- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Đầu tư 2020
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 4Nghị định 23/2022/NĐ-CP về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1527/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 113 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 29 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 84 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
2. Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
3. Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
4. Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
5. Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
6. Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
7. Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (04 TTHC) | ||
1. | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 2.000529 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
2. | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001061 | |
3. | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001025 | |
4. | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). | 2.001021 | |
II | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (11 TTHC) | ||
5. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | 1.009642 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
6. | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | 1.009644 | |
7. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 1.009645 | |
8. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 1.009646 | |
9. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009649 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
10. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009650 | |
11. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009652 | |
12. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009653 | |
13. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009654 | |
14. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009656 | |
15. | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009659 | |
III | Lĩnh vực Đấu thầu (01 TTHC) | ||
16. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất | 2.002283 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
IV | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC) | ||
17. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009491 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
18. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009492 | |
19. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009493 | |
20. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009494 | |
V | Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (08 TTHC) | ||
21. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002333 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
22. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002334 | |
23. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1.008423 | |
24. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053 | |
25. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 2.001991 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
26. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | 2.002050 | |
27. | Xác nhận chuyên gia | 2.002058 | |
28. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.002335 | |
VI | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC) | ||
29. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 2.000765 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
Phần II. NộI DUNG QUY TRÌNH CỤ THỂ
I. Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (04 TTHC)
1. Thủ tục hành chính: Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập. Mã số 2.000529
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
Tổng thời gian: 50 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Mã số 2.001061
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
Trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Thẩm định hồ sơ đề nghị Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Mã số 2.001025
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
Tổng thời gian: 50 ngày làm việc.
Trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Mã số 2.001021
- Thời hạn giải quyết: Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
Trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Không xác định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (10 TTHC)
5. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009642
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 2;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên thụ lý | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
* Đối với Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 50 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009644
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
7. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã số 1.009645
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
8. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã số 1.009646
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009649
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009650
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009652
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009653
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
13. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009654
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 256 giờ làm việc |
14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Mã số 1.009659
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 90 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 144 giờ làm việc |
15. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
07 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 56 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 38 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực đấu thầu (01 TTHC)
16. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Mã số 2.002283
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở KHĐT phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở KHĐT, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 240 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 210 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 80 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 320 giờ làm việc |
IV. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC)
17. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số 1.009491
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày.
Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
Trong đó: Sở KHĐT: 30 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 240 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 210 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 120 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 108 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
18. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số 1.009492
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày.
Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 240 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 210 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 120 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 108 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
19. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số 1.009493
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày.
Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 50 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
20. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Mã số 1.009494
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày.
Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 480 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 450 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 120 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 108 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
V. Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức: (08 TTHC)
21. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh Mã số 2.002333
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
15 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
22. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh Mã số 2.002334
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
15 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
23. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Mã số 1.008423
* Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau:
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày. Trong đó:
Sở KHĐT: 15 ngày
UBND tỉnh: 05 ngày
- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày. Trong đó:
Sở KHĐT: 10 ngày
UBND tỉnh: 05 ngày.
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. Trong đó:
Sở KHĐT: 07 ngày
UBND tỉnh: 03 ngày
a) Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày (đối với chương trình đầu tư công), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
15 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
b) Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (đối với dự án Nhóm A), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
10 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
c) Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (đối với dự án Nhóm B, C), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
07 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
03 ngày tại UBND tỉnh;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 56 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
24. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Mã số 2.002053
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
25 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 176giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
25. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại Mã số 2.001991
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
15 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
05 ngày tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
26. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh): Không xác định thời gian Mã số 2.002050
- Thời hạn giải quyết: Không xác định thời gian kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| Không xác định thời gian |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. |
|
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
|
|
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý |
|
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
|
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không xác định thời gian |
27. Xác nhận chuyên gia Mã số 2.002058
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
12 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 96 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
28. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số 2.002335
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
15 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
VI. Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC)
29. Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Mã số: 2.000765
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
12 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 96 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký Văn bản trình UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 943 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (48 TTHC) | ||
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. | 1.010010 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | |
3. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610 | |
4. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583 | |
5. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199 | |
6. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043 | |
7. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042 | |
8. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041 | |
9. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169 | |
10. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011 | |
11. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010 | |
12. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009 | |
13. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008 | |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
15. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000 | |
16. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996 | |
17. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993 | |
18. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044 | |
19. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992 | |
20. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954 | |
21. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069 | |
22. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002070 | |
23. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031 | |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TWnơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. | 2.002075 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
25. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072 | |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045 | |
27. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176 | |
28. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
29. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085 | |
30. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083 | |
31. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059 | |
32. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060 | |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057 | |
34. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034 | |
35. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032 | |
36. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033 | |
37. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027 | |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018 | |
39. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
40. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015 | |
41. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2.002029 | |
42. | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023 | |
43. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022 | |
44. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020 | |
45. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016 | |
46. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. | 1.010029 | |
47. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1.010030 | |
48. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. | 1.010031 | |
II | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (01 TTHC) | ||
49. | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 1.002395 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (03 TTHC) | ||
50. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. | 2.000375 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
51. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416 | |
52. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368 | |
IV | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 TTHC) | ||
53. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1.005125 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
54. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2.002013 | |
55. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005003 | |
56. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005047 | |
57. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1.005122 | |
58. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2.001979 | |
59. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2.001957 | |
60. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1.005056 | |
61. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1.005072 | |
62. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2.001962 | |
63. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005064 | |
64. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1.005124 | |
65. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005046 | |
66. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005283 | |
67. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2.002125 | |
V | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (10 TTHC) | ||
68. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 1.009647 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
69. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009657 | |
70. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009661 | |
71. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009662 | |
72. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664 | |
73. | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665 | |
74. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671 | |
75. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009729 | |
76. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009731 | |
77. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009736 | |
VI | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07 TTHC) | ||
78. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000024 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
79. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1.000016 | |
80. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000005 | |
81. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.002005 | |
82. | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | 2.002004 | |
83. | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | 2.001999 | |
84. | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 2.002418 |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (48 TTHC)
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
4. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
5. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
6. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
7. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
8. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
9. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
10. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
11. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
12. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
13. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
15. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
16. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
17. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
18. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
19. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
20. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
21. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
22. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
23. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
a) Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
b) Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
24. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
25. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
26. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
27. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã số 1.005176
a) Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
b) Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
28. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
29. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
30. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
31. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
32. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
33. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
35. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
36. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
37. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
38. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
39. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
40. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
41. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
42. Giải thể doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
43. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
44. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
45. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
46. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
47. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
48. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (01 TTHC)
49. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (03 ngày tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Thẩm định hồ sơ đề nghị Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHĐT. | Ký ban hành văn bản. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xác nhận hoàn thành công việc. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (03 TTHC)
50. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
51. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
52. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên doanh viên Phòng Đăng ký Kinh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
IV. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 TTHC)
53. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
54. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
55. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
57. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
58. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
59. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
60. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
61. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
62. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
63. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
64. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
65. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
66. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
67. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
V. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (10 TTHC)
68. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 170 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
69. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 40 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
70. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 40 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
71. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
72. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
73. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 64 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
74. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
75. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
76. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
77. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thực hiện chuyển file kết quả giải quyết hồ sơ có chữ ký số trên phần mềm dịch vụ công của tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
VI. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07 TTHC)
78. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định .
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
79. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
80. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
81. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống Dịch vụ công)) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
82. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống DVC) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
83. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trên phần mềm hệ thống DVC) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 19 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc |
84. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT |
| 112 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét, xử lý hồ sơ (nếu chưa phù hợp, cần điều chỉnh thì trả lại hồ sơ để điều chỉnh (trả trên phần mềm hệ thống DVC) - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở KHĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
- 11Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 3465/QĐ-UBND Quy định đánh giá quá trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 23/2022/NĐ-CP về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- 10Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 11Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
- 16Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 3465/QĐ-UBND Quy định đánh giá quá trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực