Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 595/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 30 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN CỦA TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 42/TTr-STTTT ngày 27/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cùng Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.

Giao Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện cập nhật, công khai các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và đăng ký tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục được nêu tại Điều 1 Quyết định này lên trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong tháng 4/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh (theo dõi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi01/23);
- Lưu: VT. Lai(175).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

MÃ TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

DVCTT TOÀN TRÌNH

DVCTT MỘT PHẦN

Ghi chú

A

CẤP TỈNH (662 DVCTT TOÀN TRÌNH; 826 DVCTT MỘT PHẦN)

I

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

01

2.001737.H12

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

X

 

 

02

2.001740.H12

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

X

 

 

03

2.001744.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động in

X

 

 

04

1.004153.H12

Cấp giấy phép hoạt động in

X

 

 

05

1.003725.H12

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

X

 

 

06

1.003868.H12

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

X

 

 

07

2.001594.H12

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

08

2.001564.H12

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

X

 

 

09

1.003483.H12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

X

 

 

10

1.003114.H12

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

X

 

 

11

1.003729.H12

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

12

2.001584.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

13

1.008201.H12

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

X

 

 

14

1.000073.H12

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

X

 

 

15

2.001684.H12

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

X

 

 

16

2.001091.H12

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

17

2.001087.H12

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

18

1.005452.H12

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

19

2.001766.H12

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

20

2.001098.H12

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

21

2.001765.H12

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

X

 

 

22

1.003384.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

X

 

 

23

1.000067.H12

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

X

 

 

24

2.001666.H12

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

X

 

 

25

2.001681.H12

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

X

 

 

26

2.001171.H12

Cho phép họp báo (trong nước)

X

 

 

27

1.009374.H12

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

 

 

28

1.009386.H12

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

 

 

29

1.003888.H12

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

X

 

 

30

2.001173.H12

Cho phép họp báo (nước ngoài)

X

 

 

31

1.003659.H12

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

X

 

 

32

1.004470.H12

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

X

 

 

33

1.005442.H12

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

X

 

 

34

1.004379.H12

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

X

 

 

35

1.003633.H12

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

X

 

 

36

1.003687.H12

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

X

 

 

37

1.010902.H12

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

X

 

 

II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

01

1.009002.H12

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

X

 

 

02

1.001714.H12

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

X

 

 

03

1.002982.H12

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

X

 

 

04

1.005143.H12

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

X

 

 

05

1.002407.H12

Xét, cấp học bổng chính sách

X

 

 

06

1.004435.H12

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

X

 

 

07

1.004436.H12

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

X

 

 

08

1.005144.H12

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

X

 

 

09

1.005008.H12

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

X

 

 

10

1.005049.H12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

X

 

 

11

1.005025.H12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

X

 

 

12

1.005195.H12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

X

 

 

13

1.005061.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

X

 

 

14

1.005017.H12

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

X

 

 

15

1.000181.H12

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

 

 

16

1.001000.H12

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

 

 

17

2.001985.H12

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

X

 

 

18

2.001987.H12

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

X

 

 

19

1.003734.H12

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)

X

 

 

20

2.001806.H12

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (cấp tỉnh)

X

 

 

21

1.005090.H12

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)

X

 

 

22

1.009394.H12

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

X

 

 

23

1.005098.H12

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

X

 

 

24

1.005142.H12

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

X

 

 

25

1.005095.H12

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

X

 

 

26

1.005092.H12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

 

 

27

2.001914.H12

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

X

 

 

28

1.004889.H12

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

X

 

 

29

1.002478.H12

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

X

 

 

30

1.002480.H12

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

X

 

 

31

1.002479.H12

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

X

 

 

32

1.005074.H12

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

X

 

 

33

1.001088.H12

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

X

 

 

34

3.000181.H12

Tuyển sinh trung học phổ thông

X

 

 

35

1.001492.H12

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

36

1.001499.H12

Phê duyệt liên kết giáo dục

X

 

 

37

1.001497.H12

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

X

 

 

38

1.001496.H12

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

X

 

 

39

1.005354.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

X

 

 

40

2.001989.H12

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo nên trình độ trung cấp

X

 

 

 

1.000729.H12

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

05

1.000288.H12

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

X

 

06

1.000280.H12

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

X

 

07

1.000691.H12

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

X

 

08

2.000011.H12

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

X

 

14

1.005015.H12

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

X

 

16

1.004988.H12

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

X

 

17

1.004999.H12

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

X

 

18

1.004991.H12

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

X

 

19

1.005053.H12

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

X

 

22

1.005043.H12

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

X

 

23

1.005036.H12

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

X

 

24

1.005466.H12

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

X

 

26

1.005359.H12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

 

X

 

27

1.004712.H12

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

X

 

28

2.001805.H12

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

X

 

45

1.000715.H12

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

 

46

1.000713.H12

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

 

47

1.000711.H12

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

 

48

1.000259.H12

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

52

1.006389.H12

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

X

 

53

1.005070.H12

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

X

 

54

1.005067.H12

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

X

 

56

1.006388.H12

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

X

 

59

2.001988.H12

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

 

X

 

60

1.005087.H12

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

 

X

 

61

1.005088.H12

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

X

 

63

1.005082.H12

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

X

 

65

1.005073.H12

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

X

 

66

1.005069.H12

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

X

 

67

1.005057.H12

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

68

1.000744.H12

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

69

1.005062.H12

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

X

 

70

1.005065.H12

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

75

1.000939.H12

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

76

1.000716.H12

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

77

1.006446.H12

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

78

1.000718.H12

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

79

1.001495.H12

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

80

1.001493.H12

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

81

1.008722.H12

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

82

1008723.H12

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

83

1.005084.H12

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

X

 

84

1.005081.H12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

X

 

85

1.005079.H12

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

X

 

86

1.005076.H12

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường)

 

X

 

III

SỞ NỘI VỤ

01

1.003920.H12

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

X

 

 

02

1.003822.H12

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

X

 

 

03

2.001590.H12

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

X

 

 

04

1.003621.H12

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

X

 

 

05

1.003916.H12

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

X

 

 

06

1.003950.H12

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động

X

 

 

07

1.003879.H12

Đổi tên quỹ

X

 

 

08

1.003866.H12

Quỹ tự giải thể

X

 

 

09

1.003503.H12

Công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

 

10

2.001481.H12

Thành lập hội

X

 

 

11

1.003960.H12

Phê duyệt điều lệ hội

X

 

 

12

2.001688.H12

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

X

 

 

13

2.001678.H12

Đổi tên hội

X

 

 

14

1.003918.H12

Hội tự giải thể

X

 

 

15

1.003900.H12

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

X

 

 

16

1.003858.H12

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

X

 

 

17

1.001886.H12

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

18

2.002167.H12

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

19

1.001894.H12

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

20

1.001875.H12

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

21

1.001854.H12

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

X

 

 

22

1.001843.H12

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

X

 

 

23

1.001832.H12

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

X

 

 

24

1.001818.H12

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

X

 

 

25

1.001807.H12

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

26

1.001797.H12

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

27

1.001775.H12

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

28

1.001642.H12

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

X

 

 

29

1.001640.H12

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

30

1.001637.H12

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

31

1.001628.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

32

1.001626.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

33

1.001610.H12

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

34

1.001604.H12

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

X

 

 

35

1.001589.H12

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

X

 

 

36

2.000713.H12

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

X

 

 

37

1.001550.H12

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

X

 

 

38

2.000456.H12

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

X

 

 

39

1.000788.H12

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

X

 

 

40

1.000780.H12

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

X

 

 

41

1.000766.H12

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

42

1.000654.H12

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

43

1.000638.H12

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

44

2.000264.H12

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

45

1.000604.H12

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

46

1.000587.H12

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức  việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

47

1.000535.H12

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

48

1.000517.H12

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

49

1.000415.H12

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

50

2.000269.H12

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

51

1.001624.H12

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

52

1.000898.H12

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

X

 

 

53

2.000418.H12

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

X

 

 

54

1.000681.H12

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

X

 

 

55

1.000934.H12

Tặng Cờ thi đua của cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

56

2.001683.H12

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

X

 

 

57

1.009354.H12

Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

X

 

 

58

1.009355.H12

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

X

 

 

59

1.003649.H12

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

X

 

 

60

2.000437.H12

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

X

 

61

2.000287.H12

Tăng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

X

 

62

2.000449.H12

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

X

 

63

2.000422.H12

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

 

X

 

64

1.000924.H12

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

X

 

65

1.005385.H12

Tiếp nhận vào làm công chức

 

X

 

66

2.002156.H12

Xét tuyển công chức

 

X

 

67

1.005384.H12

Thi tuyển công chức

 

X

 

68

2.002157.H12

Thi nâng ngạch công chức

 

X

 

69

1.005392.H12

Xét tuyển viên chức

 

X

 

70

1.005393.H12

Tiếp nhận vào làm viên chức

 

X

 

71

1.005394.H12

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

X

 

72

1.005388.H12

Thi tuyển viên chức

 

X

 

73

2.000465.H12

Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

 

X

 

74

1.000989.H12

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

 

X

 

75

2.001717.H12

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

X

 

76

1.003999.H12

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

X

 

77

1.009339.H12

Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

78

1.009340.H12

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

79

2.001946.H12

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

X

 

80

2.001941.H12

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

X

 

81

1.009331.H12

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

82

1.009333.H12

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

83

1.009332.H12

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

84

1.009319.H12

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

85

1.009320.H12

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

86

1.009321.H12

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

87

1.003657.H12

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

 

X

 

88

2.001540.H12

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

X

 

IV

SỞ TƯ PHÁP

01

1.008727.H12

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

02

1.001600.H12

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

03

1.002626.H12

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

X

 

 

04

1.001633.H12

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

X

 

 

05

1.001842.H12

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

06

2.002387.H12

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

X

 

 

07

2.000743.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

X

 

 

08

1.001799.H12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

X

 

 

09

1.001647.H12

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

X

 

 

10

2.000758.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

X

 

 

11

1.001665.H12

Sáp nhập Văn phòng công chứng

X

 

 

12

2.000766.H12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

X

 

 

13

1.001688.H12

Hợp nhất Văn phòng công chứng

X

 

 

14

2.000778.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

X

 

 

15

2.000789.H12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

X

 

 

16

1.001756.H12

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

X

 

 

17

1.001438.H12

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

18

1.001153.H12

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

19

1.001446.H12

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

20

1.001125.H12

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

21

1.001071.H12

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

22

2.002191.H12

Phục hồi danh dự cấp tỉnh

X

 

 

23

2.002193.H12

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường cấp tỉnh

X

 

 

24

2.002192.H12

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh

X

 

 

25

2.000635.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

X

 

 

26

2.002516.H12

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

 

 

27

2.000592.H12

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

X

 

 

28

2.000829.H12

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

X

 

 

29

2.001680.H12

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

X

 

 

30

2.001687.H12

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

X

 

 

31

2.001417.H12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

X

 

 

32

2.000505.H12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

X

 

 

33

2.000488.H12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

X

 

 

34

2.001895.H12

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

X

 

 

35

1.005136.H12

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

X

 

 

36

2.001815.H12

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

X

 

 

37

2.001807.H12

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

X

 

 

38

2.002139.H12

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

X

 

 

39

2.001225.H12

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

X

 

 

40

1.008906.H12

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

X

 

 

41

1.008890.H12

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

 

 

42

1.008889.H12

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

 

 

43

1.008905.H12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

44

1.008904.H12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

45

1.001248.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

46

1.000390.H12

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

47

1.000404.H12

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

48

1.000426.H12

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

49

1.000588.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

X

 

 

50

1.000614.H12

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

 

 

51

1.000627.H12

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

 

 

52

2.000890.H12

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

X

 

 

53

2.000823.H12

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

X

 

 

54

2.000894.H12

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

X

 

 

55

1.008914.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

56

1.008915.H12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

57

1.008913.H12

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

58

1.008916.H12

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

59

2.000515.H12

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

X

 

 

60

2.001716.H12

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

 

61

2.002047.H12

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

 

62

1.009284.H12

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

X

 

 

63

1.009283.H12

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

X

 

 

64

1.008926.H12

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

X

 

 

65

1.008937.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

X

 

 

66

1.008931.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

X

 

 

67

1.008935.H12

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

X

 

 

68

1.008933.H12

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

X

 

 

69

1.008928.H12

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

X

 

 

 

1.001877.H12

Thành lập Văn phòng công chứng

 

X

 

 

1.003118.H12

Thành lập Hội công chứng viên

 

X

 

 

1.001721.H12

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

X

 

25

1.003976.H12

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

 

X

 

26

1.004878.H12

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

X

 

27

1.003160.H12

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

X

 

28

1.003179.H12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

X

 

34

1.001233.H12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

 

35

2.000596.H12

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

 

36

2.000518.H12

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

X

 

37

2.000954.H12

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

 

38

2.000840.H12

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

 

39

2.000587.H12

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

X

 

40

2.000970.H12

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

X

 

49

2.000977.H12

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

X

 

51

2.002036.H12

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

52

2.002039.H12

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

X

 

54

2.002038.H12

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

55

2.001247.H12

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

56

2.001258.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

57

2.001333.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

76

2.001395.H12

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

77

2.000568.H12

Thay đổi, bổ sung Lĩnh vực: giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

X

 

78

1.001216.H12

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

X

 

79

2.000555.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

 

X

 

81

1.001117.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

X

 

82

1.001122.H12

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

X

 

84

1.009832.H12

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

X

 

86

1.008709.H12

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

X

 

87

1.002234.H12

Sáp nhập công ty luật

 

X

 

88

1.002368.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

X

 

89

1.002384.H12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

90

1.002398.H12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

X

 

91

1.002218.H12

Hợp nhất công ty luật

 

X

 

92

1.002198.H12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

X

 

93

1.002181.H12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

X

 

94

1.002153.H12

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

X

 

95

1.002099.H12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

X

 

96

1.002079.H12

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

X

 

109

1.002055.H12

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

 

110

1.002032.H12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

X

 

111

1.002010.H12

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

X

 

112

1.008929.H12

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

115

1.008934.H12

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

116

1.008925.H12

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

X

 

 

1.008930.H12

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

 

1.008927.H12

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

X

 

 

1.008936.H12

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

 

1.008932.H12

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

V

SỞ XÂY DỰNG

01

2.001116.H12

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

X

 

 

02

1.002515.H12

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

X

 

 

03

1.002621.H12

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố

X

 

 

04

1.009982.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

X

 

 

05

1.009988.H12

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

06

1.009984.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

X

 

 

07

1.009987.H12

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

X

 

 

08

1.009983.00.00.00.H12

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

09

1.009986.H12

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

10

1.009991.H12

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

11

1.009989.H12

Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

X

 

 

12

1.009985.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp)

X

 

 

13

1.009990.H12

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

X

 

 

14

1.009928.H12

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

X

 

 

15

1.009936.H12

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

16

1.009979.000.00.00.H12

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

X

 

 

17

1.009978.000.00.00.H12

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

X

 

 

18

1.009980.H12

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

X

 

 

19

1.009981.H12

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

X

 

 

20

1.009791.H12

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

X

 

 

21

1.009788.H12

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

X

 

 

22

1.002693.H12

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

X

 

 

23

1.002625.H12

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

X

 

 

24

1.002572.H12

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

X

 

 

25

1.002625.H12

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

X

 

 

26

1.007766.H12

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

27

1.007748.H12

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

X

 

 

28

1.007764.H12

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

29

1.007765.H12

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

30

1.007750.H12

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

X

 

 

31

1.007763.H12

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

X

 

 

32

1.008432.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh

X

 

 

33

1.008891.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

 

34

1.008989.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

X

 

 

35

1.008990.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

X

 

 

36

1.008991.H12

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

 

37

1.008992.H12

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

 

38

1.008993.H12

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

 

39

1.009974.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

40

1.009976.000.00.00.H12

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

41

1.009977.000.00.00.H12

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

42

1.009975.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

43

1.009972.H12

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

X

Dùng chung các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

44

1.009973.H12

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

X

Dùng chung các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

45

1.009794.H12

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, sở quản lý công trình chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

 

X

Dùng chung các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

46

1.007969.H12

Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở - Thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) - cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác

 

X

 

47

1.007970.H12

Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng - cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác

 

X

 

48

1.007971.H12

Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) - cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác

 

X

 

49

1.010322.H12

Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật do UBND tỉnh hoặc chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định của người quyết định đầu tư dự án)

 

X

 

50

1.010746.H12

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

 

X

 

51

1.010747.H12

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

 

X

 

52

1.010005.H12

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

X

 

53

1.010006.H12

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

X

 

54

1.010007.H12

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

X

 

55

1.007767.H12

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

X

 

56

1.007761.H12

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

X

 

57

1.007762.H12

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

 

X

 

58

1.002701.H12

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

 

X

 

59

1.003011.H12

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.

 

X

 

VI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

01

2.001501.H12

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

X

 

 

02

2.000212.H12

Công bố sử dụng dấu định lượng

X

 

 

03

2.001209.H12

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

X

 

 

04

2.001207.H12

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

X

 

 

05

2.001277.H12

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

X

 

 

06

1.000449.H12

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

X

 

 

07

2.002383.H12

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

08

2.002380.H12

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

09

2.002384.H12

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

10

2.002381.H12

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

11

2.002382.H12

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

12

2.002379.H12

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

X

 

 

13

2.002385.H12

Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

X

 

 

14

1.003542.H12

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

X

 

 

15

2.001483.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

X

 

 

16

1.007842.H12

Đề xuất nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

X

 

 

17

2.001248.H12

Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

X

 

 

18

2.000119.H12

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

X

 

 

19

2.001525.H12

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

 

 

20

2.001137.H12

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhân chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

 

21

2.001143.H12

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

X

 

 

22

2.001179.H12

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

 

 

23

2.001179.H12

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

 

 

24

2.002253.H12

Cấp Giấy Xác nhận đăng ký hoạt động Xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

X

 

25

2.001208.H12

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

 

X

 

26

2.001269.H12

Đăng ký tham dự sơ tuyển, Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

X

 

27

2.001259.H12

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

X

 

28

1.001392.H12

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

X

 

29

2.001100.H12

Thay đổi, bổ sung phạm vi, Lĩnh vực: đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

X

 

30

1.004473.H12

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

31

1.001929.H12

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

X

 

32

2.002248.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

X

 

33

2.002249.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

X

 

34

1.001716.H12

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

 

35

1.001693.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

 

36

1.002935.H12

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

X

 

37

1.001786.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

 

38

1.001770.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

X

 

39

1.004460.H12

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

X

 

40

1.007848.H12

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

 

X

 

41

1.007845.H12

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

 

X

 

42

2.000058.H12

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

X

 

43

2.002144.H12

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

X

 

44

2.000079.H12

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

X

 

45

1.008379.H12

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

 

X

 

46

1.008377.H12

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

 

X

 

47

1.001747.H12

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

X

 

48

1.001677.H12

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

 

 

1.001565.H12

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

X

 

 

1.002690.H12

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

 

X

 

 

2.001164.H12

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

X

 

 

2.001643.H12

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

X

 

49

2.001148.H12

Mua sáng chế, sáng kiến

 

X

 

VII

SỞ Y TẾ

01

1.000562.H12

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

X

 

 

02

1.000511.H12

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

X

 

 

03

1.001641.H12

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

X

 

 

04

1.001086.H12

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

X

 

 

05

1.000854.H12

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn

X

 

 

06

1.001595.H12

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn

X

 

 

07

1.001824.H12

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

 

 

08

1.001846.H12

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

 

 

09

1.001866.H12

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

 

 

10

1.001884.H12

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

 

 

11

1.001393.H12

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

12

1.003720.H12

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

13

1.001552.H12

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

 

 

14

1.001538.H12

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

 

 

15

1.001532.H12

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

 

 

16

1.001398.H12

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

 

 

17

1.001077.H12

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

X

 

 

18

1.003709.H12

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

19

1.003773.H12

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

20

1.003787.H12

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

21

1.003800.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

22

1.003824.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

23

1.003628.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

24

1.003531.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

25

1.003516.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

X

 

 

26

1.002464.H12

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

27

2.000968.H12

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

28

1.003748.H12

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

29

1.002944.H12

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong Lĩnh vực: gia dụng và y tế

X

 

 

30

1.002467.H12

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong Lĩnh vực: gia dụng và y tế bằng chế phẩm

X

 

 

31

1.002231.H12

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

X

 

 

32

1.002216.H12

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

X

 

 

33

1.003481.H12

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

X

 

 

34

1.003468.H12

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

X

 

 

35

1.004612.H12

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

X

 

 

36

1.004606.H12

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

X

 

 

37

1.004600.H12

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

X

 

 

38

1.003580.H12

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

X

 

 

39

2.000655.H12

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

X

 

 

40

1.004477.H12

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

X

 

 

41

1.004471.H12

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

X

 

 

42

1.004461.H12

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

X

 

 

43

1.003958.H12

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

44

1.006425.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

45

1.006431.H12

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

46

1.004488.H12

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

X

 

 

47

1.002483.H12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

X

 

 

48

1.000990.H12

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

X

 

 

49

1.000793.H12

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

X

 

 

50

1.000662.H12

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

X

 

 

51

1.004516.H12

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

X

 

 

52

1.004459.H12

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

X

 

 

53

1.003073.H12

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

X

 

 

54

1.001908.H12

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

X

 

 

55

1.001893.H12

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

X

 

 

56

1.002934.H12

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

X

 

 

57

1.002235.H12

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

X

 

 

58

1.002600.H12

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

X

 

 

59

1.002399.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

60

1.004616.H12

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

X

 

 

61

1.004604.H12

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

X

 

 

62

1.004599.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

X

 

 

63

1.004596.H12

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

X

 

 

64

1.004557.H12

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

X

 

 

65

1.004532.H12

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

66

1.004529.H12

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

 

67

1.004449.H12

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

X

 

 

68

1.004087.H12

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

X

 

 

69

1.003963.H12

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

X

 

 

70

1.003613.H12

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

X

 

 

71

1.009407.H12

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

X

 

 

72

1.009566.H12

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

X

 

 

73

1.003348.H12

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

X

 

 

74

1.003332.H12

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

X

 

 

75

1.003108.H12

Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

X

 

 

76

1.003006.H12

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

X

 

 

77

1.003029.H12

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

X

 

 

78

1.003039.H12

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

X

 

 

79

1.004539.H12

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

X

 

 

80

2.000984.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

81

2.000980.H12

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

82

1.003746.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

X

 

83

1.003644.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

84

1.001907.H12

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

X

 

85

1.003547.H12

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

86

1.002037.H12

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

X

 

87

1.001058.H12

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

 

X

 

88

1.001138.H12

Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

X

 

89

2.000559.H12

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

X

 

90

1.003848.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

X

 

91

1.003876.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

92

1.003803.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

93

1.003774.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

94

1.001675.H12

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

 

X

 

95

1.001687.H12

Cấp Giấy Khám sức khỏe cho người lái xe

 

X

 

96

1.001004.H12

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi.

 

X

 

97

2.001184.H12

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

 

X

 

98

2.001170.H12

Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

 

X

 

99

1.002795.H12

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục số II

 

X

 

100

1.000986.H12

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.

 

X

 

101

1.003943.H12

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

 

X

 

102

1.001386.H12

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

X

 

103

2.000997.H12

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

X

 

104

2.000993.H12

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

 

X

 

105

2.000981.H12

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

 

X

 

106

2.000972.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

 

X

 

107

1.002204.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

X

 

108

1.006422.H12

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

109

1.003001.H12

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

X

 

110

1.002258.H12

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

X

 

111

1.002339.H12

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

 

X

 

112

1.003055.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

X

 

113

1.003064.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

X

 

114

1.004593.H12

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường lợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

X

 

115

1.004585.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

X

 

116

1.004576.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

X

 

117

1.004571.H12

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

X

 

118

1.002952.H12

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

X

 

119

1.002292.H12

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

X

 

120

1.002425.H12

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

121

2.000591.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

X

Sở Y tế thực hiện đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

122

2.000535.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

X

Sở Y tế thực hiện đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

123

1.003486.H12

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

X

 

124

1.003662.H12

Khám Giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

 

X

 

125

1.003691.H12

Khám Giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

 

X

 

126

1.002706.H12

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

 

X

 

127

1.002694.H12

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

 

X

 

128

1.002671.H12

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

 

X

 

129

1.002208.H12

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

 

X

 

130

1.002190.H12

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

 

X

 

131

1.002168.H12

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

 

X

 

132

1.002146.H12

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

 

X

 

133

1.002136.H12

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

 

X

 

134

1.002118.H12

Khám giám định tổng hợp

 

X

 

135

1.000262.H12

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định

 

X

 

136

1.000439.H12

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định

 

X

 

137

1.001523.H12

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

138

1.001514.H12

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

139

1.008681.H12

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

 

X

 

140

1.008685.H12

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

 

X

 

141

1.003034.H12

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

 

X

 

142

2.001252.H12

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hàng năm

 

X

 

143

1.003048.H12

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

 

X

 

144

1.002995.H12

Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

 

X

 

145

1.002977.H12

Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa Cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế

 

X

 

146

2.001265.H12

Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

X

 

147

1.002522.H12

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế

 

X

 

148

1.002535.H12

Cấp thẻ bảo hiểm y tế

 

X

 

149

2.001058.H12

Đổi thẻ bảo hiểm y tế

 

X

 

VIII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

01

2.000024.H12

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

02

1.000016.H12

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

03

2.000005.H12

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

04

2.002005.H12

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

05

2.002004.H12

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

X

 

 

06

1.010030.H12

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

X

 

 

07

1.010027.H12

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

 

 

08

1.010026.H12

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

X

 

 

09

2.002043.H12

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

X

 

 

10

2.001199.H12

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

 

11

2.001583.H12

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

X

 

 

12

2.001610.H12

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

X

 

 

13

2.002042.H12

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

X

 

 

14

2.002041.H12

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

15

1.005169.H12

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

16

2.002011.H12

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

X

 

 

17

2.002010.H12

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

 

 

18

2.002009.H12

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

19

2.002008.H12

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

 

 

20

1.005114.H12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

 

 

21

2.002000.H12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

X

 

 

22

2.001993.H12

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

X

 

 

23

2.002069.H12

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

24

2.002075.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

 

 

25

2.002072.H12

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

X

 

 

26

2.002045.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

 

 

27

2.002085.H12

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

X

 

 

28

2.002083.H12

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

X

 

 

29

2.002057.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

X

 

 

30

2.002059.H12

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

 

 

31

2.002060.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

 

 

32

2.002033.H12

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

 

 

33

2.002032.H12

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

 

 

34

2.002018.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

X

 

 

35

2.002017.H12

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

X

 

 

36

2.002023.H12

Giải thể doanh nghiệp

X

 

 

37

2.002022.H12

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

X

 

 

38

2.002016.H12

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

39

1.010029.H12

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

40

1.010031.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

X

 

 

41

1.010023.H12

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

X

 

 

42

1.010010.H12

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

43

2.000368.H12

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

X

 

 

44

2.000375.H12

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

X

 

 

45

2.000416.H12

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

X

 

 

46

2.001996.H12

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

47

2.002044.H12

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

 

48

2.001992.H12

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

 

49

2.001954.H12

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

X

 

 

50

2.002070.H12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

51

1.005176.H12

Đăng/ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

 

 

52

2.002034.H12

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

X

 

 

53

2.002015.H12

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

54

2.002029.H12

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

X

 

 

55

2.002031.H12

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

X

 

 

56

2.002020.H12

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

 

 

57

1.005125.H12

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

58

2.002013.H12

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

59

1.005003.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

60

1.005047.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

61

1.005122.H12

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

X

 

 

62

2.001979.H12

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

X

 

 

63

2.001957.H12

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

X

 

 

64

1.005056.H12

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

X

 

 

65

1.005072.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

X

 

 

66

2.001962.H12

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

67

1.005064.H12

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

68

1.005124.H12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

69

1.005046.H12

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

70

1.005283.H12

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

71

2.002125.H12

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

 

1.009642.H12

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009644.H12

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009645.H12

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009646.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009760.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009649.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009650.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009652.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009653.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009654.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009655.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

X

 

 

1.009656.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

X

 

 

1.009657.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

X

 

 

1.009659.H12

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

 

1.009661.H12

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

 

1.009662.H12

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

 

1.009664.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

X

 

 

1.009665.H12

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

 

1.009671.H12

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

 

1.009729.H12

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

X

 

 

1.009731.H12

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

X

 

 

1.009736.H12

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

X

 

 

1.009491.H12

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

X

 

 

1.009492.H12

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

X

 

 

1.009493.H12

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

X

 

 

1.009494.H12

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

X

 

 

1.009491.H12

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

X

 

 

2.002333.H12

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

 

2.002334.H12

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

 

2.002335.H12

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

 

1.008423.H12

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

X

 

 

2.002053.H12

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

 

X

 

 

2.002050.H12

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

 

X

 

 

2.002058.H12

Xác nhận chuyên gia

 

X

 

 

2.002418.H12

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

X

 

 

2.001999.H12

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

 

X

 

 

2.000529.H12

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

 

X

 

 

2.001061.H12

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

X

 

 

2.001025.H12

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

X

 

 

1.002395.H12

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

 

X

 

 

2.001021.H12

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

 

X

 

 

2.000765.H12

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

 

X

 

 

2.000746.H12

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

 

X

 

 

1.001664.H12

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)

 

X

 

IX

SỞ TÀI CHÍNH

01

1.005434.H12

Mua quyển hóa đơn

X

 

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

02

1.005435.H12

Mua hóa đơn lẻ

X

 

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

03

2.002206.H12

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

X

 

 

04

2.002217.H12

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

X

 

05

1.006241.H12

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

X

 

06

1.005416.H12

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

07

1.005417.H12

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

08

1.005421.H12

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

09

1.005433.H12

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

10

1.005432.H12

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

11

1.005427.H12

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

12

1.005428.H12

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

13

1.005425.H12

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

14

1.005418.H12

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

15

1.005426.H12

Quyết định thanh lý tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

16

1.005424.H12

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

17

1.005422.H12

Quyết định điều chuyển tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

18

1.005420.H12

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

19

1.005423.H12

Quyết định bán tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

20

1.005429.H12

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

X

Dùng chung của cấp tỉnh với cấp huyện

21

1.006219.H12

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

 

X

 

22

1.006216.H12

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

X

 

23

1.006220.H12

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

 

X

 

24

1.006218.H12

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

 

X

 

25

1.006222.H12

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

 

X

 

26

1.006221.H12

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

 

X

 

27

1.006416.H12

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

 

X

 

28

1.005431.H12

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

 

X

 

29

1.005419.H12

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

 

X

 

30

1.005430.H12

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

X

 

31

2.002173.H12

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

X

 

32

2.002169.H12

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

X

 

33

1.005411.H12

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

X

 

34

3.000214.H13

Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp

 

X

 

X

SỞ CÔNG THƯƠNG

01

2.001632.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

 

 

02

2.001561.H12

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

 

 

03

2.000033.H12

Thông báo hoạt động khuyến mại

X

 

 

04

2.001474.H12

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

X

 

 

05

2.000131.H12

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

 

06

2.000004.H12

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

 

07

2.000002.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

 

08

2.000001.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

 

09

1.005190.H12

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

 

 

10

2.000110.H12

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

 

 

11

2.000046.H12

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

X

 

 

12

2.000191.H12

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

X

 

 

13

2.000631.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

 

 

14

2.000619.H12

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

 

 

15

2.000609.H12

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

X

 

 

16

2.000309.H12

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

 

 

17

2.000229.H12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

 

 

18

2.000210.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

 

 

19

2.000221.H12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

X

 

 

20

2.000172.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

X

 

 

21

1.003401.H12

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

 

 

22

2.000390.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

X

 

 

23

2.000376.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

 

 

24

2.000371.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

 

 

25

2.000279.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

X

 

 

26

1.000481.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

X

 

 

27

2.000211.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

 

 

28

2.000207.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

 

 

29

1.000444.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

 

 

30

2.000201.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

 

 

31

2.000187.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

 

 

32

1.000425.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

 

 

33

2.000180.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

 

 

34

2.000175.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

 

 

35

2.000156.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

X

 

 

36

2.000136.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

 

 

37

2.000078.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

 

 

38

1.001005.H12

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

 

 

39

2.000459.H12

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

X

 

 

40

2.001630.H12

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

 

 

41

2.001619.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

42

2.001636.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

 

 

43

2.000666.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

 

 

44

2.000664.H12

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

 

 

45

2.000669.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

 

 

46

2.000672.H12

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

 

 

47

2.000636.H12

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

48

2.000647.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

 

49

2.000645.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

 

50

2.000640.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

 

51

2.000197.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

 

52

2.000622.H12

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

 

53

2.000204.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

 

54

2.000176.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

 

 

55

2.000167.H12

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

 

 

56

2.000331.H12

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

X

 

 

57

2.001175.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

 

 

58

2.001172.H12

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

 

 

59

2.001161.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

 

 

60

2.000652.H12

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

 

 

61

1.011507.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

X

 

 

62

2.000370.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

X

 

 

63

2.000362.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

X

 

 

64

2.000351.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

X

 

 

65

2.000255.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

X

 

 

66

2.000340.H12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

 

67

2.000330.H12

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

 

68

2.000272.H12

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

X

 

 

69

2.000361.H12

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

 

 

70

2.000339.H12

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

 

 

71

2.000334.H12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

X

 

 

72

2.000322.H12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

X

 

 

73

2.002166.H12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

X

 

 

74

2.000665.H12

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

 

 

75

1.001441.H12

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

 

 

76

2.000662.H12

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

X

 

 

77

1.000774.H12

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

 

 

78

2.000450.H12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

79

2.000063.H12

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

80

2.000347.H12

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

81

2.000327.H12

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

82

2.000314.H12

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

X

 

 

83

1.011508.H12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

 

X

 

84

1.011506.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

 

X

 

85

1.002758.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

X

 

86

2.001547.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

X

 

87

2.000626.H12

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

X

 

88

2.000190.H12

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

X

 

89

2.000637.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

X

 

90

2.000648.H12

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

X

 

91

1.010.696.H12

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

 

X

 

92

2.000673.H12

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

X

 

93

2.000674.H12

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

X

 

94

2.001624.H12

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

95

2.001646.H12

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

X

 

96

2.000073.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

X

 

97

2.000142.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

X

 

98

2.000166.H12

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

X

 

99

2.000163.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

X

 

100

2.000196.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

X

 

101

2.000194.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

X

 

102

2.000354.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

X

 

103

2.000387.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

X

 

104

2.001434.H12

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

X

 

105

2.001433.H12

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

X

 

106

2.001549.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

 

X

 

107

2.001535.H12

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

X

 

108

2.001266.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

X

 

109

2.001249.H12

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

X

 

110

2.000453.H12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

 

X

 

111

2.000433.H12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

X

 

112

2.000427.H12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

X

 

113

2.001617.H12

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

X

 

114

2.001724.H12

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

X

 

115

2.000638.H12

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

X

 

116

2.000643.H12

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

X

 

117

2.000621.H12

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

X

 

XI

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

01

1.007933.H12

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

X

 

 

02

1.004509.H12

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

X

 

 

03

1.004493.H12

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

X

 

 

04

1.008129.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô

X

 

 

05

1.009478.H12

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

X

 

 

06

1.003712.H12

Công nhận nghề truyền thống.

X

 

 

07

1.003727.H12

Công nhận làng nghề truyền thống

X

 

 

08

1.003695.H12

Công nhận làng nghề

X

 

 

09

1.003524.H12

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

X

 

 

10

1.003397.H12

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

X

 

 

11

3.000160.H12

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

X

 

 

12

1.011470.H12

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

X

 

 

13

1.003618.H12

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông

X

 

 

14

1.003388.H12

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

X

 

 

15

1.003371.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

X

 

 

16

1.008410.H12

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

X

 

 

17

2.001838.H12

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

 

 

18

2.001823.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

X

 

Dùng chúng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Sở Y tế

19

1.004022.H12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

 

20

2.001796.H12

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

X

 

 

21

1.003921.H12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

X

 

 

22

1.003893.H12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

X

 

 

23

1.003867.H12

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý

X

 

 

24

1.003870.H12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

X

 

 

25

1.003211.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

X

 

 

26

1.004692.H12

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

X

 

 

27

1.003188.H12

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

 

28

1.004684.H12

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt nam (trong phạm vi 06 hải lý)

X

 

 

29

1.004344.H12

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

X

 

 

30

1.003586.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

X

 

 

31

1.007932.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

X

 

32

1.007931.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

X

 

33

1.004363.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

X

 

34

1.004346.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

X

 

35

1.003984.H12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

X

 

36

1.008126.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

X

 

37

1.008127.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

X

 

38

1.008128.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

X

 

39

3.000152.H12

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

X

 

40

3.000159.H12

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

X

 

41

1.004815.H12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

X

 

42

1.007916.H12

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

 

X

 

43

1.007917.H12

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

 

X

 

44

1.007918.H12

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

X

 

45

1.000084.H12

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

X

 

46

1.000081.H12

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

 

X

 

47

1.000071.H12

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

X

 

48

1.000065.H12

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

 

X

 

49

1.000098.H12

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

X

 

50

1.000055.H12

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

X

 

51

1.000047.H12

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

X

 

52

1.000045.H12

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

X

 

53

3.000198.H12

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

X

 

54

1.008409.H12

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

 

X

 

55

1.008408.H12

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

X

 

56

2.001827.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

X

Dùng chúng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Sở Y tế

57

2.001241.H12

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

X

 

58

2.002132.H12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

X

 

59

1.005319.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

X

 

60

1.004839.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

X

 

61

1.011475.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

X

 

62

1.011477.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

X

 

63

1.011478.H12

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

X

 

64

1.011479.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

X

 

65

2.001064.H12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến Lĩnh vực: thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

X

 

66

1.002338.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

X

 

67

2.000873.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

X

 

68

1.001686.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

X

 

69

2.001804.H12

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

X

 

70

1.004427.H12

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

71

2.001795.H12

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

72

2.001793.H12

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

 

X

 

73

1.004385.H12

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

74

2.001791.H12

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

75

1.003880.H12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

76

2.001426.H12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

77

2.001401.H12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

78

1.003232.H12

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

X

 

79

1.003221.H12

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

X

 

80

1.003203.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

X

 

81

1.004923.H12

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

X

 

82

1.004921.H12

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

X

 

83

1.004918.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

X

 

84

1.004915.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

X

 

85

1.004913.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

X

 

86

1.004697.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

X

 

87

1.004694.H12

Công bố mở cảng cá loại 2

 

X

 

88

1.004680.H12

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

X

 

89

1.004656.H12

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

X

 

90

1.004359.H12

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

X

 

91

1.004056.H12

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

X

 

92

1.003681.H12

Xóa đăng ký tàu cá

 

X

 

93

1.003666.H12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

X

 

94

1.003650.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

X

 

95

1.003634.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

X

 

96

1.003590.H12

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

 

X

 

97

1.003593.H12

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

 

X

 

98

1.003563.H12

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

 

X

 

99

1.008003.H12

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

X

 

100

1.000025.H12

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

 

X

 

XII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

01

1.004987.H12

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

X

 

 

02

1.005210.H12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

X

 

 

03

1.000703.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

X

 

 

04

2.002285.H12

Đăng ký khai thác tuyến

X

 

 

05

2.002287.H12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

X

 

 

06

2.001002.H12

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

X

 

 

07

1.002300.H12

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

X

 

 

08

1.002809.H12

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

X

 

 

09

1.004261.H12

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

X

 

 

10

2.001998.H12

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

X

 

 

11

1.001970.H12

Cấp (mới) Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.

 

X

 

12

2.000769.H12

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

 

X

 

13

1.002889.H12

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

X

 

14

1.002883.H12

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

X

 

15

1.000660.H12

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.

 

X

 

16

1.000672.H12

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

X

 

17

1.004995.H12

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

X

 

18

1.004993.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

X

 

19

1.002820.H12

Cấp lại Giấy phép lái xe.

 

X

 

20

1.002796.H12

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

X

 

21

1.002793.H12

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

X

 

22

1.001765.H12

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

X

 

23

1.001735.H12

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

X

 

24

1.001751.H12

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

X

 

25

1.001777.H12

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

X

 

26

1.001648.H12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

X

 

27

1.002030.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

X

 

28

2.000872.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

X

 

29

1.001919.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

X

 

30

1.001896.H12

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

X

 

31

2.000847.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

X

 

32

2.000881.H12

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

X

 

33

1.002007.H12

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

X

 

34

1.001994.H12

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

 

X

 

35

1.001826.H12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

X

 

36

2.002286.H12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

X

 

37

2.002288.H12

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh - vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

X

 

38

2.002289.H12

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

X

 

39

1.002835.H12

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

X

 

40

1.002804.H12

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

X

 

41

1.002801.H12

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

X

 

42

1.010707.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

X

 

43

1.010708.H12

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

44

1.010709.H12

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

45

1.010710.H12

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

46

1.010711.H12

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

X

 

47

1.002268.H12

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

48

1.002861.H12

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

X

 

49

1.002859.H12

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

X

 

50

1.002046.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

X

 

51

1.001737.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

X

 

52

1.001577.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

X

 

53

1.002286.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

X

 

54

1.002063.H12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

X

 

55

1.002856.H12

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

X

 

56

1.002852.H12

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

X

 

57

1.001023.H12

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

X

 

58

1.002877.H12

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

59

1.002869.H12

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

X

 

60

1.000583.H12

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

X

 

61

1.001035.H12

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.

 

X

 

62

1.001046.H12

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

X

 

63

1.001061.H12

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

 

X

 

64

1.001087.H12

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

 

X

 

65

1.000028.H12

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

X

 

66

1.000314.H12

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

 

X

 

67

1.001001.H12

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

X

 

68

2.001215.H12

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

X

 

69

2.001214.H12

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

X

 

70

2.001212.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

X

 

71

2.001211.H12

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

X

 

72

1.004088.H12

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

 

73

1.004047.H12

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

 

74

1.004036.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

X

 

75

2.001711.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

X

 

76

1.004002.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

 

77

1.003970.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

 

78

1.006391.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

X

 

79

1.003930.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

X

 

80

2.001659.H12

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

X

 

81

1.003168.H12

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

X

 

82

1.003135.H12

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

X

 

83

1.004259.H12

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

 

X

 

84

1.008027.H12

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

85

1.008028.H12

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

86

1.008029.H12

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

87

2.002001.H12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

 

X

 

88

1.005040.H12

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

X

 

89

1.000344.H12

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

X

 

90

2.001219.H12

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

X

 

91

2.001218.H12

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

X

 

92

2.001217.H12

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

X

 

93

2.001865.H12

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

 

X

 

94

2.001802.H12

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

 

X

 

95

1.009449.H12

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

X

 

96

1.009454.H12

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

X

 

97

1.009445.H12

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

X

 

98

1.009456.H12

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

X

 

99

1.009446.H12

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

X

 

100

1.009451.H12

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

X

 

101

1.009461.H12

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

X

 

102

1.009448.H12

Thiết lập khu neo đậu

 

X

 

103

1.009450.H12

Công bố đóng khu neo đậu

 

X

 

104

1.009462.H12

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

X

 

105

1.009443.H12

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

X

 

106

1.009464.H12

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

X

 

107

1.009447.H12

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

X

 

108

1.009459.H12

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

X

 

109

1.009460.H12

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

X

 

110

1.009442.H12

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

X

 

111

1.009452.H12

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

X

 

112

1.009463.H12

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

X

 

113

1.004242.H12

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

 

X

 

114

1.009444.H12

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

X

 

115

1.003658.H12

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

X

 

116

1.009465.H12

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

X

 

117

1.002771.H12

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

 

X

 

118

1.001284.H12

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

 

X

 

XIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

01

1.010728.H12

Cấp đổi giấy phép môi trường

X

 

 

02

1.010729.H12

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

 

 

03

1.009669.H12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

X

 

 

04

1.000824.H12

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

X

 

 

05

1.004253.H12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

X

 

 

06

1.004228.H12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

 

07

2.001738.H12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

 

08

1.004283.H12

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

X

 

 

09

2.001770.H12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

X

 

 

10

1.008603.H12

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

X

 

 

11

1.003010.H12

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

 

12

1.010727.H12

Cấp giấy phép môi trường

 

X

 

13

1.010730.H12

Cấp lại giấy phép môi trường

 

X

 

14

1.010733.H12

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

X

 

15

1.010735.H12

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

 

X

 

16

1.008675.H12

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

X

 

17

1.008682.H12

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

X

 

18

1.000987.H12

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

X

 

19

1.000970.H12

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

X

 

20

1.000943.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

X

 

21

1.001740.H12

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép

 

X

 

22

2.001850.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)

 

X

 

23

1.004232.H12

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

 

X

 

24

1.004223.H12

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

X

 

25

1.004179.H12

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

 

X

 

26

1.004167.H12

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

 

X

 

27

1.004122.H12

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

X

 

28

1.004211.H12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

X

 

29

1.011516.H12

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

 

X

 

30

1.011517.H12

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

X

 

31

1.011518.H12

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

 

X

 

32

1.005408.H12

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

33

1.004481.H12

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

X

 

34

1.004446.H12

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

 

X

 

35

1.004434.H12

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

36

1.004433.H12

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

 

X

 

37

2.001787.H12

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

38

1.004367.H12

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

39

2.001783.H12

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

40

2.001781.H12

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

41

1.004343.H12

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

42

2.001777.H12

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

43

1.004264.H12

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)

 

X

 

44

1.004135.H12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

45

1.004132.H12

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

X

 

46

1.004083.H12

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

X

 

47

1.000778.H12

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

X

 

48

2.001814.H12

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

49

1.004345.H12

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

X

 

50

1.001923.H12

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

 

X

 

51

1.000049.H12

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

X

 

52

1.011445.H12

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

 

X

 

53

1.011441.H12

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

X

 

54

1.011442.H12

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

X

 

55

1.011444.H12

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

X

 

56

1.011443.H12

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

X

 

57

1.005401.H12

Giao khu vực biển (cấp tỉnh)

 

X

 

58

1.004935.H12

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)

 

X

 

59

1.005400.H12

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)

 

X

 

60

1.005399.H12

Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)

 

X

 

61

1.005189.H12

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

 

X

 

62

2.000472.H12

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

 

X

 

63

1.000969.H12

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

 

X

 

64

1.000942.H12

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

 

X

 

65

2.000444.H12

Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

 

X

 

66

1.009481.H12

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

 

X

 

67

1.004237.H12

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

 

X

 

68

1.001039.H12

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)

 

X

 

69

1.004361.H12

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (TTHC cấp tỉnh - đối với nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)

 

X

 

70

1.004267.H12

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

71

1.010200.H12

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

X

 

72

1.002253.H12

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

 

X

 

73

1.004257.H12

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

 

X

 

74

1.004688.H12

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

X

 

75

1.004269.H12

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

 

X

 

76

1.001009.H12

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

77

1.004217.H12

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

X

 

78

1.005398.H12

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

79

2.001938.H12

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

80

1.004227.H12

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

X

 

81

1.004238.H12

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

X

 

82

1.004221.H12

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

X

 

83

1.001990.H12

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

X

 

84

1.004206.H12

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

X

 

85

1.004203.H12

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

X

 

86

1.004199.H12

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

87

1.004193.H12

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

88

1.004177.H12

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

89

1.003003.H12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

X

 

90

2.000983.H12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

X

 

91

1.002255.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

X

 

92

2.000976.H12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

93

1.002273.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

94

1.002993.H12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

X

 

95

2.000889.H12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

96

1.001991.H12

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

97

2.000880.H12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

98

1.001134.H12

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

X

 

99

1.005194.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

 

X

 

100

1.001980.H12

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

 

X

 

XIV

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

01

2.001628.H12

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

 

 

02

2.001616.H12

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

 

 

03

2.001622.H12

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

 

 

04

1.003717.H12

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

 

 

05

1.003240.H12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

X

 

 

06

1.003275.H12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

X

 

 

07

1.003002.H12

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh 1 doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

 

 

08

1.004628.H12

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

 

 

09

1.004623.H12

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

 

 

10

1.001432.H12

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

 

 

11

1.004614.H12

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

X

 

 

12

1.000983.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

X

 

 

13

2.001631.H12

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

 

 

14

1.003838.H12

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

X

 

 

15

2.001613.H12

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

X

 

 

16

1.003793.H12

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

X

 

 

17

1.003738.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

 

 

18

1.001106.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

X

 

 

19

1.001123.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

X

 

 

20

1.001822.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

21

1.002003.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

22

1.003901.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

23

2.001641.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

24

1.011454.H12

Cấp Giấy phép phân loại phim

X

 

 

25

1.001833.H12

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

X

 

 

26

1.001778.H12

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

X

 

 

27

1.001809.H12

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

28

1.001738.H12

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

29

1.001704.H12

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

30

1.001671.H12

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

31

1.001229.H12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

X

 

 

32

1.001211.H12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

X

 

 

33

1.001191.H12

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

X

 

 

34

1.001182.H12

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

X

 

 

35

1.001147.H12

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

X

 

 

36

1.009397.H12

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

X

 

 

37

1.009398.H12

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

X

 

 

38

1.009399.H12

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

X

 

 

39

1.009403.H12

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

X

 

 

40

1.003676.H12

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

X

 

 

41

1.003654.H12

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

X

 

 

42

1.004650.H12

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

X

 

 

43

1.004645.H12

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

X

 

 

44

1.004639.H12

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

45

1.004666.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

46

1.004662.H12

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

47

1.003784.H12

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

X

 

 

48

1.004723.H12

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

 

 

49

1.008895.H12

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

 

 

50

1.008896.H12

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

 

 

51

1.008897.H12

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

 

 

52

1.005441.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

53

1.001420.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

54

1.001407.H12

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

55

2.001414.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

56

1.000919.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

57

1.000817.H12

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

X

 

 

58

1.000454.H12

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

 

 

59

1.000433.H12

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

 

 

60

1.000379.H12

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

 

 

61

1.000104.H12

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

 

 

62

2.000022.H12

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

 

 

63

1.003310.H12

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

 

 

64

1.004528.H12

Công nhận điểm du lịch

 

X

 

65

2.001611.H12

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

X

 

66

2.001589.H12

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

 

X

 

67

1.003742.H12

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

 

X

 

68

1.001837.H12

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

69

1.004605.H12

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

X

 

70

1.005161.H12

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

71

1.001440.H12

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

X

 

72

1.003490.H12

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

 

X

 

73

1.004551.H12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

X

 

74

1.004503.H12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

X

 

75

1.001455.H12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

X

 

76

1.004572.H12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

X

 

77

1.004580.H12

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

X

 

78

1.004594.H12

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

 

X

 

79

1.008027.H12

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

80

1.008028.H12

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

81

1.008029.H12

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

X

 

82

1.005357.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

 

X

 

83

1.000936.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

 

X

 

84

1.000953.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

X

 

85

1.001527.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

 

X

 

86

1.001517.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

 

X

 

87

1.005162.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

 

X

 

88

1.001500.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

X

 

89

1.000920.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

 

X

 

90

1.000847.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

 

X

 

91

1.000518.H12

cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

 

X

 

92

1.000842.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

 

X

 

93

1.000904.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

 

X

 

94

1.001801.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

X

 

95

1.001195.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

 

X

 

96

1.000560.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

 

X

 

97

1.000830.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và diều bay

 

X

 

98

1.000644.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

 

X

 

99

1.000501.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

 

X

 

100

1.000544.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

 

X

 

101

1.000814.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

X

 

102

1.000883.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

 

X

 

103

1.001213.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

 

X

 

104

1.005163.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

 

X

 

105

1.000863.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards và Snooker

 

X

 

106

1.003441.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

 

X

 

107

1.002445.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

X

 

108

2.002188.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

 

X

 

109

1.000485.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

X

 

110

1.002396.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

X

 

111

1.001056.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

 

X

 

112

1.000594.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

X

 

113

1.002013.H12

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

 

X

 

114

1.002022.H12

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

 

X

 

115

1.001782.H12

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

116

2.001591.H12

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

 

X

 

117

1.003646.H12

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

 

X

 

118

1.003835.H12

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

 

X

 

119

1.001755.H12

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

 

X

 

120

1.001008.H12

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

X

 

121

1.000922.H12

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

X

 

122

1.001029.H12

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

 

X

 

123

1.000963.H12

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

 

X

 

124

1.003743.H12

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

 

X

 

125

2.001496.H12

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

 

X

 

126

1.003560.H12

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

 

X

 

127

1.001376.H12

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

 

X

 

128

1.001108.H12

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

 

X

 

129

1.001032.H12

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

 

X

 

130

1.000971.H12

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể”

 

X

 

131

1.000871.H12

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

 

X

 

132

1.000564.H12

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

 

X

 

XV

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

01

2.001959.H12

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

X

 

 

02

1.000243.H12

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

03

2.000099.H12

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

04

1.000266.H12

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

X

 

 

05

1.000234.H12

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

06

1.000031.H12

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

 

 

07

1.000553.H12

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

 

08

1.000530.H12

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

 

09

1.000482.H12

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

X

 

 

10

1.000167.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

 

 

11

1.010587.H12

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

 

 

12

1.010590.H12

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

X

 

 

13

1.010591.H12

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

X

 

 

14

1.010588.H12

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

 

 

15

1.010593.H12

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

X

 

 

16

1.010594.H12

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

X

 

 

17

1.010595.H12

Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

X

 

 

18

1.010596.H12

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

X

 

 

19

1.010928.H12

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

 

 

20

1.008362.H12

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

X

 

 

21

1.008363.H12

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

X

 

 

22

2.002398.H12

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

X

 

 

23

1.000105.H12

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

 

 

24

3.000204.H12

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

X

 

 

25

3.000205.H12

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

X

 

 

26

2.000477.H12

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

X

 

 

27

2.002399.H12

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

X

 

 

28

2.001955.H12

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

X

 

 

29

1.009467.H12

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

X

 

 

30

1.008360.H12

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

X

 

 

31

2.001949.H12

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

X

 

 

32

1.000509.H12

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

33

1.000154.H12

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

X

 

34

1.000138.H12

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

X

 

35

1.000160.H12

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

36

2.000189.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

 

X

 

37

1.000389.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

X

 

38

1.010589.H12

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

39

1.010592.H12

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

 

X

 

40

1.010927.H12

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

 

X

 

41

1.009811.H12

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

 

X

 

42

1.009873.H12

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

X

 

43

1.009874.H12

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

X

 

44

1.001823.H12

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

X

 

45

1.001853.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

X

 

46

1.001865.H12

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

X

 

47

1.000362.H12

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 

X

 

48

1.000459.H12

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

X

 

49

2.000192.H12

Cấp lai giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

50

2.000205.H12

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

51

2.000148.H12

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

X

 

52

1.001978.H12

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

 

53

1.001973.H12

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

 

54

1.001966.H12

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

 

55

2.001953.H12

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

X

 

56

2.000839.H12

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 

X

 

57

1.001881.H12

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

X

 

58

2.000178.H12

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

X

 

59

1.000401.H12

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

X

 

60

2.000219.H12

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

X

 

61

2.002439.H12

Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19

 

X

 

62

2.002437.H12

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

X

 

63

2.002438.H12

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

X

 

64

2.002340.H12

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng

 

X

 

65

2.002341.H12

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

 

X

 

66

2.002342.H12

Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng.

 

X

 

67

2.002343.H12

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

 

X

 

68

2.000134.H12

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

X

 

69

2.000111.H12

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

X

 

70

1.005450.H12

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

X

 

71

1.005449.H12

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

X

 

72

1.005132.H12

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

X

 

73

2.002028.H12

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

X

 

74

1.000502.H12

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

X

 

75

2.000216.H12

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

76

2.000286.H12

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

X

 

77

2.000282.H12

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

X

 

78

2.000051.H12

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

X

 

79

2.000056.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

80

2.000135.H12

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

81

1.001806.H12

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

X

 

82

1.001305.H12

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

 

X

 

83

1.001310.H12

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

X

 

84

1.000091.H12

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

X

 

85

2.000036.H12

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

X

 

86

2.000032.H12

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

X

 

87

2.000027.H12

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

X

 

88

2.000025.H12

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

X

 

89

1.010936.H12

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

X

 

90

1.010937.H12

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

X

 

91

1.010935.H12

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

 

X

 

92

1.000414.H12

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

X

 

93

1.000436.H12

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

X

 

94

1.000458.H12

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

X

 

95

1.000464.H12

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

X

 

96

1.000479.H12

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

X

 

97

1.009466.H12

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

X

 

98

1.004949.H12

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

 

X

 

99

1.008365.H12

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

 

X

 

100

2.001157.H12

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

X

 

101

1.001257.H12

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

X

 

102

2.001396.H12

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

X

 

103

1.010826.H12

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

X

 

104

1.005387.H12

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

X

 

105

2.002308.H12

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

X

 

106

1.004964.H12

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

 

X

 

107

2.002307.H12

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

X

 

108

1.010801.H12

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

X

 

109

1.010814.H12

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

X

 

110

1.010831.H12

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

 

X

 

111

1.010828.H12

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

 

X

 

112

1.010810.H12

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

X

 

113

1.010806.H12

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

X

 

114

1.010817.H12

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

X

 

115

1.010818.H12

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

X

 

116

1.010815.H12

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

 

X

 

117

1.010816.H12

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

X

 

118

1.010830.H12

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

X

 

119

1.010829.H12

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

X

 

120

1.010827.H12

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

 

X

 

121

1.010813.H12

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

 

X

 

122

1.010809.H12

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

X

 

123

1.010821.H12

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

 

124

1.010820.H12

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

 

X

 

125

1.010819.H12

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

X

 

126

1.010803.H12

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

 

X

 

127

1.010805.H12

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

 

X

 

128

1.010804.H12

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

X

 

129

1.010802.H12

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

X

 

130

1.010808.H12

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

X

 

131

1.010822.H12

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

 

X

 

132

1.010823.H12

Hưởng lại chế độ ưu đãi

 

X

 

133

1.010824.H12

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

X

 

134

1.010807.H12

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

 

X

 

135

1.010811.H12

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

 

X

 

136

1.010812.H12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

X

 

137

1.010825.H12

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

 

X

 

138

1.004946.H12

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

X

 

139

1.004944.H12

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

X

 

140

2.001942.H12

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

X

 

XVI

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

01

1.009742.H12

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

X

 

 

02

1.009770.H12

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

X

 

 

03

1.009772.H12

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

X

 

 

04

1.009774.H12

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

05

1.009773.H12

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

06

1.009776.H12

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

 

07

1.009777.H12

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

 

08

2.000063.H12

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

X

 

 

09

2.000450.H12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

X

 

 

10

2.000347.H12

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

11

2.000327.H12

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

12

2.000314.H12

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

X

 

 

13

1.005413.H12

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

X

 

 

14

3.000020.H12

Miễn, giảm tiền thuê đất trong KKT

X

 

 

15

1.009748.H12

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

X

 

16

1.009755.H12

Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

X

 

17

1.009756.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

X

 

18

1.009757.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

19

1.009759.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

X

 

20

1.009760.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

 

X

 

21

1.009762.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

22

1.009763.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

23

1.009764.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

24

1.009765.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

25

1.009766.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

26

1.009767.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

27

1.009768.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

X

 

28

1.009769.H12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

X

 

29

1.009771.H12

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

30

1.009775.H12

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

X

 

31

3.000019.H12

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

 

X

 

XVII

THANH TRA TỈNH

01

1.010943.H12

Tiếp công dân cấp tỉnh

 

X

 

02

2.002394.H12

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

 

X

 

03

2.002400.H12

Kê khai tài sản, thu nhập

 

X

 

04

2.002401.H12

Xác minh tài sản, thu nhập

 

X

 

05

2.002402.H12

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

X

 

06

2.002403.H12

Thực hiện việc giải trình

 

X

 

07

2.002407.H12

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

 

X

 

08

2.002411.H12

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

 

X

 

09

2.002499.H12

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

 

X

 

XVIII

BAN DÂN TỘC

01

1.004875.H12

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

X

 

 

02

1.004888.H12

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

X

 

 

B

CẤP HUYỆN (104 DVCTT TOÀN TRÌNH; 119 DVCTT MỘT PHẦN)

I

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

01

2.001885.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

X

 

02

2.001884.H12

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

X

 

03

2.001880.H12

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

X

 

04

2.001786.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

X

 

II

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

01

1.006390.H12

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

X

 

 

02

2.001842.H12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

X

 

 

03

3.000182.H12

Tuyển sinh trung học cơ sở

X

 

 

04

1.004444.H12

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

X

 

 

05

2.002481.H12

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

X

 

 

06

2.002483.H12

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

X

 

 

07

2.002482.H12

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

X

 

 

08

2.001904.H12

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.

X

 

 

09

1.005108.H12

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.

X

 

 

10

1.004440.H12

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

X

 

 

11

1001000.H12

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

 

 

12

1.003702.H12

Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

X

 

 

13

1.004438.H12

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

X

 

 

14

1.001622.H12

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

X

 

 

15

1.008950.H12

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

X

 

 

16

1.008951.H12

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

X

 

 

17

1.001714.H12

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

X

 

 

18

1.005143.H12

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

X

 

 

19

1.002407.H12

Xét, cấp học bổng chính sách

X

 

 

20

1.005144.H12

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

X

 

 

21

1.005090.H12

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)

X

 

 

22

1.005092.H12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

 

 

23

2.001914.H12

Chỉnh sửa nội dung văn bản, chứng chỉ

X

 

 

24

1.004494.H12

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

X

 

25

1.006444.H12

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

 

X

 

26

1.006445.H12

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

 

X

 

27

1.004515.H12

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

X

 

28

1.004555.H12

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

 

X

 

29

1.004552.H12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

 

X

 

30

1.004563.H12

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

 

X

 

31

1.001639.H12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

 

X

 

32

1.005099.H12

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

 

X

 

33

1.004442.H12

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

 

X

 

34

1004475.H12

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

 

X

 

35

2.001809.H12

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

 

X

 

36

2.001818.H12

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

 

X

 

37

1.004496.H12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

X

 

38

1.004545.H12

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

X

 

39

2.001837.H12

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

X

 

40

2.001839.H12

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

X

 

41

2.001824.H12

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

X

 

42

1.004439.H12

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

X

 

43

1.005106.H12

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

X

 

44

1.005097.H12

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

X

 

45

1.008724.H12

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

46

1.008725.H12

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

III

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

01

1.001228.H12

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

02

2.000267.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều Xã thuộc một huyện

X

 

 

03

1.000316.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều Xã thuộc một huyện

X

 

 

04

1.001220.H12

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

 

05

1.001212.H12

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

 

06

1.001204.H12

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

 

07

1.001180.H12

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một Xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị Xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

08

1.001199.H12

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

 

 

09

1.011262.H12

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

10

1.011263.H12

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

11

1.009335.H12

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

12

1.009322.H12

Định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

13

1.009323.H12

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

14

1.009324.H12

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

15

2.000374.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

X

 

16

2.000402.H12

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

X

 

17

1.000843.H12

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

X

 

18

2.000385.H12

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

X

 

19

2.000414.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

X

 

20

1.000804.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

X

 

21

2.000364.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

X

 

22

2.000356.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

 

X

 

IV

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

01

1.005462.H12

Phục hồi danh dự cấp huyện

X

 

 

02

2.002190.H12

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện

X

 

 

03

2.000635.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

X

 

 

04

2.002516.H12

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

 

 

05

2.000748.H12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

X

 

 

06

2.002189.H12

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

 

 

07

2.000554.H12

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

 

 

08

2.000547.H12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

X

 

 

09

2.000908.H12

Cấp bản sao từ sổ gốc

X

 

 

10

2.000424.H12

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

X

 

 

11

2.002363.H12

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

 

 

12

2.000528.H12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

X

 

13

2.000806.H12

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

X

 

14

1.001766.H12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

X

 

15

2.000779.H12

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

X

 

16

1.001695.H12

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

X

 

17

1.001669.H12

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

X

 

18

2.000756.H12

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

X

 

19

2.000522.H12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

X

 

20

1.000893.H12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

X

 

21

2.000513.H12

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

X

 

22

2.000497.H12

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

X

 

23

2.000992.H12

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

X

 

24

2.001008.H12

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

X

 

25

2.001044.H12

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

X

 

26

2.001050.H12

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

X

 

27

2.001052.H12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

X

 

28

2.000815.H12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

29

2.000843.H12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

30

2.000884.H12

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

X

 

31

2.000913.H12

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

X

 

32

2.000927.H12

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

X

 

33

2.000942.H12

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

X

 

V

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

01

1.008455.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

02

1.009999.H12

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

 

03

1.009998.H12

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

 

04

1.010909.H12

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng trên địa bàn hành chính của huyện

X

 

 

05

1.009791.H12

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

X

 

 

06

1.002662.H12

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

07

1.003141.H12

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

X

 

08

1.009996.H12

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

X

 

09

1.009995.H12

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

X

 

10

1.009997.H12

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

X

 

11

1.010469.H12

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

X

 

12

1.010322.H12

Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật do UBND huyện hoặc chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng).

 

X

 

13

1.010906.H12

Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo nghiên cứu khả thi do UBND huyện hoặc Chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng)

 

X

 

14

1.010907.H12

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư do UBND huyện hoặc Chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng)

 

X

 

15

1.010908.H12

Kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên địa bàn hành chính của huyện do mình chủ trì thẩm định thiết kế xây dựng

 

X

 

VI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

01

1.000281.H12

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

 

X

 

02

1.000278.H12

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

 

X

 

03

1.000276.H12

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

 

X

 

04

1.000272.H12

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

 

X

 

05

1.000269.H12

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

 

X

 

VII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

01

2.000575.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

 

 

02

1.001266.H12

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

 

03

1.001570.H12

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

X

 

 

04

2.000720.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

X

 

 

05

1.001612.H12

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

 

 

06

1.005280.H12

Đăng ký thành lập hợp tác xã

X

 

 

07

2.002123.H12

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

08

1.005277.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

X

 

 

09

1.005378.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

10

2.002122.H12

Đăng ký khi hợp tác xã chia

X

 

 

11

2.002120.H12

Đăng ký khi hợp tác xã tách

X

 

 

12

1.005121.H12

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

X

 

 

13

1.004972.H12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

X

 

 

14

2.001973.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

X

 

 

15

1.004982.H12

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

X

 

 

16

1.004979.H12

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

X

 

 

17

2.001958.H12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

X

 

 

18

1.005377.H12

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

19

1.005010.H12

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

20

1.004901.H12

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

X

 

 

21

1.004895.H12

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

X

 

 

VIII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

01

2.002096.H12

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

X

 

 

02

2.001240.H12

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

 

03

2.000615.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

 

04

2.000620.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

 

05

2.001283.H12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

 

06

2.001270.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

 

07

2.001261.H12

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

 

 

08

1.001279.H12

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

 

09

2.000629.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

 

10

2.000633.H12

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

 

 

11

2.000459.H12

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

12

1.001005.H12

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

13

2.000150.H12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

 

14

2.000162.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

 

15

2.000181.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

 

IX

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

01

1.003605.H12

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

X

 

 

02

1.003434.H12

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

X

 

 

03

1.011471.H12

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

 

 

04

1.007919.H12

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)

 

X

 

05

3.000175.H12

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

X

 

06

3.000154.H12

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

 

X

 

07

1.003956.H12

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

X

 

08

1.004498.H12

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

X

 

09

1.004478.H12

Công bố mở cảng cá loại 3

 

X

 

10

2.001627.H12

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp

 

X

 

11

1.003347.H12

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

X

 

12

1.003471.H12

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

X

 

13

1.003459.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

X

 

14

1.003456.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

X

 

X

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

01

1.008603.H12

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

X

 

 

02

1.010724.H12

Cấp đổi giấy phép môi trường

X

 

 

03

1.010725.H12

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

 

 

04

1.009482.H12

Công nhận khu vực biển cấp huyện

 

X

 

05

1.009483.H12

Giao khu vực biển cấp huyện

 

X

 

06

1.009484.H12

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

 

X

 

07

1.009485.H12

Trả lại khu vực biển cấp huyện

 

X

 

08

1.009486.H12

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện

 

X

 

09

1.001662.H12

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

 

X

 

10

1.001645.H12

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

X

 

11

1.005367.H12

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

X

 

12

1.005187.H12

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

X

 

13

2.000395.H12

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

 

X

 

14

2.001234.H12

Nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

X

 

15

2.000381.H12

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

X

 

16

1.000798.H12

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

X

 

17

1.003572.H12

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

 

X

 

18

1.010723.H12

Cấp giấy phép môi trường

 

X

 

19

1.010726.H12

Cấp lại giấy phép môi trường

 

X

 

XI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

01

2.000440.H12

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

X

 

 

02

1.000933.H12

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

X

 

 

03

1.003645.H12

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

X

 

 

04

1.003635.H12

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

X

 

 

05

1.008898.H12

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

 

06

1.008899.H12

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

 

07

1.008900.H12

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

 

 

08

1.003243.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

X

 

 

09

1.003226.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

X

 

 

10

1.003185H12

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

X

 

 

11

1.003140.H12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

X

 

 

12

1.003103.H12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

X

 

 

13

1.001874.H12

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở; tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).

X

 

 

14

1.000903.H12

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

X

 

15

1.000831.H12

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

X

 

XII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

01

2.001960.H12

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

 

02

2.002284.H12

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

X

 

 

03

1.010832.H12

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

X

 

04

1.000684.H12

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

X

 

05

2.000298.H12

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

06

2.000291.H12

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

07

1.001776.H12

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

X

 

08

2.000294.H12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

09

1.001753.H12

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

10

1.001758.H12

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

X

 

11

1.000669.H12

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

X

 

12

1.001739.H12

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

X

 

13

1.001731.H12

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

X

 

14

2.000744.H12

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

X

 

15

1.004959.H12

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

X

 

16

2.001661.H12

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

X

 

17

1.010938.H12

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

X

 

18

1.01094.0.H12

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

X

 

19

1.010939.H12

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

X

 

C

CẤP XÃ (35 DVCTT TOÀN TRÌNH; 66 DVCTT MỘT PHẦN)

35

66

101

I

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

01

2.001810.H12

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

X

 

02

1.004441.H12

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

X

 

03

1.004492.H12

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

X

 

04

1.004443.H12

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

X

 

05

1.004485.H12

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

X

 

06

1.001714.H12

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

X

 

II

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

01

1.001167.H12

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một Xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

02

1.001156.H12

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

 

03

1.001109.H12

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn Xã khác

X

 

 

04

1.001098.H12

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một Xã

X

 

 

05

1.001090.H12

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

 

06

1.001085.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một Xã

X

 

 

07

1.001078.H12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một Xã

X

 

 

08

1.001055.H12

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

 

09

2.000509.H12

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

 

 

10

1.001028.H12

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

X

 

 

11

1.000775.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

X

 

12

2.000346.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

X

 

13

2.000337.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột Xuất

 

X

 

14

1.000748.H12

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

X

 

15

2.000305.H12

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

X

 

III

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

01

2.000908.H12

Cấp bản sao từ sổ gốc

X

 

 

02

2.000635.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

X

 

 

03

2.002516.H12

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

 

 

04

1.004859.H12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

X

 

 

05

1.004873.H12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

 

 

06

2.001457.H12

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

X

 

 

07

2.001449.H12

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

X

 

 

08

1.002211.H12

Công nhận hòa giải viên

X

 

 

09

2.000950.H12

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

X

 

 

10

2.000930.H12

Thôi làm hòa giải viên

X

 

 

11

2.002080.H12

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

X

 

 

12

1.001193.H12

Đăng ký khai sinh

 

X

 

13

1.000894.H12

Đăng ký kết hôn

 

X

 

14

1.001022.H12

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

X

 

15

1.000689.H12

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

 

X

 

16

1.000656.H12

Đăng ký khai tử

 

X

 

17

1.004837.H12

Đăng ký giám hộ

 

X

 

18

1.004845.H12

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

X

 

19

1.004884.H12

Đăng ký lại khai sinh

 

X

 

20

1.004772.H12

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

X

 

21

1.004746.H12

Đăng ký lại kết hôn

 

X

 

22

2.000986.H12

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

X

 

23

2.001023.H12

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

X

 

24

1.005461.H12

Đăng ký lại khai tử

 

X

 

25

2.001263.H12

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

X

 

26

2.001255.H12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

X

 

27

2.002165.H12

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp xã

 

X

 

28

2.001035.H12

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

X

 

29

2.001019.H12

Chứng thực di chúc

 

X

 

30

2.001016.H12

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

X

 

31

2.001406.H12

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

X

 

32

2.001009.H12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

X

 

33

2.000815.H12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

34

2.000913.H12

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

X

 

35

2.000927.H12

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

X

 

36

2.000942.H12

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

X

 

37

2.000884.H12

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

X

 

IV

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

01

1,007,867

Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà

X

 

 

02

1,007,868

Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà

X

 

 

V

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y Tế

01

2.001088.H12

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

X

 

 

02

1.002192.H12

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

 

X

 

VI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

01

2.002226.H12

Thông báo thành lập Tổ hợp tác

 

X

 

02

2.002227.H12

Thông báo thay đổi Tổ hợp tác

 

X

 

03

2.002228.H12

Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác

 

X

 

VII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

01

1.005412.H12

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

X

 

VIII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

01

1.010091.H12

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

X

 

 

02

1.010092.H12

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

X

 

 

03

1.003596.H12

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

X

 

 

04

2.001621.H12

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

X

 

05

1.003446.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi

 

X

 

06

1.003440.H12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

X

 

07

2.002163.H12

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

X

 

08

2.002162.H12

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

X

 

09

2.002161.H12

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

X

 

10

1.008838.H12

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

X

 

11

1.008004.H12

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

X

 

IX

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

01

1.008603.H12

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

X

 

 

02

1.004082.H12

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

X

 

03

1.010736.H12

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

X

 

04

1.003554.H12

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

 

X

 

X

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

01

1.000954.H12

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

X

 

 

02

1.001120.H12

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

X

 

 

03

1.003622.H12

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

X

 

 

04

1.008901.H12

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

X

 

 

05

1.008902.H12

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

X

 

 

06

1.008903.H12

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

X

 

 

07

2.000794.H12

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

X

 

 

XI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

01

1.010833.H12

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

X

 

02

1.000506.H12

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

X

 

03

1.000489.H12

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

X

 

04

2.000355.H12

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

X

 

05

1.001699.H12

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

X

 

06

1.001653.H12

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

X

 

07

2.000751.H12

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

X

 

08

2.000602.H12

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

X

 

09

1.000132.H12

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

X

 

10

1010941.H12

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

X

 

11

2.001947.H12

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

X

 

12

1.004941.H12

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

X

 

13

2.001944.H12

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

X

 

Ghi chú: Tổng số có 1.812 dịch vụ công trực tuyến, trong đó: 801 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 1.011 dịch vụ công trực tuyến một phần./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 595/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản