Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3529/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định 148/2020 ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh và Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021;

Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 546/TTr-UBND ngày 05/10/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4110/TTr-STMMT ngày 15/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích (ha)

Tăng thêm (Ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí bản đồ KHSD đất 2021

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất nuôi trồng thủy sản

 

73,30

 

73,30

 

 

 

73,30

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

Xã Kỳ Ninh

126

 

2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,30

 

3,30

 

 

 

3,30

P. Kỳ Trinh

127

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

P. Hưng Trí

128

 

II

Đất quốc phòng

 

39,65

2,00

37,65

0,11

 

 

37,54

 

 

 

1

Thao trường bắn

CQP

14,02

 

14,02

 

 

 

14,02

X.Kỳ Hoa

129

 

2

Khu vực huấn luyện, diễn tập

CQP

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

X.Kỳ Hoa

130

 

3

Bãi anten (Lữ đoàn 134)

CQP

3,17

2,00

1,17

 

 

 

1,17

X.Kỳ Hoa

131

 

4

Thao trường tuyến luyện (Lữ đoàn 134)

CQP

2,46

 

2,46

0,11

 

 

2,35

X.Kỳ Hoa

132

NQ18

III

Đất an ninh

 

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã Kỳ Hà

CAN

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

X.Kỳ Hà

133

NQ18

IV

Đất khu công nghiệp

 

1482,11

 

1482,11

887,16

20,24

 

574,71

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng

 

1441,11

 

1441,11

886,38

20,24

 

534,49

P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X. Kỳ Lợi

134

NQ 18

 

- Đất khu công nghiệp

SKK

1193,41

 

1193,41

817,72

 

 

375,69

 

- Đất cây xanh

DKV

5,73

 

5,73

3,54

 

 

2,19

 

- Khu trung tâm Logistic Sơn Dương

DGT

159,84

 

159,84

33,69

 

 

126,15

 

- Khu bến cảng

DGT

34,00

 

34,00

 

20,24

 

13,76

 

- Đất giao thông

DGT

48,13

 

48,13

31,43

 

 

16,70

2

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao

SKK

16,00

 

16,00

0,78

 

 

15,22

P. Kỳ Trinh

135

 

3

Khu tổ hợp Cao su SRC - Hoành Sơn

SKK

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

P. Kỳ Phương

136

 

V

Đất thương mại dịch vụ

 

26,90

 

26,90

 

6,21

 

20,69

 

 

 

1

Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh

TMD

22,00

 

22,00

 

3,50

 

18,50

X.Kỳ Ninh

138

NQ18

2

Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh

 

4,90

 

4,90

 

2,71

 

2,19

X.Kỳ Ninh

139

NQ18

 

- Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,02

 

2,02

 

1,36

 

0,66

 

 

 

 

- Đất quảng trường

DKV

1,23

 

1,23

 

1,03

 

0,20

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1,65

 

1,65

 

0,32

 

1,33

 

 

 

VI

Đất giao thông

 

62,87

 

62,87

 

11,00

 

51,87

 

 

 

1

Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh

DGT

25,00

 

25,00

 

5,00

 

20.00

X.Kỳ Ninh

140

NQ 18

2

Khu neo đậu tránh trú bão Cửa khẩu Kỳ Hà

DGT

37,73

 

37,73

 

6,00

 

31,73

X.Kỳ Hà

141

NQ 18

3

Mở rộng đường giao thông NT thôn Bắc Hà

DGT

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

X.Kỳ Hà

142

NQ 18

VII

Đất thủy lợi

 

12,00

10,80

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng

DTL

12,00

10,80

130

 

 

 

1,20

P.Kỳ Trinh

143

NQ 18

VIII

Đất cơ sở văn hóa

 

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

 

 

 

1

Mở rộng TT Văn hóa thể thao thị xã

DVH

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

P.Hưng Trí

144

NQ 18

IX

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,54

0,28

0,26

 

 

 

0,26

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non Hoa Mai

DGD

0,54

038

0,26

 

 

 

0,26

P.Hưng Trí

145

 

X

Đất công trình năng lượng

 

52,49

 

52,49

14,45

10,28

 

27,76

 

 

 

1

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

DNL

0,06

 

0,06

0,05

 

 

0,01

P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Hưng

146

NQ 18

2

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh

DNL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên

147

NQ 18

3

XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)

DNL

4,23

 

4,23

 

 

 

4,23

X.Kỳ Lợi, X.Kỳ Nam, P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên, P.Kỳ Phương

148

 

4

Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh

DNL

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

P.Kỳ Thịnh

162

 

5

Hệ thống nước làm mát/trạm bơm, cầu cảng thuộc DA Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng

DNL

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

X.Kỳ Lợi

163

 

6

Khu Đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II

DNL

15,00

 

15,00

13,30

1,70

 

 

X.Kỳ Lợi

164

 

7

Mở rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

1,20

 

1,20

0,60

0,60

 

 

X.Kỳ Lợi

160

 

8

Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

DNL

17,00

 

17,00

0,30

3,00

 

13,70

X.Kỳ Lợi

161

 

9

Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối

DNL

9,60

 

9,60

0,20

4,98

 

4,42

P.Kỳ Thịnh

165

 

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

17,87

 

17,87

0,55

 

 

17,32

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh

NTD

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

P. Kỳ Trinh

149

NQ 18

2

QH nghĩa trang xã Kỳ Ninh

NTD

15,07

 

15,07

0,55

 

 

14,52

X. Kỳ Ninh

150

NQ 18

XII

Đất ở tại nông thôn

 

18,22

 

18,22

7,00

 

 

11,22

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Thôn Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X.Kỳ Hà

151

 

2

Đất ở nông thôn

ONT

1,52

 

1,52

 

 

 

1,52

Thôn Vĩnh Thuận, Tân Tiến, Hải Hà, xã Kỳ Ninh

152

 

3

Tái định cư xã Kỳ Ninh

ONT

10,00

 

10,00

7,00

 

 

3,00

X. Kỳ Ninh

153

NQ 18

4

Tái định cư xã Kỳ Nam

ONT

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

X Kỳ Nam

154

NQ18

5

Chuyển mục đích đất BHK, đất CLN (liền kề đất ở) sang Đất ở

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

X.Kỳ Nam, X.Kỳ Hà, X.Kỳ Ninh, X.Kỳ Hoa

155

 

XIII

Đất ở tại đô thị

 

94,50

 

94,50

 

 

 

94,50

 

 

 

1

TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh

ODT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

P. Kỳ Trinh

156

NQ 18

2

Tái định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh

ODT

32,00

 

32,00

 

 

 

32,00

P. Kỳ Trinh

157

NQ 18

3

Tái định cư P. Kỳ Thịnh

ODT

60,00

 

60,00

 

 

 

60,00

P. Kỳ Thịnh

158

NQ 18

4

Chuyển mục đích đất BHK, đất CLN (liền kề đất ở) sang đất ở

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

P.Hưng Trí, P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên, P.Kỳ Phương

159

 

XIV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

15,10

 

15,10

 

 

 

15,10

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim

SKX

15,10

 

15,10

 

 

 

15,10

P. Kỳ Trinh

166

 

40

Tổng số 40 công trình, dự án

 

1897,40

13,08

1884,32

909,52

47,73

 

927,07

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.553,93

28.553,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.594,16

16.362,36

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.147,28

1.237,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.016,37

1.007,56

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.130,91

230,20

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.696,95

2.542,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.634,94

1.584,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.741,19

5.693,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.468,72

4.405,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

248,24

248,24

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.268,83

3.205,78

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

951,65

951,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

688,42

681,44

1.8

Đất làm muối

LMU

100,35

100,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,31

116,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.701,64

11.251,17

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

145,97

183,62

2.2

Đất an ninh

CAN

8,64

8,89

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.718,56

3.952,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

4,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

245,90

269,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

689,37

688,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,26

8,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

234,36

248,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.785,57

4.114,82

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.787,42

2.070,93

-

Đất thủy lợi

DTL

996,07

990,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,82

4,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,01

7,92

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,16

75,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,55

21,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

479,08

531,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,93

1,93

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

3,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,60

11,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,20

21,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

365,47

365,51

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,24

-

Đất chợ

DCH

8,73

8,73

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

14,45

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45,19

52,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

328,48

314,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

574,73

642,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,75

19,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,32

2,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,00

10,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

819,49

676,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,02

39,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.258,13

940,40

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Cập nhật đầy đủ Danh mục các công trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kỳ Anh được UBND tỉnh phê duyệt vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thị xã;

- Công bố công khai kế hoạch (bổ sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT thị ủy, TT. HĐND TX.KAnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học tnh;
- Lưu: VT, NL2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 3529/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản