Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình số 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 tại mục I ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1377/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
I | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình xử lý văn bản đến | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ văn hóa (NVVH). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | 1 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản chấp thuận (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) |
- Trường hợp không chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo văn bản trả lời | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng NVVH | 2 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Văn thư | ½ ngày | -Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 8 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 5 ngày | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Văn thư | Giờ hành chính | -Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 8 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 1 ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
III | Trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận (Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản thông báo đồng ý. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
- Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản thông báo không đồng ý và nêu rõ lý do. | ||||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | - Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Văn thư | Giờ hành chính | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
Bước 8 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 2 ngày | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung đã được chấp thuận) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc thi có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị. - Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc thi có văn bản thông báo gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa phương nơi tổ chức cuộc thi ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
I | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản chấp thuận. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Văn bản chấp thuận (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) |
- Trường hợp không chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Văn bản trả lời | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 1 ngày | Dự thảo Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 1 ngày | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | ½ ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
III | Trường hợp hồ sơ thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận (Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ¼ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản thông báo đồng ý. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận) |
- Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản thông báo không đồng ý và nêu rõ lý do. | ||||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng NVVH | ¼ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận) |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận) |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | Giờ hành chính | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận) |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do; - Trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị; - Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật có văn bản thông báo gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa phương nơi tổ chức biểu diễn nghệ thuật ít nhất 02 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
I | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | 1,5 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản chấp thuận. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Dự thảo Văn bản chấp thuận (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) |
- Trường hợp không chấp thuận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Văn bản trả lời | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 2 ngày | Dự thảo Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 4 ngày | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 2 ngày | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản chấp thuận/văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ không đủ tài liệu theo quy định (Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | ½ ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
III | Trường hợp hồ sơ thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận (Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản thông báo đồng ý. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận) |
- Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản thông báo không đồng ý và nêu rõ lý do. | ||||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 1 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận) |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC : - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận) |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 1 ngày | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận) |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo (đối với trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị; - Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan có văn bản thông báo gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa phương nơi tổ chức cuộc thi, liên hoan ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
I | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp xác nhận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản xác nhận. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Văn bản xác nhận (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) |
- Trường hợp không xác nhận, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo văn bản trả lời | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 1 ngày | Dự thảo văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 1 ngày | Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản xác nhận/văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | ½ ngày | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
III | Trường hợp thay đổi nội dung đã được xác nhận (Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ¼ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo |
- Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do. | ||||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt dự thảo. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ¾ ngày | Văn bản thông báo |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | Giờ hành chính | Văn bản thông báo |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp văn bản xác nhận. Trường hợp không xác nhận, phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp thay đổi nội dung đã được xác nhận, cá nhân có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã xác nhận. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã xác nhận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn bản tới cá nhân đề nghị. |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu văn bản xin lỗi gửi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
- 1Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 4Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2021 phê quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 6Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 9Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2021 phê quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Vừ A Bằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra