Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2019 (Kèm theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 65 văn bản (11 Nghị quyết, 54 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 50 văn bản (06 Nghị quyết và 44 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||
1. | Nghị quyết | 14n/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/7/2019 |
2. | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Nghị quyết số 10/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/7/2019 |
3. | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 14n/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/7/2019 |
4. | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 2 Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/10/2019 |
5. | Quyết định | 2692/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 | Về việc phê duyệt Đề án Tăng cường quản lý tài chính nhà nước tại Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế | Điều 2 Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 11/01/2019 sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế bãi bỏ | 25/01/2019 |
6. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/10/2019 |
7. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 và Điều 5 Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/10/2019 |
8. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 | Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/02/2019 |
9. | Quyết định | 2157/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Quy định việc lập dự toán, phê duyệt dự toán quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 09/92019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý thay thế. | 01/10/2019 |
10. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2019 |
11. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước | Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ | 02/4/2019 |
12. | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2019 |
13. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/2/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 55/2014/QĐ- UBND ngày 21/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/02/2019 |
14. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND Ngày 22/5/2017 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019- 2020 bãi bỏ | 15/10/2019 |
15. | Quyết định | 68/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/12/2019 |
16. | Quyết định | 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 bãi bỏ | 15/10/ 2019 |
17. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất 2018 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/5/2019 |
II. Lĩnh vực: Nội vụ | |||||
18. | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | 15/6/2019 |
19. | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn | Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ | 28/6/2019 |
20. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/6/2019 |
21. | Quyết định | 75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/6/2019 |
22. | Quyết định | 100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 | Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 07/10/2019 |
23. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018 | Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/10/2019 |
24. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 | Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” | Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 01/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” thay thế | 12/12/2019 |
III. Lĩnh vực: Tư pháp | |||||
25. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/11/2019 |
26. | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND Ngày 07/10/2014 | Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/11/2019 |
IV. Lĩnh vực: Công thương | |||||
27. | Quyết định | 2460/QĐ-UBND ngày 15/10/2016 | Quy chế quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/8/2019 |
28. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/8/2019 |
29. | Quyết định | 106/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm mè xửng Huế | Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/8/2019 |
V. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng | |||||
30. | Quyết định | 1735/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Về quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ | 15/6/2019 |
31. | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ | 15/6/2019 |
32. | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ | 28/6/2019 |
33. | Quyết định | 1424/QĐ-UBND Ngày 29/6/2018 | Về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ | 15/6/2019 |
VI. Lĩnh vực: An Ninh - Quốc phòng | |||||
34. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 | Ban hành Quy chế Phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/10/2019 |
VII. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao | |||||
35. | Nghị Quyết | 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế | 01/01/2020 |
36. | Nghị Quyết | 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế | 01/01/2020 |
37. | Quyết định | 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế | 01/01/2020 |
38. | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 | Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế | Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế | 01/01/2020 |
39. | Quyết định | 75/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | Quy định tạm thời thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường hợp gộp tuyến tham quan | Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế | 01/01/2020 |
VIII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||
40. | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019. | Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2020 |
41. | Nghị Quyết | 01/2019/NQ-HĐND ngày 25/3/2019 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019) | Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2020 |
42. | Nghị Quyết | 02/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 | Về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 | Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2020 |
43. | Quyết định | 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 -2019) | Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tình Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) thay thế | 01/01/2020 |
44. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 | Bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế | 01/01/2020 |
45. | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ- UBND ngay 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế | 01/01/2020 |
46. | Quyết định | 59/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 | Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đô địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/4/2019 |
47. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015- 2019) | Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế | 01/01/2020 |
48. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 | Điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019) | Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế | 01/01/2020 |
IX. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | |||||
49. | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 | Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 81/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/01/2020 |
50. | Quyết định | 1514/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 | Danh mục lĩnh vực các dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/6/2019 |
51. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/6/2019 |
X. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | |||||
52. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HDND ngày 12/7/2018 | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018- 2019 | Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 ban hành | 20/7/2019 |
53. | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 | Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 -2019. | Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 thay thế | 25/8/2019 |
54. | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019 | Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 thay thế | 25/8/2019 |
55. | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 | Quyết định số 79/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về việc thực hiện mức thu học phí; quản lý và sử dụng học phí; quy định khu vực, địa bàn để các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 thay thế | 01/01/2020 |
XI. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư | |||||
56. | Nghị Quyết | 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Đã thực hiện xong và ngày 10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | 31/12/2019 |
57.
| Nghị Quyết | 12/2019/NQ-HĐND Ngày 09/7/2019 | Về các nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019 | Đã thực hiện xong và ngày 10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | 31/12/2019 |
58. | Quyết định | 31 /2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 | Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 2 Quyết định số 76/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 22/12/2019 |
59. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/10/2019 |
XII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
60. | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 16/9/2019 |
61. | Quyết định | 72/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 | Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 18/11/2019 |
XIII. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
62. | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | Về việc chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Điều 1 Quyết định số 48/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ | 08/9/2019 |
63. | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND Ngày 10/2/2013 | Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/8/2019 |
64. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/8/2019 |
65. | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Điều 1 Quyết định số 64/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế | 25/10/2019 |
Tổng cộng: 65 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||
1. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điểm đ, Khoản 1 Điều 1 | Điểm d, Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Điểm đ, Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ- HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/12/2014 |
2 | Nghị quyết | 23/2017/NQ HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế | - Khoản 6 Điều 1 | Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế | 20/12/2018 |
3. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 4 | Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/11/2016 |
4. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1
| - Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. | 01/6/2017 |
- Điểm d, Khoản 1 Điều 1 | - Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/12/2017 | |||
5. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 2 | Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ- UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/12/2016 |
6. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2 Điều 1
| - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | 01/07/20)7 |
- Khoản 5 Điều 6 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Khoản 2 Điều 8 | - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Điều 15
| - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Khoản 17 Điều 18 | - Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Điều 2 | - Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
7. | Quyết định | 88/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017- 2020 | Phụ lục 01 | Điều 1 Quyết định số 83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100% | 10/01/2020 |
8. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 9 | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ UBND ngày 09/0272017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi. | 10/5/2017 |
- Mục 7 và Mục 8 trong Phụ lục | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | ||||
9. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Phụ lục 1 | Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ- UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 19/8/2017 |
10 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Phụ lục V | Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/11/2018 |
11. | Quyết định | 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế | Khoản 6 Điều 1 | Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phi tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | 25/01/2019 |
12. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 5 Điều 2 | Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/4/2018 |
II. Lĩnh vực: Nội vụ | |||||
13. | Quyết định | 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 8 Điều 1 | - Quyết định số 889/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ- UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 29/4/2009 |
|
|
| - Khoản 20 Điều 1 | - Điều 3 Quyết định số 1242/2008/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 về sáp nhập Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ bãi bỏ Khoản 20 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ- UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/06/2008 |
14. | Quyết định | 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện | - Tiêu đề Điều 1
| - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu đề Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngay 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 05/12/2013 |
- Điểm a, Khoản 4 Điều 1
| - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4 Điều 1; bổ sung Điểm b, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Điểm a, Khoản 3 Điều 1 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi điểm a và khoản 3 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
15. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 1 | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15/01/2018 |
- Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2
| - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ- UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khoản 2 Điều 3 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngay 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
16. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 2 Điều 3 | Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 18/2015/QĐ- UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28/9/2019 |
17. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | Điểm b, Khoản 3 Điều 1 | Điều 2 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/01/2019 |
18. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Điểm b, Khoản 3 Điều 1 | Điều 2 Quyết định số 04/2019/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ bãi bỏ điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/01/2019 |
19. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Điểm b, Khoản 3 Điều 2 | Điều 1 Quyết định số 17/2019/QĐ- UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 10/4/2019 |
20. | Quyết định | 86/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | Khoản 2 Điều 3 | Điều 2 Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính bãi bỏ Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/01/2019 |
21. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 | Điều 3 Quyết định số 56/2019/QĐ- UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế bãi bỏ Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/10/2019 |
22. | Quyết định | 93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Khoản 2 Điều 3 | Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ- UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng UBND tỉnh bãi bỏ | 15/6/2019 |
23. | Quyết định | 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Khoản 3 Điều 1 | Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/9/2019 |
24. | Quyết định | 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4 | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm đ, điểm e, Khoản 4 Điều 4 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 28/9/2019 |
- Khoản 1 Điều 5 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khoản 1 Điều 6 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
25. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Điểm a, Khoản 2 Điều 3 | Điều 2 Quyết định số 02/2019/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm a, Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/01/2019 |
26. | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Khoản 4 Điều 6
| - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/6/2019 |
- Điểm a, Khoản 1 Điều 7 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 Điều 7 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm a, Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 Điều 7 | - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khổ văn thứ nhất Điểm c, Khoản 2 Điều 7
| - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Điểm a, b, Khoản 3 Điều 7 | - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a, b Khoản 3 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngay 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
| ||||
- Khoản 1 Điều 8 | - Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 8 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khoản 2 Điều 9 | - Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi nội dung Khoản 2 Điều 9 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Điều 14 | - Khoản 10 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi nội dung Điều 14 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
27. | Quyết định | 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 9 | Điều 2 Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 9 Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/3/2019 |
28. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Điểm c, Khoản 2 Điều 3 | Điều 1 Quyết định số 77/2019/QĐ- UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/12/2019 |
III. Lĩnh vực: Tư pháp | |||||
29. | Nghị Quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Nội dung mức thu phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm được quy định tại Khoản 3 Điều 1 | Điều 1 Nghị quyết số 08/2019/NQ- HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/7/2019 |
30. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 4 | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhàn dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã sửa đổi, bổ sung. | 11/10/2019 |
- Điều 5 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Điều 6 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Khoản 1 Điều 19 | - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Khoản 3 Điều 21 | - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. | ||||
- Khoản 2 Điều 2 | - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngay 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | ||||
31. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Nội dung mức thu được quy định tại số thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1 | Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi | 20/8/2019 |
IV. Lĩnh vực: Xây dựng | |||||
32. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế | Khoản 1 Điều 1 | Điều 2 Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm b, Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16/6/2014 |
33. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 5, Khoản 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 13 Quy chế đánh số và gắn biển số nhà | Khoản 1, 2,3 và 4 Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/9/2013
|
34. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 348/QĐ-UBNĐ ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 22/02/2017 |
35. | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Tên gọi | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | 22/7/2019 |
- Điều 1 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | ||||
- Khoản 2 Điều 2 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | ||||
- Mục 7 Phần XI Phụ lục 02 | - Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi | ||||
- Bãi bỏ mục 5 phần XI Phụ lục 02 ban hành | - Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ- UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi | ||||
V. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao | |||||
36. | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 1 Điều 1 | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 20/12/2018 |
37. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | Điểm e, Khoản 3 Điều 1 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thưởng và chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực tại Điểm e, Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 15/4/2018 |
38. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3 Điều 2
| - Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ- UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung. | 24/01/2013
|
- Điều 1 | - Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ- UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. | 01/02/2019 | |||
39. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | Điểm e, Khoản Điều 1 | Điều 6 Quyết định số 32/2018/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực | 15/6/2018 |
40. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh | Khoản 2 Điều 7 | Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kem theo 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/8/2017 |
41. | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017- 2020 | - Điều 4 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 -2020. - Khoản 5 Điều 6 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020. - Khoản 9 và các Điểm a, b, e, Khoản 10 Điều 4; Điểm c, Khoản 5 Điều 6 Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020. | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 sửa đổi. - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. - Điều 2 Quyết định số 18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | 15/4/2019 |
VI. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo | |||||
42. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Mục I Chương VII | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã hủy bỏ Mục I Chương II của quy định về tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/9/2015 |
43.
| Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tình | - Khoản 1 Điều 3 - Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 - Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 - Điểm a, Khoản 1 Điều 6 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 3 Điều 10 - Khoản 1 Điều 12 - Khoản 2 Điều 21 - Khoản 2 Điều 24 | Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh | 30/10/2017 |
VII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||
44. | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39 | Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sủa đổi, bổ sung. | 15/8/2017 |
- Điều 35 | - Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ- UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều 35 của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 25/9/2018 | |||
45. | Quyết định | 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. - Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. - Khoản 2 Điều 7 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. - Điểm a, Khoản 2 Điều 9 Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. - Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản, gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06. | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi. - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi. - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi. - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày, 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi. - Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | 09/12/2019 |
46. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 8 | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh. | 01/8/2019 |
- Điều 9 | - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khoản 8 Điều 11 | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Khoản 3 Điều 13 | - Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
47. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 4 Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 4 Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kem theo 37/2018/QĐ- UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/11/2019 |
- Điểm a, Khoản 2 Điều 28 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
| - Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a, Khoản 2 Điều 28 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ- UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
- Điểm b, Khoản 1 Điều 35 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm b, Khoản 1 Điều 35 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ- UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||
48. | Quyết định | 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Tiêu đề của Điều 16 | - Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tình sửa đổi tiêu đề của Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/11/2019 |
- Khoản 11 Điều 3 và Điều 15 | - Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Khoản 11 Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ- UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||||
- Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 | - Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay đổi cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||||
VIII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||
49. | Nghị quyết | 81/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 | Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 | Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ- HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 81/2010/NQCĐ HĐND ngày 02/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/4/2016 |
IX. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
50. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3 Điều 1 | - Điều 2 Quyết định số 50/2017/QĐ- UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ- UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 20/7/2017 |
- Điều 8 Điều 9 | - Điều 2 Quyết định số 64/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế. | 25/10/2019 | |||
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản |
Tổng cộng: 50 văn bản
- 1Quyết định 39/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 48/2013/QĐ-UBND chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 50/2013/QĐ-UBND
- 17Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 66/2014/QĐ-UBND quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 về việc lập dự toán, phê duyệt dự toán, quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 21Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 22Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 23Quyết định 40/2016/QĐ-UBND công bố Danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 25Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế
- 29Quyết định 75/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 12/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 50/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND
- 34Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 35Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 36Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 37Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 38Quyết định 68/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Quyết định 75/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường hợp gộp tuyến tham quan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 40Quyết định 95/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 42Quyết định 106/2017/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm mè xửng Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 43Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 47Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 48Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 49Quyết định 72/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 50Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 51Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 52Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6 Điều 1 Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 53Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
- 55Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
- 56Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 57Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 58Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 59Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
- 60Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 61Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 62Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 63Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 64Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 65Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2019
- 66Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- 67Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 68Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 69Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 70Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 71Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2019
- 72Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 73Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
- 74Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 75Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
- 76Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 77Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019
- 78Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 79Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 39/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 48/2013/QĐ-UBND chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 50/2013/QĐ-UBND
- 17Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 66/2014/QĐ-UBND quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 về việc lập dự toán, phê duyệt dự toán, quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 21Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 22Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 23Quyết định 40/2016/QĐ-UBND công bố Danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 25Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế
- 29Quyết định 75/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 12/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 50/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND
- 34Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 35Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 36Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 37Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 38Quyết định 68/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Quyết định 75/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường hợp gộp tuyến tham quan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 40Quyết định 95/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 42Quyết định 106/2017/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm mè xửng Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 43Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 47Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 48Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 49Quyết định 72/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 50Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 51Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 52Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6 Điều 1 Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 53Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
- 55Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
- 56Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 57Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 58Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 59Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
- 60Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 61Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 6Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 7Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2019
- 8Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- 9Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 10Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 11Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 12Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2019
- 14Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
- 16Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 17Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
- 18Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 19Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019
- 20Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 21Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- Số hiệu: 325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra