- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 202/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai, như sau:
- Ban hành mới: 07 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 01 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được ban hành tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế: 59 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 21 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được ban hành tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ, hủy bỏ: 19 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cập nhật tích hợp, kết nối các quy trình điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt lên Phần mềm một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày (06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỞ)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Trang | ||
Tình trạng ban hành | Quyết định 963/QĐ-UBND | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Ban hành mới | 3 | ||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 5 | |
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Sửa đổi, bổ sung | x | 1 | |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Ban hành mới | 3 | ||
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Ban hành mới | 3 | ||
35 | Chuyên đôi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Ban hành mới | 3 | ||
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Sửa đổi, bổ sung | X | 3 | |
37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
40 | Giải thể doanh nghiệp | Sửa đổi, bổ sung | x | 7 | |
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Sửa đổi, bổ sung | x | 7 | |
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 7 | |
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
44 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Ban hành mới | 3 | ||
45 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Ban hành mới | 1 | ||
47 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Ban hành mới | 3 | ||
48 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Ban hành mới | 9 | ||
49 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | (Thay đổi tên; gộp quy trình số 76 và 83) | x | 3 | |
51 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sửa đổi, bổ sung | x | 3 | |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ | |||||
52 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung |
| 11 | |
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 11 | |
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
55 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
56 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Sửa đổi, bổ sung | x | 11 | |
57 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Sửa đổi, bổ sung | x | 11 | |
58 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
59 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
60 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
61 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 15 | |
62 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
63 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 17 | |
64 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
65 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 15 | |
66 | Cấp đối giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 13 | |
67 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Ban hành mới | 19 | ||
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
2 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
3 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | ||||
4 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
6 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | ||||
7 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | ||||
8 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | ||||
9 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | ||||
10 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | ||||
11 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | ||||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | ||||
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||||
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | ||||
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | ||||
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | ||||
17 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | ||||
18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||||
19 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||||
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
20 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | ||||
21 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | ||||
22 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||
23 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | ||||
24 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | ||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quy trình | Trang | |
Tình trạng | Quyết định 963/QĐ- UBND | |||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 21 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 21 |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 21 |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 21 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Sửa đổi, bổ sung | x | 21 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ | ||||
6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 23 |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 23 |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Sửa đổi, bổ sung | x | 23 |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Sửa đổi, bổ sung | x | 23 |
12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
15 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 27 |
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 29 |
18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 27 |
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 25 |
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Sửa đổi, bổ sung | x | 31 |
- 1Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực