- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2806/QĐ-UBND | Long An, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1952 /TTr-SCT ngày 09 /8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 38 thủ tục hành chính mới ban hành, 46 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 51 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 475 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | ||||||||
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT: 06 thủ tục | |||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Tầng 2-Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An. | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận. | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
VII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 05 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại. | Không | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. | x |
|
| |
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
5 | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: 04 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không. | - Luật cạnh tranh ngày 03/12/2004; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không. | - Luật cạnh tranh ngày 03/12/2004; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hợp lệ | Như trên | Không. | - Luật cạnh tranh ngày 03/12/2004; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hợp lệ | Như trên | Không | - Luật cạnh tranh ngày 03/12/2004; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
X. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 09 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành; cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Như trên | Không. | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
2 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành; cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Như trên | Không. | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ | x | x |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không. | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành; cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ | Như trên |
| - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
5 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
6 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp phải thực hiện ENT | Trong thời hạn 58 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
7 | Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trường hợp thay đổi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình cơ sở bán lẻ (trừ trường hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini); trường hợp Điều chỉnh giảm diện tích cơ sở bán lẻ và - Trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. - Trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. - Trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini: Trong thời hạn 58 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
8 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014 - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
9 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | x | x |
| |
XI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 11 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
| |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
| |
4 | Đăng ký giá sữa, thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi khi Chính phủ thực hiện chương trình bình ổn | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Luật giá ngày 20/6/2012 - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương | x |
|
| |
5 | Kê khai giá sữa, thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | Không | Như trên | Không | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Luật giá ngày 20/6/2012 - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương. | x |
|
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | x | x |
| |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
| |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
| |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | * Phí thẩm định trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không * Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
| |
XIII. LĨNH VỰC ĐIỆN: 02 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp từ cấp II trở xuống sử dụng vốn nhà nước | - Đối với công trình thiết kế 1 bước: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với công trình thiết kế 2 bước hoặc 3 bước: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 4567/QĐ-BCT ngày 21/11/2016 của Bộ Công Thương. - Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh. - Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh. | x | x |
| |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp từ cấp II trở xuống sử dụng vốn nhà nước | Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 4567/QĐ-BCT ngày 21/11/2016 của Bộ Công Thương. - Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh. - Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh. | x | x |
| |
XVI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 01 THỦ TỤC | |||||||||
1 | Công bố khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy tissue phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Lệ phí đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương. - Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23/12/2016 của Bộ Công Thương. | x | x |
| |
Tổng cộng: 38 thủ tục/07 lĩnh vực
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | |||||||
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 05 thủ tục | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An. | Phí thẩm định điều kiện (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | Như trên | Chỉ thu Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý, địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | Như trên | Chỉ thu Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý, địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Lệ phí: 30.000 đồng /01 người. | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỒ CÔNG NGHIỆP (02 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tầng 2-Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An. | - Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định. - Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng/1 lần thẩm định. - Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng/1 lần thẩm định. - Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng/1 lần thẩm định. | + Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; + Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; + Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; + Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | x | x |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tầng 2-Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An. | + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng/1 lần thẩm định. + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/1 lần thẩm định. + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/1 lần thẩm định. + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000 đồng/1 lần thẩm định. | + Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; + Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; + Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; + Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | x | x |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: (09 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
XI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (24 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương. | x | x |
|
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | x | x |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | * Phí thẩm định trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không * Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
|
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | * Phí thẩm định trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không * Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
|
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | * Phí thẩm định trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không * Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
|
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | * Phí thẩm định trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không * Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Luật thương mại ngày 14/6/2005; + Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | x | x |
|
XIII. LĨNH VỰC ĐIỆN: (05 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng | - Luật Điện lực. - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: 800.000 đồng | - Luật Điện lực. - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: 800.000 đồng | - Luật Điện lực. - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv tại địa phương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: 800.000 đồng | - Luật Điện lực. - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 Kv tại địa phương | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định: 700.000 đồng | - Luật Điện lực. - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An. | x | x |
|
XVI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 thủ tục) | ||||||||
1 | Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Lệ phí đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương. - Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
Tổng cộng: 46 thủ tục/ 06 lĩnh vực
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT: (13 thủ tục) | ||
1 | 288516 | Cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
2 | 289357 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
3 | 289358 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | 289359 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 | 289360 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 | 289361 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 | 289362 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 | 289363 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 | 289364 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 | 289365 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
11 | 289366 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 |
| Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
13 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (01 thủ tục) | ||
1 | 289368 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: (02 thủ tục) | ||
1 | 289374 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
2 | 289375 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU: (01 thủ tục) | ||
1 | 289409 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
VII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: (04 thủ tục) | ||
1 | 290396 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | 290397 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | 290030 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 | 290031 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: (02 thủ tục) | ||
1 |
| Thủ tục thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 |
| Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp |
XI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (27 thủ tục) | ||
1 | 289492 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 | 289493 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 | 289494 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
4 | 290398 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
5 | 289496 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
6 | 289497 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 | 289498 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
8 | 290399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
9 | 289500 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
10 | 289501 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
11 | 289502 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
12 | 290400 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
13 | 289504 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
14 | 289505 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
15 | 289506 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
16 | 290402 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
17 | 289423 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
18 | 289424 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
19 | 289425 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
20 | 290403 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
21 | 289432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
22 | 289434 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
23 | 289435 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
24 | 290404 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
25 | 289444 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
26 | 289445 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
27 | 289447 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
XV. LĨNH VỰC PHÂN BÓN: (01 thủ tục) | ||
1 | 289449 | Công bố phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
Tổng cộng: 51 thủ tục /08 lĩnh vực.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 11Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 16Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- Số hiệu: 2806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực