- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
UBND TỈNH TUYÊN QUANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-SXD | Tuyên Quang, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 của Sở Xây dựng về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Sở Xây dựng Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 1315/UBND-ĐTXD ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Báo cáo số 03/2022/ETA-NCTQ ngày 14/12/2022 của Liên danh Công ty cổ phần Tin học Eta và Viện Kinh tế xây dựng về việc Khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Tuyên Quang năm 2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Bất động sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-SXD ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang)
STT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực | |
Vùng III | Vùng IV | |||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
I | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 220.100 | 216.972 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 238.700 | 235.600 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 256.200 | 245.900 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
| - Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 251.100 | 243.800 |
| - Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 251.100 | 243.800 |
II | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
| - Thuyền trưởng | 1,5/2 | 377.000 | 359.000 |
| - Thuyền phó | 1,5/2 | 332.000 | 317.000 |
| - Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 296.000 | 280.000 |
| - Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 296.000 | 280.000 |
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 534.000 | 509.000 |
2.3 | Kỹ sư | 4/8 | 270.700 | 262.400 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 527.000 | 502.000 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Áp dụng cho địa bàn thành phố Tuyên Quang (thuộc vùng III theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ).
- Khu vực 2: Áp dụng cho địa bàn các huyện còn lại (thuộc vùng IV theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ).
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 10Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 03/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 03/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hà Đức Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực