Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 120/TTr-LĐTBXH ngày 26/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 159 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 123 thủ tục, cấp huyện: 21 thủ tục, cấp xã: 15 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Thanh tra tỉnh cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 123 TTHC |
| |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (2) | Đã ủy quyền giải quyết 02 TTHC | |||||||||
1. Tên lĩnh vực: Lao động (2) |
|
| ||||||||
1.1 | 1.009466.000.00.00.H47 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. |
|
1.2 | 1.009467.000.00 .00.H47 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. |
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (19) | Đã ủy quyền giải quyết 21 TTHC | |||||||||
1. Tên lĩnh vực: Việc làm (1) |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | 1.009874.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. |
|
2 | Tên lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (17) |
| ||||||||
2.1 | 1.000243.000.0 0.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.2 | 2.000099.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.3 | 1.000234.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.4 | 1.000031.000.00.00.H47 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.5 | 1.000553.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.6 | 1.000509.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.7 | 1.000160.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.8 | 1.000138.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.9 | 1.000154.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.10 | 1.010587.000.00.00.H47 | Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.11 | 1.010588.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.12 | 1.010589.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.13 | 1.010590.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.14 | 1.010591.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.15 | 1.010592.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
2.16 | 1.010927.000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn. | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
2.17 | 1.000266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022, - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
3 | Tên lĩnh vực: Người có công (1) |
| ||||||||
3.1 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; -Thông tư liên tịch Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020. |
|
Tổng cộng | 19 |
|
|
| 1 | 18 |
|
|
| |
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-TBXH (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền): 102 TTHC | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (8) |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | 1.005449.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | 1.200.000 đồng | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
1.2 | 1.005450.000.00.00.1147 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận: không. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
1.3 | 2.002340.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ, trường hợp không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Đối với trường hợp giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: -Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được tiền do cơ quan bảo hiểm chuyển đến, người sử dụng lao động có trách nhiệm chi trả trợ cấp cho người lao động. | Bảo hiểm xã hội | X |
| X | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. |
|
1.4 | 2.002341.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. |
|
1.5 | 2.002342.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động. | Bảo hiểm xã hội | X |
| X | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. |
|
1.6 | 2.002343.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. |
|
1.7 | 2.000111.000.00.00.H47 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. |
|
1.8 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Căn cứ Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ. - Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. |
|
2.Tên lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (3) |
| |||||||||
2.1 | 2.002028.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022. |
|
2.2 | 1.005132.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022. |
|
2.3 | 1.000502.000.00.00.H47 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022. |
|
3. Tên lĩnh vực: Lao động (6) |
| |||||||||
3.1 | 1.000479.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3.2 | 1.000464.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3.3 | 1.000448.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với noi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3.4 | 1.000436.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3.5 | 1.000414.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3.6 | 2.001955.00000.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 06 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021. |
|
4. Tên lĩnh vực: Tiền lương (2) |
| |||||||||
4.1 | 1.004949.000.00.00.H47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Không quy định | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
4.2 | 2.001949.000.00.00.H47 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 của liên Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5. Tên Lĩnh vực: Việc làm (06) |
| |||||||||
5.1 | 1.011546.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc). | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội) | X |
| X | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2Q22/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023. |
|
5.2 | 1.011547.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc). | Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội) | X |
| X | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2Q22/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023. |
|
5.3 | 1.001865.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.4 | 1.001823.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.5 | 1.001853.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | + Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). + Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021; - Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.6 | 1.009873.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021; - Số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
6. Tên lĩnh vực: Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (06) |
| |||||||||
6.1 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc |
| X |
| X | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
6.2 | 2.000219.000.00.00.H47 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
|
|
| X | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
6.3 | 2.000205.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc |
| X |
| X | 300.000 đồng | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. |
|
6.4 | 2.000192.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc |
| X |
| X | 225.000 đồng | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. |
|
6.5 | 1.009811.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc |
| X |
| X | 225.000 đồng | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. |
|
6.6 | 1.000459.000.00.00.H47 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc |
| X |
| X | Không | - Bộ Luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023 của Sở LĐ-TB&XH. |
|
7. Tên lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (12) |
| |||||||||
7.1 | 2.000135.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh. |
|
7.2 | 2.000141.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh. |
|
7.3 | 2.000056.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh. |
|
7.4 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | + Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; + Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; + Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018; - Số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh. |
|
7.5 | 2.000062.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh. |
|
7.6 | 2.000051.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh. |
|
7.7 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
7.8 | 2.000282.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. | Cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
7.9 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 07 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
7.10 | 1.001310.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X | Không | - Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015; - Số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh. |
|
7.11 | 2.000144.000.00.00.H47 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 35 ngày làm việc | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh. |
|
7.12 | 2.000216.000.00.00.H47 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
| X | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh. |
|
8. Tên lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (12) |
| |||||||||
8.1 | 2.000189.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
8.2 | 1.000389.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
8.3 | 1.000167.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
8.4 | 1.000530.000.00.00.H47 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.5 | 1.000482.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.6 | 1.010928.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; - Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022. |
|
8.7 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.8 | 1.010593.000.00.00.H47 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
8.9 | 1.010594.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. |
|
8.10 | 1.010595.000.00.00.H47 | Công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.11 | 1.010596.000.00.00.H47 | Thôi công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; - Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.12 | 2.001959.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | CS GDNN công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ. HSSV được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (CS GDNN công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ). Trường hợp HSSV chưa nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Cơ sở GDNN công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| X | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018; - Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 24/3/2020. |
|
9. Tên lĩnh vực: Người có công (37) |
| |||||||||
9.1 | 1.010801.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; -10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.2 | 1.010802.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.3 | 1.010803.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.4 | 1.010804.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.5 | 1.010805.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.6 | 1.010806.000.00.00.H47 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.7 | 1.010807.000.00.00.H47 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.8 | 1.010808.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.9 | 1.010809 000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không |
|
|
9.10 | 1.010810.000.00.00.H47 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. - 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. - Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.11 | 1.010811.000.00.00.H47 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.12 | 1.010812.000.00.00.H47 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.13 | 1.010813.000.00.00.H47 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.14 | 1.010814.000.00.00.H47 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.15 | 1.010815.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.16 | 1.010816.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. - 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. - 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ. | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.17 | 1.010817.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.18 | 1.010818.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.19 | 1.010819.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.20 | 1.010820.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.21 | 1.010821.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.22 | 1.010822.000.0 0.00.H47 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.23 | 1.010823.000.00.00.H47 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.24 | 1.010824.000.00.00.H47 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đối với trợ cấp 1 lần và mai táng. - 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng. - 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.25 | 1.010825.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.26 | 1.010826.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ- CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.27 | 1.010827.000.00.00.H47 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.28 | 1.010828.000.00.00.H47 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.29 | 1.010829.000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.30 | 1.010830 000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.31 | 1.010831.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
9.32 | 1.001257.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
9.33 | 1.005387.000.00.00.H47 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
9.34 | 2.002307.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 25 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020. |
|
9.35 | 2.002308.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Theo đúng quy định của pháp luật | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020. |
|
9.36 | 2.001157.000.00.00.H47 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT -BLĐTBXH-BNV-BTC; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
9.37 | 2.001396.000.00.00.H47 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
10. Tên lĩnh vực: Trẻ em (2) |
| |||||||||
10.1 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | - THI: Không quy định; - TH2: 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
10.2 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Cơ quan lao động thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
11. Tên lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (8) |
| |||||||||
11.1 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
11.2 | 2.000027.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
11.3 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
11.4 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
11.5 | 1.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
11.6 | 1.010935.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
11.7 | 1.010936.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
11.8 | 1.010937.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
Tổng cộng | 102 |
|
| 102 | 39 | 63 |
|
| 23 | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 21 TTHC |
| |||||||||
1. Tên lĩnh vực: Việc làm (2) |
| |||||||||
1.1 | 1.011548.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | - Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); - Ủy ban nhân dân cấp huyện. | X | X |
| Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2Q22/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023. |
|
1.2 | 1.011550.000.00.00.H47 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | - Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); - Ủy ban nhân dân cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2Q22/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023. |
|
2. Tên lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (2) |
| |||||||||
2.1 | 2.002284.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | CS GDNN công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ. HSSV được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (CS GDNN công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ). Trường hợp HSSV chưa nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Cơ sở GDNN công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | X | X |
| Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. - Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 24/3/2020. |
|
2.2 | 2.001960.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Phòng LĐ-TB&XH huyện, thị xã thành phố đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ. HSSV được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng LĐ-TB&XH huyện, thị xã thành phố thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ). Trường hợp HSSV chưa nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Phòng LĐ-TB&XH huyện, thị xã thành phố nơi HSSV học tại tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp có | X | X |
| Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT -BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018; - Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 24/3/2020. |
|
3. Tên lĩnh vực: Người có công (1) |
| |||||||||
3.1 | 1.010832.000.00.00.H47 | Thăm viếng mộ liệt sỹ | 06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022. |
|
4. Tên lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (12) |
| |||||||||
4.1 | 1.000669.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
4.2 | 2.000291.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
4.3 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 27/3/2023. |
|
4.4 | 1.001758.000.00.00.H47 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.5 | 1.001753.000.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.6 | 1.001731.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.7 | 2.000777.000.00.00.1147 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.8 | 1.001739.000.00.00.H47 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.9 | 2.000744.000.00.00.1147 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
4.10 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
4.11 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
4.12 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
5. Tên lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (4) |
| |||||||||
5.1 | 1.010938.000.00.00.H47 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
5.2 | 1.010939.000.00.00.H47 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
5.3 | 1.010940.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
5.4 | 2.001661.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | X | X |
| Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018. |
|
Tổng cộng | 21 |
|
| 21 | 21 |
|
|
|
| |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 15 TTHC |
| |||||||||
1. Tên lĩnh vực: Người có công (1) |
| |||||||||
1.1 | 1.010833.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021; - Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; |
|
2. Tên lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (8) |
| |||||||||
2.1 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
2.2 | 1.001653.000.00.00.H47 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019; - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. |
|
2.3 | 2.000751.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021; - Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021. |
|
2.4 | 2.000355.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
|
2.5 | 1.011606.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023. |
|
2.6 | 1.011607000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023. |
|
2.7 | 1.011608000.00.00.H47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023. |
|
2.8 | 1.011609000.00.00.H47 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/5/2023. |
|
3. Tên lĩnh vực: Trẻ em (4) |
| |||||||||
3.1 | 2.001947.000.00.00.H47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
|
3.2 | 1.004941.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
|
3.3 | 2.001944.000.00.00.H47 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
|
3.4 | 2.001942.000.00.00.H47 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
|
4. Tên lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (2) |
| |||||||||
4.1 | 1.010941.000.00.00.H47 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 03 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14; - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022. |
|
4.2 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14; - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021; - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
|
Tổng cộng | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 7Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc chức năng giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc chức năng giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 170/2008/QĐ-TTg về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với Thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 24/2009/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 170/2008/QĐ-TTg về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Luật người khuyết tật 2010
- 6Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 8Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người
- 10Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 11Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Luật việc làm 2013
- 15Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 19Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
- 20Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 21Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 22Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 23Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 24Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 25Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 62/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 28Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 29Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 30Luật trẻ em 2016
- 31Nghị định 52/2016/NĐ-CP Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- 32Quyết định 24/2016/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 34Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
- 35Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 36Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 37Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 38Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 39Bộ luật Lao động 2019
- 40Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em
- 41Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 42Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 43Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 44Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 45Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 46Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 47Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 48Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 49Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 50Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 51Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 52Thông tư 03/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định 157/2016/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 53Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020
- 54Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 55Luật Phòng, chống ma túy 2021
- 56Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 57Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 58Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 59Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 60Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 61Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 62Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 63Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 64Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 65Thông tư 14/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 66Thông tư 15/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 67Thông tư 20/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 68Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 69Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 70Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 71Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 72Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 73Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 74Nghị định 24/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 75Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 76Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 77Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 78Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 79Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 80Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 81Nghị định 4/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 82Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 83Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 84Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 85Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 86Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 87Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 88Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 89Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 90Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 91Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra