Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (dichvucong.dienbien.gov.vn) và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) năm 2022 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Triển khai thực hiện, phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, các cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;
- Tăng cường các giải pháp nâng cao tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trực tuyến, thanh toán trực tuyến của cơ quan, đơn vị, địa phương trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;
- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy trình, lập danh mục thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để tích hợp bổ sung đảm bảo 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả, khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số:883/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2022 | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | CẤP TỈNH | 17 | 28 | |
I | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 0 | 13 | |
1 | 1.010803.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
2 | 1.010808.000.00.00.H18 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| X |
3 | 1.010809.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
| X |
4 | 1.010816.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| X |
5 | 1.010819.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| X |
6 | 1.010823.000.00.00.H18 | Hưởng lại chế độ ưu đãi |
| X |
7 | 1.010824.000.00.00.H18 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
| X |
8 | 1.010827.000.00.00.H18 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
| X |
9 | 1.010829.000.00.00.H18 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
10 | 1.000362.000.00.00.H18 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
| X |
11 | 1.001966.000.00.00.H18 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
12 | 1.010832.000.00.00.H18 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
13 | 1.001978.000.00.00.H18 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
II | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 0 | 6 | |
1 | 2.002380.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
2 | 2.002381.000.00.00.H18 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
3 | 2.002379.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
4 | 2.002382.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
5 | 2.002383.000.00.00.H18 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
6 | 2.002384.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
III | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 15 | 0 | |
1 | 1.005125.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | X |
|
3 | 1.005003.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
4 | 1.005047.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
5 | 1.005122.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | X |
|
6 | 2.001979.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | X |
|
7 | 2.001957.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | X |
|
8 | 1.005056.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | X |
|
9 | 1.005072.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | X |
|
10 | 2.001962.000.00.00.H18 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | X |
|
11 | 1.005064.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
12 | 1.005124.000.00.00.H18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
13 | 1.005046.000.00.00.H18 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
14 | 1.005283.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
15 | 2.002125.000.00.00.H18 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
IV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 1 | 1 | |
1 | 1.010733.000.00.00.H18 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | X |
|
2 | 1.004227.000.00.00.H18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
| X |
V | SỞ XÂY DỰNG | 0 | 4 | |
1 | 1.009989.000.00.00.H18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
| X |
2 | 1.009991.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
3 | 1.009936.000.00.00.H18 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
4 | 1.009928.000.00.00.H18 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
VI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 1 | 0 | |
1 | 1.002820.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép lái xe | X |
|
VII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 0 | 1 | |
1 | 1.001942.000.00.00.H18 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
| X |
VIII | SỞ TƯ PHÁP | 0 | 3 | |
1 | 2.002036.000.00.00.H18 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
2 | 2.000778.000.00.00.H18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| X |
3 | 1.000588.000.00.00.H18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| X |
B | CẤP HUYỆN | 1 | 3 | |
1 | 2.001375.000.00.00.H18 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
2 | 1.003877.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
3 | 1.010832.000.00.00.H18 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
4 | 1.005280.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
| X |
C | CẤP XÃ | 5 | 0 | |
1 | 1.004884.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | X |
|
2 | 1.004746.000.00.00.H18 | Đăng ký lại kết hôn | X |
|
3 | 1.000656.000.00.00.H18 | Đăng ký khai tử | X |
|
4 | 1.004859.000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X |
|
5 | 1.004837.000.00.00.H18 | Đăng ký giám hộ | X |
|
- 1Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 5Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 6Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 13Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Quyết định 883/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra