- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
- 3Luật Kiến trúc 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 6Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/SXD-KTVLXD | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
CÔNG BỐ
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 969/UBND-CN3 ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định, công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-SXD ngày 13/4/2020 và Quyết định số 72/QĐ- SXD ngày 24/5/2021 của Sở Xây dựng đã thành lập Tổ khảo sát liên ngành để xác định giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ báo cáo số 565/VKT-GXD ngày 23/3/2023 của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng về kết quả khảo sát, tính toán nhân công xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc;
Trên cơ sở thống nhất của Tổ khảo sát (có biên bản kèm theo), Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc để các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Chi tiết tại bảng phụ lục kèm theo).
2. Thời điểm áp dụng: Kể từ ngày ký ban hành văn bản công bố.
3. Hướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá nhân công xây dựng tại Bảng phụ lục được công bố cho bậc bình quân, việc xác định đơn giá nhân công cho từng bậc cụ thể thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án, công trình chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ - CP ngày 09/01/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp gặp khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo văn bản công bố số 948/SXD-KTVLXD ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực | |
Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 255.000 | 241.000 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 266.000 | 252.000 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 283.000 | 268.000 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
| Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 281.000 | 266.000 |
| Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 281.000 | 266.000 |
II | NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC |
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
| Thuyền trưởng | 1,5/2 | 467.000 | 434.000 |
| Thuyền phó | 1,5/2 | 415.000 | 386.000 |
| Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 347.000 | 322.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 347.000 | 322.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 347.000 | 322.000 |
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 588.000 | 588.000 |
2.3 | Kỹ sư | 4/8 | 283.000 | 268.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 568.000 | 527.000 |
Ghi chú:
- Vùng II gồm: thành phố Vĩnh Yên, thành phố Phúc Yên, huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc.
- Vùng III gồm các huyện: Vĩnh Tường, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch, Sông Lô.
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
- 3Luật Kiến trúc 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 6Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Công bố 948/SXD-KTVLXD năm 2023 đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 948/SXD-KTVLXD
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định