Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3044/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc;

Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc;

Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 2799/TTr-UBND ngày 28/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2968/TTr-STMMT ngày 08/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020:


STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2020

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+..(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Đất nông nghiệp

12,60

 

12,60

 

 

 

12,60

 

 

I

Đất nuôi trồng thủy sản

12,60

 

12,60

 

 

 

12,60

 

 

1

Khu nuôi trồng thủy sản nước ngọt của hộ ông Đặng Ngọc Tuấn

12,60

 

12,60

 

 

 

12,60

Thị trấn Nghèn

126

B

Đất phi nông nghiệp

127,19

 

127,19

46,12

 

 

81,07

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

6,50

 

6,50

6,50

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp huyện Can Lộc

6,5

 

6,50

6,50

 

 

 

Xã Thiên Lộc

127

II

Đất thương mại, dịch vụ

20,75

 

20,75

0,75

 

 

20,00

 

 

1

Khu du lịch sinh thái hồ Cửa Thờ Trại Tiểu

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

Xã Mỹ Lộc, Thị trấn Đồng Lộc

128

2

Trung tâm vật tư thu mua sản phẩm nông nghiệp

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thị trấn Nghèn

129

3

Thương mại dịch vụ xóm Văn Thịnh

0,55

 

0,55

0,55

 

 

 

Xã Xuân Lộc

130

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

1

Nhà máy nước Can Lộc (Đồng Trại Màu)

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thiên Lộc

131

2

Nhà máy nước Cụp Trùa thôn Nhật Tân

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Mỹ Lộc

132

IV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,00

 

5,00

1,94

 

 

3,06

 

 

1

Mở rộng khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc

5,00

 

5,00

1,94

 

 

3,06

Thị trấn Đồng Lộc

133

V

Đất ở tại nông thôn

30,94

 

30,94

24,47

 

 

6,47

 

 

1

Đất ở vùng Nhà Tạp thôn Trung Hải

8,80

 

8,80

8,70

 

 

0,10

Xã Thiên Lộc

134

2

Đất ở xen dắm trên địa bàn xã

0,40

 

0,40

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Lộc

135

3

Đất ở thôn Đập Lã

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Sơn Lộc

136

4

Đất ở thôn Yên Tràng

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Kim Song Trường

137

5

Đất ở thôn Phúc Tân

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kim Song Trường

138

6

Đất ở đồng Giữa Đồng thôn Kim Thịnh, thôn Yên Tràng

3,60

 

3,60

3,52

 

 

0,08

Xã Kim Song Trường

139

7

Đất ở Đồng Chợ Mương thôn Trại Tỉểu

6,62

 

6,62

6,53

 

 

0,09

Xã Mỹ Lộc

140

8

Đất ở vùng Cồn Áo; Đồng Rậm thôn Minh Tiến, thôn Phú Thọ

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Tùng Lộc

141

9

Đất ở vùng Trộ Nước thôn Đất Đỏ

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Thường Nga

142

10

Đất ở thôn Đông Lam

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Xã Phú Lộc

143

11

Đất ở thôn Sơn Phú, thôn Đông Phong

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Thượng Lộc

144

12

Đất ở đồng Phước Độn

0,35

 

0,35

0,10

 

 

0,25

Xã Vượng Lộc

146

13

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm, hàng năm gắn liền đất ở sang đất ở phù hợp với quy hoạch NTM của toàn huyện.

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Toàn huyện Can Lộc

 

VI

Đất ở tại đô thị

11,20

 

11,20

9,95

 

 

1,25

 

 

1

Đất ở đồng Biền Lạc khối 5

11,20

 

11,20

9,95

 

 

1,25

Thị trấn Nghèn

147

VII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

48,60

 

48,60

2,51

 

 

46,09

 

 

1

Mỏ Sét Đồng Lộc

6,50

 

6,50

2,51

 

 

3,99

Thị trấn Đồng Lộc

148

2

Đất san lấp Phú Lộc 1

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Xã Phú Lộc

149

3

Đất san lấp Phú Lộc 2

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Phú Lộc

150

4

Đất san lấp Phú Lộc 3

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Phú Lộc

151

5

Đất san lấp tại thôn Khe Giao

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xã Sơn Lộc

152

6

Đất san lấp tại Vực Trống

2,90

 

2,90

 

 

 

2,90

Xã Thượng Lộc

153

7

Đất san lấp tại đồi Thung Bằng

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Thượng Lộc

154

8

Đất san lấp Thượng Lộc

1,70

 

1,70

 

 

 

1,70

Xã Thượng Lộc

155

IIX

Đất khu vui chơi, giải trí cong cộng

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

 

 

1

Dự án khu du lịch cây xanh, thể dục thể thao tại TDP Trung Thành

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

Thị trấn Đồng Lộc

156

 

Tổng: 31 DM CT dự án

139,79

 

139,79

46,12

 

 

93,67

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

30.212,64

30.212,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.284,64

21.171,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.762,25

9.722,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.268,10

9.222,04

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

494,12

494,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.074,34

1.069,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.100,92

4.100,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.964,30

2.964,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.787,10

2.718,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

383,59

383,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,16

212,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.301,53

7.416,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

419,52

419,52

2.2

Đất an ninh

CAN

1,84

1,84

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

15,03

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,00

14,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,59

49,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,45

60,55

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,28

9,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.073,83

3.073,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,42

31,42

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,16

5,16

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,96

12,96

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.063,60

1.089,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

164,31

175,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,50

21,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,77

0,77

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,69

29,69

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

405,19

405,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,07

93,67

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,47

33,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

3,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,71

56,71

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

826,39

826,39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

994,62

994,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.626,47

1.624,32

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Can Lộc;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3044/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 3044/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản