Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1768/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 473a/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1303/TTr-SCT ngày 07 tháng 6 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
- Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
- Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 13 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính bị thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (137 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (117 TTHC) | ||||||
I.1 | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (57 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261471 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261844 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
3 | BTN-261845 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
4 | BTN-261847 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
5 | BTN-261848 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
6 | BTN-261850 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
7 | BTN-261851 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
8 | BTN-261852 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
9 | BTN-261853 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
10 | BTN-261860 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. |
|
11 | BTN-261861 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. |
|
12 | BTN-261862 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. |
|
13 | BTN-261863 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
14 | BTN-261864 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
15 | BTN-261865 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
16 | BTN-274909 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
17 | BTN-274910 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
18 | BTN-274911 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
19 | BTN-274912 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
20 | BTN-274913 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
21 | BTN-274914 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
22 | BTN-274915 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
23 | BTN-274916 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
24 | BTN-274917 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
25 | BTN-274918 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
26 | BTN-274919 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
27 | BTN-274920 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
28 | BTN-274921 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
29 | BTN-274922 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
30 | BTN-274927 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
31 | BTN-274924 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
32 | BTN-274925 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
33 | BTN-274926 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
34 | BTN-261879 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
35 | BTN-274928 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
36 | BTN-274929 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
37 | BTN-274930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
38 | BTN-274931 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
39 | BTN-274932 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
40 | BTN-274933 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
41 | BTN-274934 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
42 | BTN-274935 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
43 | BTN-274936 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
44 | BTN-274937 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
45 | BTN-274938 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
46 | BTN-274939 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
47 | BTN-274940 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
48 | BTN-274941 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
49 | BTN-274942 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
50 | BTN-274943 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
51 | BTN-274944 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
52 | BTN-274945 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
53 | BTN-274946 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
54 | BTN-274947 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
55 | BTN-274948 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
56 | BCT- BTN-275189 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Không quy định thời gian | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13. - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương. |
|
57 | BTN-275191 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Không quy định thời gian | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương. |
|
I.2 | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (09 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261899 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
2 | BTN-261900 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
3 | BTN-261901 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
4 | BTN-261902 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
5 | BTN-261903 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
6 | BTN-261904 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
7 | BTN-261905 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
8 | BTN-254605 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
9 | BTN-254606 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
I.3 | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (04 TTHC) | ||||||
1 | BTN-275170 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261906 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
3 | BTN-261907 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
4 | BTN-261908 | Đăng ký hoạt động sử dụng VLNCN | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
I.4 | LĨNH VỰC HÓA CHẤT (09 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261909 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261910 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
3 | BTN-261911 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
4 | BTN-261912 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
5 | BTN-261913 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 16 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
6 | BTN-261914 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
7 | BTN-261915 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
8 | BTN-261916 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 16 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
9 | BTN-261917 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ. |
|
I.5 | LĨNH VỰC ĐIỆN (13 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261923 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261924 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
3 | BTN-261925 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
4 | BTN-261926 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
5 | BTN-261927 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
6 | BTN-261928 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
7 | BTN-261929 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
8 | BTN-261930 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
9 | BTN-261931 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
10 | BTN-261932 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
11 | BTN-261933 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. |
|
12 | BTN-261934 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
13 | BTN-261935 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
I.6 | LĨNH VỰC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (05 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261936 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản, chế biến xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 19 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | 10 ngày (Trường hợp do GCN bị mất hoặc bị hỏng) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. |
|
22 ngày (Trường hợp do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi GCN hết hiệu lực) | |||||||
10 ngày (Trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất) | |||||||
3 | BTN-261938 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 19 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. |
|
4 | BTN-275180 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 10 ngày (Trường hợp do GCN bị mất hoặc bị hỏng) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. |
|
22 ngày (Trường hợp do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi GCN hết hiệu lực). | |||||||
10 ngày (Trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh) | |||||||
5 | BTN-261946 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương. |
|
I.7 | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261960 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
2 | BTN-261961 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
3 | BTN-261963 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
4 | BTN-261970 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
5 | BTN-261971 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
I.8 | LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261972 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261973 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
3 | BTN-261972 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
I.9 | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (05 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261975 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại 2005. - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. |
|
2 | BTN-261976 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại 2005. - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. |
|
3 | BTN-261977 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | Không quy định thời gian | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại 2005. - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. |
|
4 | BTN-261978 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức (Trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại 2005. - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. |
|
09 ngày (Trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức). | |||||||
5 | BTN-261979 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại 2005. - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. |
|
I.10 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261982 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương. |
|
I.11 | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261983 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
2 | BTN-261984 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
I.12 | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261985 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014 của Bộ Công Thương. |
|
I.13 | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261986 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 27 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Khuyến công tỉnh Bình Thuận | Không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương. - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. |
|
I.14 | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261987 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
I.15 | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261988 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
II | DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (20 TTHC) | ||||||
II.1 | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (16 TTHC) | ||||||
1 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
2 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
3 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
4 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
5 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
6 |
| Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
7 |
| Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
8 |
| Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
9 |
| Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
10 |
| Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
11 |
| Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
12 |
| Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
13 |
| Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
14 |
| Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
15 |
| Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương |
16 |
| Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. |
II.2 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (04 TTHC) | ||||||
1 |
| Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ | Công bố tại Quyết định 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. |
2 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ | Công bố tại Quyết định 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. |
3 |
| Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ | Công bố tại Quyết định 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. |
4 |
| Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ | Công bố tại Quyết định 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. |
III | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC) | ||||||
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú | |||
III.1 | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (08 TTHC) | ||||||
1 | BTN-274727 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
2 | BTN-274737 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
3 | BTN-274732 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
4 | BTN-261950 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
5 | BTN-261953 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
6 | BTN-261955 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
7 | BTN-261956 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
8 | BTN-261958 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương. | |||
III.2 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (02 TTHC) | ||||||
1 | BTN-261980 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. | |||
2 | BTN-261981 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương. | |||
III.3 | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (04 TTHC) | ||||||
1 | BTN-275181 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương. | |||
2 | BTN-261943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương. | |||
3 | BTN-261944 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương. | |||
4 | BTN-261945 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương. |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (13 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (13 TTHC) | ||||||
I.1 | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC) | ||||||
1 | BCT-BTN- 275235 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
2 | BCT-BTN- 275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
3 | BCT-BTN- 275237 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
4 | BTN- 261992 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
5 | BTN- 261994 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
6 | BTN- 261995 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
7 | BTN- 262001 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
8 | BTN- 262002 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
9 | BTN- 262003 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
I.2 | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC) | ||||||
1 | BTN- 262001 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
2 | BTN- 262002 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
3 | BTN- 262004 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. |
|
I.3 | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN- 262005 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế hạ tầng. | Không | - Thông tư số 26/2014/TTLT- BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương. - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. |
|
- 1Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1768/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra