- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3215/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 76/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 30 thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, 01 thủ tục hành chính cấp huyện không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 3215/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | (1) | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | (3) | (4) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (5) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(4A) | (4B) | (4C) | (4D) | |||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (1.010010.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (1.010023.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
3 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002009.000.00.00.H08) | STT 5 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
4 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.005114.000.00.00.H08) | STT 7, 8,9, 11 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
5 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (2.002000.000.00.00.H08) | STT 13 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
6 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.001996.000.00.00.H08) | STT 15 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
7 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (2.001993.000.00.00.H08) | STT 16 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
8 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (2.002044.000.00.00.H08) | STT 17 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
9 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (2.001954.000.00.00.H08) | STT 19 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (2.002031.000.00.00.H08) | STT 43 - Phụ lục I | Trường hợp đăng ký thay đổi không làm thay đổi cơ quan quản lý thuế, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |||||
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | |||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (2.002075.000.00.00.H08) | STT 25 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
12 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (2.002072.000.00.00.H08) | STT 26 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (2.002045.000.00.00.H08) | STT 28, 29 - Phụ lục I | Trường hợp đăng ký thay đổi không làm thay đổi cơ quan quản lý thuế | |||||
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | |||
14 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (1.005176.000.00.00.H08) | STT 30 - Phụ lục I | Trường hợp đăng ký thay đổi không làm thay đổi cơ quan quản lý thuế, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |||||
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | |||
15 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (1.010026.000.00.00.H08) | STT 31, 32 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (2.002060.000.00.00.H08) | STT 33 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
17 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (2.002057.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
18 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (2.002034.000.00.00.H08) | STT 34, 35 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
19 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (2.002032.000.00.00.H08) | STT 37 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
20 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (2.002033.000.00.00.H08) | STT 10,12,36 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
21 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.010027.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (2.002018.000.00.00.H08) | STT 38 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
23 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (2.002015.000.00.00.H08) | STT 40 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
24 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (2.002029.000.00.00.H08) | STT 42 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
25 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (2.000368.000.00.00.H08) | STT 49 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
26 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (2.000416.000.00.00.H08) | STT 47 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
27 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (2.000375.000.00.00.H08) | STT 48 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
28 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (1.010029.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
29 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (1.010030.000.00.00.H08) | STT 14 - Phụ lục I | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (1.010031.000.00.00.H08) | - | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh giải quyết hồ sơ theo lĩnh vực được phân công: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
| Tổng số: 30 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(1) Tên TTHC | (2) | (3) | (4) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (5) | |||
(4A) | (4B) | (4C) | (4D) | ||||
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570.000.00.00.H08) | STT 3 - Phụ lục II | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài chính - Kế hoạch (02 ngày): - Lãnh đạo phòng phân công: 0,5 ngày - Chuyên viên giải quyết: 01 ngày - Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt kết quả: 0,5 ngày | - | Phòng Tài chính - Kế hoạch trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,5 ngày | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
- 1Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 4390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 4390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3215/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực