- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 1Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr- SVHTTDL ngày 23/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang.
2. Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3: Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
| A. | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A1. | Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | MC | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
2 | 2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | MC | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Công an tỉnh 04 ngày, Phòng VHTT 04 ngày | Không |
|
|
|
3 | 3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | MC | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
4 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | MC | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày |
| Không | x | x |
|
5 | 5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | MCLT | 03 ngày |
| 03 ngày |
| Không |
|
|
|
6 | 6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | MC | 30 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
7 | 7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | MCLT | 100 ngày | 88 ngày | 28 ngày | Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày | Không |
|
|
|
8 | 8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | MCLT | 100 ngày | 88 ngày | 28 ngày | Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày | Không |
|
|
|
9 | 9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | MC | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
10 | 10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
11 | 11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
12 | 12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
13 | 13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
14 | 14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
15 | 15 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | MCLT | 20 ngày |
| 10 ngày | UBND tỉnh: 10 ngày | Không | x | x |
|
16 | 16 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | MC | 15 ngày |
| 15 ngày |
| Không | x | x |
|
| A2. | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 1 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | MCLT | 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
18 | A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 1 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
20 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày | 3 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
21 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
22 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
23 | 5 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
24 | 6 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
25 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
26 | 8 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
27 | 9 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
28 | 10 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
29 | 11 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
30 | 12 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
| A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | MC | 05 ngày làm việc |
|
|
| Có | x |
|
|
32 | 2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | MC | 15 ngày làm việc |
|
|
| Không | x | x |
|
33 | 3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | MCLT | 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày LV | không |
|
|
|
34 | 4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| không |
|
|
|
| A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
36 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Có | x |
|
|
37 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | MC | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
38 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | MC | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
39 | 5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
40 | 6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | MC | 15 ngày | 5 ngày | 05 ngày |
| Không | x | x |
|
41 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 08 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 3.000.000đ/giấy phép | x | x |
|
42 | 8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 08 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 1.500.000đ/giấy phép | x | x |
|
43 | 9 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 8 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 1.500.000đ/giấy phép | x | x |
|
| A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | MC | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
45 | 2 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
46 | 3 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
47 | 4 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | MC | 10 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
| A7. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | 1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | MC | 05 ngày |
| 05 ngày |
| Không | x | x |
|
| A8. | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | 1 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
50 | 2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
51 | 3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
| A9 | Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | 1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
53 | 2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
54 | 3 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
55 | 4 | Thủ tục Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
56 | 5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
57 | 6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | MCLT | Theo Kế hoạch của Bộ |
|
|
| Không |
|
|
|
| A10. | Gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | 1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
59 | 2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
60 | 3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
61 | 4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tính) | MCLT | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
62 | 5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
63 | 6 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
64 | 7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | Không quy định |
| 50 ngày | 50 ngày | Không | x | x |
|
65 | 8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | MC | Không quy định |
| 50 ngày | 50 ngày | Không | x | x |
|
66 | 9 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
67 | 10 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
68 | 11 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
69 | 12 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
| B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | 1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
71 | 2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
72 | 3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | MC | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
73 | 4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
74 | 5 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
75 | 6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn | MC | 7 ngày làm việc | 7ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
76 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
77 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
78 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
79 | 10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
80 | 11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
81 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
82 | 13 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
83 | 14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
84 | 15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ |
|
|
|
85 | 16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ |
|
|
|
86 | 17 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ |
|
|
|
87 | 18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
88 | 19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | MC | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
89 | 20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
90 | 21 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
91 | 22 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| 200.000đ | x |
|
|
92 | 23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
93 | 24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
94 | 25 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
95 | 26 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
96 | 27 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
97 | 28 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
98 | 29 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| 600.000đ | x |
|
|
99 | 30 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Một môn TT: 600.000đ 02 môn TT: 800.000đ 03 môn TT: 1.000.000đ Từ 04 môn TT: 1.200.000đ | x |
|
|
100 | 31 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
101 | 32 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
102 | 33 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
| C. | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C1. | Lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| 3.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
104 | 2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
105 | 3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 2.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
106 | 4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | MC | 15 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
107 | 5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | MC | 15 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
108 | 6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| 200.000 đồng/thẻ | x | x |
|
109 | 7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
110 | 8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Có | x | x |
|
111 | 9 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
112 | 10 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
113 | 11 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
114 | 12 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| 3.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
115 | 13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
116 | 14 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
117 | 15 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
| 16 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
118 | 17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
119 | 18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
120 | 19 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | MC | 30 ngày | 25 ngày | 17 ngày | UBND tỉnh: 08 ngày | Không |
|
|
|
121 | 20 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | MCLT | 60 ngày | 60 ngày | 45 ngày | UBND tỉnh: 15 ngày | Không |
|
|
|
| C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | 21 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | MC | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày |
| Có | x | x |
|
123 | 22 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
124 | 23 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
125 | 24 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
126 | 25 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
127 | 26 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng, điện ảnh và văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện ảnh, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 260/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2023 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực điện ảnh, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 10Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng, điện ảnh và văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện ảnh, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 260/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2023 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực điện ảnh, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá; thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực