- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
UBND TỈNH NINH BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3994/QĐ-SXD | Ninh Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ văn bản số 871/UBND-VP4 ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền công bố các thông tin xây dựng;
Xét đề nghị của phòng Kinh tế - Vật liệu, Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng là cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác có thể áp dụng đơn giá nhân công công bố theo Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2053/QĐ-SXD ngày 02/8/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 5. Chánh văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
Stt | Nhóm | Bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc) | |||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||
Các khu vực còn lại | Khu vực biển huyện Kim Sơn | |||||
I | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
|
1 | Nhóm I | 3,5/7 | 241.000 | 226.000 | 213.000 | 242.000 |
2 | Nhóm II | 3,5/7 | 261.000 | 240.000 | 229.000 | 252.000 |
3 | Nhóm III | 3,5/7 | 277.000 | 256.000 | 245.000 | 273.000 |
4 | Nhóm IV |
|
|
|
|
|
| Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 277.000 | 265.000 | 254.000 | 283.000 |
| Lái máy các loại | 2/4 | 277.000 | 265.000 | 254.000 | 283.000 |
II | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
|
1 | Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
|
| Thuyền trưởng | 1,5/2 | 400.000 | 380.000 | 365.000 | 365.000 |
| Thuyền phó | 1,5/2 | 375.000 | 360.000 | 340.000 | 340.000 |
| Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 340.000 | 325.000 | 305.000 | 305.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 365.000 | 350.000 | 335.000 | 335.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 370.000 | 355.000 | 340.000 | 340.000 |
2 | Thợ lặn | 2/4 | 580.000 | 545.000 | 520.000 | 520.000 |
3 | Kỹ sư | 4/8 | 290.000 | 280.000 | 270.000 | 295.000 |
4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 567.000 | 533.000 | 510.000 | 510.000 |
Ghi chú: Khu vực biển huyện Kim Sơn là khu vực biển ngoài đê Bình Minh 4 (bao gồm đảo Cồn Nổi, Cồn Mờ, cửa biển và các vùng biển xung quanh).
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3994/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 3994/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Đức Hữu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực