- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 09 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2907/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 51 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010 | Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | |
3. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610 | |
4. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583 | |
5. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199 | |
6. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043 | |
7. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042 | |
8. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041 | |
9. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169 | |
10. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011 | |
11. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010 | |
12. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009 | |
13. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008 | |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114 | |
15. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000 | |
16. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996 | |
17. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993 | |
18. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044 | |
19. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992 | |
20. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954 | |
21. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069 | |
22. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002070 | |
23. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031 | |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. | 2.002075 | |
25. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072 | |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045 | |
27. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176 | |
28. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026 | |
29. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085 | |
30. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083 | |
31. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059 | |
32. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060 | |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057 | |
34. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034 | |
35. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032 | |
36. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033 | |
37. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027 | |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018 | |
39. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017 | |
40. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015 | |
41. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh) | 2.002029 | |
42. | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023 | |
43. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022 | |
44. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020 | |
45. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016 | |
46. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368 | |
47. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416 | |
48. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2.000375 | |
49. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 1.010029 | |
50. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1.010030 | |
51. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1.010031 |
Phần 2. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
4. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
5. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
6. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
7. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
10. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
11. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
13. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
17. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giầy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
18. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
19. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
20. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
25. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
26. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
29. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
30. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
31. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
40. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
44. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
45. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
46. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
47. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2151/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2151/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực