- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2943/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 50/TTr-SCT ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xúc tiến thương mại đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại. |
| Sở Công Thương; | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
| Sở Công Thương; Địa chỉ:198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với Chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Công Thương; Địa chỉ:198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại đối với Chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Công Thương; Địa chỉ:198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Công Thương; Địa chỉ:198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
5 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Công Thương; Địa chỉ:198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-282298-TT | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | T-BDI-282299-TT | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282300-TT | Thông báo thực hiện khuyến mại. | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282301-TT | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282302-TT | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 05 được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 5507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại; vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 05 được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 5507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại; vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực