Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1765/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực thương mại quốc tế | |||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP | 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | BCT-CTO-274727 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | BCT-CTO-274737 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | BCT-CTO-274732 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
4 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | Bộ chưa nhập | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; |
6 | Bộ chưa nhập | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
7 | Bộ chưa nhập | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
8 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
- 1Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1765/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra