Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 100/TTr-SVHTTDL ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 02 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
TTHC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG |
| |
1 | 1.010088.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 | 1.010087.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid -19 | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Tổng cộng: 02 TTHC
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 1: Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Quét (scan), nhập dữ liệu chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại Sở | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 02 giờ | Phiếu kiểm soát (Kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
2.2.Nghiên cứu đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 0,5 ngày | - Văn bản trả lời/dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh) | |
2.3. Duyệt hồ sơ trình | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 02 giờ | Văn bản trình (kèm dự thảo Quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh) | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trình (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh) | |
2.5. Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy ra Trung tâm (Quầy tiếp nhận của Sở Văn hóa) | Văn thư | 02 giờ | - Văn bản trình (kèm dự thảo Quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
2.6. Chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh | Quầy tiếp nhận của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC (chuyển cho Văn thư UBND tỉnh) | 02 giờ | - Văn bản trình, dự thảo Quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 3 UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 2,5 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
3.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
3.2. Thẩm định- đề xuất - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" | Công chức Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày | Dự thảo Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày | Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản /Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.6. Lấy số văn bản gửi kết quả ra Trung tâm (quầy Sở Văn hóa) | Văn thư | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC. - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô giữ lại 01 bản) | |
Bước 4 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
Quy trình số 2: Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid -19
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Quét (scan), nhập dữ liệu chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL tại Trung tâm | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại Sở | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
2.2.Nghiên cứu đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý du lịch | 04 giờ | Văn bản hướng dẫn hoặc trả lời/ Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định) | |
2.3. Duyệt hồ sơ trình | Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch | 02 giờ | Văn bản hướng dẫn hoặc trả lời/ Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định) | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ | Văn bản hướng dẫn hoặc trả lời/ Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định) | |
2.5. Chuyển hồ sơ ra Trung tâm Phục vụ HCC (Quầy tiếp nhận của Sở tại Trung tâm) | Văn thư | 02 giờ | - Tờ trình, dự thảo văn bản/ Phiếu kiểm soát quy trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô giữ lại 01 bản) | |
2.6. Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Quầy tiếp nhận của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC (chuyển cho Văn thư UBND tỉnh) | 01 giờ | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 3 UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| 02 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC |
m | 3.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 giờ | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
3.2. Thẩm định- đề xuất - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" | Công chức Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 giờ | Dự thảo Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
| 3.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 giờ | Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
3.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 04 giờ | Văn bản /Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | Văn bản/Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | |
3.6. Lấy số văn bản và chuyển kết quả ra Trung tâm (quầy Sở Văn hóa) | Văn thư | 01 giờ | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên quầy của Sở Văn hóa TTDL | 01 giờ | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy của Sở tại Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 04 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra