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

55

1.000630.000.00.00. H07

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

 

x

x

x

56

1.000558.000.00.00. H07

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

 

x

x

x

57

1.000531.000.00.00. H07

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

 

x

x

x

58

1.000602.000.00.00. H07

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

x

x

59

 

Chấp thuận hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ngắn hạn (dưới 03 tháng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre

 

x

 

x

60

2.000189.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

x

 

x

61

1.000389.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

x

 

x

62

1.000160.000.00.00. H07

 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

 

x

63

1.000167.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

x

 

x

64

1.000523.000.00.00. H07

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

x

 

x

65

1.000509.000.00.00. H07

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

 

x

66

 

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp và trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

x

 

x

67

 

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

x

 

x

68

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

 

x

 

x

69

 

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

 

x

 

x

70

 

Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

 

x

 

x

71

 

Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Việc làm (11)

 

 

 

 

72

1.009873.000.00.00. H07

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

x

x

73

1.009811.000.00.00. H07

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

x

x

74

2.000219.000.00.00. H07

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

x

x

x

75

1.000459.000.00.00. H07

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

x

x

x

76

1.000105.000.00.00. H07

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

x

x

x

77

2.000192.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

x

x

78

2.000205.000.00.00. H07

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

x

x

79

1.001881.000.00.00. H07

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

x

x

x

80

1.001853.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

x

x

81

1.001823.000.00.00. H07

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

x

x

82

1.001865.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Lao động (11)

 

 

 

 

83

1.009467.000.00.00. H07

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

x

x

x

84

2.001955.000.00.00. H07

 Đăng ký nội quy lao động

 

x

x

x

85

1.000414.000.00.00. H07

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

x

x

x

86

1.000436.000.00.00. H07

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

x

x

87

1.000448.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

x

x

88

1.000464.000.00.00. H07

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

x

x

89

1.000479.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

x

x

90

1.000486.000.00.00. H07

 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

x

x

x

91

1.009874.000.00.00. H07

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

x

x

92

2.002028.000.00.00. H07

 Đăng ký hợp đồng cá nhân

x

 

x

x

93

2.002398.000.00.00. H07

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (07)

 

 

 

 

94

2.002343.000.00.00. H07

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

 

x

x

x

95

2.002341.000.00.00. H07

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

 

x

x

x

96

2.000134.000.00.00. H07

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

x

x

x

97

1.005450.000.00.00. H07

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

x

x

x

98

1.005449.000.00.00. H07

 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

x

x

x

99

2.000111.000.00.00. H07

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

x

x

x

100

1.000365.000.00.00. H07

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

 

x

x

x

7. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (08

 

 

 

 

101

1.000091.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

x

x

102

2.000027.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

x

x

103

2.000025.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

x

x

104

2.000032.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

 

x

105

2.000036.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

 

x

106

 

Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

 

x

107

 

Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

 

x

108

 

Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

 

x

8. Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (02)

 

 

 

 

109

1.000502.000.00.00. H07

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

x

x

x

110

1.005132.000.00.00. H07

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (01)

 

 

 

 

111

1.005218.000.00.00. H07

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

x

x

V. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (05)

1

4

5

5

1. Lĩnh vực: Xử lý đơn (01)

 

 

 

 

1

2.001899

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

x

 

x

x

2. Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (04)

 

 

 

 

2

2.002312.000.00.00. H07

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

x

x

x

3

2.002313.000.00.00. H07

 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

x

x

x

4

2.002314.000.00.00. H07

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

x

x

x

5

2.002311.000.00.00. H07

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

x

x

x

VI. Sở Tài chính (08)

0

8

2

8

1. Lĩnh vực: Quản lý giá (02)

 

 

 

 

1

1.006241.000.00.00. H07

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

 

x

x

x

2

2.002217.000.00.00. H07

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Quản lý công sản (05)

 

 

 

 

3

2.002173.000.00.00. H07

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

x

 

x

4

1.006216.000.00.00. H07

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

x

 

x

5

1.006218.000.00.00. H07

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

 

x

 

x

6

1.006219.000.00.00. H07

 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

 

x

 

x

7

1.006220.000.00.00. H07

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Tin học - Thống kê (01)

 

 

 

 

8

2.002206.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

x

 

x

VII. Sở Xây dựng (53)

1

52

9

53

1. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (06)

 

 

 

 

1

1.009794.000.00.00. H07

 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

x

 

x

x

2

1.009791.000.00.00. H07

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

x

x

x

3

1.009788.000.00.00. H07

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

 

x

x

x

4

1.002621.000.00.00. H07

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

x

x

x

5

1.002515.000.00.00. H07

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

 

x

x

x

6

2.001116.000.00.00. H07

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (03)

 

 

 

 

7

1.002572.000.00.00. H07

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

x

x

x

8

1.002625.000.00.00. H07

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

 

x

 

x

9

1.002630.000.00.00. H07

 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (09)

 

 

 

 

10

1.008432.000.00.00. H07

 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

x

x

11

1.002701.000.00.00. H07

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

 

x

 

x

12

1.003011.000.00.00. H07

 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

 

x

 

x

13

1.008891.000.00.00. H07

 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

x

14

1.008989.000.00.00. H07

 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

x

15

1.008990.000.00.00. H07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

x

 

x

16

1.008991.000.00.00. H07

 Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

x

17

1.008992.000.00.00. H07

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

x

18

1.008993.000.00.00. H07

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở (13)

 

 

 

 

19

1.007750.000.00.00. H07

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.

 

x

 

x

20

 

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

x

21

1.007755.000.00.00. H07

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.

 

x

 

x

22

1.007765.000.00.00. H07

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

 

x

 

x

23

1.010005.000.00.00. H07

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

x

24

1.010006.000.00.00. H07

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

x

25

1.0100007.000.00.00. H07

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

x

26

1.010009.000.00.00. H07

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

x

 

x

27

1.007748.000.00.00. H07

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

x

 

x

28

1.007764.000.00.00. H07

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

x

 

x

29

1.007766.000.00.00. H07

 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

 

x

30

1.007767.000.00.00. H07

 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

 

x

31

1.007762.000.00.00. H07

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (22)

 

 

 

 

32

1.009928.000.00.00. H07

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

 

x

 

x

33

1.009936.000.00.00. H07

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

 

x

 

x

34

1.009982.000.00.00. H07

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

x

 

x

35

1.009983.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

 

x

36

1.009984.000.00.00. H07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

 

x

 

x

37

1.009985.000.00.00. H07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

 

x

38

1.009986.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

 

x

39

1.009987.000.00.00. H07

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

 

x

 

x

40

1.009988.000.00.00. H07

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

 

x

41

1.009989.000.00.00. H07

Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

 

x

 

x

42

1.009990.000.00.00. H07

Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

 

x

43

1.009991.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

 

x

44

1.009972.000.00.00. H07

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

x

 

x

45

1.009973.000.00.00. H07

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

x

 

x

46

1.009974.000.00.00. H07

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

47

1.009975.000.00.00. H07

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

48

1.009976.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

49

1.009977.000.00.00. H07

 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công Trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

50

1.009978.000.00.00. H07

 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

51

1.009979.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

x

52

1.00998.000.00.00.H 07

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

 

x

 

x

53

1.009981.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

 

x

 

x

VIII. Sở Y tế (77)

46

31

70

77

1. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (23)

 

 

 

 

1

1.003746.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

x

 

x

x

2

1.002000.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

x

 

x

x

3

1.002015.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

x

 

x

x

4

1.002037.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

x

 

x

x

5

1.002073.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

x

 

x

x

6

1.002097.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

x

 

x

x

7

1.002111.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

x

 

x

x

8

1.002191.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

9

1.002131.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

x

 

x

x

10

1.002140.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

x

 

x

x

11

1.002162.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

12

1.002182.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

13

1.002230.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

14

1.002215.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

15

1.002205.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

x

x

16

1.001884.000.00.00. H07

 Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

x

x

17

1.001866.000.00.00. H07

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

x

x

18

1.001846.000.00.00. H07

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

x

x

19

1.003720.000.00.00. H07

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

x

x

20

1.001824.000.00.00. H07

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

x

x

21

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

 

x

 

x

 

22

1.001907.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

x

x

x

23

1.001987.000.00.00. H07

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04)

 

 

 

 

24

1.002425.000.00.00. H07

 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

x

x

25

1.003108.000.00.00. H07

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

x

 

x

x

26

1.003332.000.00.00. H07

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

x

 

x

x

27

1.003348.000.00.00. H07

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

x

 

x

x

3. Lĩnh vực: Dược phẩm (25)

 

 

 

 

28

1.002235.000.00.00. H07

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

x

 

x

x

29

1.002258.000.00.00. H07

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

x

 

x

x

30

1.002339.000.00.00. H07

 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

x

 

x

x

31

1.002292.000.00.00. H07

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

x

 

x

x

32

1.002934.000.00.00. H07

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

x

 

x

x

33

1.002952.000.00.00. H07

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

x

 

x

x

34

1.003001.000.00.00. H07

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

x

 

x

x

35

1.004571.000.00.00. H07

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

x

 

x

x

36

1.004576.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

x

 

x

x

37

1.004585.000.00.00. H07

 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

x

 

x

x

38

1.004593.000.00.00. H07

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

x

 

x

x

39

1.004596.000.00.00. H07

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

x

 

x

x

40

1.004599.000.00.00. H07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

x

 

x

x

41

1.004604.000.00.00. H07

Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

x

 

x

x

42

1.004616.000.00.00. H07

 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

x

 

x

x

43

1.004087.000.00.00. H07

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

x

 

x

x

44

1.004449.000.00.00. H07

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

x

 

x

x

45

1.004557.000.00.00. H07

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

x

 

x

x

46

1.002399.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

47

1.001893.000.00.00. H07

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

 

x

x

x

48

1.003613.000.00.00. H07

 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

x

x

x

49

1.003963.000.00.00. H07

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

x

x

x

50

1.004529.000.00.00. H07

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

x

x

51

1.004532.000.00.00. H07

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

 

x

x

x

52

1.002250.000.00.00. H07

 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

x

 

x

x

53

1.009407.000.00.00. H07

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Mỹ phẩm (06)

 

 

 

 

54

1.009566.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

x

 

x

x

55

1.003073.000.00.00. H07

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

x

 

x

x

56

1.003064.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

x

 

x

x

57

1.003055.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

x

 

x

x

58

1.002600.000.00.00. H07

Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

x

x

x

59

 

Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Y tế dự phòng (12)

 

 

 

 

60

1.006425.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

61

1.006422.000.00.00. H07

 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

x

x

62

1.006431.000.00.00. H07

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

x

 

x

x

63

1.004488.000.00.00. H07

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

x

x

x

64

1.004471.000.00.00. H07

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

 

x

x

x

65

1.004461.000.00.00. H07

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

 

x

x

x

66

1.004477.000.00.00. H07

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

 

x

x

x

67

1.003958.000.00.00. H07

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

x

x

68

2.000655.000.00.00. H07

 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

x

x

x

69

1.003580.000.00.00. H07

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

x

x

x

70

1.002467.000.00.00. H07

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

x

x

x

71

1.002944.000.00.00. H07

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

x

x

x

6. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (01)

 

 

 

 

72

1.009346.000.00.00. H07

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

x

 

x

x

7. Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (05)

 

 

 

 

73

2.000985.000.00.00. H07

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

x

 

x

74

2.000982.000.00.00. H07

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

 

x

 

x

75

1.003006.000.00.00. H07

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

x

 

x

76

1.003028.000.00.00. H07

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

 

x

 

x

77

1.003039.000.00.00. H07

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

 

x

 

x

IX. Sở Tài nguyên và Môi trường (66)

10

56

19

66

1. Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (16)

 

 

 

 

1

1.004345.000.00.00. H07

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

x

 

x

x

2

2.001814.000.00.00. H07

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

x

 

x

x

3

1.004083.000.00.00. H07

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

x

x

x

4

1.004264.000.00.00. H07

 Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

 

x

x

x

5

2.001787.000.00.00. H07

 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

x

 

x

6

1.004135.000.00.00. H07

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

x

 

x

7

1.005408.000.00.00. H07

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

x

 

x

8

2.001777.000.00.00. H07

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

x

 

x

9

1.000778.000.00.00. H07

 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

 

x

10

1.004132.000.00.00. H07

 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

x

 

 

x

11

1.004343.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

x

 

 

x

12

1.004367.000.00.00. H07

 Đóng cửa mỏ khoáng sản

x

 

 

x

13

1.004446.000.00.00. H07

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

x

 

 

x

14

1.004481.000.00.00. H07

 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

 

x

15

2.001781.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

x

 

 

x

16

2.001783.000.00.00. H07

 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

x

 

 

x

2. Lĩnh vực: Tài nguyên nước (17)

 

 

 

 

17

1.009669.000.00.00. H07

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

x

x

x

18

1.004283.000.00.00. H07

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

x

x

x

19

2.001770.000.00.00. H07

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

 

x

x

x

20

1.00414.000.00.00.H 07

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

x

 

x

21

1.004152.000.00.00. H07

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ng đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

x

 

x

22

1.004167.000.00.00. H07

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

 

x

 

x

23

1.004179.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

 

x

 

x

24

1.004211.000.00.00. H07

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

x

 

x

25

1.004223.000.00.00. H07

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

x

 

x

26

1.004228.000.00.00. H07

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

x

 

x

27

1.004232.000.00.00. H07

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

x

 

x

28

1.000824.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

 

x

 

x

29

1.00174.000.00.00.H 07

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

 

x

 

x

30

1.004122.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

x

 

x

31

1.004253.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

x

 

x

32

2.001738.000.00.00. H07

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

x

 

x

33

2.001850.000.00.00. H07

 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02)

 

 

 

 

34

1.000049.000.00.00. H07

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

x

x

 

35

1.001923.000.00.00. H07

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn (03)

 

 

 

 

36

1.000943.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

x

x

x

37

1.000970.000.00.00. H07

 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

x

x

x

38

1.000987.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Môi trường (12)

 

 

 

 

39

1.008675.000.00.00. H07

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

x

x

x

40

1.008682.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

x

x

x

41

1.004141.000.00.00. H07

 Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

 

x

x

x

42

1.004148.000.00.00. H07

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

x

x

x

43

1.004240.000.00.00. H07

Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

 

x

 

x

44

1.004249.000.00.00. H07

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

 

x

 

x

45

1.004246.000.00.00. H07

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

x

 

x

46

1.004258.000.00.00. H07

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

 

x

 

x

47

1.004356.000.00.00. H07

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

x

 

x

48

1.004621.000.00.00. H07

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

 

x

 

x

49

1.005741.000.00.00. H07

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

x

 

x

50

2.002205.000.00.00. H07

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: Đất đai (09)

 

 

 

 

51

1.004269.000.00.00. H07

 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

 

x

x

x

52

1.00204.000.00.00.H 07

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

 

x

 

x

53

2.001938.000.00.00. H07

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

x

 

x

54

1.002253

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

 

x

 

x

55

1.002255.000.00.00. H07

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

x

 

x

56

1.003003.000.00.00. H07

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

x

 

x

57

1.00301.000.00.00.H 07

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện  giao đất,  thuê đất không  thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều  kiện  cho  phép  chuyển  mục  đích  sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người  Việt Nam định  cư  ở  nước  ngoài,  doanh  nghiệp  có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức  năng  ngoại  giao  (Đối  với  dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp  thuận  chủ  trương  đầu  tư  thì  không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường  hợp giao đất, cho thuê đất để thực  dự  án  vì  mục  đích  quốc  phòng  an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc  gia,  công  cộng  thì  nộp  hồ sơ thẩm định  trong  thời  gian  thực  hiện  Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái  định  cư;  đồng  thời,  chủ  đầu  tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện

 

x

 

x

58

2.000348.000.00.00. H07

 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

x

 

x

59

1.002973.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền  sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

x

 

x

7. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01)

 

 

 

 

60

1.008603.000.00.00. H07

 Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

 

x

x

x

8. Lĩnh vực: Tổng hợp (01)

 

 

 

 

61

1.004237.000.00.00. H07

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Biển và hải đảo (05)

 

 

 

 

62

1.005401.000.00.00. H07

Giao khu vực biển

 

x

 

x

63

1.005400.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

 

x

 

x

64

1.004935.000.00.00. H07

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

x

 

x

65

1.005399.000.00.00. H07

 Trả lại khu vực biển

 

x

 

x

66

1.009481.000.00.00. H07

 Công nhận khu vực biển

 

x

 

x

X. Sở Kế hoạch và Đầu tư (13)

2

11

12

13

1. Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07)

 

 

 

 

1

2.002003.000.00.00. H07

 Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

x

 

x

x

2

2.002004.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

 

x

x

x

3

2.002005.000.00.00. H07

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

x

x

4

2.000005.000.00.00. H07

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

x

x

5

1.000016.000.00.00. H07

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

x

x

6

2.000024.000.00.00. H07

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

x

x

7

2.001999.000.00.00. H07

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

x

x

x

8

 

Chính sách Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre

x

 

 

x

2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (03)

 

 

 

 

9

2.001021.000.00.00. H07

 Giải thể công ty TNHH một thành viên

 

x

x

x

10

2.001061.000.00.00. H07

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

 

x

x

x

11

2.000529.000.00.00. H07

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

 

x

x

x

12

2.001025.000.00.00. H07

Chia, tách Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01)

 

 

 

 

13

2.000765.000.00.00. H07

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

 

x

x

x

XI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (124)

21

103

84

124

1. Lĩnh vực: Dí sản văn hóa (14)

 

 

 

 

1

1.001123.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

x

 

x

x

2

1.002003.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

x

 

x

x

3

2.001641.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

x

 

x

x

4

1.001822.000.00.00. H07

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

x

x

x

5

1.003646.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

 

x

x

x

6

2.001591.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

 

x

x

x

7

1.003793.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

x

x

x

8

2.001613.000.00.00. H07

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

x

x

x

9

1.003835.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

 

x

x

x

10

1.003838.000.00.00. H07

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

x

x

x

11

2.001631.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

x

x

12

1.001106.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

x

x

x

13

1.003738.000.00.00. H07

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

x

x

14

1.003901.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Điện ảnh (02)

 

 

 

 

15

1.003017.000.00.00. H07

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

x

x

x

16

1.003035.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (12)

 

 

 

 

17

1.001182.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

x

 

x

x

18

1.001191.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

x

 

x

x

19

1.001671.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

20

1.001778.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

 

x

x

x

21

1.001704.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

22

1.001738.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

23

1.001755.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

 

x

x

x

24

1.001809.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

25

1.001833.000.00.00. H07

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

x

x

x

26

1.001147.000.00.00. H07

 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

x

x

x

27

1.001211.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

x

x

x

28

1.001229.000.00.00. H07

 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (04)

 

 

 

x

29

1.009399.000.00.00. H07

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

x

 

x

x

30

1.009398.000.00.00. H07

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý

x

 

x

x

31

1.009397.000.00.00. H07

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

x

 

x

x

32

1.009403.000.00.00. H07

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

x

 

x

x

5. Lĩnh vực: Văn hóa (08)

 

 

 

 

33

1.000922.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

x

x

34

1.001008.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

x

x

35

1.004659.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

 

x

x

x

36

1.004723.000.00.00. H07

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

x

x

x

37

1.003743.000.00.00. H07

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

 

x

x

x

38

1.003784.000.00.00. H07

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

x

x

x

39

1.003654.000.00.00. H07

 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

x

x

x

40

1.003676.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

x

x

x

6. Lĩnh vực: Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa (03)

 

 

 

 

41

1.003560.000.00.00. H07

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

x

 

x

x

42

2.001496.000.00.00. H07

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

x

x

43

1.003608.000.00.00. H07

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

x

x

7. Lĩnh vực: Thư viện (03)

 

 

 

 

44

1.008897.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

x

x

x

45

1.008896.000.00.00. H07

 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

x

x

x

46

1.008895.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

x

x

x

8. Lĩnh vực: Gia đình (12)

 

 

 

 

47

1.005441.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

48

2.001414.000.00.00. H07

 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

 

x

x

x

49

2.000022.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

x

x

50

1.000104.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

x

x

51

1.000379.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

x

x

52

1.000433.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

x

x

53

1.000454.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

x

x

54

1.000817.000.00.00. H07

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

55

1.000919.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

56

1.001407.000.00.00. H07

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

57

1.001420.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

x

x

58

1.003310.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Du lịch (26)

 

 

 

 

59

1.001432.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

 

x

x

60

1.001837.000.00.00. H07

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

x

x

61

1.003742.000.00.00. H07

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

x

 

x

x

62

2.001589.000.00.00. H07

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

x

 

x

x

63

2.001611.000.00.00. H07

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

x

 

x

x

64

1.003490.000.00.00. H07

 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

 

x

x

x

65

1.004614.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

x

x

x

66

1.005161.000.00.00. H07

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

x

x

x

67

1.003717.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

x

x

x

68

1.004572.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

x

x

69

1.004580.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

x

x

70

1.001455.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

x

x

71

1.004503.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

x

x

72

1.004551.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

x

x

73

1.004605.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

x

x

x

74

1.001440.000.00.00. H07

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

x

x

x

75

1.004528.000.00.00. H07

 Thủ tục công nhận điểm du lịch

 

x

x

x

76

1.004594.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

 

x

x

x

77

1.003240.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

 

x

 

x

78

1.003275.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

 

x

 

x

79

1.003002.000.00.00. H07

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

x

 

x

80

1.004628.000.00.00. H07

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

x

 

x

81

1.004623.000.00.00. H07

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

x

 

x

82

2.001628.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

x

 

x

83

2.001616.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

x

 

x

84

2.001622.000.00.00. H07

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

x

 

x

10. Lĩnh vực: Thể dục, thể thao (35)

 

 

 

 

85

1.001782.000.00.00. H07

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

86

1.002013.000.00.00. H07

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

 

x

x

x

87

1.002022.000.00.00. H07

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

 

x

x

x

88

1.002445.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

x

 

x

89

1.002396.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

x

 

x

90

1.003441.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

 

x

 

x

91

1.000983.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

 

x

92

1.000953.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

x

 

x

93

1.000936.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

 

x

 

x

94

1.000920.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

 

x

 

x

95

1.001195.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

 

x

 

x

96

1.000904.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

 

x

 

x

97

1.000883.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

 

x

 

x

98

1.000863.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

 

x

 

x

99

1.000847.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

 

x

 

x

100

1.000830.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

 

x

 

x

101

1.000814.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

x

 

x

102

1.000644.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

 

x

 

x

103

1.000842.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

 

x

 

x

104

1.005163.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

 

x

 

x

105

2.002188.000.00.00. H07

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

 

x

 

x

106

1.000594.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

x

 

x

107

1.000560.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

 

x

 

x

108

1.000544.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

 

x

 

x

109

1.001213.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

 

x

 

x

110

1.000518.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng đá

 

x

 

x

111

1.000501.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

 

x

 

x

112

1.000485.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

x

 

x

113

1.005357.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

 

x

 

x

114

1.001801.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

x

 

x

115

1.001500.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

x

 

x

116

1.005162.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

 

x

 

x

117

1.001517.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

 

x

 

x

118

1.001527.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

 

x

 

x

119

1.001056.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

 

x

 

x

11. Lĩnh vực: Quảng cáo (05)

 

 

 

 

120

1.004662.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

x

 

x

x

121

1.004666.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

x

 

x

x

122

1.004645.000.00.00. H07

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

x

x

x

123

1.004650.000.00.00. H07

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn

 

x

x

x

124

1.004639.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

XII. Sở Giáo dục và Đào tạo (74)

0

77

49

77

1. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (07)

 

 

 

 

1

1.005067.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

x

x

x

2

1.005070.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

x

x

x

3

1.005074.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

x

x

4

1.006388.000.00.00. H07

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

x

x

x

5

1.006389.000.00.00. H07

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

x

x

x

6

1.000270.000.00.00. H07

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

x

 

x

7

1.001088.000.00.00. H07

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (08)

 

 

 

 

8

1.005069.000.00.00. H07

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

x

x

9

1.005073.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

x

x

x

10

1.005082.000.00.00. H07

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

x

x

11

1.005354.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

x

x

12

2.001989.000.00.00. H07

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

x

x

13

1.005088.000.00.00. H07

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

x

x

14

1.005087.000.00.00. H07

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

x

x

x

15

2.001988.000.00.00. H07

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (04)

 

 

 

 

16

1.005076.000.00.00. H07

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

x

x

x

17

1.005084.000.00.00. H07

 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

 

x

18

1.005081.000.00.00. H07

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

 

x

19

1.005079.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (17)

 

 

 

 

20

1.001000.000.00.00. H07

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

x

x

21

1.005025.000.00.00. H07

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

x

x

x

22

1.004988.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

x

x

x

23

1.004991.000.00.00. H07

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

x

x

x

24

1.004999.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

x

x

x

25

1.005195.000.00.00. H07

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

x

x

x

26

1.005008.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

x

x

x

27

1.005015.000.00.00. H07

 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

x

x

x

28

1.005036.000.00.00. H07

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)

 

x

x

x

29

1.005043.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

x

x

30

1.005049.000.00.00. H07

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

x

x

x

31

1.005053.000.00.00. H07

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

x

x

32

1.005061.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

x

x

x

33

2.001805.000.00.00. H07

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

x

x

x

34

1.004712.000.00.00. H07

 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

x

x

x

35

1.005359.000.00.00. H07

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

x

 

x

36

1.000181.000.00.00. H07

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

 

x

37

2.001985.000.00.00. H07

 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

x

 

x

38

2.001987.000.00.00. H07

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục (04)

 

 

 

 

39

1.000715.000.00.00. H07

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

x

 

x

40

1.000713.000.00.00. H07

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

x

 

x

41

1.000711.000.00.00. H07

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

x

 

x

42

1.000259.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13)

 

 

 

 

43

1.008723.000.00.00. H07

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

x

x

44

1.005143.000.00.00. H07

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

x

x

x

45

1.004435.000.00.00. H07

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

x

x

x

46

1.004436.000.00.00. H07

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

x

x

x

47

1.005144.000.00.00. H07

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

x

x

x

48

1.000288.000.00.00. H07

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

x

 

x

49

1.000280..000.00.00. H07

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

x

 

x

50

1.000691.000.00.00. H07

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

 

x

 

x

51

1.000729.000.00.00. H07

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

x

52

2.000011.000.00.00. H07

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

x

 

x

53

1.001714.000.00.00. H07

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

x

 

x

54

1.002982.000.00.00. H07

 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

x

 

x

55

1.009002.000.00.00. H07

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

 

x

 

x

7. Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (11)

 

 

 

 

56

1.008722.000.00.00. H07

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

x

x

57

1.000718.000.00.00. H07

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

58

1.001495.000.00.00. H07

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

59

1.001496.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

x

x

x

60

1.001497.000.00.00. H07

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

x

x

x

61

1.001499.000.00.00. H07

 Phê duyệt liên kết giáo dục

 

x

x

x

62

1.001492.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

63

1.001493.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

64

1.000939.000.00.00. H07

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

x

65

1.000716.000.00.00. H07

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

x

66

1.006446.000.00.00. H07

 Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

x

8. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (05)

 

 

 

 

67

1.009394.000.00.00. H07

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

x

x

x

68

1.005098.000.00.00. H07

 Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

x

x

69

1.005095.000.00.00. H07

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

x

x

x

70

1.005142.000.00.00. H07

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

 

x

71

1.00509.000.00.00.H 07

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

 

x

 

x

9. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03)

 

 

 

 

72

1.004889.000.00.00. H07

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

x

x

x

73

1.005092.000.00.00. H07

 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

x

x

x

74

2.001914.000.00.00. H07

 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

x

 

x

10. Giáo dục thường xuyên (03)

 

 

 

 

 

1.005057.000.00.00. H07

 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

x

x

 

1.005065.000.00.00. H07

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

x

x

 

1.005062.000.00.00. H07

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

x

x

x

XIII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (40)

13

27

33

40

1. Lĩnh vực: Thú y (05)

 

 

 

 

1

1.003598.000.00.00. H07

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

 

x

x

x

2

1.004022.000.00.00. H07

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

x

x

x

3

1.004839.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

x

x

x

4

2.001064.000.00.00. H07

 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

x

 

 

x

5

1.005319.000.00.00. H07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

x

 

 

x

2. Lĩnh vực: Chăn nuôi (02)

 

 

 

 

6

1.008127.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

x

x

x

7

1.008129.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03)

 

 

 

 

8

2.001819.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 

x

x

x

9

2.001241.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

x

 

 

x

10

2.001838.000.00.00. H07

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

x

 

 

x

4. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02)

 

 

 

 

11

1.000045.000.00.00. H07

 Xác nhận bảng kê lâm sản

x

 

 

x

12

3.00016.000.00.00.H 07

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

x

 

x

x

5. Lĩnh vực: Thủy sản (16)

 

 

 

 

13

1.004923.000.00.00. H07

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

 

x

x

14

1.004056.000.00.00. H07

 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

x

 

x

x

15

1.003593.000.00.00. H07

 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

x

 

x

x

16

1.004656.000.00.00. H07

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

x

 

x

x

17

1.004680.000.00.00. H07

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

x

 

x

x

18

1.004684.000.00.00. H07

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

x

 

x

x

19

1.004921.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

 

x

x

20

1.003586.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

x

x

x

21

1.003634.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

x

x

x

22

1.003650.000.00.00. H07

 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

x

x

x

23

1.003666.000.00.00. H07

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

x

x

x

24

1.003681.000.00.00. H07

 Xóa đăng ký tàu cá

 

x

x

x

25

1.004344.000.00.00. H07

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

x

x

x

26

1.004359.000.00.00. H07

 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

x

x

x

27

1.004692.000.00.00. H07

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

x

x

x

28

1.00359.000.00.00.H 07

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01)

 

 

 

 

29

1.009478.000.00.00. H07

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

x

x

x

7. Lĩnh vực: Nông nghiệp (03)

 

 

 

 

30

1.003618.000.00.00. H07

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

x

x

x

31

1.003371.000.00.00. H07

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

x

x

x

32

1.003388.000.00.00. H07

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

x

x

x

8. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01)

 

 

 

 

33

1.003397.000.00.00. H07

 Hỗ trợ dự án liên kết

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Thủy lợi (01)

 

 

 

 

34

1.003921.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

x

x

x

10. Lĩnh vực: Bảo hiểm (02)

 

 

 

 

35

1.005411.000.00.00. H07

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

x

x

x

36

2.002169.000.00.00. H07

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

x

x

x

11. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (04)

 

 

 

 

37

1.007933.000.00.00. H07

 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

x

x

x

38

1.003984.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

x

x

x

39

1.004493.000.00.00. H07

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

x

x

x

40

1.004509.000.00.00. H07

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

x

 

x

XIV. Sở Công Thương (121)

0

121

97

121

1. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01)

 

 

 

 

1

 

Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (22)

 

 

 

 

2

2.000314.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

x

x

x

3

1.001441.000.00.00. H07

 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

x

x

4

1.000774.000.00.00. H07

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

x

x

5

2.000330.000.00.00. H07

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

6

2.000340.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

7

2.000351.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

x

x

x

8

2.000370.000.00.00. H07

 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

x

x

x

9

2.000450.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

10

2.000347.000.00.00. H07

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

11

2.000327.000.00.00. H07

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

12

2.000063.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

13

 

Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)

 

x

 

x

14

2.000255.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

x

 

x

15

2.000362.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo, tạp chí

 

x

 

x

16

2.000272.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định

 

x

 

x

17

2.000361.000.00.00. H07

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

 

x

18

2.000339.000.00.00. H07

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

 

x

19

2.000334.000.00.00. H07

 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

x

 

x

20

2.000322.000.00.00. H07

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

x

 

x

21

2.002166.000.00.00. H07

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện

 

x

 

x

22

2.000662.000.00.00. H07

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

x

 

x

23

2.000665.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Công nghiệp (02)

 

 

 

 

24

 

Thành lập cụm công nghiệp

 

x

 

x

25

 

Mở rộng cụm công nghiệp

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01)

 

 

 

 

26

 

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (07)

 

 

 

 

27

2.000172.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

x

x

28

2.000210.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

29

2.000221.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

x

x

30

2.000229.000.00.00. H07

 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

31

1.003401.000.00.00. H07

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

x

x

x

32

2.001433.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

33

2.001434.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

6. Lĩnh vực: Hóa chất (06)

 

 

 

 

34

2.000652.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

35

2.001161.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

36

1.002758.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

37

2.001172.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

38

2.001175.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

39

2.001547.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

x

x

x

7. Lĩnh vực: Điện (13)

 

 

 

 

40

2.000638.000.00.00. H07

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

x

x

x

41

2.000643.000.00.00. H07

 Cấp lại thẻ an toàn điện

 

x

x

x

42

2.000621.000.00.00. H07

 Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

x

x

x

43

2.000526.000.00.00. H07

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

x

x

x

44

2.000543.000.00.00. H07

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

x

x

45

2.001249.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

x

x

x

46

2.001724.000.00.00. H07

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

x

x

x

47

2.001549.000.00.00. H07

 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

x

x

x

48

2.001617.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

x

x

x

49

2.001632.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

x

x

x

50

2.001561.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

x

x

x

51

2.001535.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

x

x

x

52

2.001266.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

x

x

x

8. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (06)

 

 

 

 

53

2.000002.000.00.00. H07

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

54

2.000001.000.00.00. H07

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

x

x

55

2.000004.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

56

2.000131.000.00.00. H07

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

x

x

57

2.001474.000.00.00. H07

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

x

x

x

58

2.000033.000.00.00. H07

 Thông báo thực hiện khuyến mại

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (05)

 

 

 

 

59

2.000309.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

x

x

60

2.000609.000.00.00. H07

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

x

x

x

61

2.000619.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

x

x

62

2.000631.000.00.00. H07

 Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

x

x

63

2.000191.000.00.00. H07

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

x

x

x

10. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (26)

 

 

 

 

64

2.000673.000.00.00. H07

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

65

2.001636.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

x

66

2.000204.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

x

67

2.001619.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

68

2.000197.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

x

69

2.001630.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

x

70

2.000622.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

x

71

2.000640.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

x

72

2.001646.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

x

73

2.000626.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

x

74

2.000190.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

75

2.001624.000.00.00. H07

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

76

2.000637.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

x

77

2.000459.000.00.00. H07

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

78

1.001005.000.00.00. H07

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

x

x

79

2.000636.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

80

2.000176.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

81

2.000167.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

82

2.000645.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

83

2.000647.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

84

2.000648.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

85

2.000672.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

86

2.000669.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

x

x

87

2.000664.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

x

x

88

2.000666.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

x

x

89

2.000674.000.00.00. H07

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

x

x

11. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (02)

 

 

 

 

90

2.000535.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

x

x

91

2.000591.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

x

x

12. Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ (01)

 

 

 

 

92

2.000046.000.00.00. H07

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

x

x

x

13. Lĩnh vực: Giám định thương mại (02)

 

 

 

 

93

2.000110.000.00.00. H07

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

x

x

x

94

1.005190.000.00.00. H07

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

x

x

x

14. Lĩnh vực: Dầu khí (03)

 

 

 

 

95

2.000427.000.00.00. H07

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

x

x

x

96

2.000433.000.00.00. H07

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

x

x

x

97

2.000453.000.00.00. H07

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

 

x

x

x

15. Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24)

 

 

 

 

98

1.000425.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

99

2.000163.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

100

1.000444.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

101

2.000387.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

102

2.000156.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

x

x

103

2.000166.000.00.00. H07

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

x

x

104

2.000196.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

105

2.000194.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

x

x

106

2.000211.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

107

1.000481.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

x

x

108

2.000279.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

x

x

109

2.000354.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

x

x

110

2.000371.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

111

2.000376.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

x

x

112

2.000390.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

x

x

113

2.000142.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

x

114

2.000136.000.00.00. H07

 Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

x

115

2.000078.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

x

116

2.000073.000.00.00. H07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

x

117

2.000207.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

x

118

2.000201.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

x

119

2.000187.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

x

120

2.000175.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

x

121

2.000180.000.00.00. H07

 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

x

XV. Sở Nội vụ (79)

0

79

68

79

1. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng (09)

 

 

 

 

1

2.000287.000.00.00. H07

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

x

x

x

2

2.000449.000.00.00. H07

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

3

1.000934.000.00.00. H07

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

4

1.000681.000.00.00. H07

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

 

x

x

x

5

2.000418.000.00.00. H07

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

 

x

x

x

6

2.000422.000.00.00. H07

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

 

x

x

x

7

1.000898.000.00.00. H07

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

x

x

x

8

2.000437.000.00.00. H07

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

x

x

x

9

1.000924.000.00.00. H07

 Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (17)

 

 

 

 

10

2.001481.000.00.00. H07

 Thủ tục thành lập hội

 

x

x

x

11

1.003503.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

 

x

x

x

12

1.003621.000.00.00. H07

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

x

x

x

13

2.001567.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

x

x

x

14

2.001590.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

x

x

x

15

1.003822.000.00.00. H07

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

x

x

x

16

1.003858.000.00.00. H07

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

 

x

x

x

17

1.003866.000.00.00. H07

 Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)

 

x

x

x

18

1.003879.000.00.00. H07

 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

 

x

x

x

19

1.003900.000.00.00. H07

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

 

x

x

x

20

1.003916.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

x

x

x

21

1.003918.000.00.00. H07

 Thủ tục hội tự giải thể

 

x

x

x

22

1.003920.000.00.00. H07

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

x

x

x

23

2.001678.000.00.00. H07

 Thủ tục đổi tên hội

 

x

x

x

24

2.001688.000.00.00. H07

 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

 

x

x

x

25

1.003950.000.00.00. H07

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

 

x

x

x

26

1.003960.000.00.00. H07

 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: QLNN về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03)

 

 

 

 

27

 

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

28

 

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

29

1.003817.000.00.00. H07

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: QLNN về công tác thanh niên 03)

 

 

 

 

30

2.001717.000.00.00. H07

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

x

 

x

31

1.003999.000.00.00. H07

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

x

 

x

32

2.001683.000.00.00. H07

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01)

 

 

 

 

33

1.000989.000.00.00. H07

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (35)

 

 

 

 

34

1.000517.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

35

1.000415.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

36

1.000535.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

37

1.000587.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

38

1.000604.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

39

2.000264.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

40

2.000269.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

41

1.000638.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

42

1.000654.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

43

1.000766.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

44

1.000780.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

x

x

x

45

1.000788.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

x

x

x

46

2.000456.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

 

x

x

x

47

1.001550.000.00.00. H07

 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

x

x

x

48

2.000713.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

 

x

x

x

49

1.001589.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

x

x

50

1.001604.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

x

x

51

1.001610.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

x

x

52

1.001624.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

x

x

53

1.001626.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

x

x

54

1.001628.000.00.00. H07

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

x

x

55

1.001642.000.00.00. H07

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

 

x

x

x

56

1.001640.000.00.00. H07

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

57

1.001637.000.00.00. H07

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

58

1.001775.000.00.00. H07

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

59

1.001797.000.00.00. H07

 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

x

x

x

60

1.001807.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

61

1.001818.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

x

x

x

62

1.001843.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam

 

x

x

x

63

1.001832.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

x

x

x

64

1.001854.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

 

x

x

x

65

1.001875.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

66

1.001886.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

67

1.001894.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

x

x

68

 

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

x

 

x

7. Lĩnh vực: Văn thư và lưu trữ nhà nước (03)

 

 

 

 

69

2.001540.000.00.00. H07

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

x

 

x

70

1.003649.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

 

x

 

x

71

1.003657.000.00.00. H07

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

 

x

 

x

8. Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08)

 

 

 

 

72

1.005394.000.00.00. H07

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

x

x

x

73

2.002157.000.00.00. H07

 Thi nâng ngạch công chức

 

x

x

x

74

1.005392.000.00.00. H07

 Xét tuyển viên chức

 

x

x

x

75

1.005393.000.00.00. H07

 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức

 

x

x

x

76

2.002156.000.00.00. H07

 Xét tuyển công chức

 

x

x

x

77

1.005385.000.00.00. H07

 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

 

x

x

x

78

1.005388.000.00.00. H07

 Thủ tục thi tuyển Viên chức

 

x

x

x

79

1.005384.000.00.00. H07

 Thi tuyển công chức

 

x

x

x

XVI. Sở Tư pháp (115)

10

105

112

115

1. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (03)

 

 

 

 

1

2.002191.000.00.00. H07

 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

x

 

x

x

2

2.002192.000.00.00. H07

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

x

 

x

x

3

2.002193.000.00.00. H07

 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Công chứng (19)

 

 

 

 

4

2.002387.000.00.00. H07

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

x

x

x

5

1.003118.000.00.00. H07

 Thành lập Hội công chứng viên

 

x

x

x

6

1.001647.000.00.00. H07

 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

x

x

x

7

1.001665.000.00.00. H07

 Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

x

x

x

8

1.001688.000.00.00. H07

 Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

x

x

x

9

2.000743.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

x

x

x

10

2.000758.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

x

x

x

11

2.000778.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

x

x

x

12

2.000766.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

x

x

x

13

2.000789.000.00.00. H07

 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

x

x

x

14

1.001877.000.00.00. H07

 Thành lập Văn phòng công chứng

 

x

x

x

15

1.001799.000.00.00. H07

 Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

x

x

x

16

1.001756.000.00.00. H07

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

x

x

x

17

1.001721.000.00.00. H07

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

x

x

x

18

1.001446.000.00.00. H07

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

x

x

19

1.001438.000.00.00. H07

 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

x

x

20

1.001153.000.00.00. H07

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

x

x

21

1.001125.000.00.00. H07

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

22

1.001071.000.00.00. H07

 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Chứng thực (01)

 

 

 

 

23

2.000908.000.00.00. H07

 Cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Đấu giá tài sản (08)

 

 

 

 

24

2.001225.000.00.00. H07

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

x

x

x

25

2.001247.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

x

x

26

2.001258.000.00.00. H07

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

x

x

27

2.001333.000.00.00. H07

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

x

x

28

2.001395.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

x

x

29

2.001807.000.00.00. H07

 Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

x

x

x

30

2.001815.000.00.00. H07

 Cấp Thẻ đấu giá viên

 

x

x

x

31

2.002139.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Giám định tư pháp (09)

 

 

 

 

32

1.009832.000.00.00. H07

 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

x

x

x

33

2.000894.000.00.00. H07

 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

x

x

34

1.001117.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

x

x

x

35

2.000555.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

x

x

x

36

2.000568.000.00.00. H07

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

x

x

x

37

2.000823.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

x

x

x

38

2.000890.000.00.00. H07

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

x

x

x

39

1.001122.000.00.00. H07

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

x

x

x

40

1.001344.000.00.00. H07

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp.

 

x

 

x

6. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (02)

 

 

 

 

41

 

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

 

x

 

x

42

 

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

 

x

 

x

7. Lĩnh vực: Hòa giải thương mại (09)

 

 

 

 

43

1.009284.000.00.00. H07

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

 

x

x

x

44

1.009283.000.00.00. H07

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

x

x

x

45

1.008916.000.00.00. H07

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

46

1.008913.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

x

x

47

1.008915.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

x

x

48

1.008914.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

49

2.000515.000.00.00. H07

 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

x

x

x

50

2.001716.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

x

x

x

51

2.002047.000.00.00. H07

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

x

x

x

8. Lĩnh vực: Luật sư (14)

 

 

 

 

52

1.008709.000.00.00. H07

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

x

x

x

53

1.002198.000.00.00. H07

 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

x

x

54

1.002181.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

x

x

55

1.002032.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

x

x

56

1.002010.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

x

x

57

1.002384.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

58

1.002398.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

x

x

x

59

1.002234.000.00.00. H07

 Sáp nhập công ty luật

 

x

x

x

60

1.002218.000.00.00. H07

 Hợp nhất công ty luật

 

x

x

x

61

1.002368.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

x

x

62

1.002153.000.00.00. H07

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

x

x

x

63

1.002099.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

x

x

64

1.002079.000.00.00. H07

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

x

x

x

65

1.002055.000.00.00. H07

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

x

x

9. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp (03)

 

 

 

 

66

2.000505.000.00.00. H07

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

 

x

x

67

2.001417.000.00.00. H07

 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

x

 

x

x

68

2.000488.000.00.00. H07

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

x

 

x

x

10. Lĩnh vực: Quản tài viên (05)

 

 

 

 

69

1.008727.000.00.00. H07

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

x

x

70

1.001633.000.00.00. H07

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

x

x

x

71

1.001600.000.00.00. H07

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

x

x

72

1.001842.000.00.00. H07

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

x

x

73

1.002626.000.00.00. H07

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

x

x

x

11. Lĩnh vực: Quốc tịch (05)

 

 

 

 

74

2.002036.000.00.00. H07

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

x

x

75

2.002038.000.00.00. H07

 Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

x

x

76

2.002039.000.00.00. H07

 Nhập quốc tịch Việt Nam

x

 

x

x

77

1.005136.000.00.00. H07

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

x

x

x

78

2.001895.000.00.00. H07

 Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

x

x

x

12. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật (06)

 

 

 

 

79

1.000390.000.00.00. H07

 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

x

x

80

1.000404.000.00.00. H07

 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

x

x

81

1.000426.000.00.00. H07

 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

x

x

82

1.000614.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

x

x

x

83

1.000588.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

x

x

x

84

1.000627.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

x

x

x

13. Lĩnh vực: Thừa phát lại (13)

 

 

 

 

85

1.008926.000.00.00. H07

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

x

x

86

1.008937.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

87

1.008931.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

88

1.008929.000.00.00. H07

 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

89

1.008934.000.00.00. H07

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

90

1.008925.000.00.00. H07

 Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

x

x

91

1.008930.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

92

1.008935.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

93

1.008933.000.00.00. H07

 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

94

1.008927.000.00.00. H07

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

x

x

x

95

1.008936.000.00.00. H07

 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

96

1.008932.000.00.00. H07

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

x

x

97

1.008928.000.00.00. H07

 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

x

x

x

14. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại (06)

 

 

 

 

98

1.008904.000.00.00. H07

 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

x

99

1.008905.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

x

x

100

1.008889.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

x

x

101

1.008890.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

x

x

102

1.008906.000.00.00. H07

 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

x

x

103

1.001248.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12

 

x

x

x

15. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12)

 

 

 

 

104

2.000592.000.00.00. H07

 Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

105

2.000829.000.00.00. H07

 Yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

106

2.001680.000.00.00. H07

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

107

2.001687.000.00.00. H07

 Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

108

1.001233.000.00.00. H07

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

109

2.000596.000.00.00. H07

 Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

110

2.000518.000.00.00. H07

 Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

111

2.000587.000.00.00. H07

 Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

112

2.000840.000.00.00. H07

 Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

113

2.000954.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

x

x

16. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

 

 

 

 

114

1.003160.000.00.00. H07

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

 

x

x

115

1.003179.000.00.00. H07

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

XVII. Ban Quản lý các khu công nghiệp (08)

0

8

0

8

1. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (02)

 

 

 

 

1

1.005383

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

x

 

x

2

2.001693

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Lao động (02)

 

 

 

 

3

 

Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre

 

x

 

x

4

 

Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Xây dựng (02)

 

 

 

 

5

 

Gia hạn giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh

 

x

 

x

6

 

Cấp lại giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường (02)

 

 

 

 

7

 

Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án tại các khu công nghiệp tỉnh

 

x

 

x

8

 

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh

 

x

 

x

CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (26)

4

22

6

26

1. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (06)

 

 

 

 

1

1.005099.000.00.00. H07

 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

x

x

x

2

1.004555.000.00.00. H07

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

x

 

 

x

3

2.001842.000.00.00. H07

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

x

 

 

x

4

1.004552.000.00.00. H07

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

x

5

1.004563.000.00.00. H07

 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

x

 

x

6

1.001639.000.00.00. H07

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (05)

 

 

 

 

7

1.004494.000.00.00. H07

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

x

 

x

8

1.006390.000.00.00. H07

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

x

 

x

9

1.006444.000.00.00. H07

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

x

10

1.006445.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

x

 

 

x

11

 1.004515.000.00.00. H07

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 x

 

 

 x

3. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (08)

 

 

 

 

12

1.004831.000.00.00. H07

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

 x

 x

 x

13

1.005108.000.00.00. H07

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

 

 x

 x

 x

14

2.001904.000.00.00. H07

 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

 

 x

 

 x

15

 1.004442.000.00.00. H07

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

 x

 

 x

16

1.004444.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

 x

 

 x

17

1.004475.000.00.00. H07

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

 x

 

 x

18

2.001809.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

 x

 

 x

19

 2.001818.000.00.00. H07

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

 

 x

 

 x

4. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07)

 

 

 

 

20

 1.008950.000.00.00. H07

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

 x

 x

 

21

 1.008951.000.00.00. H07

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục địa bàn có khu công nghiệp

 

x

x

 

22

1.001622.000.00.00. H07

 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

 

x

x

 

23

1.005106.000.00.00. H07

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

x

 

x

24

1.005097.000.00.00. H07

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

 

x

 

x

25

  1.008724.000.00.00. H07

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

 

x

26

   1.008725.000.00.00. H07

 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

 

x

II. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (11)

0

11

10

11

1. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03)

 

 

 

 

1

3.000159.000.00.00. H07

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

x

x

x

2

1.007919.000.00.00. H07

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

x

x

x

3

1.000037.000.00.00. H07

 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Nông nghiệp (01)

 

 

 

 

4

1.003605.000.00.00. H07

 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (03)

 

 

 

 

5

1.003281.000.00.00. H07

 Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

x

x

x

6

1.003319.000.00.00. H07

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

x

x

x

7

1.003434.000.00.00. H07

 Hỗ trợ dự án liên kết

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Thủy sản (05)

 

 

 

 

8

1.004498.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

x

x

x

9

1.004478.000.00.00. H07

 Công bố mở cảng cá loại 3

 

x

x

x

10

1.003956.000.00.00. H07

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

x

x

x

11

 

Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển

 

x

 

x

III. Lĩnh vực: Tư pháp (21)

13

8

20

21

1. Lĩnh vực: Chứng thực (02)

 

 

 

 

1

2.000942.000.00.00. H07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

x

x

x

2

2.000908.000.00.00. H07

 Cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Hộ tịch (15)

 

 

 

 

3

2.000497.000.00.00. H07

 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

4

2.000513.000.00.00. H07

 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

5

1.000893.000.00.00. H07

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

x

x

6

2.000522.000.00.00. H07

 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

7

2.000756.000.00.00. H07

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

8

1.001669.000.00.00. H07

 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

9

1.001695.000.00.00. H07

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

10

2.000779.000.00.00. H07

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

11

1.001766.000.00.00. H07

 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

12

2.000806.000.00.00. H07

 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

13

2.000528.000.00.00. H07

 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

x

x

14

2.000635.000.00.00. H07

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

x

x

15

2.000547.000.00.00. H07

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

x

x

x

16

2.000554.000.00.00. H07

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

x

x

17

2.002189.000.00.00. H07

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (02)

 

 

 

 

18

1.005462.000.00.00. H07

 Phục hồi danh dự

x

 

x

x

19

2.002190.000.00.00. H07

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

x

 

x

x

4. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (01)

 

 

 

 

20

2.000979.000.00.00. H07

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01)

 

 

 

 

21

2.002363.000.00.00. H07

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

x

x

IV. Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (04)

0

5

3

5

1. Lĩnh vực: Môi trường (02)

 

 

 

 

1

1.004138.000.00.00. H07

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

x

x

x

2

 

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Tài nguyên nước (02)

 

 

 

 

3

1.001662.000.00.00. H07

 Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

x

x

x

4

1.001645.000.00.00. H07

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

x

 

x

3. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01)

 

 

 

 

5

1.008603.000.00.00. H07

 Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

 

x

x

x

V. Lĩnh vực: Nội vụ (29)

0

29

26

29

1. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (08)

 

 

 

 

1

1.001180.000.00.00. H07

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

x

x

x

2

1.001199.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

x

x

x

3

1.001204.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

x

x

x

4

1.001212.000.00.00. H07

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

x

x

x

5

1.001220.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

x

x

x

6

1.000316.000.00.00. H07

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

x

x

x

7

2.000267.000.00.00. H07

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

x

x

x

8

1.001228.000.00.00. H07

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (08)

 

 

 

 

9

2.000356.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

 

x

x

x

10

2.000364.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

x

x

x

11

1.000804.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

x

x

x

12

2.000374.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

x

x

x

13

2.000385.000.00.00. H07

 Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

 

x

x

x

14

1.000843.000.00.00. H07

 Tặng danh hiệu chiến thi đua cơ sở

 

x

x

x

15

2.000402.000.00.00. H07

 Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến

 

x

x

x

16

2.000414.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (10)

 

 

 

 

17

2.002100.000.00.00. H07

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

 

x

x

x

18

1.005203.000.00.00. H07

 Đổi tên quỹ

 

x

x

x

19

1.003827.000.00.00. H07

 Thủ tục thành lập hội cấp huyện

 

x

x

x

20

1.005201.000.00.00. H07

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 

x

x

x

21

1.005358.000.00.00. H07

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 

x

x

x

22

1.003732.000.00.00. H07

 Hội tự giải thể

 

x

x

x

23

1.003757.000.00.00. H07

 Đổi tên hội

 

x

x

x

24

1.003783.000.00.00. H07

 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

 

x

x

x

25

1.003807.000.00.00. H07

 Phê duyệt điều lệ hội

 

x

x

x

26

1.003841.000.00.00. H07

 Công nhận ban vận động thành lập hội

 

x

x

x

4. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03)

 

 

 

 

 

 

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

 

 

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

 

1.003817.000.00.00. H07

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

 

x

VI. Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (26)

3

24

17

27

1. Lĩnh vực: Người có công (02)

 

 

 

 

1

2.001375.000.00.00. H07

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

x

x

x

2

2.001378.000.00.00. H07

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Lao động (01)

 

 

 

 

3

1.004959.000.00.00. H07

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01)

 

 

 

 

4

2.001960.000.00.00. H07

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

4. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15)

 

 

 

 

5

2.000286.000.00.00. H07

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

 

x

x

x

6

2.000744.000.00.00. H07

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

x

x

7

1.001731.000.00.00. H07

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

x

x

x

8

 

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

 

x

 

x

9

1.001776.000.00.00. H07

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

 

x

 

x

10

1.001758.000.00.00. H07

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

x

 

x

11

1.001753.000.00.00. H07

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

x

 

x

12

2.000298.000.00.00. H07

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

 

x

x

x

13

1.000669.000.00.00. H07

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

x

x

x

14

2.000291.000.00.00. H07

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

 

x

x

x

15

 

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

 

x

16

 

 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

 

x

17

 

Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội

 

x

 

x

18

2.000294.000.00.00. H07

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

 

x

 

x

19

1.000684.000.00.00. H07

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

 

x

 

x

20

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

 

x

 

x

5. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03)

 

 

 

 

21

1.000123.000.00.00. H07

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

x

 

x

x

22

2.000049.000.00.00. H07

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

x

 

x

x

23

2.001661.000.00.00. H07

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

x

 

x

x

6. Lĩnh vực: Tiền lương (02)

 

 

 

 

24

1.008360.000.00.00. H07

 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

 

x

x

x

25

1.008365.000.00.00. H07

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID- 19

 

x

x

x

7. Lĩnh vực: Việc làm (02)

 

 

 

 

26

1.008362.000.00.00. H07

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

 

x

x

x

27

1.008363.000.00.00. H07

 Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

x

x

x

VII. Lĩnh vực: Công Thương (12)

0

12

9

12

1. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (09)

 

 

 

 

1

2.001240.000.00.00. H07

 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

x

x

2

2.000615.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

x

x

3

2.000620.000.00.00. H07

 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

x

x

4

2.000150.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

5

2.000162.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

6

2.000629.000.00.00. H07

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

x

x

x

7

1.001279.000.00.00. H07

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

x

x

x

8

2.000633.000.00.00. H07

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

x

x

x

9

2.000181.000.00.00. H07

 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

x

x

 

2.001270.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

x

 

2.001261.000.00.00. H07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (01)

 

 

 

 

10

 

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

x

 

x

VIII. Lĩnh vực: Xây dựng (01)

0

1

1

1

1. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01)

 

 

 

 

1

1.008455.000.00.00. H07

 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

x

x

x

IX. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (11)

1

10

11

11

1. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05)

 

 

 

 

1

1.001266.000.00.00. H07

 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

x

 

x

x

2

2.000575.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

x

x

x

3

1.001570.000.00.00. H07

 Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

x

x

x

4

2.000720.000.00.00. H07

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

x

x

x

5

1.001612.000.00.00. H07

 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (06)

 

 

 

 

6

1.005377.000.00.00. H07

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

x

x

7

2.001958.000.00.00. H07

 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

x

x

x

8

1.004979.000.00.00. H07

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

x

x

x

9

1.005121.000.00.00. H07

 Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

 

x

x

x

10

2.002120.000.00.00. H07

 Đăng ký khi Hợp tác xã tách

 

x

x

x

11

2.002122.000.00.00. H07

 Đăng ký khi Hợp tác xã chia

 

x

x

x

12

2.002123.000.00.00. H07

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

 

x

x

x

13

1.005280.000.00.00. H07

 Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

x

x

x

X. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (18)

0

18

12

18

1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (09)

 

 

 

 

1

1.004622.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

 

x

x

x

2

1.004634.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

 

x

x

x

3

1.004644.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

 

x

x

x

4

1.004646.000.00.00. H07

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

 

x

x

x

5

1.004648.000.00.00. H07

Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa" "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa" "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"

 

x

x

x

6

2.000440.000.00.00. H07

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

x

x

x

7

1.000933.000.00.00. H07

 Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

x

x

x

8

1.003635.000.00.00. H07

 Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

 

x

x

x

9

1.003645.000.00.00. H07

 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Thư viện (03)

 

 

 

 

10

1.008900.000.00.00. H07

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

x

x

x

11

1.008899.000.00.00. H07

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

x

x

x

12

1.008898.000.00.00. H07

 Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Gia đình (06)

 

 

 

 

13

1.003243.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

14

1.003226.000.00.00. H07

 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

15

1.003185.000.00.00. H07

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

16

1.003140.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

17

1.003103.000.00.00. H07

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

18

1.001874.000.00.00. H07

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

x

 

x

XI. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông (06)

0

6

1

6

1. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04)

 

 

 

 

1

2.001885.000.00.00. H07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

x

 

x

2

2.001880.000.00.00. H07

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

x

x

x

3

2.001884.000.00.00. H07

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

x

 

x

4

2.001786.000.00.00. H07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (02)

 

 

 

 

5

2.001931.000.00.00. H07

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

x

 

x

6

2.001762.000.00.00. H07

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

x

 

x

XII. Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ bản (01)

0

1

0

1

1

 

Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành

 

x

 

x

CẤP XÃ

I. Lĩnh vực: Tư pháp (29)

19

10

29

29

1. Lĩnh vực: Chứng thực (02)

 

 

 

 

1

2.000942.000.00.00. H07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (cấp xã)

 

x

x

x

2

2.000908.000.00.00. H07

 Cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Hộ tịch (19)

 

 

 

 

3

2.001023.000.00.00. H07

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

 

x

x

4

2.000986.000.00.00. H07

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

 

x

x

5

1.005461.000.00.00. H07

 Đăng ký lại khai tử

x

 

x

x

6

1.004746.000.00.00. H07

 Đăng ký lại kết hôn

x

 

x

x

7

1.004772.000.00.00. H07

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

x

x

8

1.004884.000.00.00. H07

 Đăng ký lại khai sinh

x

 

x

x

9

1.004859.000.00.00. H07

 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

x

 

x

x

10

1.004845.000.00.00. H07

 Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

x

x

11

1.004837.000.00.00. H07

 Đăng ký giám hộ

x

 

x

x

12

1.003583.000.00.00. H07

 Đăng ký khai sinh lưu động

x

 

x

x

13

1.000419.000.00.00. H07

 Đăng ký khai tử lưu động

x

 

x

x

14

1.000656.000.00.00. H07

 Đăng ký khai tử

x

 

x

x

15

1.000689.000.00.00. H07

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

x

 

x

x

16

1.001022.000.00.00. H07

 Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

x

x

17

1.000593.000.00.00. H07

 Đăng ký kết hôn lưu động

x

 

x

x

18

1.000894.000.00.00. H07

 Đăng ký kết hôn

x

 

x

x

19

1.001193.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký khai sinh

x

 

x

x

20

1.004873.000.00.00. H07

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

x

x

x

21

2.000635.000.00.00. H07

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01)

 

 

 

 

22

2.001263.000.00.00. H07

 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

x

x

4. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (06)

 

 

 

 

23

2.002080.000.00.00. H07

 Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

x

x

x

24

2.000930.000.00.00. H07

 Thôi làm hòa giải viên

 

x

x

x

25

2.000333.000.00.00. H07

 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

x

x

x

26

2.000373.000.00.00. H07

 Công nhận hòa giải viên

 

x

x

x

27

2.001449.000.00.00. H07

 Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

x

x

x

28

2.001457.000.00.00. H07

 Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01)

 

 

 

 

29

2.002165.000.00.00. H07

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

x

 

x

x

II. Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (16)

11

9

16

20

1. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10)

 

 

 

 

1

1.001699.000.00.00. H07

 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật

x

 

x

x

2

2.000602.000.00.00. H07

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

x

 

x

x

3

2.000355.000.00.00. H07

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

x

 

x

x

4

1.000506.000.00.00. H07

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh

 

x

x

x

5

1.000489.000.00.00. H07

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

x

x

x

6

2.000744.000.00.00. H07

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

x

x

7

2.000751.000.00.00. H07

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

x

x

x

8

 

 Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo

 

x

 

x

9

1.001653.000.00.00. H07

 Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

 

x

 

x

10

 

Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật

 

x

 

x

2. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03)

 

 

 

 

11

1.000132.000.00.00. H07

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

x

 

x

x

12

1.003521.000.00.00. H07

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

x

 

x

x

13

2.001661.000.00.00. H07

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

x

 

x

x

3. Lĩnh vực: Người có công (04)

 

 

 

 

14

1.003337.000.00.00. H07

 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

x

 

x

x

15

2.001382.000.00.00. H07

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

x

 

x

x

16

1.001257.000.00.00. H07

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

x

17

 

Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.

 

x

 

x

4. Lĩnh vực: Trẻ em (03)

 

 

 

 

18

2.001944.000.00.00. H07

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

x

 

x

x

19

1.004941.000.00.00. H07

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

x

 

x

x

20

1.004944.000.00.00. H07

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

x

 

x

x

III. Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (01)

0

1

1

1

1. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01)

 

 

 

 

1

1.008603.

 Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

 

x

x

x

IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (06)

3

3

6

6

1. Lĩnh vực: Nông nghiệp (01)

 

 

 

 

1

1.003596.000.00.00. H07

 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

x

 

x

x

2. Lĩnh vực: Thủy lợi (01)

 

 

 

 

2

2.001621.000.00.00. H07

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Bảo hiểm (01)

 

 

 

 

3

1.005412.000.00.00. H07

 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

x

 

x

x

4. Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (01)

 

 

 

 

4

2.002163.000.00.00. H07

 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

x

x

x

5. Lĩnh vực: Trồng trọt (01)

 

 

 

 

5

1.008004.000.00.00. H07

 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

x

x

x

6. Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ và môi trường (01)

 

 

 

 

6

1.008838.000.00.00. H07

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

x

 

x

x

Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (06)

3

3

6

6

1. Lĩnh vực: Văn hóa (02)

 

 

 

 

1

1.003622.000.00.00. H07

 Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

x

 

x

x

2

1.000954.000.00.00. H07

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Thư viện (03)

 

 

 

 

3

1.008902.000.00.00. H07

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

x

 

x

x

4

1.008901.000.00.00. H07

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

x

 

x

x

5

1.008903.000.00.00. H07

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

x

x

x

3. Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01)

 

 

 

 

6

2.000794.000.00.00. H07

 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

x

x

x

Lĩnh vực: Nội vụ (15)

12

3

15

15

1. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (10)

 

 

 

 

1

1.001090.000.00.00. H07

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

 

x

x

2

1.001109.000.00.00. H07

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

x

 

x

x

3

1.001098.000.00.00. H07

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

x

 

x

x

4

1.001085.000.00.00. H07

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

 

x

x

5

1.001078.000.00.00. H07

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

 

x

x

6

1.001167.000.00.00. H07

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

 

x

x

7

1.001156.000.00.00. H07

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

 

x

x

8

1.001028.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

x

x

x

9

2.000509.000.00.00. H07

 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

x

x

x

10

1.001055.000.00.00. H07

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

x

x

x

2. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (05)

 

 

 

 

11

2.000305.000.00.00. H07

 Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

x

 

x

x

12

1.000775.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

x

 

x

x

13

2.000346.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

x

 

x

x

14

2.000337.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

x

 

x

x

15

1.000748.000.00.00. H07

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

x

 

x

x

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (05)

0

5

5

5

1. Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05)

 

 

 

 

1

2.001810.000.00.00. H07

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

x

x

x

2

1.004492.000.00.00. H07

 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

x

x

x

3

1.004485.000.00.00. H07

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

x

x

x

4

1.004443.000.00.00. H07

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

x

x

x

5

1.004441.000.00.00. H07

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

x

x

x

Lĩnh vực: Dân số - Sức khoẻ sinh sản (01)

0

1

1

1

1

2.001088.000.00.00. H07

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

 

x

x

x

Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01)

0

1

0

1

1

1.008456.000.00.00. H07

 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thầm quyền của UBND cấp xã

 

x

 

x

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động tổ hợp tác (03)

0

3

0

3

1

2.002226.000.00.00. H07

 Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

x

 

x

2

2.002227.000.00.00. H07

 Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

x

 

x

3

2.002228.000.00.00. H07

 Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

 

x

 

x

TỔNG CỘNG

 

176

1.160

978

1336

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 3065/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản