Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1700/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 25/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 15/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 16 PD KHSD dat 2021 Băc Trà My.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Trà My

Trà Bui

Trà Đốc

Trà Đông

Trà Dương

Trà Giác

Trà Giang

Trà Giáp

Trà Ka

Trà Kót

Trà Nú

Trà Sơn

Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.699,38

2.012,63

17.904,74

5.456,28

2.919,95

3.267,83

15.329,40

3.359,56

6.715,15

5.440,34

9.117,56

5.776,76

4.420,06

2.979,12

1

Đất Nông nghiệp

NNP

79.215,41

1.814,74

16.176,89

4.666,56

2.728,91

3.093,84

14.527,36

3.206,78

6.497,23

5.206,96

8.935,93

5.567,44

4.138,13

2.654,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.510,02

58,50

95,18

67,73

210,22

150,92

79,06

105,02

81,98

202,39

87,17

100,75

169,63

101,49

 

Trong đó: Đất lúa nước

LUC

1.084,29

61,35

40,73

65,04

187,61

146,82

14,94

98,72

63,88

11,41

46,01

81,28

164,88

101,64

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

1.262,31

2,09

163,44

9,00

202,12

76,93

31,11

59,11

97,27

403,40

99,85

15,74

50,71

51,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.732,40

181,75

1.600,13

644,66

549,71

550,23

1.548,85

519,34

1.270,03

1.301,79

919,23

1.191,38

632,14

823,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.398,50

-

10.278,98

243,77

-

-

8.337,18

335,23

1.305,01

824,10

1.594,42

348,41

375,90

755,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

40.284,00

1.571,35

4.037,09

3.698,79

1.766,19

2.315,19

4.530,90

2.185,23

3.738,19

2.474,22

6.234,62

3.910,76

2.903,74

917,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,10

1,06

2,07

2,62

0,68

0,58

0,26

2,85

4,76

1,06

0,65

0,40

6,01

5,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.311,88

197,62

1.562,06

724,46

153,91

148,61

403,09

102,68

112,31

97,92

140,28

110,66

245,78

312,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,71

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,81

2.2

Đất an ninh

CAN

4,34

0,71

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất TM - DV

TMD

1,21

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,29

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,36

0,78

2.6

Đất SD cho HĐ khoáng sản

SKS

8,42

-

3,38

-

-

-

5,04

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.639,59

72,25

1.375,12

507,00

23,86

53,85

241,24

29,13

24,12

17,39

48,05

27,52

57,05

163,00

2.7.1

Đất giao thông

DGT

452,33

40,40

38,07

31,03

11,80

26,84

106,82

22,59

21,83

15,51

46,15

24,05

34,07

33,16

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

82,17

19,19

1,95

2,43

10,74

13,74

1,74

5,94

2,24

1,83

0,87

3,42

10,34

7,74

2.7.3

Đất CT năng lượng

DNL

2.102,63

11,81

1.334,74

473,51

1,02

13,20

132,65

0,03

0,03

0,03

1,01

0,03

12,63

121,95

2.7.4

Đất công trình BCVT

DBV

0,60

0,05

0,07

0,03

0,03

0,07

0,03

0,06

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,16

2.7.5

Đất chợ

DCH

1,34

0,79

0,28

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất CT công cộng khác

DCK

0,51

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có DT lịch sử - VH

DDT

87,61

0,03

-

58,93

0,08

1,20

-

1,05

-

-

-

0,02

-

26,30

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,75

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

357,80

-

58,83

26,22

36,51

34,92

34,48

27,29

32,74

15,62

10,23

15,55

43,24

22,16

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

40,75

40,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

19,63

4,62

0,79

0,66

0,40

0,08

0,37

0,09

0,57

0,36

0,80

0,82

9,77

0,31

2.13

Đất XD công trình sự nghiệp

DSN

55,15

14,09

5,14

5,79

2,59

1,78

3,21

2,39

2,95

3,12

2,70

2,97

4,26

4,18

2.13.1

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

6,73

1,04

0,41

1,37

0,09

0,10

0,30

-

-

0,17

-

1,56

-

1,70

2.13.2

Đất xây dựng CSVH

DVH

3,44

3,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

2.13.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,46

1,35

0,19

0,28

0,36

0,07

0,17

0,20

0,22

0,13

0,05

0,08

0,07

0,29

2.13.4

Đất XD cơ sở GDĐT

DGD

33,58

6,42

3,68

4,01

1,82

1,22

2,73

1,68

2,19

2,29

1,54

1,06

3,69

1,25

2.13.5

Đất XD cơ sở TDTT

DTT

7,94

2,04

0,86

0,12

0,32

0,39

-

0,51

0,54

0,53

1,12

0,27

0,50

0,74

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,45

0,60

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,35

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

81,99

16,52

19,26

3,69

1,90

9,21

3,16

5,16

8,36

1,60

2,25

2,04

4,30

4,55

2.16

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

3,73

0,60

-

-

-

2,10

-

0,50

-

-

-

-

0,53

-

2.17

Đất KVC giải trí CĐ

DKV

4,33

2,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,55

-

2.18

Đất SH cộng đồng

DSH

5,71

0,29

1,22

0,28

0,30

0,33

0,35

0,73

0,13

0,31

0,16

0,20

0,54

0,86

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

925,92

31,17

98,32

121,75

88,26

44,21

115,24

36,32

43,45

59,52

76,09

61,49

109,09

41,01

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.172,09

0,26

165,80

65,25

37,12

25,39

398,94

50,10

105,60

135,46

41,34

98,67

36,15

12,01

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

237,63

42,18

15,78

12,70

2,07

2,88

11,81

1,02

25,55

65,70

18,76

10,06

15,24

13,89

1

Đất Nông nghiệp

NNP

167,30

37,88

10,27

8,23

0,57

2,88

8,31

0,62

14,60

51,49

11,92

4,62

9,99

5,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,09

6,21

0,24

0,22

0,10

-

-

-

-

0,33

5,54

-

-

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,19

6,21

-

-

0,10

-

-

-

-

-

3,84

-

-

0,04

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

25,35

9,90

1,13

1,20

0,41

0,45

1,00

-

0,50

7,14

1,50

0,60

0,52

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,86

19,52

5,90

1,09

0,06

1,13

4,01

0,62

2,74

21,82

3,12

4,02

2,83

4,02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

58,00

2,25

3,00

5,72

-

1,30

3,30

-

11,36

22,20

1,76

-

6,64

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,93

1,40

2,30

0,20

1,50

-

-

0,40

6,10

4,00

6,76

5,14

0,38

4,76

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,85

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,03

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,40

0,40

2,00

0,20

0,50

-

-

-

5,60

3,00

5,76

4,74

-

4,20

2.2.1

Đất giao thông

DGT

26,00

-

2,00

0,20

0,50

-

-

-

5,60

3,00

5,76

4,74

-

4,20

2.2.2

Đất chợ

DCH

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,48

-

0,30

-

-

-

-

0,40

0,50

0,50

0,55

0,40

0,30

0,53

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,25

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,40

2,90

3,21

4,27

-

-

3,50

-

4,85

10,21

0,08

0,30

4,88

3,21

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

175,82

40,58

10,47

8,33

1,57

3,18

8,51

0,67

14,65

51,49

15,02

4,72

10,39

6,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,31

6,21

0,24

0,22

0,30

-

-

-

-

0,33

5,54

-

-

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,31

6,21

-

-

0,20

-

-

-

-

-

3,84

-

-

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,90

9,90

1,13

1,25

0,56

0,60

1,00

-

0,50

7,14

1,50

0,70

0,52

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

78,61

22,22

6,10

1,14

0,71

1,28

4,21

0,67

2,79

21,82

6,22

4,02

3,23

4,22

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,00

2,25

3,00

5,72

-

1,30

3,30

-

11,36

22,20

1,76

-

6,64

0,47

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

6,65

4,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,65

4,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

0,20

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,40

2,90

3,21

4,27

-

-

3,50

-

4,85

10,21

0,08

0,30

4,88

3,21

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

24,68

1,50

3,21

3,21

-

-

-

-

4,85

8,71

-

-

-

3,21

2.1.1

Đất giao thông

DGT

10,35

-

-

-

-

-

-

-

4,85

5,50

-

-

-

-

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

1,50

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.3

Đất công trình năng lượng

DNL

12,83

-

3,21

3,21

-

-

-

-

-

3,21

-

-

-

3,21

2.2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,06

-

-

1,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,88

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,38

-

-

-

-

-

3,50

-

-

1,50

0,08

0,30

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1700/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1700/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản