- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 6Thông tư 82/2017/TT-BTC về quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 1Quyết định 01/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 về Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2017/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 247/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định này quy định về hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của Tỉnh, bao gồm: Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách; nguồn vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu; nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ; nguồn vốn đầu tư ODA và vay ưu đãi của các nhà tài trợ; nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi; nguồn vốn xổ số kiến thiết; nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất; nguồn vốn đầu tư bổ sung ngoài kế hoạch từ trung ương và địa phương (nếu có); nguồn vốn đầu tư của Ngân sách cấp huyện; nguồn vốn đầu tư của Ngân sách cấp xã và các nguồn vốn đầu tư được tài trợ, viện trợ khác.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị chủ đầu tư trực tiếp quản lý sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1. Số liệu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công phải kịp thời, chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung thông tin của dự án theo từng nguồn vốn và đúng thời gian quy định. Đồng thời phải có thuyết minh các tồn tại, vướng mắc (nếu có).
2. Danh mục dự án, số vốn bố trí cho từng dự án đảm bảo đúng các quyết định giao kế hoạch vốn của cấp có thẩm quyền (bao gồm kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh).
3. Hàng quý, hàng năm tổng hợp báo cáo tình hình thanh toán vốn chi tiết tới từng dự án theo đúng quy định tại các biểu mẫu báo cáo tại quyết định này. Tỷ lệ giải ngân vốn hàng tháng, hàng quý, hàng năm phải được tính trên tổng số kế hoạch vốn đầu tư công được cấp có thẩm quyền giao tương ứng.
Điều 3. Cơ quan tổng hợp báo cáo, biểu mẫu và thời gian báo cáo
1. Các Sở, ngành, đơn vị và các Ban QLDA chuyên ngành của tỉnh được giao trực tiếp quản lý sử dụng vốn đầu tư công
1.1 Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công định kỳ hằng quý, hằng năm: Biểu số 02/CĐT-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Hàng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 05 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hàng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 20 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo: Hằng quý, hằng năm các chủ đầu tư tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
1.2 Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20..- 20.. (Định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 05 năm trung hạn): Biểu số 03/CĐT-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 05 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 20 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo: Các chủ đầu tư tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi là UBND cấp huyện)
UBND cấp huyện giao cho Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc huyện, thành phố quản lý.
2.1. Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc huyện, thành phố quản lý năm...: Biểu số 01/ĐP-KH
a) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước cấp huyện.
b) Thời gian báo cáo:
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho địa phương.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của địa phương.
c) Nội dung báo cáo:
UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo tình hình phân bổ kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
2.2. Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc huyện, thành phố quản lý năm 20...: Biểu số 02/ĐP-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 05 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 20 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo: Hằng quý, hằng năm UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn đối với nguồn vốn đầu tư cấp tỉnh quản lý giao cho UBND huyện làm chủ đầu tư. Riêng đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia đề nghị báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
2.3. Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20...- 20... (Định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 05 năm trung hạn): Biểu số 03/ĐP-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 05 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 20 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo: UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo quyết định này. Riêng vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chỉ báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu trên.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là UBND cấp xã)
UBND cấp xã giao cho Ban QLDA xã, phường, thị trấn tham mưu lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hàng năm thuộc xã quản lý.
3.1 Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý năm 20...: Biểu số 01/CX-KH
a) Cơ quan nhận báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
b) Thời gian báo cáo:
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho địa phương.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của địa phương.
c) Nội dung báo cáo: UBND cấp xã tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
3.2. Báo cáo Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản lý năm 20...: Biểu số 02/CX-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch.
b) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 02 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
c) Nội dung báo cáo: Hằng quý, hằng năm UBND cấp xã tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
3.3. Báo cáo Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn 20..- 20..(Định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 05 năm trung hạn): Biểu số 03/CX-TT
a) Cơ quan nhận báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch.
b) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 02 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 15 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
c) Nội dung báo cáo: UBND cấp xã tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan trong quá trình thực hiện
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
a) Báo cáo tình hình giao, tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đảm bảo theo đúng thời gian và nội dung quy định tại các biểu mẫu quy định tại điều 3 quyết định này đến các đơn vị liên quan để tổ chức triển khai thực hiện việc quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo quy định hiện hành.
b) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính chính xác của số liệu tổng hợp về tình hình giao kế hoạch vốn đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công.
c) Phản ánh kịp thời về Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành có liên quan về các vướng mắc khó khăn trong thực hiện kế hoạch đầu tư công và đề xuất các giải pháp thúc đẩy tiến độ giải ngân vốn đầu tư công.
2. Trách nhiệm của cơ quan Tài chính
2.1. Sở Tài chính
a) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của Tỉnh theo đúng quy định biểu mẫu và thời gian tại Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công gửi UBND tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng quy định.
b) Thường xuyên phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, các Ban quản lý về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công, kịp thời có phương án tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong công tác giao kế hoạch, thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đặc biệt là công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư.
2.2. Phòng Tài chính - Kế hoạch
Chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước huyện, thành phố tham mưu cho UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan đơn vị tại địa phương trực tiếp quản lý, sử dụng, bao gồm cả tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn cấp xã quản lý theo đúng quy định tại các biểu mẫu: số 01/ĐP-KH, số 02/ĐP-TT, số 03/ĐP-TT gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan để tổ chức triển khai thực hiện việc quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo quy định hiện hành.
Báo cáo được gửi trên hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc của tỉnh (bao gồm: Bản ký số và bản Word hoặc Excel).
Các cơ quan đơn vị thực hiện chế độ báo cáo và nội dung báo cáo quy định tại Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến phản ánh về Sở Tài chính để nghiên cứu, tham mưu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
SỞ, NGÀNH, BAN QLDA TỈNH... |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm A, B,C | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... | Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch giao trong năm 20.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 = (12+13) | 12 | 13 | 14 = (15+16) | 15 | 16 | 17 | 18 = (11-14-17) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài Chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
NGƯỜI LẬP BIỂU | XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH | Ngày tháng năm |
Nơi nhận: |
|
|
SỞ, NGÀNH, BAN QLDA TỈNH... |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm A, B, C | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tống mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20...- 20... | Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16 = (9-12- 15) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
Nơi nhận: | XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH | Ngày tháng năm |
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ... |
BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ NĂM....
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm B, C | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm... | Kế hoạch vốn đầu tư năm | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm.... (nếu có) | ||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TƯ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ỉ |
|
(1) | Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
Nơi nhận: | PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
| ……., ngày tháng năm |
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ... |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm B,C | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20...- 20... | Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch giao trong năm 20.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 = (12+13) | 12 | 13 | 14 = (15+16) | 15 | 16 | 17 | 18 = (11-14-17) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
NGƯỜI LẬP BIỂU | XÁC NHẬN CỦA KBNN HUYỆN, THÀNH PHỐ | Ngày tháng năm |
Nơi nhận: |
|
|
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ... |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm B,C | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giao tử đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20...- 20... | Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16 = (9-12- 15) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
Nơi nhận: | XÁC NHẬN CỦA KBNN HUYỆN, THÀNH PHỐ | Ngày tháng năm |
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN... |
BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC XÃ QUẢN LÝ NĂM....
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm... | Kế hoạch vốn đầu tư năm. | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm.... (nếu có) | ||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó; vốn NSNN | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TƯ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vốn đầu tư được tài trợ, viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | BAN QLDA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN... | ……, ngày tháng năm |
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN... |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC XÃ QUẢN LÝ NĂM 20...
(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... | Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch giao trong năm 20.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = (11+12) | 11 | 12 | 13 = (14+15) | 14 | 15 | 16 | 17 = (10-13-16) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vốn đầu tư được tài trợ, viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | BAN QLDA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN... | Ngày tháng năm |
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN... |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20...- 20... | Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = (9+10) | 9 | 10 | 11 = (12+13) | 12 | 13 | 14 | 15 = (8-11-14) |
| TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vốn đầu tư được tài trợ, viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | BAN QLDA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | Ngày tháng năm |
- 1Công văn 4253/UBND-KH về thanh toán vốn đầu tư kế hoạch năm 2013 và công tác quản lý, thu hồi vốn tạm ứng cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về thanh toán, quyết toán nguồn vốn cho dự án đầu tư công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư do ngân sách cấp xã quản lý theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định biểu mẫu của cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Chỉ thị 04/CT-CTUBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân nguồn vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 01/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 11Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 về Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 01/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 về Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kỳ 2019-2023
- 1Công văn 4253/UBND-KH về thanh toán vốn đầu tư kế hoạch năm 2013 và công tác quản lý, thu hồi vốn tạm ứng cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về thanh toán, quyết toán nguồn vốn cho dự án đầu tư công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 7Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 8Thông tư 82/2017/TT-BTC về quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 10Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư do ngân sách cấp xã quản lý theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do tỉnh Điện Biên ban hành
- 13Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định biểu mẫu của cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Chỉ thị 04/CT-CTUBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân nguồn vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 56/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực