- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
UBND TỈNH LẠNG SƠN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-SXD | Lạng Sơn, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 ngày 6 tháng 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng Đơn giá nhân công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/QĐ-SXD ngày 15/01/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
Việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều 5. Chánh Văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-SXD ngày 15/01/2024 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn)
1. Hướng dẫn áp dụng
- Đơn giá nhân công xây dựng công bố tại Quyết định này đã bao gồm các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định. Đơn giá nhân công xây dựng được xác định cho thời gian làm việc là 8h/ngày và 26 ngày/tháng.
- Nhóm, cấp bậc thợ bình quân và thang bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng công bố tại Quyết định này được áp dụng theo bảng 4.1 và 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng theo hướng dẫn quy định tại khoản 2 Mục I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này là đơn giá nhân công xây dựng bình quân xác định theo vùng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động), cụ thể:
- Vùng III: thành phố Lạng Sơn.
- Vùng IV: các huyện trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá nhân công xây dựng
STT | Nhóm nhân công xây dựng | Cấp bậc bình quân | Đơn giá NCXD bình quân theo vùng (đồng/ngày công) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 254.000 | 243.000 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 273.000 | 262.000 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 276.000 | 263.000 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
| - Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 278.000 | 265.000 |
| - Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 278.000 | 265.000 |
2 | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
2.1 | Kỹ sư | 4/8 | 285.000 | 275.000 |
- 1Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 11/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 153/QĐ-SXD năm 2023 công bố Bộ đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 258/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 139/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 06/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 5010/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 652/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 109/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1117/QĐ-SXD năm 2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 195/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 16Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 17Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 29/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 364/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 973/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 21Công bố 948/SXD-KTVLXD năm 2023 đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 3994/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 03/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 514/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 25Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 26Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 27Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 28Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 8Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 153/QĐ-SXD năm 2023 công bố Bộ đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 258/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 139/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 06/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 5010/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 652/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 19Quyết định 109/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1117/QĐ-SXD năm 2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 195/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 22Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 23Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 24Quyết định 29/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 364/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 973/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 27Công bố 948/SXD-KTVLXD năm 2023 đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 3994/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 03/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 30Quyết định 514/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 31Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 33Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 34Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 20/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Trương Trung Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực