Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2300/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2192/QĐ-CT ngày 11/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuộc lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn và danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số:156/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2300/QĐ-CT ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19.
Mã TTHC : 1.010087.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Du lịch . | 1,0 giờ | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch được giao xử lý hồ sơ | 9,0 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Du lịch. | 1,0 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Du lịch | 2,0 giờ | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 1,0 giờ | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, gửi sang UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyên Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 giờ | Hồ sơ đã chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 1,0 giờ | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 8,0 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 2,0 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 3,0 giờ | Ký Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 giờ | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 4 ngày làm việc | - Sở VHTTDL: 02 ngày - UBND tỉnh : 02 ngày |
1.Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Mã TTHC: 1.010088.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghệ thuật (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghệ thuật . | 1,0 giờ | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Nghệ thuật được giao xử lý hồ sơ | 16,0 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nghệ thuật | 1,0 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Nghệ thuật | 3,0 giờ | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 1,0 giờ | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, gửi sang UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyên Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 giờ | Hồ sơ đã chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 1,0 giờ | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 9,0 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 1,0 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 3,0 giờ | Ký Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 giờ | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 5 ngày làm việc | - Sở VHTTDL: 3 ngày - UBND tỉnh : 2 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2300/QĐ-CT ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Mã TTHC: 2.002304
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | Cán bộ Lao động Thương binh và xã hội cấp xã | 3,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 3 | - Xác nhận vào tờ khai thông tin gia đình, cá nhân tổ chức nhận chi phí hỗ trợ hỏa táng. - Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày | Văn bản được ký duyệt gửi UBND cấp huyện, Thành phố - Xác nhận của UBND xã bản tờ khai thông tin gia đình, cá nhân tổ chức nhận chi phí hỗ trợ hỏa táng. - Tờ trình về việc hỗ trợ chi phí hỏa táng |
| |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND cấp xã hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày |
|
| |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ ( trực tiếp, trực tuyến ) - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý ( Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ ( nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại bộ phận một cửa cấp huyện, Thành phố | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận chuyển đến phòng chuyên môn |
| |
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động Thương binh và xã hội cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
| |
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động Thương binh và xã hội cấp huyện, thành phố | 2,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 8 | Duyệt hồ sơ, Quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, Thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Lao động Thương binh và xã hội cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày | Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng được duyệt và ký nháy trình lãnh đạo UBND cấp huyện, Thành phố |
| |
Bước 9 | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch được phân công xem xét ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện, Thành phố | 1,0 ngày | Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng đã ký duyệt |
| |
Bước 10 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển hồ sơ cho cấp xã |
| |
Bước 11 | UBND cấp xã tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện, thành phố | Cán bộ Lao động Thương binh và xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Nhận kết quả và chuyển cho Kế toán |
| |
Bước 12 | Thực hiện nhiệm vụ thanh toán chi phí hỗ trợ hỏa táng | Kế toán UBND cấp xã | 3,5 ngày | Làm thủ tục chứng từ rút tiền chi phí hỗ trợ hỏa táng từ NSNN về quỹ theo quy định |
| |
Bước 13 | Trả kết quả và cấp phát chi phí hỏa táng cho tổ chức/cá nhân | Thủ quỹ UBND cấp xã | 1,0 ngày | Có trách nhiệm gửi Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng và thực hiện cấp phát chi trả chi phí hỗ trợ hỏa táng cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc
| - UBND cấp xã : 5 ngày làm việc - UBND cấp huyện, thành phố : 5 ngày làm việc - UBND cấp xã: 5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2192/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn và danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 2300/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra