Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 563 /TTr-SVHTTDL ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |||||||
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| |||||||
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã số TTHC: 2.001631. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã số TTHC: 1.003838. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 7,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | |||||
3. Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC: 2.001613. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 5,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
4. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC: 1.003793. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 8 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 03 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
5. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã số TTHC: 2.001591. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,75 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | ||||
6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã số TTHC: 1.003738.Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 13 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 03 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã số TTHC: 1.003646. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến UBND tỉnh xem xét; Cục DSVH; Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét |
|
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 14,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 4 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 6 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trình Bộ VHTTDL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Hội đồng giám định cổ | 30 ngày | Không | UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTT & DL | Không | |
9 | Bước 9 | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Lãnh đạo Cục Di sản văn hóa | 10 ngày | ||||
10 | Bước 10 | Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 10 ngày | ||||
11 | Bước 11 | Phê duyệt | Thủ tướng Chính phủ |
| ||||
12 | Tổng thời gian giải quyết | 82 ngày | ||||||
8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã số TTHC: 1.003835. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTT &DL | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 14,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 4 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 6 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trình Bộ VHTTDL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Hội đồng giám định cổ vật | 30 ngày | ||||
9 | Bước 9 | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Lãnh đạo Cục Di sản văn hóa | 10 ngày | ||||
10 | Bước 10 | Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10 ngày |
| |||
11 | Bước 11 | Phê duyệt | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
12 | Tổng thời gian giải quyết | 82 ngày | ||||||
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001106. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 3,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 03 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLVH | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001123. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày |
|
|
|
| ||
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.001822. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.002003. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày |
|
| Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
|
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.003901. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
14. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 2.001641. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
15. Cấp giấy phép phổ biến phim. Mã số TTHC: 1.003035. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 3,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
16. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu . Mã số TTHC: 1.003017. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 3,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. QLVH | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLVH | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
17. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. Mã số TTHC: 1.001833. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
18. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã số TTHC: 1.001809. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. QLVH | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
19. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã số TTHC: 1.001778. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
20. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã số TTHC: 1.001755. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
21. Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. Mã số TTHC: 1.001738. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
22. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001704. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
23. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. Mã số TTHC: 1.001671. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,75 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,25 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
24. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001229. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||
25. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001211. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | ||||||
26. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001191. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||
27. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001182. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||
28. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001147. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | ||||||
29. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương . Mã số TTHC: 1.009397. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||
30. Thủ tục tổ cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương . Mã số TTHC: 1.009398. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 12,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||
31. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã số TTHC: 1.009399. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 7,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||
32. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. Mã số TTHC: 1.009403 . Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | ||||||
33. Đăng ký tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003676. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
34. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003654. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 3 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
35. Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch . Mã số TTHC: 1.001029. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết: | 3,5 ngày | ||||||
36. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. Mã số TTHC: 1.001008. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
37. Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke. Mã số TTHC: 1.000963. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày | ||||||
38. Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường. Mã số TTHC: 1.000922. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày | ||||||
39 Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004659. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
40. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. Mã số TTHC: 1.004650. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
41. Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã số TTHC: 1.004645. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 7 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. QLVH | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
42. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004639. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
43. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004666. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
44. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004662. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
45. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Mã số TTHC: 1.003784. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 1.5 ngày | ||||||
46. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. Mã số TTHC: 1.003743. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày | ||||||
47. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. Mã số TTHC: 2.001496. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
48. Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.003608. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 20 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 4 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 4,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | ||||||
49. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.003560. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày | ||||||
50. Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số h sơ: 1.008895. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày |
|
|
| |
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
51. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008896. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
52. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008897. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
53. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.005441. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng | 3 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
54. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001420. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày | ||||||
55. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001407. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 3,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 9,5 ngày | ||||||
56. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 2.001414. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
57. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000919. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày | ||||||
58. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000817. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
59. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000454. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa |
| ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở |
| ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | |||||
7 | Tổng thời gian giải quyết: Không quy định. |
|
|
|
| |||
60. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000433. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa |
| ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở |
| ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết: Không quy định. |
|
|
|
| |||
61. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000379. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
62. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000104. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
63. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 2.000022. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
64. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.003310. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
65. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. Mã số TTHC: 1.004723. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
| |||||||
66. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã số TTHC: 1.002445. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý thể dục thể thao (QLTDTT) | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
67. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã số TTHC: 1.002396. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
68. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.003441. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
69. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. Mã số TTHC: 1.000983. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
70. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã số TTHC: 1.002022. Mức DVC 3, 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 6,5 ngày | ||||||
71. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Mã số TTHC: 1.002013. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 6,5 ngày | ||||||
72. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh. Mã số TTHC: 1.001782. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 6,5 ngày | ||||||
73. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga. Mã số TTHC: 1.000953. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
74. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf. Mã số TTHC: 1.000936. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
75. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. Mã số TTHC: 1.000920. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
76. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. Mã số TTHC: 1.001195. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
77. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate. Mã số TTHC: 1.000904. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
78. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn. Mã số TTHC: 1.000883. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
79. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker. Mã số TTHC: 1.000863. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
80. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn. Mã số TTHC: 1.000847. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
81. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay. Mã số TTHC: 1.000830. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
82. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. Mã số TTHC: 1.000814. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
83. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. Mã số TTHC: 1.000644. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. Mã số TTHC: 1.000842. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
85. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness. Mã số TTHC: 1.005163. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lân sư rồng. Mã số TTHC: 2.002188. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
87. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí. Mã số TTHC: 1.000594. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
88. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh. Mã số TTHC: 1.000560. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
89. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam. Mã số TTHC: 1.000544. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
90. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá. Mã số TTHC: 1.000518. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
91. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. Mã số TTHC: 1.000501. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
92. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. Mã số TTHC: 1.000485. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
93. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao. Mã số TTHC: 1.001801. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
94. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã số TTHC: 1.001500. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
95. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã số TTHC: 1.005162. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
96. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã số TTHC: 1.001517. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
97. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã số TTHC: 1.001527. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
98. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã số TTHC: 1.001056. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLTDTT | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày | ||||||
III. LĨNH VỰC DU LỊCH |
| |||||||
99. Công nhận điểm du lịch. Mã số TTHC: 1.004528. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý du lịch (QLDL) | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 13,5 ngày | ||||||
100. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001628. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
101. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001616. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
102. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001622. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
103. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. Mã số TTHC: 2.001611. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
104. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. Mã số TTHC: 2.001589. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
105. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. Mã số TTHC: 1.003742. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
106. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.001837. Mức DVC 3, 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
107. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã số TTHC: 1.001440. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày | ||||||
108. Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004605. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
109. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003717. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||||||
110. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. Mã số TTHC: 1.003240. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
111. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. Mã số TTHC: 1.003275. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
112. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.005161. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
113. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003002. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
114. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004628. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 5,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
115. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.004623. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 5,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
116. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.001432. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 5,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
117. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã số TTHC: 1.004614. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 2,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
118. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.003490. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 24 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 9,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0.5 ngày | ||||
9 | Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày | ||||||
119. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004551. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 9,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
120. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004503. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 9,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
121. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.001455. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 9,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
122. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004580. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 9,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
123. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004572. Mức DVC 3, 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 9,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
124. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. Mã số TTHC: 1.004594. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. QLDL | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLDL | 3,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. QLDL | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng QLDL | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | ||||||
125. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số hồ sơ: 1.008027. Mức DVC 4 (Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết) | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Sở GTVT | Sở GTVT | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||
126. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Sở GTVT | Sở GTVT | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||
127. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 (Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết) | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Sở GTVT | Sở GTVT | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC: 1.000903. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả | Văn thư Phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||
2. Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC: 1.000831. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân | Có |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả | Văn thư Phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||
3. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004648. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | Liên đoàn Lao động cấp huyện |
| Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Liên đoàn Lao động cấp huyện, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT) | 3,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận | Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | ||||||
4. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 2.000440. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng danh hiệu. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng | Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện tặng danh hiệu | Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
5. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Mã số TTHC: 1.000933. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng giấy khen. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng | Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện | 3,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện tặng giấy khen | Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 5,5 ngày | ||||||
6. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004646. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT) | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận | Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
7. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004644. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT) | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận | Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
8. Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004634. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT) | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận | Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
9. Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004622. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuẩn bị hồ sơ | UBND cấp xã |
| Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Nhận hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT) | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận | Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
10. Đăng ký tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003645. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
11. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003635. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
12. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số h sơ: 1.008898. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 6 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
13. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008899. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng | 6 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
14. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008900. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 6 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
15. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003243. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 12 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
16. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003226. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 04 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 3,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
17. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003185. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
18. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003140. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 12 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
19. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003103. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 04 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 3,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
20. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.001874. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến Phòng VH&TT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Không | UBND cấp huyện | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng VH&TT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng VH&TT | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Trưởng phòng VH&TT | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày | ||||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| |||||||
1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 1.000954. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. Mã số TTHC: 1.001120. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | ||||||
3. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003622. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 8 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày |
|
| Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân |
|
4 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
4. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008901. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 07 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
5. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008902. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 07 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008903. Mức DVC 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 07 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
7. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. Mã số TTHC: 2.000794. Mức DVC 4 |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 03 ngày | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | không |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||||
4 | Tổng thời gian giải quyết | 4.5 ngày |
- 1Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra