Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1533/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số: 204/TTr-SVHTT ngày 12/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 120 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình. Trong đó: 93 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 20 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/04/202021, Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 và Quyết định số 4221/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 của UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP
các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC,
HCTC, TH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên Quy trình

Ký hiệu

Ghi chú

I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (91 quy trình):

1.

Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

QT-01

QT-QLDS 01

1

2.

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

QT-02

QT-QLDS 02

3

3.

Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

QT-03

QT-QLDS 03

4

4.

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

QT-04

QT-QLDS 04

5

5.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

QT-05

QT-QLDS 05

8

6.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

QT-06

QT-QLDS 06

9

7.

Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích

QT-07

QT-QLDS 07

6

8.

Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

QT-08

QT-QLDS 08

7

9.

Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

QT-09

QT-QLDS 09

2

10.

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

QT-10

QT-QLDS 10

10

11.

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

QT-11

QT-QLDS 11

11

12.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

QT-12

QT-QLDS 12

12

13.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

QT-13

QT-QLDS 13

13

14.

Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

QT-14

QT-QLNT 01

14

15.

Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

QT-15

QT-QLNT 02

15

16.

Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-16

QT-QLNT 03

21

17.

Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-17

QT-QLNT 04

18

18.

Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-18

QT-QLNT 05

22

19.

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao)

QT-19

QT-QLNT 06

17

20.

Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

QT-20

QT-QLNT 07

19

21.

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

QT-21

QT-QLNT 08

28

22.

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

QT-22

QT-QLNT 09

29

23.

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

QT-23

QT-QLNT 10

30

24.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

QT-24

QT-QLNT 11

31

25.

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm Điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

QT-25

QT-QLNT 12

42

26.

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

QT-26

QT-QLNT 13

40

27.

Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

QT-27

QT-QLNT 14

60

28.

Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

QT-28

QT-QLNT 15

39

29.

Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

QT-29

QT-QLNT 16

23

30.

Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-30

QT-QLNT 17

24

31.

Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

QT-31

QT-QLNT 18

25

32.

Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-32

QT-QLNT 19

26

33.

Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-33

QT-QLNT 20

27

34.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)

QT-34

QT-QLNT 21

20

35.

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

QT-35

QT-QLNT 22

16

36.

Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

QT-36

QT-XDNSVH&GĐ01

32

37.

Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

QT-37

QT-XDNSVH&GĐ02

33

38.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-38

QT-XDNSVH&GĐ03

45

39.

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-39

QT-XDNSVH&GĐ04

47

40.

Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-40

QT-XDNSVH&GĐ05

48

41.

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-41

QT-XDNSVH&GĐ06

50

42.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-42

QT-XDNSVH&GĐ07

51

43.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QT-43

QT-XDNSVH&GĐ08

52

44.

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-44

QT-XDNSVH&GĐ09

53

45.

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-45

QT-XDNSVH&GĐ10

54

46.

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT-46

QT-XDNSVH&GĐ11

55

47.

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT-47

QT-XDNSVH&GĐ12

56

48.

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-48

QT-XDNSVH&GĐ13

46

49.

Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

QT-49

QT-XDNSVH&GĐ14

49

50.

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT-50

QT-XDNSVH&GĐ15

41

51.

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc.

(Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc)

QT-51

QT-QLVH 01

43

52.

Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

QT-52

QT-QLVH 02

37

53.

Thủ tục Tiếp nhận Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

QT-53

QT-QLVH 03

36

54.

Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường

QT-54

QT-QLVH 04

34

55.

Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

QT-55

QT-QLVH 05

35

56.

Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

QT-56

QT-QLVH 06

44

57.

Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

QT-57

QT-QLVH 07

38

58.

Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-58

QT-TV 01

57

59.

Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-59

QT-TV 02

58

60.

Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-60

QT-TV 03

59

61.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

QT-61

QT-QLTDTT01

74

62.

Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

QT-62

QT-QLTDTT 02

71

63.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

QT-63

QT-QLTDTT 03

81

64.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

QT-64

QT-QLTDTT 04

78

65.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

QT-65

QT-QLTDTT 05

69

66.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

QT-66

QT-QLTDTT 06

80

67.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

QT-67

QT-QLTDTT 07

79

68.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

QT-68

QT-QLTDTT 08

75

69.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

QT-69

QT-QLTDTT 09

77

70.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

QT-70

QT-QLTDTT 10

72

71.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

QT-71

QT-QLTDTT 11

86

72.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

QT-72

QT-QLTDTT 12

82

73.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

QT-73

QT-QLTDTT 13

85

74.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

QT-74

QT-QLTDTT 14

76

75.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

QT-75

QT-QLTDTT 15

84

76.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

QT-76

QT-QLTDTT 16

73

77.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

QT-77

QT-QLTDTT 17

68

78.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

QT-78

QT-QLTDTT 18

61

79.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

QT-79

QT-QLTDTT 19

62

80.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

QT-80

QT-QLTDTT 20

88

81.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

QT-81

QT-QLTDTT 21

70

82.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

QT-82

QT-QLTDTT 22

63

83.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

QT-83

QT-QLTDTT 23

64

84.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

QT-84

QT-QLTDTT 24

83

85.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

QT-85

QT-QLTDTT 25

66

86.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

QT-86

QT-QLTDTT 26

67

87.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

QT-87

QT-QLTDTT 27

87

88.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

QT-88

QT-QLTDTT 28

89

89.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

QT-89

QT-QLTDTT 29

90

90.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

QT-90

QT-QLTDTT 30

91

91.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Rổ

QT-91

QT-QLTDTT 31

92

92.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

QT-92

QT-QLTDTT 32

93

93.

Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-93

QT-QLTDTT 33

65

II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố (20 Quy trình):

94.

Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

QT-94

 

01

95.

Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

QT-95

 

02

96.

Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT-96

 

06

97.

Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT-97

 

07

98.

Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-98

 

8

99.

Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-99

 

9

100

Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Khu dân cư văn hóa hàng năm”

QT-100

 

04

101

Thủ tục Xét tặng Giấy khen “Khu dân cư văn hóa”

QT-101

 

05

102

Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội

QT-102

 

10

103

Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội

QT-103

 

11

104

Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-104

 

12

105

Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-105

 

13

106

Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-106

 

14

107

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-107

 

15

108

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-108

 

16

109

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-109

 

17

110

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-110

 

18

111

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-111

 

19

112

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-112

 

20

113

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đặt chuẩn văn hóa”

QT-113

 

03

III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố (7 Quy trình):

114

Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã

QT-114

 

03

115

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-115

 

04

116

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-116

 

05

117

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QT-117

 

06

118.

Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-118

 

07

119

Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa

QT-119

 

02

120

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

QT-120

 

01

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 1533/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản