Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1738/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4019/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tiên Phước; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 31/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT ngày 22/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Phước, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 23 PD KHSD dat 2021 Tiên phước.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng cộng

 

45.454,81

837,90

2.095,14

1.650,80

3.761,87

7.495,01

2.522,83

2.518,00

2.575,22

1.954,97

3.734,77

3.723,76

4.809,97

2.359,96

1.312,74

4.101,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.538,15

543,65

1.595,11

1.572,77

3.564,02

6.756,22

2.410,13

2.327,46

2.381,20

1.824,78

3.377,72

3.515,86

4.446,79

2.137,41

1.169,59

3.915,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.491,46

105,99

150,53

113,80

162,63

225,79

116,50

103,77

214,81

213,03

395,06

152,34

107,90

158,45

114,92

155,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.708,46

89,24

86,69

82,85

90,78

172,95

81,13

84,58

131,63

151,01

243,25

106,48

82,88

101,61

95,35

108,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.609,11

39,34

39,34

62,19

167,41

178,98

93,87

124,28

107,23

81,50

196,21

130,54

86,81

111,71

74,18

115,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.314,15

325,78

547,33

302,73

836,16

795,86

340,78

331,10

732,40

549,35

753,07

518,55

309,68

817,53

446,17

707,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.958,20

-

-

-

119,63

2.602,18

215,61

-

-

-

401,94

228,26

1.904,23

20,71

-

1.465,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.115,19

69,95

855,23

1.093,58

2.276,85

2.950,09

1.642,28

1.766,65

1.323,85

979,69

1.626,11

2.465,54

2.035,94

1.027,84

532,12

1.469,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,34

1,91

2,69

0,38

1,35

3,32

1,08

1,67

2,69

1,21

5,33

2,46

2,24

1,17

0,67

1,18

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,70

0,69

-

0,09

-

-

-

-

0,21

-

-

18,17

-

-

1,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.849,03

291,17

498,94

78,01

188,36

737,60

112,08

165,47

193,74

130,07

349,17

206,80

350,73

221,26

141,54

184,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

372,89

1,36

261,07

-

-

-

-

-

-

0,50

11,95

-

-

98,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

534,98

0,42

-

-

-

297,00

-

-

-

0,32

-

-

237,24

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

93,51

14,60

64,81

-

-

-

-

-

-

-

0,30

13,80

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,13

1,21

0,17

0,12

-

0,28

-

-

0,11

-

0,24

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở SX PNN

SKC

11,62

1,14

8,04

0,25

-

-

-

-

-

-

1,84

-

-

0,10

0,25

-

2.6

Đất SD cho HĐ khoáng sản

SKS

42,40

-

5,29

-

0,39

-

2,34

15,93

2,00

-

-

-

-

-

-

16,44

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.138,84

112,75

90,61

30,07

50,17

252,77

30,98

49,13

83,91

51,59

126,63

86,21

31,02

54,40

42,78

45,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,22

-

0,05

0,17

-

-

-

-

2,06

0,24

5,12

-

-

1,58

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,38

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,10

-

-

-

6,00

-

-

-

4,10

-

-

5,00

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

613,07

-

46,66

23,19

39,71

43,73

36,37

38,85

61,78

46,26

77,83

39,29

23,35

36,44

50,91

48,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

85,71

85,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,69

2,77

0,26

0,63

0,49

0,32

0,80

0,52

0,28

0,68

0,33

4,94

0,43

0,23

0,55

0,46

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

85,69

21,74

4,83

2,91

5,06

9,15

3,17

3,44

4,18

3,99

6,46

4,57

4,06

4,44

4,10

3,58

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,59

2,01

-

-

-

0,13

0,15

0,35

0,54

0,49

0,19

0,75

-

-

-

-

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,62

5,34

4,23

5,83

3,11

8,23

3,37

1,72

2,15

12,64

4,89

2,51

2,97

2,85

2,63

5,15

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu VC giải trí cộng đồng

DKV

2,34

1,16

-

0,68

-

0,27

-

-

0,15

-

-

0,09

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

1,24

0,76

0,78

0,85

0,77

0,70

0,90

2,23

1,50

1,27

0,74

0,64

0,76

0,61

0,77

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,08

0,37

0,15

0,30

0,08

0,37

0,06

0,10

0,26

0,07

0,28

0,20

-

0,45

0,63

1,77

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

728,95

39,36

11,99

13,09

82,40

124,65

33,94

54,55

29,45

11,79

105,55

48,71

51,02

21,98

39,08

61,40

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,41

0,01

-

-

0,10

-

0,21

-

0,56

-

0,53

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

67,63

3,08

1,09

0,02

9,49

1,19

0,63

25,07

0,29

0,12

7,88

1,09

12,45

1,29

1,60

2,36

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

441,83

69,62

129,60

2,39

11,70

112,80

1,38

3,00

15,97

15,32

16,75

37,64

9,40

3,24

5,18

7,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

362,34

67,92

126,46

2,37

11,27

41,38

1,35

3,00

15,67

14,75

16,21

36,88

9,33

2,83

5,18

7,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,53

4,66

4,76

0,25

0,54

2,50

-

0,26

3,09

2,89

5,19

4,42

0,32

0,04

-

0,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,05

1,69

2,73

0,25

0,02

2,05

-

0,09

2,12

2,89

3,61

1,02

0,19

0,02

-

0,37

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

45,40

7,80

9,39

0,48

1,32

12,70

0,23

0,35

3,10

2,25

2,68

3,20

0,23

0,54

1,11

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,45

21,51

16,56

0,55

1,73

6,48

0,01

0,67

3,91

3,01

5,29

8,66

4,46

0,46

1,06

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

212,85

33,96

95,75

1,10

7,68

19,59

1,11

1,72

5,57

6,60

3,05

20,60

4,32

1,80

3,01

7,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

-

-

-

0,01

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,69

1,20

3,14

0,03

0,43

51,22

0,03

-

0,30

0,53

0,49

0,76

0,07

0,41

-

0,08

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,09

0,20

-

-

0,37

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

0,01

2.1.1

Đất giao thông

DGT

1,09

0,20

-

-

0,37

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

0,01

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

-

0,14

0,03

0,03

0,25

-

-

0,30

0,53

0,49

0,76

0,07

-

-

0,04

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.6

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

53,91

-

3,00

-

0,04

50,84

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,80

0,50

-

-

0,003

20,20

-

-

-

0,04

0,05

-

-

0,003

-

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

369,98

70,33

126,64

2,97

11,67

41,95

1,71

3,37

16,13

14,98

16,52

37,40

9,58

3,02

5,53

8,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,80

5,19

4,85

0,30

0,58

2,58

0,02

0,31

3,16

2,93

5,25

4,47

0,34

0,08

0,08

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,62

1,99

2,76

0,27

0,04

2,07

0,01

0,11

2,16

2,91

3,63

1,04

0,21

0,02

0,02

0,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,72

8,37

9,42

0,63

1,48

12,90

0,33

0,44

3,23

2,33

2,73

3,47

0,33

0,59

1,29

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

78,15

22,77

16,62

0,85

1,93

6,67

0,25

0,90

4,17

3,12

5,39

8,86

4,59

0,56

1,15

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

213,20

34,01

95,75

1,20

7,68

19,69

1,11

1,72

5,57

6,60

3,15

20,60

4,32

1,80

3,01

7,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

-

-

-

0,01

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

17,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,86

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

17,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,86

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,27

0,20

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,80

0,50

-

-

0,003

20,20

-

-

-

0,04

0,05

-

-

0,003

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

20,12

0,50

-

-

0,003

19,57

-

-

-

0,04

-

-

-

0,003

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

-

-

-

-

0,63

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1738/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản