Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 10/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019.
1. Danh mục 78 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 15 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
2 | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 | Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 165/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 30/8/2019 của HĐND tỉnh | 30/8/2019 |
2 | Quyết định | 1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
3 | Quyết định | 31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 | Về việc thành lập Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
4 | Quyết định | 80/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
5 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
6 | Quyết định | 46/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 | Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh | 01/02/2019 |
7 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 | Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh | 01/02/2019 |
8 | Quyết định | 66/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | 31/12/2019 |
9 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 01/6/2019 |
10 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 | Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 15/4/2019 |
11 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh | 03/5/2019 |
12 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 | Ban hành Quy định về việc phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 | 30/10/2019 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Quyết định | 82/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh | 01/9/2019 |
2 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 | 20/01/2019 |
3 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh | 25/3/2019 |
4 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh | 15/10/2019 |
5 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 | Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 | 29/3/2019 |
6 | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh | 01/10/2019 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh | 16/4/2019 |
2 | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh | 20/5/2019 |
3 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh | 20/5/2019 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 180/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh | 09/11/2019 |
2 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của HĐND tỉnh quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 180/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh | 09/11/2019 |
3 | Quyết định | 2444/2005/QĐ-UBND ngày 07/5/2005 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
4 | Quyết định | 59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
5 | Quyết định | 42/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 | Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh | 15/9/2019 |
6 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên hiệp hội và các hội thành viên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh | 15/5/2019 |
7 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
8 | Quyết định | 37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
9 | Quyết định | 83/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
10 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục lành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
11 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
12 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | Về việc sửa đổi Khoản 2, khoản 3 Điều 8 Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 51/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 | Về việc thành lập Hội đồng thẩm định các đề án khảo sát, thăm dò; báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
2 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
3 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 | Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
4 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh | 16/8/2019 |
5 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 82/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 của tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2019 |
2 | Nghị quyết | 108/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 | Về bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2018 của tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2019 |
3 | Quyết định | 97/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc thực hiện cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
4 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | Về việc quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
5 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 | Ban hành Quy chế hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
6 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
7 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ các dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
8 | Quyết định | 74/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định về mức ưu đãi và hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
9 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
10 | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
11 | Chỉ thị | 26/2007/CT-UBND ngày 25/6/2007 | Về việc tổ chức thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
2 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa, thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
2 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh | 01/3/2019 |
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
2 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục bảo trợ xã hội - bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Ban hành Quy chế hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | 10/01/2019 |
2 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 | 01/01/2019 |
3 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | Ban hành Quy chế xét khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
2 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 | Ban hành Quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh | 10/4/2019 |
3 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
4 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
5 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
6 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
7 | Quyết định | 55/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
8 | Quyết định | 56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
9 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 | Về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về tổ chức hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
10 | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh | 10/11/2019 |
11 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Điều chỉnh, sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh | 10/11/2019 |
12 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh | 10/11/2019 |
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
2 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
3 | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | Về một số mức chi cho hoạt động của chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
4 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
5 | Quyết định | 58/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | Ban hành Quy định Giải thưởng cuộc thi sáng tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh | 25/9/2019 |
XIV. LĨNH VỰC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 105/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2019 |
Tổng số: 78 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 06 Nghị quyết, 69 Quyết định và 03 Chỉ thị |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên, loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 ban hành Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điều 9; Điều 11; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 3 Điều 14; Điều 15 Quy định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh | 10/7/2019 |
2 | Quyết định | 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3 Điều 2 Quy định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh | 08/7/2019 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 ban hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đoạn 2 Điều 2 Quy định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh | 05/7/2019 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Phụ lục 1; Phụ lục 01-a; Phụ lục 01-b; Phụ lục 01- c; Phụ lục 01-d; Phụ lục 01 -e; Phụ lục 2 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh | 26/3/2019 |
2 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3 Điều 26; Khoản 2 Điều 31 Quy định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh | 01/7/2019 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điều 10; Điểm a Khoản 1, Tiêu đề điểm a Khoản 2 Điều 12; Khoản 3, Khoản 4 Điều 13; Khoản 3 Điều 15; Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 18; Khoản 3, Khoản 4 Điều 20; Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Điều 22 Quy định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 | 21/01/2019 |
2 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điểm b Khoản 12 Điều 2; Điều 3; Điểm a Khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Điểm c Khoản 3 Điều 9; Khoản 4 Điều 17; Khoản 22 Điều 22; Tiêu đề, Khoản 1, Khoản 3 Điều 24; Khoản 2 Điều 36; Điểm a, d, h Khoản 2 Điều 38; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 11, Khoản 12 Điều 39; Khoản 1 Điều 40; Khoản 1, Khoản 2 Điều 41; Khoản 5, Khoản 8 Điều 60; Khoản 3 Điều 61 Quy định; Phụ lục I | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 | 25/01/2019 |
3 | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2; Điểm a Khoản 1 Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Khoản 2 Điều 12 Quy định; Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 tại Phụ lục | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 | 22/04/2019 |
V. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai | Nội dung thứ 3 Điều 2; Khoản 1 Điều 5 Quy định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh | 01/4/2019 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 12 Quy định | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh | 10/6/2019 |
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh | 22/7/2019 |
2 | Nghị quyết | 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án | Điều 1 | Được sửa đổi Nghị quyết số 194/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh | 16/12/2019 |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 5; Khoản 1, Khoản 5 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 9 Điều 10; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, Khoản 4 Điều 13; Điều 14; Chương IV Quy định | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh | 05/7/2019 |
2 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 Điều 3 Quy định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh | 05/7/2019 |
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai | Điều 7; Điều 11; Khoản 2 Điều 14; Điều 18 Quy định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh | 30/9/2019 |
Tổng số: 15 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 02 Nghị quyết và 13 Quyết định |
- 1Chỉ thị 06/2007/CT-UBND về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 97/2008/QĐ-UBND thực hiện cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 82/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 80/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 04/2010-QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 42/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 38/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 13Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 67/2010/QĐ-UBND về quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 38/2012/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ quản lý Nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 20Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động của Chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 22Quyết định 56/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 23Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 25Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư, quyết định chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Quyết định 41/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai
- 29Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 30Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 31Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 59/2006/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai
- 33Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 34Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 35Quyết định 74/2014/QĐ-UBND Quy định về mức ưu đãi và hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 36Quyết định 26/2010/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 37Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 38Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 39Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các Sở, ban, ngành với Liên hiệp Hội và các Hội thành viên do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 40Quyết định 83/2008/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
- 41Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 42Quyết định 29/2009/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai
- 43Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai
- 44Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 45Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 46Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 47Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 48Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 49Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 50Quyết định 58/2015/QĐ-UBND Quy định giải thưởng cuộc thi sáng tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 51Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 52Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 53Quyết định 55/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 8 của Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 39/2015/QĐ-UBND
- 54Quyết định 70/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 55Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 56Quyết định 23/2017/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2017 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 57Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 58Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND
- 59Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai
- 60Quyết định 50/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 61Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm và hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 62Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 63Nghị quyết 105/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
- 64Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 65Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 66Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 67Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 68Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 69Quyết định 01/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 70Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 71Nghị quyết 165/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 72Chỉ thị 26/2007/CT-UBND về tổ chức thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 73Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 74Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 75Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 1Chỉ thị 06/2007/CT-UBND về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 97/2008/QĐ-UBND thực hiện cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 82/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 80/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 04/2010-QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 42/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 38/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 13Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 67/2010/QĐ-UBND về quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 38/2012/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ quản lý Nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 20Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động của Chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 22Quyết định 56/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 23Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 25Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư, quyết định chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Quyết định 41/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai
- 29Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 30Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 31Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 59/2006/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai
- 33Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 34Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 35Quyết định 74/2014/QĐ-UBND Quy định về mức ưu đãi và hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 36Quyết định 26/2010/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 37Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 38Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 39Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các Sở, ban, ngành với Liên hiệp Hội và các Hội thành viên do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 40Quyết định 83/2008/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
- 41Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 42Quyết định 29/2009/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai
- 43Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai
- 44Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 45Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 46Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 47Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 48Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 49Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 50Quyết định 58/2015/QĐ-UBND Quy định giải thưởng cuộc thi sáng tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 51Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 52Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 53Quyết định 55/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 8 của Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 39/2015/QĐ-UBND
- 54Quyết định 70/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 55Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 56Quyết định 23/2017/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2017 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 57Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 58Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND
- 59Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai
- 60Quyết định 50/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 61Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm và hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 62Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 63Nghị quyết 105/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
- 64Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 65Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 66Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 67Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 68Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 69Quyết định 01/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 70Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 71Nghị quyết 165/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 72Chỉ thị 26/2007/CT-UBND về tổ chức thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 6Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- Số hiệu: 222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra