- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2801/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 65/TTr- SVHTTDL ngày 15/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã xong trước ngày 19/8/2022; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chỉnh sửa, cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính xong trước ngày 22/8/2022.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
| A. | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A1. | Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | MC | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
2 | 2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | MC | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Công an tỉnh 04 ngày, phòng VHTT 04 ngày | Không |
|
|
|
3 | 3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | MC | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
4 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | MC | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày |
| Không | x | x |
|
5 | 5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | MCLT | 03 ngày |
| 03 ngày |
| Không |
|
|
|
6 | 6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | MC | 30 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
7 | 7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | MCLT | 100 ngày | 88 ngày | 28 ngày | Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày | Không |
|
|
|
8 | 8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | MCLT | 100 ngày | 88 ngày | 28 ngày | Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày | Không |
|
|
|
9 | 9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | MC | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
10 | 10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
11 | 11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
12 | 12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
13 | 13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
14 | 14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
15 | 15 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | MCLT | 20 ngày |
| 10 ngày | UBND tỉnh: 10 ngày | Không | x | x |
|
16 | 16 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | MC | 15 ngày |
| 15 ngày |
| Không | x | x |
|
| A2. | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | MC | 10 ngày |
| 05 ngày | UBND tỉnh 05 ngày | Có | x | x |
|
18 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | MC | 10 ngày |
| 05 ngày | UBND tỉnh 05 ngày | Có |
|
|
|
| A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 1 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
20 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày | 3 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
21 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
22 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
23 | 5 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
24 | 6 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
25 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | MCLT | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
26 | 8 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
27 | 9 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
28 | 10 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
29 | 11 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
30 | 12 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | MC | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
| A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | MC | 05 ngày làm việc |
|
|
| Có | x |
|
|
32 | 2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | MC | 15 ngày làm việc |
|
|
| Không | x | x |
|
33 | 3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | MCLT | 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày LV | không |
|
|
|
34 | 4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| không |
|
|
|
| A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
36 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Có | x |
|
|
37 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | MC | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
38 | 4 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | MC | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
39 | 5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | MC | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
40 | 6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | MC | 15 ngày | 8 ngày | 8 ngày |
| Không | x | x |
|
41 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 08 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 3.000.000đ/giấy phép | x | x |
|
42 | 8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 08 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 1.500.000đ/giấy phép | x | x |
|
43 | 9 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | MCLT | 10 ngày | 8 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh: 04 ngày | 1.500.000đ/giấy phép | x | x |
|
| A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | MC | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
45 | 2 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
46 | 3 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
47 | 4 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | MC | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
48 | 5 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | MC | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| Có | x | x |
|
| A7. | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | 1 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
50 | 2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
51 | 3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | MC | 15 ngày |
| 10 ngày | 05 ngày | Không | x | x |
|
| A8. | Gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | 1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
53 | 2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
54 | 3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
55 | 4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tính) | MCLT | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
56 | 5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Không | x | x |
|
57 | 6 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | MCLT | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
58 | 7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | Không quy định |
| 50 ngày | 50 ngày | Không | x | x |
|
59 | 8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | MC | Không quy định |
| 50 ngày | 50 ngày | Không | x | x |
|
60 | 9 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
61 | 10 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
62 | 11 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
63 | 12 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | MC | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
| A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | 1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | MC | 05 ngày |
| 05 ngày |
| Không | x | x |
|
| B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | 1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
66 | 2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
67 | 3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | MC | 6 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
68 | 4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
69 | 5 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
70 | 6 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
71 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
72 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
73 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
74 | 10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
75 | 11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
76 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
77 | 13 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
78 | 14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
79 | 15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
80 | 16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
81 | 17 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không |
|
|
|
82 | 18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
83 | 19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | MC | 6 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
84 | 20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
85 | 21 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
86 | 22 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
87 | 23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
88 | 24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
89 | 25 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
90 | 26 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
91 | 27 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
92 | 28 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
93 | 29 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
94 | 30 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | MC | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
| Không | x |
|
|
95 | 31 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
96 | 32 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
| 33 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | MCLT | 10 ngày | 10 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày | Không | x |
|
|
| C. | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C1. | Lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | 1 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | MC | 30 ngày | 25 ngày | 17 ngày | UBND tỉnh: 08 ngày | Không |
|
|
|
98 | 2 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | MCLT | 60 ngày | 60 ngày | 45 ngày | UBND tỉnh: 15 ngày | Không |
|
|
|
99 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 10 ngày | 08 ngày | 08 ngày |
| 3.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
100 | 4 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
101 | 5 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 2.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
102 | 6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
103 | 7 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
104 | 8 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
105 | 9 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
| 3.000.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
106 | 10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
107 | 11 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
108 | 12 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
109 | 13 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| 1.500.000 đồng/giấy phép | x | x |
|
110 | 14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | MC | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
111 | 15 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | MC | 15 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
112 | 16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | MC | 15 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
113 | 17 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| 200.000 đồng/thẻ | x | x |
|
114 | 18 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| 650.000 đồng/thẻ | x | x |
|
115 | 19 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Có | x | x |
|
116 | 20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
| C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | 1 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | MC | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày |
| Có | x | x |
|
118 | 2 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
119 | 3 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
120 | 4 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
121 | 5 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
122 | 6 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | MC | 20 ngày | 20 ngày | 20 ngày |
| 1.000.000đ/hồ sơ | x | x |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 5Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá; thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 2801/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực