- 1Quyết định 813/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 817/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1569/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn giao
- 8Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh theo dõi việc thực hiện Quyết định này, cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi chế độ báo cáo định kỳ và công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1954/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy định báo cáo |
1 | Báo cáo kết quả thực hiện đầu tư, khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | năm | Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại địa phương | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | năm | Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
3 | Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | năm | Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
4 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | 6 tháng, năm | Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
5 | Báo cáo công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | 6 tháng, năm | Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
6 | Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn về Bộ Xây dựng theo định kỳ | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | năm | Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
7 | Báo cáo 1 năm 1 lần về quy hoạch xây dựng, quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | năm | Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
8 | Báo cáo về tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | quý, 6 tháng, năm | Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
9 | Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án Xúc tiến thương mại | Đơn vị tham gia thực hiện Đề án | Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) | Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề án | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
10 | Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) | UBND tỉnh; Các đơn vị tham gia đề án | Chậm nhất sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề án | |
11 | Báo cáo tình hình thực hiện các Đề án Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn) | UBND tỉnh | 6 tháng đầu năm, năm | |
12 | Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý | Các sở, ngành, đơn vị, Ban QLDA chuyên ngành của tỉnh trực tiếp được giao quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; UBND các huyện, thành phố | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | quý | Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
13 | Tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương | UBND cấp xã | UBND cấp huyện | 6 tháng, năm | Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
14 | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm | ||
15 | Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm | Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
16 | Tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | năm | Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
17 | Kết quả hoạt động khoáng sản | Tổ chức, cá nhân được cấp phép hoạt động khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm | Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
18 | Kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | 6 tháng, năm | Quyết định 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
19 | Kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
20 | Các nguồn nước bị ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và môi trường | 6 tháng đầu năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
21 | Tình hình quản lý, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra, đăng ký hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn huyện quản lý. | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và môi trường | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
22 | Tình hình thực hiện giấy phép tài nguyên nước, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Chủ giấy phép | Sở Tài nguyên và môi trường | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
23 | Báo cáo tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; kết quả đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất trên địa bàn. | UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và môi trường | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
24 | Tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước liên quan đến chức năng nhiệm vụ của ngành | Các Sở, ngành liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
25 | Tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
26 | Kết quả quan trắc khí tượng thủy văn | Chủ dự án công trình thủy điện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
27 | Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | UBND các huyện, thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh | năm | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
28 | Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề tài, dự án | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh | năm và đột xuất khi có yêu cầu | Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
29 | Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề tài, dự án | UBND các huyện, thành phố | Sở Khoa học và Công nghệ | năm | |
30 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Sở Nông nghiệp và PTNT | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới và Giảm nghèo; Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn. | quý, 6 tháng, năm; đột xuất khi có yêu cầu | Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
31 | Báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, tình hình nổi bật trong tháng | UBND tỉnh | Văn phòng Chính phủ | tháng, quý, 6 tháng, năm, tổng kết nhiệm kỳ | Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 UBND tỉnh Bắc Kạn |
32 | Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | tháng, quý, 6 tháng, cả năm | |
33 | Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh | tháng, quý, 06 tháng, năm, chuyên đề, đột xuất và báo cáo hàng tuần | |
34 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | UBND tỉnh | quý, năm | Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn |
35 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | UBND cấp huyện | Sở Xây dựng | quý | Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
36 | Báo cáo tình hình đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, tình hình sản xuất vật liệu xây dựng của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn | 6 tháng, năm | Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | ||
37 | Báo cáo kết quả thực hiện đầu tư, khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân | năm | Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn | ||
38 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | quý | Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | ||
39 | Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | Sàn giao dịch bất động sản, các chủ đầu tư, Sở Tư pháp, UBND cấp xã | Sở Xây dựng | tháng | Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện | Sở Xây dựng | quý | |||
UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Xây dựng | 6 tháng | |||
UBND cấp huyện | Sở Xây dựng | năm | |||
40 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng | Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Giao thông vận tải; UBND huyện, thành phố | Sở Xây dựng | 6 tháng, năm | Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
41 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự trên địa bàn | UBND các huyện, thành phố | Sở Xây dựng | 6 tháng, năm | Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
42 | Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn quản lý | Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn | |||
43 | Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn về Bộ Xây dựng theo định kỳ | Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
- 1Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 813/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 817/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1569/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn giao
- 9Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 19Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 20Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 22Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- 27Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực