- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2089A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Công văn số 4619/BCT-HC ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính về hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1726/TTr-SCT ngày 27 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ điểm 2, điểm 4 mục I.3; điểm 2, điểm 3 mục I.4 phần A Quyết định số 1768/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (08 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết TTHC | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý
| Ghi chú |
I | Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (01 TTHC) | ||||||
1 | BCT-BTN-275340 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương. |
II | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC) | ||||||
1 | BCT-BTN-275384 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
2 | BCT-BTN-275385 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
3 | BCT-BTN-275386 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
4 | BCT-BTN-275387 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
5 | BCT-BTN-275388 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
6 | BCT-BTN-275389 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
7 | BCT-BTN-275390 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (05 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết TTHC | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (05 TTHC) | |||||||
1 | BCT-BTN-254695 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
2 | BCT-BTN-254705 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
3 | BCT-BTN-254707 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
4 | BCT-BTN-254708 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
5 | BCT-BTN-254709 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Hóa chất (02 TTHC) | |||
1 | BTN-261910 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương |
2 | BTN-261911 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương |
II | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiến chất thuốc nổ (04 TTHC) | |||
1 | BTN-261906 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
2 | BTN-261908 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
3 | BTN-275170 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
4 | BTN-261907 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
- 1Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; Điện; An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh tranh, an toàn thực phẩm và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 15Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 22Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 23Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 24Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 25Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 26Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 28Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 29Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 30Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 31Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 33Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 34Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 35Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 36Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 37Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 38Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 39Quyết định 4841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 41Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; Điện; An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh tranh, an toàn thực phẩm và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 2089A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 13Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 19Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 21Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 22Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 23Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 26Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 28Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 29Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 30Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 31Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 32Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 33Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 34Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 35Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 36Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 38Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 39Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 40Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 41Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 42Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 43Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 44Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 45Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 46Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 47Quyết định 4841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 48Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 49Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực