- 1Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND sửa đổi điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 14Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 16Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 17Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND quy định về thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 160/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 19Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2020 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP, ngày 25 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2020), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ là 20 văn bản: gồm 08 Nghị quyết và 12 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần là 11 văn bản: gồm 03 Nghị quyết và 08 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng công báo và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | Số 81/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 | Về việc lập Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh. | Ngày 21/12/2020 |
2. | Nghị quyết | Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định chức danh số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp khóm. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 26/3/2020 |
3. | Nghị quyết | Số 167/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc sửa đổi điểm b, khoản 2, điều 1, Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10. | ||
4. | Nghị quyết | Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Ngày 17/7/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Long. | ||
6. | Nghị quyết | Số 127/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 | Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | ||
7. | Nghị quyết | Số 160/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí. | ||
8. | Nghị quyết | Số 182/2019/NQ-HĐND, ngày 12/7/2019 | Về việc quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2019- 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQHĐND, ngày 05/6/2020 về việc Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2020-2021 | Ngày 01/8/2020 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
9. | Quyết định | Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 | Ban hành Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 Ban hành quy định xác định và quản lý các chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 20/01/2020 |
10. | Quyết định | Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 03/4/2020 |
11. | Quyết định | Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | Ban hành Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | Ngày 20/7/2020 |
12. | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 | Bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 Ban hành quy định xác định và quản lý các chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 20/01/2020 |
13. | Quyết định | Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 | Ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Vĩnh Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | Ngày 21/12/2020 |
14. | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Về việc quy định mức chi, mức đóng của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh, giáo dục - lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND, ngày 04/02/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực cai nghiện ma túy do Ủy ban tỉnh Vĩnh Long ban hành. | Ngày 20/02/2020 |
15. | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND, ngày 29/3/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 28/12/2020 |
16. | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND, ngày 09/5/2016 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020. | Ngày 15/8/2020 |
17. | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND, ngày 30/6/2016 | Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 16/3/2020 |
18. | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 về việc quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh, giáo dục - lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực cai nghiện ma túy do Ủy ban tỉnh Vĩnh Long ban hành. | Ngày 20/02/2020 |
19. | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | Ngày 15/8/2020 |
20. | Quyết định | Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND, ngày 13/02/2020 Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Ngày 23/02/2020 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
01 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức luân chuyển và chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | - Chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn tại Mục II, Điều 1 - Cụm từ “Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn” và cụm từ “chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn” tại Khoản 1 và Khoản 3, Mục II, Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 26/3/2020 |
02 | Nghị quyết | Nghị quyết 33/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữ ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định giai đoạn 2017-2020. | - Gạch đầu dòng thứ 2, khoản 4, tiểu mục 1, Điều 1; - Điểm 2.7, khoản 2, tiểu mục 2, Điều 1 | Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định giai đoạn 2017-2020; kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 và Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. | 19/12/2020 |
03 | Nghị quyết | Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc Quy định số lượng Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã loại I, II, cấp trọng điểm về quốc phòng - an ninh và chế độ, chính sách đối với lực lượng DQTV, Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã | Quy định về chế độ phụ cấp hàng tháng được hưởng hệ số tại Điểm a, Khoản 2 Điều 1. | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 26/3/2020 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
04 |
| Số 02/2014/QĐ-UBND, ngày 13/01/2014 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Một số nội dung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND, gồm: Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; khoản 1, khoản 4 Điều 7; khoản 1 Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; Điều 11; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 13 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, ngày 25/5/2020 | 06/6/2020 |
05 | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 Quy định nội dung và mức chi cho các trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 -2020 | Khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 20/7/2020 |
06 | Quyết định | Số 30/2015/QĐ-UBND, ngày 23/12/2015 Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Một số nội dung của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm: - Khoản 4 Điều 3; - Điều 7; - Điều 8; - Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, ngày 30/7/2020 | 10/8/2020 |
07 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh | Một số nội dung của Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016, gồm: - Khoản 1, 2 Điều 5; - Điều 7; - Khoản 1, Điều 10; - Khoản 4, Điều 12; - Khoản 1, Điều 14; - Khoản 3, 4 Điều 16; - Điểm g khoản 1 Điều 18; - Điểm a khoản 10 Điều 18; - Điểm a, b khoản 2 Điều 14. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh | 13/3/2020 |
08 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Khoản 3 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | 20/12/2020 |
09 | Quyết định | Số 11/2019/QĐ-UBND 05/7/2019 Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Một số nội dung của Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND, gồm: - Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Quy định; - Điểm b Khoản 1 Điều 5 của Quy đinh. | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | 05/9/2020 |
10 | Quyết định | Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 Ban hành quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động Khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Một số nội dung của Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019, gồm: - Điểm d Khoản 7 và điểm đ Khoản 9, Điều 6; - Khoản 2 Điều 13; - Khoản 15 và Khoản 23 Điều 8. | Được sửa đổi bởi Quyết định 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 Sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh | 08/5/2020 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
11 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | - Phần I, Phần II tại Điều 1 Quyết định. - Phần I, Phần II Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 | 20/12/2019 |
- 1Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND sửa đổi điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 14Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 16Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 17Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND quy định về thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 160/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 19Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 21Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 22Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 23Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND sửa đổi điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 14Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 16Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 17Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND quy định về thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 160/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 19Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 8Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 9Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2020)
- Số hiệu: 237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực